intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hình học 10 : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG PHƯƠNG

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

105
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu : Kiến thức: - Hs nắm đuợc phương trình tổng quát của đường thẳng, phương trình tham số của đừơng thẳng, vị trí tương đối của hai đường thẳng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hình học 10 : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG PHƯƠNG

  1. Giáo án hình học 10 : CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG 1) Mục tiêu :  Kiến thức: - Hs nắm đuợc phương trình tổng quát của đường thẳng, phương trình tham số của đừơng thẳng, vị trí tương đối của hai đường thẳng.  Kỹ năng : - Biết cách xác lập phương trìnhcủa đường thẳng khi biết 1 vectơ pháp tuyếnhoặc 1 vectơ chỉ phương và 1 điểm mà nó đi qua. - Chú trọng đến hai loại: pt tham số , pt ổtng quát.  Phương pháp : Thuyết trình nêu vấn đề, vấn đáp , gợi mở, minh hoạ. 2) Tiến trình bài dạy :  On định lớp.  Bài mới : 2tiết. Hoạt động 1: phương trình tổng quát của đường thẳng.
  2. Đặt vấn đề : 1 . “Em hãy nêu 1 dạng phương trình đường thẳng mà em biết” 2 . “Hãy cho biết hệ số góc của đường thẳng y=ax+b”. Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Hoạt động của HS Hoạt động cuả GV  Hs quan sát hv , ghi nhận kiến thức.  Đn vectơ pháp tuyến – SGK  Từ hình vẽ dẫn dắt hs đến khái niệm vectơ pháp tuyến r  H1 : nếu là VTPT của  thì n  có bao nhiêu vectơ pháp tuyến. ?1 : mỗi đường thẳng có vô số rr  H2 : cho 1 điểm I và , có n0 VTPT.Chúng là những vectơ r bao nhiêu vectơ qua I và nhận n cùng phương. làm VTPT?  Có vô cố VTPT.  H3: Như vậy 1 đường thẳng  Có duy nhất 1 đường thẳng được xác định khi biết yếu tố nào? r đi qua I và nhận làm vectơ n  Dẫn dắt hs đến định nghĩa pt pháp tuyến. tổng quát của đường thẳng.
  3.  Khi biết 1 điểm và 1 VTPT.  H1 : điều kiện để phương trình ax+by+c=0 là pt đt ?  Hs làm bài toán trang 75  H2: Khi cho biết PTTQ của /SGK đường thẳng thì ta biết các yếu tố a2+b2≠0  nào của đt?  Hướng dẫn hs thực hiện 1 - Hãy chỉ ra VTPT của đt   ?3 : hs thực hiện, tìm vectơ pháp tuyến của các đt. r r r (7;0) , n (m;m+1) , n (1; 2 ) với k n ≠0  Ví dụ trang 76 SGK: r 1 . n (3;-2) - Tìm VTPT của đường thẳng, xác định điểm thuộc đường thẳng Thay toạ độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta có : - Viết phương trình dựa vào định nghĩa. M  , N, P , Q ,    HS thực hiện : 3x-7y-4=0 Hoạt động 2 : Các dạng đặc biệt của phương trình tổng quát Hoạt động của HS Hoạt động cuả GV   Nêu các trường hợp đặc biệt Hs nhận xét các vị trí tương đối của của a ,b, c. (a,b không đồng thời
  4. bằng 0) đt với các trục toạ độ. - Khi a=0 thì pt đường thẳng có dạng: by + c = 0   Ox - Khi b=0 thì pt đt có dạng : ax+c=0  Oy - khi c=0 thì pt đt có dạng : y b ax+by=0  đt đi qua gốc tọa độ. x a O - Khi pt đt có dạng : xy đgl pt theo đoạn   1(a  0; b  0) ab chắn. uuu r r ?4 : Hs thực hiện : , AB  (1; 2) n  (2; 1)  Hs nhắc lại công thức tính toạ Vậy PTTQ của đt là : 2x-y+2=0 độ của vectơ khi biết toạ độ 2 điểm. rr r  Nếu thì vectơ có thể n  ( a; b) an ?5. a, k=-1 ; =135o . r chọn toạ độ a  (b; a ) ; =60o b, k= 3  Dẫn dắt hs đến với khái niệm pt chứa tham số.  GV vẽ hình . Nêu ý nghĩa hình học của hệ số góc.
  5. Hoạt động 2 : Vị trí tương đối của hai đt Hoạt động của HS Hoạt động cuả GV   Yêu cầu hs nhắc lại các vị trí Hs biện luận các trường hợp về vị trí tương đối của hai đt, cách lập các tương đối của hai đt dựa vào giá định thức khi giải hệ pt bậc nhất trị các định thức. hai ẩn.  Cho 2 đt 1 và 2 . Hãy cho biết số điểm chung của hai đt và số nghiệm của hệ gồm 2 pt trên.  Nếu a,b,c đều khác 0 ,để xét vị trí tương đối của hai đường ?6. 1 và 2 song song hoặc thẳng ta dựa vào các cặp tỉ số. trùng nhau ?6 Khi nào 2 đt song song? Khi ?7. nào 2 đt trùng nhau ? a, Hai đt cắt nhau b, Hai đt song song c, Hai đt trùng nhau  Dặn dò và củng cố :  Cần lưu ý: - Cách viết phương trình tổng quát của đường thẳng.
  6. - Cách viết phương trình đt khi biết 1 điểm thuộc đường thẳng và hệ số góc k. - Các trường hợp đặc biệt của đường thẳng , các đt song song với Ox, Oy, qua O và phương trình đoạn chắn. - Vị trí tương đối của hai đt. - Hướng dẫn bài tập 3,4,5 /80 SGK
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2