Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 48 Bài thực hành số 6
lượt xem 59
download
MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức Biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm: - Tính khử của hiđro sunfua (tác dụng của H2S + O2). - Tính khử và tính oxi hoá của lưu huỳnh đioxit. - Tính oxi hoá và tính háo nước của H2SO4 đặc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 48 Bài thực hành số 6
- Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 48 Bài thực hành số 6 TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH A. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức Biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm: - Tính khử của hiđro sunfua (tác dụng của H2S + O2). - Tính khử và tính oxi hoá của lưu huỳnh đioxit. - Tính oxi hoá và tính háo nước của H2SO4 đặc. Kĩ năng - Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. - Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các phương trình hóa học. - Viết tường trình thí nghiệm. B. CHUẨN BỊ
- 1. Dụng cụ: - Ống nghiệm, nút cao su - Nút cao su có lỗ, ống hút, không lỗ, ống cao su, giá bộ giá thí nghiệm cải tiến, để ống nghiệm, ống thuỷ ống nghiệm có nhánh. tinh (chữ L và thẳng). 2. Hoá chất: dịch Na2SO3, - Dung - Dung dịch HCl, dung KMnO4 loãng, phôi Cu, dịch H2SO4 đặc, dây Mg, đường kính trắng. sắt (II) sunfua. C. NỘI DUNG THỰC HÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Thí nghiệm 1: GV lưu ý cho 1. Thí nghiệm 1: HS Điều chế và chứng minh - H2S là khí không màu, mùi tính khử của hiđro trứng thối, rất độc; dung dịch sunfua. HCl đặc là chất dễ bay hơi. Vì - Đốt khí H2S thoát ra từ
- vậy cần dùng lượng nhỏ hoá ống vuốt nhọn. chất, sử dụng thiết bị khép kín - Hình vẽ thí nghiệm tính để tránh chất độc bay ra ngoài. khử của H2S. - Cách làm: + Nối nhánh của ống nghiệm với một ống thuỷ tinh hình chữ L, đầu vuốt nhọn rồi đặt ống nghiệm trên giá. + Cho vào ống nghiệm vài mẩu FeS rồi nhỏ tiếp dung dịch HCl HS quan sát hiện tượng: - Khí H2S cháy trong đặc bằng ống hút nhỏ giọt. + Đậy ống nghiệm bằng nút không khí với ngọn lửa cao su có kèm ống hút nhỏ giọt màu xanh. - Nếu ngọn lửa có lẫn chứa dung dịch HCl. + Bóp mạnh nút cao su của ống màu vàng thì do ống dẫn nhỏ giọt để dung dịch HCl nhỏ khí làm bằng thuỷ tinh kiềm (màu của ion Natri). xuống tác dụng với FeS. Khí H2S bay ra ở đầu ống dẫn 2. Thí nghiệm 2: Điều chế và chứng minh khí.
- + Đốt khí H2S bay ra ở đầu ống tính chất hoá học của dẫn khí. lưu huỳnh đioxit. 2. Thí nghiệm 2: GV lưu ý HS - Hình vẽ: - SO2 là khí độc, mùi hắc, không màu. Trong thí nghiệm thực hành HS cần dùng lượng Tính khử: nhỏ hoá chất, sử dụng thiết bị - Dẫn khí SO2 vào dung khép kín. dịch KMnO4 loãng. - Tương tự TN1, ta điều chế - HS quan sát hiện tượng: SO2 từ Na2SO3 và H2SO4 trong dung dịch KMnO4 loãng ống nghiệm có nhánh. mất màu. Tính khử: Tính oxi hoá: - Dung dịch KMnO4 loãng thì - Lắp một hệ gồm 3 ống nhanh mất màu. nghiệm: + Ống (a) là ống nghiệm có nhánh, miệng ống đậy Tính oxi hoá: nút cao su có ống dẫn từ - Điều chế khí H2S ở ống ống (b) sang, nhánh nối
- nghiệm (b). ống dẫn từ ống (c) sang. - Điều chế khí SO2 ở ống +Ống (b) để điều chế H2S nghiệm (c). (như TN1) có ống dẫn nối - Dẫn H2S vào SO2 từ các ống sang miệng ống (a). nghiệm (b) và (c) vào ống + Ống (c) để điều chế SO2 nghiệm (a). (như TN2) có ống dẫn nối với nhánh của ống (a) - Phản ứng của 2 khí xảy ra. - Kết tủa màu vàng xuất hiện - Điều chế H2S và SO2 tại các ống (b) và (c). trên thành ống nghiệm (a). - Quan sát ống nghiệm (a) - Chú ý: và gt ? + Nhắc HS đậy lỏng nút ở ống nghiệm (a) và qua một miếng bông mỏng có tẩm dung dịch NaOH. Hỏi: HS tác dụng của miếng bông tẩm dung dịch NaOH? 3. Thí nghiệm 3: + Các dung dịch axit điều chế Tính oxi hoá của H2SO4 H2S và SO2 cần pha chế với đặc nồng độ loãng.
- - Hình vẽ 3. Thí nghiệm 3: GV lưu ý HS - Cho một mảnh nhỏ Cu - Để tránh độc hại thí nghiệm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, quan sát. phải khép kín. - GV chuẩn bị sẵn một lượng - Đun nóng nhẹ trên ngọn H2SO4 đặc trong ống nghiệm lửa đèn cồn. và dán tem để HS biết (có đậy - Hiện tượng: Dung dịch nút cao su cẩn thận). trong ống nghiệm (a) từ - Hướng dẫn HS thả một miếng không màu chuyển thành Cu nhỏ và đậy miệng ống màu xanh. Mẩu quỳ tím nghiệm bằng mẩu bông tâm đặt trên miệng ống nghiệm (b) ngả màu hồng dung dịch NaOH. do SO2 hoà tan trong nước - Hướng dẫn HS quan sát ống tạo thành dung dịch axit. nghiệm khi chưa đun nóng. Nhận xét. - Hướng dẫn HS đun nhẹ ống nghiệm và quan sát màu dung dịch. Nhận xét. Tính háo nước của - Hướng dẫn HS thả quỳ tím H2SO4 đặc
- trên miệng ống nghiệm. Quan - Cho một thìa tt đường sát và nhận xét. kính vào ống nghiệm. - Hướng dẫn HS thảo luận và Nhỏ vài giọt dd H2SO4 giải thích các hiện tượng quan đặc. Qsát htượng, viết pthh và gthích ? sát được. - HD HS quan sát hiện tượng, viết pthh và giải thích. D. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH Họ và 1. tên HS:…………………………………..Lớp……………………… ……... thực 2. Tên bài hành……………………………………………………………… …. Cách tiến Hiện tượng Giải thích, pthh tt Tên TN hành TN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 6: Luyện tập - Cấu tạo vỏ nguyên tử
5 p | 28 | 8
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron của nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hoá học
4 p | 36 | 6
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 18: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
7 p | 12 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 12: Liên kết ion - tinh thể ion
8 p | 23 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 49: Tốc độ phản ứng hóa học
10 p | 23 | 4
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
8 p | 25 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 15: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
10 p | 21 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 7: Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử
7 p | 22 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 2: Ôn tập đầu năm
4 p | 16 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 1: Ôn tập đầu năm
3 p | 11 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 14+15: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
11 p | 23 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10: Chủ đề - Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
6 p | 13 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 21: Khái quát về nhóm halogen
8 p | 22 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 64+65: Cân bằng hóa học
13 p | 13 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 63: Tốc độ phản ứng hóa học
11 p | 9 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 42: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
9 p | 13 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị
15 p | 15 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 18: Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ
3 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn