Hạng của ma trận
lượt xem 191
download
Bài giảng tham khảo về toán hạng của ma trận và nghiệm đầy đủ của Ax=0, Ax=b
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hạng của ma trận
- BÀI GI NG TU N 5 H NG C A MA TR N VÀ NGHI M Y C A Ax = 0 , Ax = b PH M XUÂN NG M U: H phương trình Ax = b có th thu g n v m t h phương trình tuy n tính tương ương mà có s phương trình ít hơn. Ch ng h n: x1 − 2 x2 + x3 = 1 1 −2 1 1 1 −2 1 1 x1 − 2 x2 + x3 = 1 − x1 + x2 + 2 x3 = −5 ⇔ − 1 1 2 − 5 ⇔ 0 − 1 3 − 4 ⇔ 2 x − 5 x + 5 x = −2 2 − 5 5 − 2 0 0 0 0 − x2 + 3 x3 = −4 1 2 3 Ta th y nh ng hàng toàn 0 trong h phương trình có th b i. Câu h i t ra là: Kích thư c m × n c a ma tr n A có ph i là kích thư c g n nh t c a h phương trình Ax = b không? Làm th nào bi t ư c kích thư c th c h phương trình? 5.1 H NG C A MA TR N I. nh nghĩa: H ng c a ma tr n A là s các tr . Ký hi u là r(A) (rank). Chú ý: (1) N u A c p m × n thì r(A) ≤ m, r(A) ≤ n hay r(A) ≤ min{m, n}. (2) Cho A c p n × n , thì |A| ≠ 0 ⇔ r(A) = n (vì A có n tr ). (3) tìm h ng c a A thì ưa ma tr n A v ma tr n b c thang U và tìm s tr . 1 1 2 3 − 1 2 0 Ví d 1: Tìm h ng c a (a) A = 2 2 8 10 (b) B = 1 3 m tùy theo m 3 3 10 13 2 6 4 1 1 2 3 1 1 2 3 Gi i: (a) A → 0 0 4 4 → U = 0 0 4 4 , nên r(A) = 2. 0 0 4 4 0 0 0 0 (b) S: m = 2 : r ( B ) = 2, m ≠ 2 : r ( B) = 3 1 − 2 4 Ví d 2: Tìm h ng c a A = . Nh n xét các c t c a A và bi u di n A qua tích 2 véc tơ. 4 − 8 16 1 − 2 4 Gi i : A → ⇒ r ( A) = 1 . 0 0 0 Nh n xét: các hàng, các c t t l nhau. Bi u di n A theo tích c a 1 c t v i 1 véc tơ là h s t l v i c t ó. 1 − 2 4 − 2 1 Ch n c t 2 và véc tơ h s t l c t 2 là (−1/2, 1, −2). Khi ó : A = = − 8 − 2 1 − 2 4 − 8 16 T Chú ý: (4) N u r(A) = 1 thì A= u.v II. nh nghĩa : + A g i là có h ng hàng y n u m i hàng c a nó u có tr , t c là r =m. + A g i là có h ng c t y n u m i c t c a nó u có tr , t c là r = n. + C t ch a tr g i là c t tr và bi n c a c t ó g i là bi n tr . + C t không có tr g i là c t t do và bi n c a c t này là bi n t do. + Hàng ch a tr g i là hàng tr . Ví d 3: Xác nh ma tr n nào sau ây có h ng c t y, h ng hàng y và tìm bi n tr , bi n t do c a nó 1 2 0 1 − 2 2 3 − 1 0 1 − 2 0 A= , B = 0 − 1 3 , C = 0 3 , D= 0 1 6 0 0 2 0 0 0 0 3 1 1
- Chú ý: (5) N u A có h ng c t y thì Ax = 0 có nghi m duy nh t x = 0. N u A có h ng hàng y và m < n thì Ax = 0 có vô s nghi m. 5.2 NGHI M C BI T , NGHI M Y C A Ax = 0. x1 + x 2 + 2 x3 + 3 x 4 = 0 Ví d 4: Gi i h 2 x1 + 2 x 2 + 8 x3 + 10 x 4 = 0 3 x + 3 x + 10 x + 13 x = 0 1 2 3 4 1 1 2 3 0 1 1 2 3 0 1 1 2 3 0 2 2 8 10 0 → 0 0 4 4 0 → 0 0 Gi i : [ A | 0] = 4 4 0 3 3 10 13 0 0 0 4 4 0 0 0 0 0 0 x + x 2 + 2 x3 + 3 x 4 = 0 nên h tương ương v i h 1 . Bi n tr là x1 và x3, bi n t do là x2 và x4. 4 x3 + 4 x 4 = 0 − x 2 − x 4 − 1 − 1 x 1 x = − x2 − x4 = x2 + x4 0 Ta có nghi m 1 ⇒ Không gian nghi n c a A là x n = 2 x3 = − x 4 − x4 0 − 1 x4 0 1 hay x n = c1 s1 + c 2 s 2 v i s1 = (−1,1,0,0), s 2 = (−1,0,−1,1) Chú ý : (6) Ta th y nghi m xn ư c tính qua các bi n t do, nên các nghi m s1, s2 ư c tìm nhanh hơn b ng cách cho t ng bi n t do b ng 1 và các bi n t do còn l i b ng 0. Các nghi m ó g i là nghi m c bi t c a Ax = 0 Cho x2 = 1, x4 = 0 ⇒ x3 =0 , x1 = −1 thì nghi m c bi t là s1 = (−1,1,0,0) Cho x4 = 1, x2 = 0 ⇒ x3 = −1 , x1 = −1 thì nghi m c bi t là s 2 = (−1,0,−1,1) nên nghi m y : xn = c1 s1 + c2 s 2 I. nh nghĩa : N u s1,..., sn-r là t t c các nghi m c bi t c a Ax = 0, thì xn= c1s1+⋅⋅⋅+cn-rsn-r (c1, ..., cn-r ∈ R) g i là nghi m y c a Ax = 0 (cũng là không gian nghi m c a A). Chú ý: (7) H ng c a A là r thì có (n−r) bi n t do ⇒ (n−r) nghi m c bi t. II. Cách tìm nghi m c bi t, nghi m y c a Ax = 0 . (Am×n) × + Bi n i [A|0] → [U|0] và xác nh r bi n tr và (n−r) bi n t do. + Cho t ng bi n t do b ng 1, các bi n t do còn l i b ng 0 ⇒ các bi n tr ⇒ (n−r) nghi m c bi t s1, s2, …sn−r. + Nghi m y là xn = c1s1 +…+cn-r sn-r. 1 −2 3 Ví d 5: Gi i h Ax = 0 v i A = − 2 4 − 6 3 −6 9 1 − 2 3 0 1 − 2 3 0 Gi i: [ A | 0] = − 2 4 − 6 0 → 0 0 0 0 3 − 6 9 0 0 0 0 0 Cho x 2 = 1, x3 = 0 ⇒ x1 = 2 ⇒ s1 = ( 2,1,0) , x3 = 1, x 2 = 0 ⇒ x1 = −3 ⇒ s1 = ( −3,0,1) 2 − 3 V y nghi m y là xn = c1 1 + c 0 . Hay N ( A) = {x | x = c ( 2,1,0) + c ( −3,0,1)}. 2 n n 1 2 0 1 2
- 5.3 NGHI M RIÊNG VÀ NGHI M Y C A Ax = b I. nh lý : N u x1 là nghi m c a Ax = b và x2 là nghi m c a Ax = 0 thì x = x1 + cx2 cũng là nghi m c a Ax = b v i ∀c∈ R. Ch ng minh : Ta có : Ax1 = b, Ax2 = 0 ⇒ Ax = A( x1 + cx2 ) = Ax1 + cAx2 = b + 0 = b hay x = x1 + cx2 cũng là nghi m c a Ax = b v i ∀c∈ R. II. nh nghĩa : Nghi m riêng c a Ax = b là m t nghi m nào ó c a phương trình. Ký hi u là xp Nghi m y c a Ax = b là nghi m x = xp + xn , v i xp là nghi m riêng c a Ax =b và xn là nghi m y c a Ax = 0 III. Cách tìm nghi m y c a Ax = b + Dùng phép kh ưa [A| b] v d ng b c thang [U| c]. + Tìm nghi m các nghi m c bi t c a Ax = 0 (xác nh t [U|0] ) + Tìm 1 nghi m riêng xp c a Ax = b (Cho các bi n t do b ng 0 ⇒ tìm xp trong [U|c]) + Nghi m y c a Ax = b là x = xp + xn x1 + 2 x 2 + 3 x3 = 1 2 x + 4 x + 6 x = 2 1 2 3 Ví d 6 : Gi i h phương trình: 2 x1 + 5 x 2 + 7 x3 = 4 3 x1 + 9 x 2 + 12 x3 = 9 1 2 31 1 2 3 1 1 2 3 1 2 4 6 2 0 0 0 0 0 1 1 2 Gi i : ⇔ ⇔ 2 5 7 4 0 1 1 2 0 0 0 0 3 9 12 9 0 3 3 6 0 0 0 0 x + 2 x2 + 3 = 0 * Cho x3 = 1 trong Ax = 0 ⇔ 1 ⇔ x 2 = −1, x1 = −1 x2 + 1 = 0 − 3 − 1 x1 + 2 x 2 = 1 * Cho x3 = 0 trong Ax = b ⇔ ⇔ x 2 = 2, x1 = −3 . V y nghi m x = 2 + c − 1 x2 = 2 0 1 Ví d 7: Tìm i u ki n i v i véc tơ b = (b1, b2, b3) h Ax = b có nghi m? T ó suy ra m t t h p nào c a các hàng ma tr n A thì b ng hàng không? 1 1 1 A = 1 2 4 2 5 11 1 1 1 b1 1 1 1 b1 1 1 1 b1 Gi i : [ A | b] = 1 2 4 b → 0 1 3 b − b →0 1 3 b2 − b1 2 2 1 2 5 11 b3 0 3 9 b3 − 2b1 0 0 0 b3 − 3b2 + b1 i u ki n phương trình có nghi m là : b1 − 3b2 + b3 = 0 (1) T (1) ta có quan h các thành ph n c a b, cũng chính là quan h các véc tơ hàng ma tr n A. Do ó suy ra : 1× (hàng 1) − 3 × (hàng 2) + 1 × (hàng 3) = hàng không ⇒ yTA = 0T ây cũng là m t cách tìm không gian nghi m trái N(AT)= {y = c( 1, −3, 1)}, ch 1 l n bi n i ma tr n A mà không ph i bi n i AT như trong tu n 4 ã gi i. 3
- a11 a12 ... a1n c1 U c 0 a 22 ... a 2 n c 2 Chú ý : (8) Bi n i [ A b ] ⇒ = mà d ≠ 0 thì h vô nghi m O d ... ... ... ... ... 0 0 0 0 d (9) B n kh năng h phương trình tuy n tính ph thu c vào h ng r. 1 r = m = n (h ng hàng, c t y) A ⇒ [U ] vuông, kh ngh ch Ax = b có nghi m duy nh t 2 r = m < n (h ng hàng y) A ⇒ [U F ] ng n, r ng Ax = b có vô s nghi m U 3 r = n < m (h ng c t y) A ⇒ cao, h p Ax = b có 0 ho c 1 nghi m O U F 4 r < m, r < n A ⇒ Ax = b có 0 ho c vô s nghi m O O Ví d 8 : T i sao không th có m t h 1 phương trình 3 n Ax = b v i nghi m riêng x p = (1,−2,0) và nghi m thu n nh t x n = c (1,2,3) . Gi i : H có 1 bi n tr và 2 bi n t do nên nghi m thu n nh t ph i có 2 nghi m c bi t. Ví d 9 : T i sao x = (1, 2, −1, 4) không th là nghi m duy nh t c a phương trình Ax = (4, 0, 1) Gi i : Kích thư c A là 3×4, nên có ít nh t 1 bi n t do. N u có nghi m thì vô s nghi m (trư ng h p 4) 7 2 Ví d 10 : Tìm ma tr n A và véc tơ b n u bi t nghi m y c a Ax = b là x = + c 2 1 Gi i : * A có n = 2 c t vì véc tơ nghi m 2 chi u (s hàng m b t kỳ). G i A=[c1 c2]. * Do s = ( 2,1) là nghi m c bi t : As = 0 ⇔ 2.c1 + 1.c 2 = 0 ⇔ c 2 = −2c1 (c t 2 b ng (−2) l n c t 1) * Do xp= (7, 2) là nghi m riêng nên Axp= b = 7.c1+2.c2 = 3c1 * Các c t không th là vectơ không vì ph i có 1 c t tr 2 − 4 6 Ch ng h n : A = − 1 2 , b = − 3 3 − 6 9 Ví d 11 : Tìm nghi m y c a phương trình Ax = b n u bi t véc tơ b b ng hi u c a c t 1 và c t 2 1 0 − 1 3 c a ma tr n A và ma tr n A ưa ư c v d ng b c thang U = 0 0 2 − 4 0 0 0 0 S : x = (1, −1, 0 , 0) + c1 (0 , 1 , 0 , 0) +c2 (−1, 0, 2, 1) Ví d 12 : Xây d ng m t ma tr n A có không gian c t ch a (−2, 1, 5) , (0, 3, 1) và không gian nghi m ch a (1, −1, 2). Gi i : G i các c t c a A là : (c t 1) = (−2, 1, 5) , (c t 3) = (0, 3, 1) ∈ C(A) . Do không gian nghi m ch a (1, −1, 2) nên 1×(c t 1) −1×(c t 2) + 2×(c t 3) = 0 nên (c t 2) = 1×(c t 1) + 2×(c t 3) = (− 2, 7, 7) − 2 − 2 0 − 2 0 1 V y A= 1 7 3 (tương t A = 1 3 1 ) 5 7 1 5 1 − 2 CÁC Ý CHÍNH BÀI GI NG TU N 5 1. H ng c a ma tr n và cách tìm. 2. C u trúc nghi m c a h Ax = 0 và Ax = b. 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hạng của ma trận & hệ phương trình tuyến tính
19 p | 5614 | 1221
-
Bài tập ma trận - Bài tập về hạng của ma trận
9 p | 1296 | 246
-
Ma trận- Định thức
37 p | 729 | 214
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 1: Ma trận và Định thức
87 p | 1189 | 83
-
Bài giảng Toán cao cấp: Ma trận - Định thức - ThS. Nguyễn Văn Phong
45 p | 418 | 62
-
Bài giảng Toán cao cấp: Bài 2 - Các dạng toán về ma trận
53 p | 283 | 36
-
Bài giảng Ma trận - TS. Lê Xuân Đại
103 p | 299 | 30
-
Bài giảng Toán kinh tế - Chương 1: Ma trận - Định thức
42 p | 278 | 19
-
Bài giảng Toán cao cấp: Ma trận - Định thức - Nguyễn Văn Phong
45 p | 181 | 18
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Hạng của ma trận - Ts. Lê Xuân Trường
5 p | 150 | 10
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Bài 2 - Định thức và ma trận
35 p | 142 | 10
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Bài 4: Hạng ma trận
22 p | 69 | 7
-
Bài giảng Hạng của ma trận - TS. Lê Xuân Trường
5 p | 96 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Hạng của ma trận (tt) - Ts. Lê Xuân Trường
10 p | 120 | 6
-
Bài giảng Hạng của ma trận và hệ phương trình tuyến tính - Phạm Gia Hưng
6 p | 208 | 6
-
Bài giảng Bài 4: Hạng ma trận
21 p | 109 | 4
-
Bài giảng Hạng của ma trận - TS. Lê Xuân Trường (tt)
10 p | 77 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn