Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 60: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh
lượt xem 3
download
Giáo án "Hóa học lớp 10 - Tiết 60: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh" nhằm giúp các em học sinh biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm: Tính khử của hiđro sunfua; Tính khử của lưu huỳnh đioxit, tính oxi hoá của lưu huỳnh đioxit;... Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 60: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh
- Tiết 60: BÀI THỰC HÀNH SỐ 5: TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH I. Mục tiêu chủ đề 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức Biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm: + Tính khử của hiđro sunfua. + Tính khử của lưu huỳnh đioxit, tính oxi hoá của lưu huỳnh đioxit. + Tính oxi hoá của axit sunfuric đặc. Kĩ năng Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH. Viết tường trình thí nghiệm. * Trọng tâm Điều chế và thử tính khử của H2S Tính oxi hóa – khử của SO2. Tính oxi hóa của H2SO4. Thái độ Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập; trung thực; yêu khoa học. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. 2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác (trong hoạt động nhóm). Năng lực thực hành hóa học: Làm thí nghiệm, quan sát hiện tượng, giải thích các hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm. Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân. II/ Phương pháp và kĩ thuật dạy học 1/ Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề. 2/ Các kĩ thuật dạy học Khăn trải bàn. Nhóm nhỏ. Thí nghiệm trực quan III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên (GV) Phân công nhiệm vụ cho các tổ để chuẩn bị bằng bảng phụ trước ở nhà theo mẫu sau: (Phân công vào tiết học trước) Tên thí nghiệm và cách Hình vẽ mô tả thí nghiệm Dự đoán hiện tượng xảy ra Các lưu ý khi làm thí nghiệm (để thí nghiệm tiến hành theo lý thuyết đã học thành công và hạn chế các khí độc thoát ra) Tổ 1: Điều chế và chứng minh tính khử của hiđrosunfua
- Tổ 2: Điều chế và chứng minh tính khử của lưu huỳnh đioxit Tổ 3: Điều chế và chứng minh tính oxi hóa của lưu huỳnh đioxit Tổ 4: Tính oxi hóa của axit sunfuric đặc. Chuẩn bị các video về các thí nghiệm trên (nếu phòng thí nghiệm thiếu hóa chất hay các thí nghiệm có các chất ảnh hưởng đến sức khỏe), giáo án. Dụng cụ thí nghiệm: Ống nghiệm, ống nghiệm có nhánh, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, đèn cồn, ống hút nhỏ giọt, cốc thủy tinh, nút cao su, dây dẫn, ống thủy tính thẳng, vuốt nhọn, ống chữ L....., chổi rửa ống nghiệm, thìa múc hóa chất, bông. Hóa chất: FeS rắn, dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HCl, H2SO4 đặc, Na2SO3 rắn, đồng lá, dung dịch Br2 (hay dung dịch KMnO4), dung dịch NaOH, hộp diêm. Nam châm (để gắn nội dung chuẩn bị của HS lên bảng từ). 2. Học sinh (HS): Học bài cũ và chuẩn bị bài theo phân công của giáo viên theo tổ. Tên thí nghiệm và cách tiến Hình vẽ mô tả thí nghiệm Dự đoán hiện tượng xảy ra Các lưu ý khi làm thí nghiệm hành theo lý thuyết đã học (để thí nghiệm thành công và hạn chế các khí độc thoát ra) + TN1: Điều chế và chứng Ngọn lửa có màu xanh mờ Dùng lượng hóa chất nhỏ. minh tính khử của H2S. (Đưa mặt kính đồng hồ ngang Lắp dụng cụ kín. Lắp dụng cụ điều chế khí H2S ngọn lửa thấy có tinh thể màu Dùng dung dịch kiềm xử lý H2S từ FeS và dung dịch HCl (hay vàng) dư. H2SO4 loãng) như hình: Cho vào ống nghiệm 12 mẫu FeS bằng (Dẫn khí H2S vào nước để điều hạt ngô, dùng ống hút nhỏ giọt chế dung dịch axit sunfuhidric để cho dung dịch HCl vào. dùng cho TN3) Đốt khí H2S thoát ra từ ống vuốt nhọn. + TN2 : Điều chế và chứng dd H2SO4 Dung dịch Br2 (hay dung dịch Lấy lượng Na2SO3 vừa phải. minh tính chất hóa học của KMnO4) mất màu Dụng cụ kín Khí SO2. SO2 Nút ống nghiệm bằng bông tẩm Lắp dụng cụ điều chế SO2 từ dung dịch kiềm để SO2 dư không Na2SO3 và dung dịch H2SO4 đặc bay ra ngoài. như hình Na2SO3 Cho vào ống nghiệm khoảng 1/2 thìa Na2SO3, đậy ống nghiệm bằng nút cao su có kèm ống hút
- nhỏ giọt đựng H2SO4 đặc. Dẫn khí SO2 vào dung dịch Br2 (hay dung dịch KMnO4) +TN3: Tính oxi hóa của SO2 Xuất hiện kết tủa màu vàng Để tiết kiệm thời gian thì khí SO2 + Dẫn khí H2S điều chế được ở được dùng từ TN2 và ddH2S được TN1 vào nước, được dd axit điều chế từ TN1 sunfuhidric. dd H2SO4 + Dẫn khí SO2 vào dung dịch axit sunfuhidric. Khí SO2 Na2SO3 ddHHS2S dd 2 + TN4: Tính oxi hóa của H2SO4 Dung dịch chuyển sang màu Phải hết sức cẩn thận với H2SO4 1ml dd đậm đặc. H2SO4 SO2 xanh, mẫu quỳ tím hóa hồng đặc a Lắp dụng cụ như hình ñaä m ñaë c Nút ống nghiệm bằng bông tẩm Nhỏ 1ml dung dịch H2SO4 đặc Ñun noùng b dung dịch kiềm. Mieáng ñoà ng Giaá y quì tím vào ống nghiệm (phải hết sức (Cu) nheï Xử lý hóa chất thừa sau TN. Nöôù c thận trọng) cho một mãnh nhỏ Cu vào ống nghiệm, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm. Bút mực viết bảng. IV. Chuỗi các hoạt động học A. Hoạt động trải nghiệm, kết nối (10 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá Huy động HĐ nhóm: GV mời từng nhóm trình bày phần chuẩn bị các thí + Qua báo cáo các kiến nghiệm theo phân công của giáo viên đã chuẩn bị trước theo yêu Như bảng chuẩn bị của HS của các nhóm và thức đã cầu sự góp ý, bổ được học sung của các
- của HS về nhóm khác, GV Cách tiến Hình vẽ Hiện tượng Các lưu ý tính chất của biết được HS các hợp chất hành đã có được lưu huỳnh những kiến đã học. thức nào, những Ôn tập lại kiến thức nào tính chất hóa Các nhóm khác góp ý, bổ sung. cần phải điều học của các GV h ướng dẫn để HS chỉnh. hợp chất Nêu và giải thích được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thông qua thuật thực hiện mỗi thí nghiệm điều chế khí H2S từ dung dịch việc làm thí HCl và FeS và đốt khí thoát ra, nước brom + khí SO2, khí SO2 với nghiệm. dung dịch H2S, axit sunfuric đặc, nóng với Cu. Rèn năng Chọn dụng cụ, hóa chất, tiến hành thí nghiệm bảo đảm hiện lực hợp tác tượng rõ ràng, bảo đảm an toàn, không xảy ra đổ, vỡ, bắn hóa và năng lực chất, tai nạn... HS nắm được mục đích của các sử dụng Khử chất thải sau thí nghiệm bằng nút bông tẩm nước vôi và TN, chọn chính xác dụng cụ, lắp ngôn ngữ: chậu đựng nước vôi. ráp dụng cụ, biết xử lý các khí Diễn đạt, Chú ý làm việc an toàn với axit sunfuric đặc, nóng. độc và xử lý hóa chất sau khi trình bày ý Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng mỗi phản ứng và viết làm thí nghiệm. kiến, nhận PTHH. định của bản Điền đúng kết quả thí nghiệm vào bản tường trình đã quy thân. định. Khử chất thải sau thí nghiệm bằng nước vôi. + Dự kiến một số hiện tượng có thể khác với lý thuyết đã TN4: dung dịch sau phản ứng học. có màu đen B. Hoạt động hình thành kiến thức (18 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá
- Rèn năng HĐ nhóm: + Thông qua lực thực hành GV chia lớp thành 4 nhóm (hay 2 nhóm vì các thí nghiệm này quan sát mức hóa học, năng có thoát ra khí độc), các dụng cụ thí nghiệm và hóa chất được TN Hiện tượng độ và hiệu lực hợp tác giao đầy đủ về cho từng nhóm. TN1 Ngọn lửa có màu xanh mờ quả tham gia và năng lực GV giới thiệu hóa chất, dụng cụ và cách tiến hành các thí Dd Br2 mất màu vào hoạt TN2 quan sát hiện nghiệm động của học tượng. TN3 Xuất hiện kết tủa màu sinh. vàng + Thông qua HĐ chung cả lớp: GV mời 1 nhóm lên nhóm báo cáo hiện TN4 tượng quan sát được của nhóm mình, các nhóm còn lại góp ý, HĐ chung Dung dịch có màu đen, quỳ bổ sung, phản biện hiện tượng. của cả lớp, tím hóa hồng GV chốt lại hiện tượng của các thí nghiệm. GV hướng dẫn HS thực hiện các yêu cầu và điều chỉnh. C. Hoạt động luyện tập (10 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá Tiếp tục phát triển Cho HS viết tường trình thí nghiệm theo mẫu và nộp lại (mỗi em Bảng + GV thu bài tường năng lực: sáng tạo, một bài tường trình hay mỗi tổ một bài tùy theo yêu cầu của GV) tường trình của HS để đánh giải quyết các vấn trình giá. đề xảy ra thông qua + GV hướng dẫn HS kiến thức môn học, cách viết tường trình. phát triển năng lực sử dụng ngôn ngữ Tên thí Hiện tượng Phương trình Kết luận hóa học. nghiệm phản ứng Nội dung HĐ: Hoàn thành bài tường trình thí nghiệm. D. Hoạt động vận dụng và mở rộng (7 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá
- Giáo dục GV cho HS dọn dẹp vệ sinh phòng thí nghiệm, rửa các dụng cụ thí nghiệm và trả Kiểm tra dụng Căn cứ vào việc cho HS ý lại vị trí như ban đầu. cụ TN sau khi làm TN của HS, kết thức bảo Xử lý các hóa chất còn lại tránh gây ô nhiễm môi trường HS hoàn thành quả thí nghiệm ..., vệ môi GV giao việc cho HS về nhà hoàn thành. và việc vệ đánh giá hiệu quả trường Hướng dẫn bài mới: Tùy vào chủ đề/bài học tiếp theo mà GV xây dựng hệ thống sinh, xử lý hóa thực hiện công việc câu hỏi hướng dẫn HS chuẩn bị các nội dung hoạt động. chất sau thí của HS (cá nhân hay nghiệm theo nhóm HĐ). Đồng thời động viên kết quả làm việc của HS. V. Câu hỏi/ bài tập kiểm tra, đánh giá chủ đề theo định hướng phát triển năng lực Câu 1. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Câu 2. Muốn pha loãng H2SO4 đậm đặc vào nước, ta phải làm thế nào? A. Đổ từ từ nước vào lọ đựng axit, và khuấy đều. B. Đổ từ từ axit vào nước và khuấy đều. C. Đổ nhanh nước vào lọ đựng axit, và khuấy đều. D. Đổ nhanh axit vào nước và khuấy đều. Câu 3. Để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm ta thực hiện A. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí. B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí. C. Cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Cho Na2SO3 tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc nóng Câu 4. Có 40 ml dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84g/ml). Người ta muốn pha loãng thành dung dịch H2SO4 15%. Thể tích H2O (ml) cần cho vào là. A. 550,15. B. 717,65. C. 407,25. D. 572,25. Câu 5. Cân hỗn hợp X gồm các chất: BaSO4, Na2SO4 và Na2CO3 được 65,0 gam. Cho toàn bộ lượng X trên vào cốc thủy tinh thu được hệ Y, cân Y được 284, 6 gam. Cân 244 gam dung dịch HCl rồi cho từ từ đến hết vào hệ Y (thấy khi dùng đến 200 gam dung dịch HCl thì không còn khí thoát ra nữa) thu được hệ Z (bao gồm cốc và hỗn hợp rắn lỏng T) có khối lượng 518,0 gam (bỏ qua sự bay hơi của nước). Lọc hỗn hợp T rồi sấy phần chất rắn trên giấy lọc, cân được 30,6 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Na2SO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 47,1. B. 27,7. C. 13,5. D. 39,4. HẾT VI. HỌC LIỆU Sách giáo khoa Hóa Học 10 ban cơ bản. Video thí nghiệm điều chế và thử tính chất các hợp chất của lưu huỳnh trong phòng thí nghiệm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 6: Luyện tập - Cấu tạo vỏ nguyên tử
5 p | 28 | 8
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron của nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hoá học
4 p | 36 | 6
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 18: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
7 p | 12 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 12: Liên kết ion - tinh thể ion
8 p | 23 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 49: Tốc độ phản ứng hóa học
10 p | 23 | 4
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
8 p | 25 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 15: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
10 p | 21 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 7: Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử
7 p | 22 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 2: Ôn tập đầu năm
4 p | 16 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 1: Ôn tập đầu năm
3 p | 11 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 14+15: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
11 p | 23 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10: Chủ đề - Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
6 p | 13 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 21: Khái quát về nhóm halogen
8 p | 22 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 64+65: Cân bằng hóa học
13 p | 13 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 63: Tốc độ phản ứng hóa học
11 p | 9 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 42: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
9 p | 13 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị
15 p | 15 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 18: Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ
3 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn