![](images/graphics/blank.gif)
Giáo án Toán 1 - BẰNG NHAU , DẤU =
lượt xem 21
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học + Học sinh và giáo viên có bộ thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT 2.Kiểm tra bài cũ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 1 - BẰNG NHAU , DẤU =
- Tên Bài Dạy : BẰNG NHAU , DẤU = I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học + Học sinh và giáo viên có bộ thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? + 3 học sinh lên bảng làm bài tập : 1…3 4… 5 2…4 3… 1 5 … 4 4…2
- + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm bằng nhau Mt : Học sinh nhận biết quan hệ bằng -Học sinh quan sát tranh trả lời nhau câu hỏi -Gắn tranh hỏi học sinh : -… có 3 con hươu o Có mấy con hươu cao cổ? -… có 3 bó cỏ o Có mấy bó cỏ ? - … số hươu và số cỏ bằng o Nếu 1 con hươu ăn 1 bó cỏ thì nhau số hươu và số cỏ thế nào ? - 1 số em lặp lại o Có mấy chấm m tròn xanh ? - có 3 chấm tròn xanh o Có mấy chấm tròn trắng ? - có 3 chấm tròn trắng o Cứ 1 chấm tròn xanh lại có ( -Học sinh nhắc lại : 3 chấm duy nhất ) 1 chấm tròn trắng (và ngược tròn xanh bằng 3 chấm tròn trắng . 3 lại )nên số chấm tròn xanh bằng số chấm bằng 3 tròn trắng. Ta có : 3 = 3
- - Giới thiệu cách viết 3 = 3 o Với tranh 4 ly và 4 thìa - Học sinh lặp lại 3 = 3 -Giáo viên cũng lần lượt tiến hành như trên để giới thiệu với học sinh 4 = 4 Hoạt động 2 : Học sinh tập viết dấu = Mt : Học sinh nhận biết dấu = . Viết được phép tính có dấu = -Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con dấu = và phép tính 3= 3 , 4= 4 . -Giáo viên đi xem xét uốn nắn những -Học sinh viết bảng con em còn chậm, yếu kém – dấu = : 3 lần - 3 = 3 , 4 = 4 : 1 lần - Học sinh gắn bảng cài theo -Giáo viên gắn trên bìa cài 3= 3 , 4= yêu cầu của giáo viên 4. -Cho học sinh nhận xét 2 số đứng 2 bên dấu = -Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì -Hai số giống nhau thế nào ? -Hai số giống nhau thì bằng
- nhau Hoạt động 3: Thực hành Mt : vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập o Bài 1 : viết dấu = -Học sinh viết vào vở Btt o Bài 2 : viết phép tính phù hợp -Học sinh quan sát hình ở sách với hình gk nêu yêu cầu bài - Cho 2 học sinh làm miệng -Cho học sinh làm miệng -học sinh làm vào vở Btt -Giáo viên giới thiệu hướng dẫn thêm rồi cho làm vào vở Bài tập -1 em chữa bài chung . o Bài 3 : Điền dấu < , > , = vào -Học sinh nêu yêu cầu bài tập chỗ chấm -Học sinh tự làm bài và chữa -Giáo viên hướng dẫn mẫu bài o Bài 4 : Nhình tranh viết phép -Học sinh nêu yêu cầu bài tập tính -2 học sinh làm miệng -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm và chữa bài Hoạt động 4: Trò chơi
- Mt : phát triển tư duy của học sinh qua trò chơi -3 đại diện tham gia chơi -Giáo viên treo tranh bài tập 4 / Vbt / -Học sinh cổ vũ cho bạn 15 -Yêu cầu tổ cử đại diện ( 3 tổ ) tham gia chơi nối nhóm hình làm cho số hình bằng nhau - Giáo viên nhận xét khen học sinh làm nhanh, đúng . 4.Củng cố dặn dò : - Em vừa học bài gì ? 2 số giống nhau so nhau thì thế nào ? - 5 bằng mấy ? 3 bằng mấy ? mấy bằng 2 ? -Dặn học sinh về học bài và chuẩn bị bài luyện tập - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. 5. Rút kinh nghiệm : -
- -Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau - So sánh các số trong phạm vi 5 ( với việc sử dụng các từ :lớn hơn, bé hơn, bằng và cá dấu < , > = ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng thực hành toán + Vẽ sẵn bài tập 3 trên bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập – 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? Dấu bằng được viết như thế nào ? + 2 số giống nhau thì thế nào ? + 3 học sinh lên bảng làm tính : 4 … 4 2 …. 5 1 …3 4…3 5…5 3…1
- 3… 4 5…2 3 …. 3 + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố về khái niệm = Mt : học sinh nắm được nội dung bài -Học sinh lắng nghe trả lời các học câu hỏi của giáo viên -Giáo viên hỏi lại học sinh về khái niệm lớn hơn, bé hơn , bằng để giới thiệu đầu bài học -Giáo viên ghi bảng Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Củng cố khái niệm bằng nhau, -Học sinh mở sách giáo khoa so sánh các số trong phạm vi 5 . mở vở Bài tập toán . -Giáo viên cho học sinh mở số giáo -Học sinh nêu yêu cầu của bài khoa , vở Bài tập toán -1 em làm miệng sách giáo
- o Bài 1 : điền số thích hợp vào khoa chỗ chấm -học sinh tự làm bài -Giáo viên hướng dẫn làm bài -1 em đọc to bài làm của mình - Cho học sinh làm vào vở Bài tập cho các bạn sửa chung toán -Giáo viên nhận xét , quan sát học sinh –Học sinh quan sát tranh . - 1 học sinh nêu cách làm - học sinh tự làm bài vào vở o Bài 2 : Viết phép tính phù hợp Bài tập toán với tranh vẽ -2 em đọc lại bài , cả lớp sửa - Giáo viên hướng dẫn mẫu bài -Cho học sinh làm bài - So sánh 2 số khác nhau theo 2 chiều 4 < 5 , 5 >4 -Cho học sinh nhận xét các phép tính - 2 số giống nhau thì bằng nhau của bài tập - 3 = 3. 5 = 5
- -Giáo viên nhận xét bổ sung -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Nhận xét tranh : Số ô vuông còn thiếu ở mỗi tranh . Số ô vuông cần o Bài tập 3 : Nối ( theo mẫu ) nối bổ sung vào cho bằng nhau làm cho bằng nhau -Học sinh quan sát lắng nghe -Cho học sinh nêu yêu cầu bài - Giáo viên treo bảng phụ cho học sinh nhận xét -học sinh tự làm bài -1 em lên bảng chữa bài -Giáo viên cho 1 em nêu mẫu -Giáo viên giải thích thêm cách làm -Cho học sinh tự làm bài -Giáo viên chữa bài -Nhận xét bài làm của học sinh 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ?
- -Dặn học sinh về ôn lại bài . Xem trước bài luyện tập chung - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. 5. Rút kinh nghiệm : - - -
- Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày Dạy :28-9-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố khái niệm ban đầu về : “ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau” . - Về so sánh các số trong phạm vi 5 ( với việc sử dụng các từ “ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và 1 dấu >, 3< + Học sinh dưới lớp gắn bìa cài theo tổ 2 < 4= 5=
- + Cho học sinh chữa bài + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố khái niệm < ,> ,= Mt : Học sinh nắm được nội dung bài -Học sinh viết vào bảng con học các phép tính đúng theo suy nghĩ của - Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào mình . bảng con các số bằng nhau, các số lớn hơn Ví dụ : 5 = 5 , 3 < 5 , 5 > 3 hoặc bé hơn ( Mỗi em viết 3 bài có đủ 3 dấu , = đã học ) -Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh và giới thiệu ghi đầu bài Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Củng cố các khái niệm “lớn hơn , bé hơn bằng nhau và so sánh các số trong phạm vi 5 . -Học sinh mở sách gk quan sát
- o Bài 1 : Làm cho bằng nhau tranh bằng hai cách vẽ thêm hoặc bỏ bớt a) Vẽ thêm 1 hoa vào hình bên phải để số hoa 2 hình bằng nhau – Bài tập ở vở bài tập giống sách giáo khoa –Học sinh làm bài . b) Gạch bớt 1 con kiến ở nhóm - Học sinh tự làm bài ở vở Bt . hình bên trái để số kiến ở 2 nhóm bằng Gạch bớt 1 con ngựa ở nhóm bên trái nhau - Học sinh có thể vẽ thêm hoặc c) Học sinh tự làm bài trong vở gạch bỏ bớt 1 con vịt tuỳ ý Bài tập toán - Giáo viên cho sửa bài chung cho cả lớp -Học sinh nêu yêu cầu của bài tập -Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp
- o Bài 2 : Nối với số thích hợp -Giáo viên treo bảng phụ - Giáo viên hướng dẫn mẫu trên bảng lớp .
- Hoạt động 3: Trò chơi Mt : Rèn luyện sự nhanh nhạy và ủng cố kiến thức đã học --Giáo viên treo 3 bảng phụ có gắn các bài tập - Yêu cầu đại diện của 3 tổ lên Tđ gắn số nhanh, đúng vào chỗ trống.Ai gắn nhanh gắn đúng, đẹp là thắng -Ví dụ : 3 < … 2 > ... 3=… 5>… 4… 4=… 2= … 1
- 5. Rút kinh nghiệm : - -
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 1: Phép cộng trong phạm vi 3
3 p |
396 |
72
-
Giáo án Toán 1 Chương 1 bài 5: Các số 1,2,3
2 p |
271 |
48
-
Giáo án Toán 1 chương 4 bài 1: Phép cộng trong phạm vi 100 (công không nhớ)
3 p |
250 |
40
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 13: Giải toán có lời văn
3 p |
187 |
23
-
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 6: Phép trừ trong phạm vi 5
3 p |
267 |
18
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 9: Phép cộng dạng 14+3
2 p |
245 |
16
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 19: Điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình
3 p |
150 |
13
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 23: Giải toán có lời văn (tiếp theo)
2 p |
125 |
10
-
Giáo án Toán 1 chương 1 bài 13: Số 9
3 p |
128 |
9
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 2: Độ dài đoạn thẳng
4 p |
135 |
7
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 12: Bài toán có lời văn
2 p |
118 |
6
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 5: Mười một, mười hai
2 p |
104 |
6
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 16: Các số tròn chục
2 p |
129 |
5
-
Giáo án Toán 1 chương 1 bài 12: Số 8
3 p |
115 |
5
-
Giáo án Toán 1 chương 1 bài 11: Số 7
4 p |
93 |
4
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 7: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
2 p |
95 |
4
-
Giáo án Toán 1 chương 1 bài 14: Số 10
3 p |
99 |
2
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 1: Điểm. Đoạn thẳng
2 p |
97 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)