intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP PT MẶT PHẲNG

Chia sẻ: Abcdef_35 Abcdef_35 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

69
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I/ Mục tiêu: + Về kiến thức: Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách. Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. + Về kỉ năng: - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố. - Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP PT MẶT PHẲNG

  1. BÀI TẬP PT MẶT PHẲNG I/ Mục tiêu: + Về kiến thức: Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách. Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. + Về kỉ năng: - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố. - Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra. - Sử dụng vuông góc và 2 mặt phẳng để giải số bài tập cóliên quan. + Về tư duy thái độ: II/ Chuẩn bịcủa GV và HS: + Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập + Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà III/ Phương pháp:
  2. Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm. IV/ Tiến trình bày học: 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kiểm tra bài cũ (5’) Nội dung tổng quát của pt mp Làm bài tập 1a. Tiết 1 HĐ1: Viết phương trình mặt phẳng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 5 CH: Nêu HS: nêu + Định nghĩa VTPT của - Định nghĩa mp - n = [u , v ] + Cách xác định VTPT của mp (α ) khi biết cặp vtcp u , v . - A ( x - x0) + B (y - y0)
  3. + pttq của mp (α ) đi qua +C (z + z0 ) = 0 M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp. n = (A, B, C) - Bài tập 1 - 2 - 2 HD giải bài tập 1/ Viết ptmp (α ) 5 CH: - HD: nhận xét và sữa a/ (α ) qua M (1 , - 2 , SGK trang 80 sai nếu có. 4) và nhận n = (2,3, 5) làm vtcp. b/ (α )qua A (0, -1, 2) HD: B1: Trùng vtcp B2: Viết ptmp và n = (3,2,1), A ( x - x0) + B (y - y0) + u = (-3,0,1) 2/ (α ) qua 3 điểm C (z + z0 ) = 0 A( -3, 0,0), B (0, -2, 0) C (0,0, -1) Giải: + HS: giải Bài 2: Viết ptmp + HS: nhận xét và nêu trung trực đoạn AB
  4. GV kiểm tra với A(2,3,7) và B sai (4,1,3) Giải: 5’ 5’ CH: Bài tập 3 - HS giải Bài 3a/ Lập ptmp oxy + Mặt phẳng oxy nhận - HS nhận xét và sửa b/ Lập ptmp đi qua vt nào làm vtcp sai M (2,6,-3) và song + Mặt phẳng oxy đi qua song mp oxy. điểm nào ? Giải: Kết luận gọi HS giải , GV kiểm tra và kết luận 5’ CH: Bài tập 4 Bài 4a/ Lập ptmp i = (1,0,0) + Mặt phẳng cần tìm OP = (4 , -1, 2) chứa trục ox và điểm song song với những HS giải P (4, -1,2) vectơ nào HS nhận xét và kết Giải: + Mặt phẳng cần tìm đi luận Bài 5: Cho tứ diện cố
  5. qua điểm P (4, -1, 2) + HS nêu và giải đỉnh là: A(5,1,3), B Kết luận: (1,6,2), C (5,0,4) , D Gọi HS giải GV kiểm (4,0,6) a/ Viết ptmp (ACD), tra Bài tập 5: (BCD) + Nêu phương pháp viết b/ Viết ptmp (α ) đi ptmp đi qua 3 điểm qua AB và song song không thẳng hàng. + AB và CD CD . + mp (α ) có cặp vtcp + HS giải Giải: + HS kiểm tra nhận xét nào ? + GV kiểm tra và kết và sữa sai. luận
  6. Tiết 2 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 6: Lập ptmp đi Bài 6 np = (2,-1,1) Mặt phẳng (α) có cặp AB = (4,2,2) qua A(1,0,1), Lời giải vtcp nào? B (5,2,3) và vuông Gọi HS giải Gọi HS nhận xét góc mp (β): GV kiểm tra và kết luận 2x -y + z - 7 = 0 Giải: HĐ 2: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 5‘ Trả lời: CH: Cho 2 mp (α ) Ax + By + Cz + D = 0 (β) A’x + B’y + C’z + D’ A’ B’ C’ D’ ≠ =0 = = Hỏi: Điều kiện nào để A B C D (α) // (β)
  7. A’ B’ C’ D’ = = = (α) trùng (β) A B C D AA’ + BB’ + CC’ = 0 (α) cắt (β) (α) vuông góc (β) 5‘ CH: Bài tập 8 + HS giải a/ Cho HS: Hãy nêu phương + HS nhận xét và sữa sai (α) : 2x +my + 3z -5 pháp giải nếu có =0 Gọi HS lên bảng (β) : 6x - y - z - 10 GV: Kiểm tra và kết =0 luận Xác định m để hai + HS giải mp song song nhau. + HS sữa sai Giải: HS: ĐK (α) vuông góc b/ (β) (α) : 2x +my + 2mz
  8. Phương pháp giải -9 = 0 GV kiểm tra (β) : 6x - y - z - 10 =0 Giải 5’ HĐ 3: Khoảng cách TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 3‘ tính d = (m(α) ) = GH: Nêu cách khoảng cách từ điểm M Ax0 + By0 + Cz0 + D (x0, y0, z0) √ A2 + B2 + C2 đến mp (α) Ax + By+ Cz +D = 0 5‘ BT 9 : B9: Cho A(2,4,-3)
  9. Gọi HS giải HS giải tính khoảng cách từ A tới các mp sau: a/ 2x - y +2z - 9 = 0 b/ 12x + y - 5z +5 = 0 x =0 B10: Cho hình lập Bài 10 - Hãy nêu thử cách giải phương HCD, A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. a/ CM (A B’D’// (BC’D) b/ Tính khoảng cách + Chọn hệ trục giữa hai mp trên. + Viết phương trình các Giải mp HD: Chọn hệ trục + So sánh 2 pt
  10. Kết luận Ôxyz sao cho HS lên bảng giải Z D’ C’ A’ B’ y D C A O B x’ A (0,0,0) B (1,0,0) C (1,1,0) D (0,1,0) A’ (0,0,1) B’ (1,0,1) + Khoảng cách từ một
  11. C’ (1,1,1) D’ ( 0,1,1) điểm trên mp này đến mp + Viết phương trình kia - (A, B’, D’) HS giải. - (B, C’, D) Hai mặt phẳng song song + Nêu phương pháp tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. 3. Củng cố : Làm các bài tập trắc nghiệm qua phiếu học tập 4. Bài tập về nhà : Làm các bài tập SKG V/ Phụ lục : Phiếu học tập
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2