Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 63: Tốc độ phản ứng hóa học
lượt xem 3
download
Giáo án "Hóa học lớp 10 - Tiết 63: Tốc độ phản ứng hóa học" nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức lý thuyết về: Tốc độ phản ứng hóa học. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hoá học (ảnh hưởng của nồng độ, nhiệt độ và diện tích bề mặt). Rèn luyện kỹ năng thực hành: Chuẩn bị dụng cụ hóa chất, tiến hành thí nghiệm, quan sát, so sánh các hiện trượng xảy ra trong thí nghiệm và rút ra kết luận giải thích. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 63: Tốc độ phản ứng hóa học
- TIẾT 63: BÀI THỰC HÀNH SỐ 6 Dạy lớp Ngay soan ̀ ̣ Ngay d ̀ ạy TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC 10/… I. MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Về kiến thức Củng cố kiến thức lý thuyết về: +Tốc độ phản ứng hóa học. +Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hoá học (ảnh hưởng của nồng độ, nhiệt độ và diện tích bề mặt) Về kỹ năng Rèn luyện kỹ năng thực hành: Chuẩn bị dụng cụ hóa chất, tiến hành thí nghiệ m, quan sát, so sánh các hiện trượng xảy ra trong thí nghiệm và rút ra kết luận giải thích. Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm về tốc độ phản ứng hóa học. Dọn dẹp Vệ sinh (khử hóa chất dư, rửa dụng cụ, lau bàn TN, cất dụng cụ đúng nơi quy định). Viết bài tường trình thí nghiệm. Về thái độ Ý thức say mê, hứng thú, tự chủ trong thực hành, yêu thích khoa học. Rèn luyện về tính chính xác, tính nguyên tắc, tính an toàn và biết bảo vệ sức khoẻ trong thực hànhtiếp xúc hóa chất. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, giữ gìn dụng cụ thực hành. 2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác (trong hoạt động nhóm). Năng lực thực hành hóa học: Làm thí nghiệm, quan sát hiện tượng, giải thích các hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm về tốc độ phản ứng hóa học. Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn cuộc sống. Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân. II.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1.Phương pháp dạy học: Hoạt động nhóm. Dạy học nêu vấn đề. 2.Các kĩ thuật dạy học Đàm thoại. Khăn trải bàn. Hoạt động nhóm. Thí nghiệm trực quan. III.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1.Chuẩn bị của GV * Dụng cụ: (4 nhóm thực hành) 24 ống nghiệm, 4 giá để ống nghiệm, 8 ống nhỏ giọt, 4 cốc 100ml, 4 đèn cồn, 4 kẹp ống nghiệm, 4 kẹp hóa chất, 4 bao diêm. Phiếu học tập số 1, 2. * Hóa chất: Dung dịch HCl 18% và 6%, dung dịch H2SO4 15%, Zn (các kích thước), nước cất (mỗi thứ 4 lọ).
- 2.Chuẩn bị của HS Ôn tập kiến thức các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hoá học, giải thích. Đọc bài thực hành 6, chuẩn bị phiếu thực hành theo yêu cầu bộ môn.
- IV. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Hoạt động trải nghiệm, kết nối . (10 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá Tái hiện được GV đàm thoại. Các thí nghiệm với hóa chất thông thường, ít nguy GV nhận xét kiến thức lý Nêu nội dung tiết thực hành. hiểm. bổ sung và vị trí thuyết về thực Cho hóa chất rắn trượt theo thành nghiêng ống quan sát hiện Những điểm cần chú ý khi thực hiện thí nghiệm hành hóa học. nghiệm. tượng. (về nguyên tắc tiến hành an toàn, ý thức kỷ luật, cách quan sát thí nghiệm). Quan sát tốc độ khí thoát ra trong từng cặp thí nghiệm đồng thời. Huy động các HĐ nhóm: Sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn để hoàn Mỗi nhóm cử 2 HS làm thí nghiệm, 1 HS ghi bài kiến thức đã thành nội dung trong phiếu học tập số 1. thu hoạch thực hành của nhóm sau khi đã thống nhất được học của GV chia lớp thành 4 nhóm. nội dụng. HS về tốc độ Hoàn thành nội dụng: HS chuẩn bị dụng cụ, hóa chất. phản ứng hóa +Dung dịch HCl 18% và 6%. học, sử dụng 0100090000032a0200000200a20100000000a201000 +Dung dịch H2SO4 15%. trong thực hiện 026060f003a03574d46430100000000000100d6ff0000 các thí nghiệm. 00000100000018030000000000001803000001000000 +Zn viên (các kích thước lớnnhỏ). 6c00000000000000000000001a00000037000000000 00000000000006b220000320c000020454d46000001 0018030000120000000200000000000000000000000 0000000f6090000e40c0000d70000001701000000000 0000000000000000000d8470300d841040016000000
- 0c000000180000000a00000010000000000000000000 00000900000010000000120400007101000025000000 0c0000000e000080250000000c0000000e000080520 000007001000001000000d2ffffff0000000000000000 00000000900100000000000004400022430061006c0 0690062007200690000000000000000000000000000 0000000000000000000000000000000000000000000 000000000000000000000000000000000002d00e0ac 2d001000000044b02d00c4ad2d005251df6044b02d00 3cad2d0010000000acae2d0028b02d002451df6044b0 2d003cad2d00200000004964c4623cad2d0044b02d0 020000000ffffffff8c3f9300d064c462ffffffffffff0180fff f01807fff0180ffffffff006b0000000800000008000022b 6ba6201000000000000002c01000025000000372e900 10000020f0502020204030204ff0200e0ffac00400100 0000000000009f01000000000000430061006c006900 62007200000000000000000004ae2d00dee3c362e88d 9d6364b12d0070ad2d009c38bc62250000000100000 0acad2d00acad2d00e878ba6225000000d4ad2d008c3 f93006476000800000000250000000c0000000100000 0250000000c00000001000000250000000c000000010 00000120000000c00000001000000180000000c00000 000000002540000005400000000000000000000001a
- 0000003700000001000000e7e60641d1450741000000 002c000000010000004c00000004000000000000000 0000000110400007101000050000000200000001b000 00046000000280000001c0000004744494302000000f fffffffffffffff1304000071010000000000004600000014 000000080000004744494303000000250000000c000 0000e000080250000000c0000000e0000800e0000001 40000000000000010000000140000000400000003010 800050000000b0200000000050000000c025800fa00 040000002e0118001c000000fb020400020000000000 bc02000000000102022253797374656d000000000000 0000000000000000000000000000000000000000040 000002d010000040000002d0100001c000000fb02f5ff 0000000000009001000000000440002243616c696272 6900000000000000000000000000000000000000000 000000000040000002d010100040000002d010100040 000002d0101000400000002010100050000000902000 000020d000000320a0b0000000100040000000000f90 0580020000600040000002d010000040000002d0100 00030000000000 2.Hoạt động thực hành thí nghiệm. Hoạt động 1. Thực hiện thí nghiệm: Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ của pưhh. (10’)
- Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá Sự ảnh hưởng Hoạt động nhóm Mỗi nhóm: của nồng độ đến tốc độ của GV hướng dẫn, yêu cầu HS thực hiện phiếu học Chuẩn bị: 2 ống nghiệm chứa 3 ml lần lượt mỗi pưhh. tập số 2. dd HCl nồng độ 18% và 6%, 2 viên Zn kích thước HS chuẩn bị dụng cụhóa chất, tiến hành, quan sát bằng nhau. và so sánh lượng bọt khí thoát ra ở mỗi ống Các nhóm tiến hành, quan sát, thống nhất nội nghiệm. dung phát biểu hiện tượng. GV đàm thoại để HS rút ra kết luận liên hệ giữa Giải thích, viết pư. hiện tượnggiải thích và kết luận (ảnh hưởng của Kết luận về dd HCl 18% có tốc độ phản ứng nồng độ đến tốc độ pư). hóa học xảy ra nhanh hơn. Nhận xét về tinh Đại diện nhóm 1 báo cáo. thần, thái độ thực hành. Đại diện 1 HS nhóm 2 có ý kiến bổ sung nếu Kết luận về bản có. chất thí nghiệm. Điền thông tin các bước tiến hành, hiện tượng giải thích, kết luận về ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ của pư trong phiếu học tập số 2. Phiếu học tập số 2 (Thay bài tường trình thí nghiệm hóa học số 6) HS tiến hành thí nghiệm và ghi đầy đủ các nội dung tương ứng của mỗi thí nghiệm. TTTên TN Chuẩn bị Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích Kết luận 1.Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ
- pư. 2.Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ pư. 3.Ảnh hưởng của diện tích bề mặt chất rắn đến tốc độ pư. Hoạt động 2. Thực hiện thí nghiệm: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ của pưhh. (8’) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá Sự ảnh của GV tổ chức t ương t ự TN1 Mỗi nhóm: nhiệt độ đến GV hướng dẫn, yêu cầu HS tiếp tục thực hiện Chuẩn bị: 2 ống nghiệm chứa 3 ml lần lượt dd tốc độ của pưhh. phiếu học tập số 2. H2SO4 nồng độ như nhau 15%, 2 viên Zn bằng nhau, HS chuẩn bị dụng cụhóa chất, tiến hành, quan sát đèn cồn, bao diêm. và so sánh lượng bọt khí thoát ra ở mỗi ống Các nhóm tiến hành, quan sát, thống nhất nội Nhận xét về tinh nghiệm. dung và phát biểu hiện tượng. thần, thái độ
- Đàm thoại để HS rút ra kết luận liên hệ giữa hiện Giải thích, viết pư. tượnggiải thích và kết luận (ảnh hưởng của diện Kết luận về dd H SO 15% được đun nóng có 2 4 tích bề mặt đến tốc độ pư). tốc độ phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn. Nhận xét và kết luận về bản chất thí nghiệm. Đại diện nhóm 2 báo cáo. Đại diện 1 HS nhóm 3 có ý kiến bổ sung. thực hành. Điền thông tin các bước tiến hành, hiện tượng Kết luận về bản giải thích, kết luận về ảnh hưởng của nhiệt độ chất thí nghiệm. đến tốc độ của pư trong phiếu học tập số 2. Hoạt động 3. Thực hiện thí nghiệm: Ảnh hưởng của diện tích bề mặt chất rắn đến tốc độ của pưhh. (8’) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá Sự ảnh của GV tổ chức t ương t ự TN2 Mỗi nhóm: diện tích bề GV hướng dẫn, yêu cầu HS tiếp tục thực hiện Chuẩn bị: 2 ống nghiệm chứa 3 ml lần lượt dd mặt chất rắn đến tốc độ của phiếu học tập số 2. H2SO4 nồng độ như nhau 15%, 1 viên Zn to có khối pưhh. HS chuẩn bị dụng cụhóa chất, tiến hành, quan sát lượng bằng 1 số viên Zn nhỏ. và so sánh lượng bọt khí thoát ra ở mỗi ống Các nhóm tiến hành, quan sát, thống nhất nội nghiệm. dung và phát biểu hiện tượng. Đàm thoại để HS rút ra kết luận liên hệ giữa hiện Giải thích, viết pư. tượnggiải thích và kết luận (ảnh hưởng của diện Kết luận về dd H2SO4 15% trong ống nghiệm tích bề mặt chất rắn đến tốc độ pư). có chứa 1 số viên Zn nhỏ có tốc độ phản ứng hóa Nhận xét và kết luận về bản chất thí nghiệm. học xảy ra nhanh hơn. Nhận xét về
- Đại diện nhóm 3 báo cáo. tinh thần, thái độ thực hành. Đại diện 1 HS nhóm 4 có ý kiến bổ sung. Kết luận về Điền thông tin các bước tiến hành, hiện tượng bản chất thí giải thích, kết luận về ảnh hưởng của nhiệt độ nghiệm. đến tốc độ của pư trong phiếu học tập số 2. 3.Hoạt động đánh giá, vệ sinh phòng thí nghiệm. (6’) HS vệ sinh dụng cụ thí nghiệm, dọn dẹp, sắp xếp lại phòng thí nghiệm như ban đầu. (Sau khi hoàn thành mỗi thí nghiệm, HS đặt 2 ống nghiệm vào bồn rửa) HS hoàn thành bài tường trình thí nghiệm và nộp cho GV hướng dẫn. GV nhận xét tiết thực hành thí nghiệm (Ghi vào phần nhận xét cuối giáo án để rút kinh nghiệm cho tiết thực hành lớp sau). BÀI THỰC HÀNH SỐ 6 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC Tên nhóm thực hành:………………………………. Lớp:10/… TTTên TN Chuẩn bị Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích Kết luận 1. 2. 3. 4.Hướng dẫn HS tự học ở nhà (3’) Xem lại các thí nghiệm SGK liên quan đến tốc độ pư hh và các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ pư, liên hệ thực tiễn, lấy các ví dụ có ứng dụng trong đời sống liên quan kiến thức bài học. Đọc, nghiên cứu bài cân bằng hoá học, pư thuận nghịch, chuyển dịch cân bằng hh, các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng
- hoá họcso sánh với yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ pưhh. NHẬN XÉT SAU TIẾT DẠY ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 6: Luyện tập - Cấu tạo vỏ nguyên tử
5 p | 28 | 8
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron của nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hoá học
4 p | 36 | 6
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 18: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
7 p | 12 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 12: Liên kết ion - tinh thể ion
8 p | 22 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 49: Tốc độ phản ứng hóa học
10 p | 23 | 4
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
8 p | 25 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 15: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
10 p | 21 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 7: Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử
7 p | 22 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 2: Ôn tập đầu năm
4 p | 16 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 1: Ôn tập đầu năm
3 p | 11 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 14+15: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
11 p | 23 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10: Chủ đề - Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
6 p | 13 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 21: Khái quát về nhóm halogen
8 p | 21 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 64+65: Cân bằng hóa học
13 p | 13 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 42: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
9 p | 13 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị
15 p | 15 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 18: Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ
3 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn