Ma trận- Định thức
lượt xem 214
download
C1. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 1 2 3 4 Ma trận Định thức Ma trận nghịc đảo Hạng của ma trận 1. MA TRẬN 1.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 1.1.1. Định nghĩa ma trận: Một bảng số chữ nhật có m hàng và n cột gọi là ma trận cấp m x n • aij là phần tử của ma trận A ở hàng i cột j. • A = [aij]m x n = (aij)m x n 1. MA TRẬN 1.1.2. Ma trận vuông: Ma trận vuông: Khi m = n , gọi là ma trận vuông cấp n a11,a22,…ann được gọi là các...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ma trận- Định thức
- C1. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma trận nghịc đảo 4 Hạng của ma trận 1
- 1. MA TRẬN 1.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 1.1.1. Định nghĩa ma trận: Một bảng số chữ nhật có m hàng và n cột gọi là ma trận cấp m x n a11 a12 ... a1n a ... a2n 21 a22 A ... ... ... ... a ... amn m1 am2 • aij là phần tử của ma trận A ở hàng i cột j. • A = [aij]m x n = (aij)m x n 2
- 1. MA TRẬN 1.1.2. Ma trận vuông: Ma trận vuông: Khi m = n , gọi là ma trận vuông cấp n a11 a12 ... a1n a a22 ... a2n 21 A ... ... ... ... a am2 ... ann n1 • a11,a22,…ann được gọi là các phần tử chéo. • Đường thẳng xuyên qua các phần tử chéo gọi là đường chéo chính. 3
- 1. MA TRẬN Ma trận tam giác trên: aij = 0 nếu i > j a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n a22 ... a2n 0 a ... a2n 22 A A ... ... ... ... ... ... ann 0 0 ... ann Ma trận tam giác dưới: aij = 0 nếu i < j a11 0 ... 0 a11 a a22 ... 0 a a22 A 21 A 21 ... ... ... ... ... ... ... a am2 ... ann a am2 ... ann n1 n1 4
- 1. MA TRẬN Ma trận chéo: aij = 0 nếu i ≠ j a11 0 ... 0 a11 0 a ... 0 a22 22 A A ... ... ... ... ... 0 0 ... ann ann Ma trận đơn vị: I = [aij]n x n với aii=1; aij = 0, i≠j 1 0 ... 0 0 0 1 ... I ... ... ... ... 0 1 0 ... 5
- 1. MA TRẬN 1.1.3. Vectơ hàng(cột): Ma trận chỉ có một hàng(cột) 1.1.4. Ma trận không: 0 0 ... 0 0 0 0 ... ... ... ... ... 0 0 0 ... 1.1.4. Ma trận bằng nhau: A=B 1) A=[aij]m x n; B=[bij]m x n 2) aij = bij với mọi i,j 6
- 1. MA TRẬN vị: A=[aij]m x n => AT=[aji]n x m 1.1.5. Ma trận chuyển 10 12 15 27 30 9 14 18 16 24 A 13 15 20 19 28 11 18 17 25 31 7
- 1. MA TRẬN 1.2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN: 1.2.1. Phép cộng hai ma trận 1. Định nghĩa: A=[aij]mxn; B=[bij]mxn => A+B =[aij+bij]mxn 2 3 1 4 1 3 2 2 5 1 3 2 1 4 1 3 2. Tính chất: •A + B = B + A • (A + B) + C = A + (B + C) • +A=A • Nếu gọi -A = [-aij]m x n thì ta có -A + A = 8
- 1. MA TRẬN 1.2.2. Phép nhân một số với ma trận: 1. Định nghĩa: cho A=[aij]m x n, kR => kA=[kaij]m x n 1 2 3 1 A 2 0 5 3 Tính 2A? 2 1 0 4 2. Tính chất: cho k, h R: • k(A + B) = kA + kB • (k + h)A = kA + hA 9
- 1. MA TRẬN 1.2.3. Phép nhân hai ma trận: 1. Định nghĩa : A=[aik]m x p; B=[bkj]p x n => C=[cij]m x n: p c ij ai1b1j ai2b2j ...aipbpj aikbkj k 1 Ví dụ: Tính tích 2 ma trận sau: 1 2 3 1 2 1 1 2 1 1 0 3 2 0 3 0 2 1 10
- 1. MA TRẬN 2. Một số tính chất: • (A.B).C = A.(B.C) • A(B+C) = AB + AC • (B+C)A = BA + CA • k(BC) = (kB)C = B(kC) • Phép nhân nói chung không có tính giao hoán • A=[aij]n x n => I.A = A.I = A 11
- 1. MA TRẬN 1.3. VÍ DỤ Ví dụ 1: Tìm lượng hàng bán trong hai tháng. Tháng 1 A B C D Tháng 2 A B C D CH1 10 2 40 15 CH1 12 4 20 10 CH2 4 1 35 20 CH2 10 3 15 15 12
- 1. MA TRẬN Ví dụ 2: Hãy tính nhu cầu vật tư cho từng phân xưởng theo kế hoạch sản xuất cho bởi 2 bảng số liệu sau: Sản Vật liệu Phân Sản phẩm phẩm VL1 VL2 VL3 VL4 VL5 xưởng A B C A 1 2 0 2 0 PX1 10 0 5 B 0 1 1 2 0 PX2 0 8 4 C 0 0 2 1 3 PX3 0 2 10 13
- 2. ĐỊNH THỨC 2.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA: A là ma trận vuông cấp 1: A= [a11] thì det(A) = |A| = a11 A là ma trận vuông cấp 2: a11 a12 A a21 a22 thì det(A) = a11a22 – a12a21 14
- 2. ĐỊNH THỨC • A là ma trận vuông cấp n: a11 a12 ... a1n a a22 ... a2n A 21 ... ... ... ... a am2 ... ann n1 • Aij là ma trận con cấp n-1 nhận được từ A bằng cách xoá hàng i cột j. • Cij = (-1)i+jdet(Aij) là phần bù đại số của aij 15
- 2. ĐỊNH THỨC • Định thức cấp n của A là: det(A) = a11C11 + a12C12 + …+ a1nC1n n n 1 j det( A ) a1jC1j ( 1) a1j det( A1j ) j1 j1 Ví dụ: Sử dụng định nghĩa hãy tính định thức: 1 23 A 4 5 6 7 8 9 16
- 2. ĐỊNH THỨC 2.2. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC: • Tính chất 1:AT=A Hệ quả: Một tính chất đã đúng khi phát biểu về hàng của một định thức thì nó vẫn còn đúng khi trong phát biểu ta thay hàng bằng cột. • Tính chất 2: Đổi chỗ hai hàng (hay hai cột) của một định thức ta được một định thức mới bằng định thức cũ đổi dấu. 17
- 2. ĐỊNH THỨC • Tính chất 3: Một định thức có hai hàng (hay hai cột) như nhau thì bằng không. • Tính chất 4: Một định thức có một hàng (hay một cột) toàn là số không thì bằng không. • Tính chất 5: Khi nhân các phần tử của một hàng (hay một cột) với cùng một số k thì được một định thức mới bằng định thức cũ nhân với k. Hệ quả: Khi các phần tử của một hàng (hay một cột) có một thừa số chung, ta có thể đưa thừa số chung đó ra ngoài định thức. 18
- 2. ĐỊNH THỨC • Tính chất 6: Một định thức có hai hàng (hay hai cột) tỷ lệ thì bằng không. • Tính chất 7: Dòng thứ i nào đó có aij = a’ij + a”ij thì det(A) = det(A’) + det(A”) a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n a a22 ... a2n a a22 ... a2n 21 21 ... ... ... ... " ... ... ... ... , A " A , , ai"2 ... ain , " ai1 ai2 ... ain ai1 ... ... ... ... ... ... ... ... a an2 ... ann an1 an2 ... ann 19 n1
- 2. ĐỊNH THỨC • Tính chất 8: Nếu định thức có một hàng là tổ hợp tuyến tính của các hàng khác thì định thức ấy bằng không. • Tính chất 9: Khi ta công bội k của một hàng vào một hàng khác thì được một định thức mới bằng định thức cũ 213 det( A ) 4 5 7 615 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập ma trận - Bài tập về định thức
15 p | 3996 | 734
-
Ma trận – định thức – hệ phương trình tuyến tính - Phần 1
4 p | 568 | 152
-
Bài tập ma trận - Chương 1
5 p | 1005 | 116
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 1: Ma trận và Định thức
87 p | 1188 | 83
-
Bài giảng Toán cao cấp: Ma trận - Định thức - ThS. Nguyễn Văn Phong
45 p | 417 | 62
-
Bài giảng Toán cao cấp A5 - Chương 1: Ma trận - Định thức
23 p | 251 | 29
-
Bài giảng Toán cao cấp: Ma trận - Định thức - Nguyễn Văn Phong
45 p | 181 | 18
-
Bài giảng Toán cao cấp A1 – Chương 1: Ma trận – Định thức
88 p | 129 | 12
-
Bài giảng Chương 1: Ma trận – Định thức
78 p | 117 | 10
-
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Ma trận, định thức và ma trận ngịch đảo (2019)
22 p | 161 | 8
-
Bài giảng Toán B2: Chương 1 - Trần Thị Thùy Nương
17 p | 108 | 7
-
Bài giảng Toán cao cấp (Phần đại số tuyến tính): Chương 8 - Ngô Thái Hưng
46 p | 63 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 2: Ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính
40 p | 65 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận - Định thức
397 p | 23 | 6
-
Bài giảng Toán cao cấp - Bài 2: Ma trận và định thức
22 p | 66 | 4
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Định thức của ma trận - Lê Xuân Thanh
66 p | 36 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 1: Ma trận - Định thức
44 p | 49 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn