HÌNH HỌC 12 - Chương III
lượt xem 204
download
Tham khảo tài liệu 'hình học 12 - chương iii', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HÌNH HỌC 12 - Chương III
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HÌNH HỌC 12 -Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN rA. Kiến thức cần nhớ r 1. Tọa độ vectơ: Cho a = ( a1 , a 2 , a 3 ) , b = ( b1 , b 2 , b3 ) . Ta có rr r a ± b = ( a1 ± b1;a 2 ± b 2 ;a 3 ± b3 ) k.a = ( ka1 ; ka 2 ; ka 3 ) a = b1 r r 1 r a a a r b⇔ 1 = 2 = 3 a = b ⇔ a 2 = b 2 a cùng phương b1 b 2 b3 a = b 3 3 rr rr a.b = a1b1 + a 2 b 2 + a 3b3 a ⊥ b ⇔ a1b1 + a 2 b 2 + a 3b3 = 0 rr a1b1 + a 2 b 2 + a 3b3 () r cos a, b = a = a1 + a 2 + a 3 2 2 2 a1 + a 2 + a 3 . b1 + b 2 + b3 2 2 2 2 2 2 2. Tọa độ điểm: Cho A(x A; y A ; z A ), B(x B; y B ; z B ),C(x C; y C ; z C ) uuur AB = ( x B − x A ; y B − y A ; z B − z A ) uuur AB = AB = ( x B − x A ) + ( y B − y A ) + ( z B − z A ) 2 2 2 x A + x B yA + yB zA + zB M là trung điểm của AB ⇔ M ; ; 2 2 2 x A + x B + x C yA + yB + yC z A + z B + z C G là trọng tâm tam giác ABC ⇔ M ; ; 3 3 3 r r 3. Tích có hướng của hai vectơ: a = ( a1 , a 2 , a 3 ) , b = ( b1 , b 2 , b3 ) r r a 2 a 3 a 3 a1 a1 a 2 r r Tích có hướng của hai vec tơ a và b là một vectơ, k/h: a, b = b b ;b b ;b b 2 3 3 1 1 2 rr r rrr ⇔ a, b .c = 0 - Điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng: a , b,c đồng phẳng r rr r r - a cùng phương b ⇔ a, b = 0 uuu uuu rr : SABCD = AB, AD - Diện tích hình bình hành ABCD 1 uuu uuu rr : SABC = AB, AC - Diện tích tam giác ABC 2 1 uuu uuu uuu rr r : VABCD = AB, AC .AD - Thể tích tứ diện ABCD 6 uuu uuu uuuu rr r : VABCD.A ' B 'C ' D ' = AB, AD .AA ' - Thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D' B. Các ví dụ và bài tập 1. Cho 3 điểm A(3 ; 1 ; -1), B(-2 ; 2 ; 3), C(0 ; 3 ; 2) a. Xác định tọa độ trọng tâm G và trực tâm H của tam giác ABC b. Xác định tọa độ điểm A' là chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ A c. Gọi I là điểm chia đoạn HG theo tỉ số k = 3. Chứng minh I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2. Cho 4 điểm A(a ; 0 ; 0), B(0 ; a ; 0), C(0 ; 0 ; b), D(a ; a; b) với 0 < a ≤ b . a. Chứng minh AB vuông góc với CD b. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh IJ là đoạn vuông góc chung của AB và CD 1
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HÌNH HỌC 12 -Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com 3. Cho tứ diện S.ABC có A(1 ; 2 ; -1), B(5 ; 0; 3), C(7 ; 2 ; 2), SA vuông góc với (ABC) và S thuộc mp(Oyz). a. Tìm tọa độ S. b. Tìm tọa độ giao điểm E của (ABC) và Ox. 4.. Cho 4 điểm A(-1 ; 2 ; 0), B(-3 ; 0 ; 2), C(0 ; 2 ; -1) và D(1 ; 4 ; 0). Chứng minh ABCD là một tứ diện. Tính thể tích của nó. 5.. Cho 2 điểm cố định A(1 ; 1; 0), B(0 ; 0 ; 1) và 2 điểm di động M(m ; 0 ; 0), N(0 ; n ; 0) (m, n ∈ R * ) + a) Tìm quan hệ giữa m, n để OA ⊥ MN b) Tính thể tích của hình chóp B.OMAN c) M, N di động sao cho m.n = 1. Tính m, n để VB.OMAN nhỏ nhất 6.. Cho 4 điểm A(1 ; 1; 1), B(2 ; -1 ; 3), C(2 ; 1; 1) và D(3 ; 0 ; 2) a. Chứng minh A, B, D, C đồng phẳng b. Cho E(1 ; 3 ; 3). Chứng minh EA ⊥ (ABC). Tính thể tích tứ diện E.ABC c. Tính khoảng cách từ B đến (ACE) 7.. Cho 4 điểm A(2 ; -1 ; 3), B(1 ; 3 ; -2), C(-1 ; 2 ; 3) và D(0 ; m ; p). Xác định m và p để 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự tạo thành hình bình hành 8. Cho 2 điểm A(-2 ; 1 ; 2) và B(1 ; -2 ; 2) a. Chứng minh OAB là tam giác vuông cân b. Tìm M thuộc Ox nhìn đoạn AB dưới một góc vuông c. Tìm tập hợp những điểm N thuộc mp(Oxy) nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. 9. Cho hai điểm A(1 ; 2; ;2) và B(8 ; 1; 4). · a. Tính góc AOB b. Xác định chân đường phân giác trong đỉnh O của tam giác OAB PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN A. Kiến thức cần nhớ 1) Vectơ pháp tuyến, cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng: → → → * n ≠ 0 là VTPT của mp( α ) nếu: n ⊥ α →→ * Hai vectơ không cùng phương a , b được gọi là cặp vectơ chỉ phương của ( α ) nếu chúng → → α ). Khí đó: a , b là vectơ pháp tuyến của ( α ) song song hoặc nằm trên ( 2) Phương trình tổng quát của mặt phẳng: Ax + By + Cz + D = 0 (A2 + B2 + C2 ≠ 0 ) → + Mặt phẳng có phương trinh: Ax + By + Cz + D = 0 thì có VTPT: n = (A; B; C) → + Mặt phẳng qua M(x0 ; y0 ; z0) và có một VTPT là n = (A; B; C) thì có pt: A(x - x0) + B(y - y0) + C(z - z0) = 0 + Phương trình mp cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm (a ; 0 ; 0), (0 ; b ; 0), (0 ; 0; c) là: xyz + + = 1 (phương trình theo đọan chắn) abc + MpOxy: z = 0 + Mp(Oyz): x = 0 + Mp(Ozx): y = 0 3) Phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mp (Ptrình chùm mặt phẳng):: Ax+By + Cz +D = 0 và A'x+B'y+ C'z + D'=0 là m(Ax + By + Cz + D) + n( A'x + B'y + C'z + D') = 0 (m, n không đồng thời = 0) 2
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HÌNH HỌC 12 -Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com B. Các ví dụ và bài tập Bài 1: Viết PT mp (P) qua A(-2 ; -1 ; 0) và song song với mp (Q): x - 3y + 4z + 5 = 0 Bài 2: Viết PT mặt phẳng (P) trong các trường hợp sau: a) Qua ba điểm A(1 ; -1; 2), B(2 ; 3 ; 0) và C(-2 ; 2 ; 2) b) Mặt trung trực của AB c) Qua C và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x + y - 2z = 0 và (R): x - z + 3 = 0 Bài 3: Cho A(1 ; -1 ; 3), B(3 ; 0 ; 1) và C(0 ; 4 ; 5) a) Viết phương trình mp(ABC) b) Viết phương trình mp qua O, A và vuông góc với (Q): x + y + z = 0 c) Viết phương trình của mặt phẳng chứa Oz và qua điểm P(2 ; -3 ; 5) Bài 4 Trong không gian Oxyz, M(-4 ; -9 ; 12) và A( 2 ; 0 ; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M, A và cắt Oy, Oz lần lượt tại B và C sao cho OB = 1 + OC (B, C khác O) Bài 5: Viết phương trình của mặt phẳng (P) qua F(4 ; -3 ; 2) và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng: (Q): x - y + 2z - 3 = 0 và (T): 2x - y - 3z = 0 Bài 6 Viết phương trình của mặt phẳng (P) qua E(3 ; 4 ; 1) và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng:(R): 19x - 6y - 4z + 27 = 0 và (K): 42x - 8y + 3z + 11 = 0 Bài 7 Viết phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng: (P): x - 2y = 0, (Q): 3x - 2y + z - 3= 0 và vuông góc với mặt phẳng: (R): x - 2y + z + 5 = 0 Bài 8. Cho hai mặt phẳng: (P): 2x - y + z = 0, Q): x - 3y + 2 = 0 a) Viết phương trình của mặt phẳng ( α ) qua giao tuyến của (P), (Q) và song song với Ox. b) Viết phương trình mặt phẳng ( β ) qua giao tuyến của xOy và (Q) và tạo với 3 mặt phẳng tọa 125 độ một tứ diện có thể tích bằng . 36 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN A. Kiến thức cần nhớ 1) Các dạng phương trình đường thẳng: x = x 0 + a1 t r -Phương trình tham số: y = y 0 + a 2 t , với a = (a1 ; a 2 ; a 3 ) là vectơ chỉ phương của đường thẳng. z = z + a t 0 3 x − x 0 y − y0 z − z 0 = = -Phương trình chính tắc: . a1 a2 a3 2) Cách xác định vị trí tương đối, tìm giao điểm của hai đường thẳng: 3) Cách viết phương trình đường thẳng: Tìm một điểm và một VTCP (hoặc cặp VTPT) của đường thẳng. → PTTS CAÙC BAØI TOAÙN VEÀ PHÖÔNG TRÌNH ÑÖÔØNG THAÚNG STT Baøi toaùn Hình veõ Caùch giaûi 2 Vieát phöông B1: - Goïi M1 (toaï ñoä coù chöùa tham soá t) M trình ñöôøng M1 1 thaúng t ñi - M2 (toaï ñoä coù chöùa tham soá t’) 1 qua ñieåm M M2 31 2 uuuuu r uuuuur vaø caét 2 12 B2: M M 1 vaø M M 2 cuøng phöông => t => M1 ñöôøng α α2 B3: Vieát phương trình MM1 chính laø phöông thaúng t 1, , 2 trình ñöôøng thaúng t 1 3
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HÌNH HỌC 12 -Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com B1: - Goïi M1 (toaï ñoä coù chöùa tham soá t) 2 Vieát phöông d1 trình ñöôøng - M2 (toaï ñoä coù chöùa tham soá t’) thaúng t 2 song song uuuuuur uur 2 41 B2: M 1M 2 vaø ad cuøng phöông => t, t’ => vôùi d vaø 12 M1, M2 caét caû c1 α α2 B3: Vieát phương trình M1M2 chính laø phöông vaø v2 trình ñöôøng thaúng t 1 Phöông phaùp 1 d B1: Goïi N (toaï ñoä coù chöùa tham soá t) ∈ d Vieát phöông ra uuuu uu rr trình ñöôøng B2: MN ⊥ d ⇔ M N .ad = 0 => t => M thaúng t ñi d Phöông trình P chính laø phương trình MN qua ñieåm M 3 Phöông phaùp 2 vuoâng goùc B1: Vieát ptrình maët phaúng(α ) qua M vaø M vaø caét α vuoâng goùc d N ñöôøng B2: Tìm H = (α ) ∩ d thaúng d NN B3: phöông trình : laø phöông trình ñöôøng MH uur Vieát phöông a1 trình ñöôøng thaúng t ñi B1: Vieát phöông trình maët phaúng(α ) qua M u α1 21 qua ñieåm M vaø vuoâng goùc v1 vuoâng goùc 4 B2: Tìm N = (α ) ∩ (( 2) ur u vôùi ñöôøng M α2 a2 B3: phöông trình : laø phöông trình ñöôøng MN thaúng t 1 22 vaø caét M2 ñthaúng ñ2 Vieát phöông trình ñöôøng 1 thaúng t B1: Tìm M1 = 1 ∩ (α ) naèm trong 2 B2: Tìm M2 = 2 ∩ (α ) maët phaúng 5 M2 α vaø caét B3: : laø ñöôøng thaúng M1M2 M1 caû 2 α ñöôøng thaúng t 1, , 2 Vieát pt α ñöôøng 2 thaúng t B1: Tìm ñieåm A = : ∩ (α ) naèm trong qua A mp(α ), qua 7 r uu uurr B2: : A d Coù tcp a = nα , ad giao ñieåm A v cuûa d vaø α , vuoâng goùc d B. Các ví dụ và bài tập Bài 1: Lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua M(2; 3; -6) và song song với đường thẳng x −1 y + 2 z = = d1 : 3 1 1 Bài 2: Cho A(2; 3; 5) và mặt phẳng (P): 2x + 3y - 17 = 0 4
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HÌNH HỌC 12 -Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P) b) Tìm giao điểm của d với trục Oz. x −1 − y + 3 z + 4 = = Bài 3: Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và song song với 3 1 2 x = 1 + t đường thẳng d': y = 2 + t z = 1 + 2t x = 1 + t Bài 4: Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d: y = 2 + t và vgóc với mp(Q): 2x - y - z = 0 z = 1 + 2t Bài 5: Lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm A(0;1;1), vuông góc với đường x = 1 + t x −1 y + 2 z y = 2 + t = = và cắt đường thẳng: thẳng d1 : 3 1 1 z = 1 + 2t Bài 6: Lập phương trình đường thẳng d: x + 1 y −1 z − 2 x y+2 z−2 = = = = a) d qua A(1 ; 0 ; 3) và cắt hai đường thẳng: d1: và d2: −1 −1 −3 2 3 2 b) d vuông góc với (P): x - y - z - 3 = 0 và cắt hai đường thẳng: x −1 y + 3 z − 4 x y +1 z − 2 = = và d2: = = d1: −2 1 2 3 1 1 x −1 y + 2 z = = xuống măt phẳng: (P): x - y - z + 4 = 0 c) d là hình chiếu của d1 : 3 1 1 Bài 7: Lập phương trình đường thẳng d qua A(2 ; -5 ; 6), cắt Ox và song song với mp(P): x + 5y - 6z = 0 Bài 8: Tìm tọa độ hình chiếu của điểm A(1 ; -2 ; 1) lên mp(P): x + 5y - 6z = 0 Bài 9: Lập phương trình tham số của đường thẳng d cắt hai đường thẳng: x −1 y − 3 x +1 y z − 3 x − 3 y −1 z z = = ∆1 : = = ; ∆2 : = = và song song với đường thẳng: d': −1 −2 −2 2 2 4 5 2 1 Bài 10: Lập phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng: x = 3 − 4 t x = −6 t d1 : y = −2 + t ; d 2 : y = 1 + t z = −1 + t z = 2 + 2 t Bài 11: Lập phương trình đường thẳng d đi qua A(-4 ; -2 ; 4), cắt và vuông góc với đường thẳng: x + 3 y −1 z +1 = = d': −1 2 4 Bài 12: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng: x +1 y z − 3 x − 3 y −1 z ∆1 : = = ; ∆2 : = = −1 −2 2 2 4 5 a) Viết phương trình mặt phẳng chứa ∆1 và song song với ∆ 2 5
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HÌNH HỌC 12 -Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com b) Cho điểm M(2 ; 1 ; 4). Tìm tọa độ điểm H ∈ ∆ 2 sao cho độ dài MH nhỏ nhất. x y +1 z − 2 = = Bài 13: Trong không gian cho hai điểm A(2 ; 3 ; 0), B(0 ; - 2 ; 0) và đường thẳng d: −2 1 1 a) Lập phương trình mp(P) qua A và vuông góc với d. b) Tìm tọa độ N thuộc mặt phẳng (Q): x - 2y + z - 3 = 0 sao cho NA + NB nhỏ nhất. 6
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HÌNH HỌC 12 -Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG A. Tóm tắt lý thuyết 1 Vị trí tương đối của hai đường thẳng: r Cho 2 đường thẳng: (d) qua M0(x0 ;y0 ;z0), có VTCP u = ( a; b; c) ur và (d’) qua M’0(x’0 ;y’0 ;z’0), có VTCP u ' = ( a’; b’; c’) r ur uuuuuu'r u, u ' .M 0 M 0 = 0 ⇔ (d) và (d ) đồng phẳng ’ r ur uuuuuur ⇔ u, u ' .M 0 M 0 = 0 và a:b:c ≠ a’:b’:c’ ' (d) và (d’) cắt nhau ⇔ a:b:c = a’:b’:c’≠ (x’0 – x0 ):(y’0 – y0) :(z’0 – z0) (d) // (d’) (d) ≡ (d’) ⇔ a:b:c = a’:b’:c’ = (x’0 – x0 ):(y’0 – y0) :(z’0 – z0) r ur uuuuuu'r ⇔ u, u ' .M 0 M 0 ≠ 0 (d) và (d’) chéo nhau 2. Vị trí tương đối của đường thẳng và của mặt phẳng : r Cho đường thẳng (d) qua M0(x0 ;y0 ;z0) , có VTCP u = ( a; b; c). r và mặt phẳng (α ): Ax + By + Cz + D = 0 có VTPT n = (A; B; C) rr (d) cắt (α ) ⇔n.u ≠ 0 ⇔ Aa +Bb +Cc ≠ 0 rr Aa + Bb + Cc = 0 n ⊥ u (d) / /(α) ⇔ ⇔ Ax 0 + By0 + Cz 0 ≠ 0 M 0 ∉ (α) rr Aa + Bb + Cc = 0 n ⊥ u (d) ⊂ (α ) ⇔ ⇔ Ax 0 + By 0 + Cz 0 = 0 M 0 ∈ (α) Một số lưu ý: 1) Khi (d) cắt (α ) để tìm tọa độ giao điểm của (d) và (α ) ta giải hệ gồm các phương trình của (d) và (α ) 2) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (α ) - Viết phương trình đường thẳng (∆ ) đi qua điểm M và (∆ )⊥ (α) - Tìm giao điểm của (∆ ) với (α) đó là điểm cần tìm. 3) Tìm điểm M’ đối xưng với điểm M qua mặt phẳng (α ) - Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên (α ) . - M’ đối xứng với M qua (α ) ⇔ H là trung điểm đoạn MM’. 4) Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên đường đương thẳng (d). - Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua M và (α ) ⊥ (d). - Tìm giao điểm của (α) với (d) , đó là tọa độ H cần tìm. 5) Tìm điểm M’ đối xứng với điểm M qua đường thẳng (d) . - Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên (d). - M’ đối xứng với M qua (d) ⇔ H là trung điểm đoạn MM’. B. Bài tập Bài 1: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau, nếu chúng cắt nhau hãy tìm tọa độ giao điểm : x = 1 − 2t x = −1 x−2 y z+3 x −1 b) d: y = t = y + 2 = z và d’ y = t = = a) d: và d’: −5 −1 3 7 x = 1 + t z = −1 − t x−7 y −6 z −5 x −1 y − 2 z − 3 = = = = c) d: và d’: 9 6 3 6 4 2 Bài 2 : Xét vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng sau, nếu chúng cắt nhau hãy tìm tọa độ giao điểm của chúng: 7
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HÌNH HỌC 12 -Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com x −1 y − 2 z + 3 = = và (α ) : 4x + 2y – 8z +2 = 0 a) d: −4 2 1 x −1 y + 2 z + 3 = = và (α) : 2x + y – z –3 = 0 b) d: −1 2 1 x = 12 + 4t c) d: y = 9 + 3t (α) : 3x + 5y – z – 2 = 0 z = 1 + t x = 1 + Bài 3. Cho điểm M(2; 1; 4) và đường thẳng (d) :. y = 2 + t z = 1 + 2t a) Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên (d). b) Tìm điểm M’ đối xứng với M qua (d). Bài 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho N( 2; -3; 1 ) và mặt phẳng (α) : x + 2y – z + 4 = 0. a) Tìm hình chiếu vuông góc của N trên mặt phẳng . b) Tìm điểm N’ đối xứng với N qua (α). x −1 y z + 2 == Bài 5. Cho mặt phẳng (α) : 2x + y + x – 2 = 0 và đường thẳng (d) : . −3 2 1 a) Chứng minh (d) cắt (α) b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d) với (α ). x −1 y +2 z +3 , (α) : x +3y – 2z – 5 = 0. Định m để: = = Bài 6. Cho (d) : 2m −1 m 2 a). (d) cắt (α) b). (d) // (α) c). (d) ⊥ (α ). KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC Ax 0 + By 0 + Cz 0 + D - Khoảng cách từ M(x0; y0; z0) đến mp (α ): Ax + By + Cz = 0 là: d ( M 0 ,(α ) ) = A 2 + B2 + C 2 uuuuuu r r M 0 M1 , u r - Khoảng cách từ điểm M1 đến đt ∆ đi qua M0 và có vectơ chỉ phương u là: d ( M , ∆ ) = r 1 u - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ∆ rvà ∆ ', trong dó: ur ∆ đi qua điểm M0 và có vectơ chỉ phương u , ∆ ' đi qua điểm M0' và có vectơ chỉ phương u ' r ur uuuuuuu r u, u ' .M 0 M 0 ' d ( ∆, ∆ ' ) = r ur u, u ' Bài 1. Tính khoảng cách từ các điểm M1(1;-3;4) , M2( 0;4 ;1) , M3( 2;-1;0 ) đến mặt phẳng (α ) : 2x –2y + z – 5 = 0 x +2 y −1 z +1 = = Bài 2. Tính khoảng cách từ điểm A(1;1;3) tới đường thẳng ∆ : −3 1 2 Bài 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau : x +1 y z −1 x −1 y + 2 z − 3 = = = = (∆ 1): và (∆ 2): −1 −1 −1 1 1 2 x +1 y z −1 = = và mặt phẳng (α ): x+ y + 2z – 4 = 0 . Bài 4. Cho đường thẳng d: −1 −1 2 Tính góc giữa d và (α) Bài 5. Tìm trên Oz điểm M cách đều điểm A( 2; 3; -1 )và mặt phẳng:x + 3y +z –17 = 0 8
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HÌNH HỌC 12 -Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com x = 1 + 2t Bài 6. Cho đường thẳng (d): y = 2 − t và mặt phẳng (α ) : 2x – y – 2z +1 = 0. z = 3t Tìm các điểm M ∈ (d) sao cho khoảng cách từ M đến (α ) bằng 3 x−2 y −3 z +4 x +1 y − 4 z − 4 = = = = Bài 7. Cho hai đường thẳng (d1): và (d2): −5 −2 −1 2 3 3 Tìm hai điểm M, N lần lượt trên (d1) và (d2) sao cho độ dài đoạn MN nhỏ nhất. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU - ĐƯỜNG TRÒN TRONG KHÔNG GIAN A. Kiến thức cần nhớ 1) Phương trình mặt cầu (S) tâm I(a ; b; c), bán kính R: (S) : (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R 2 - Phương trình: x2 + y2+ z2 +2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 với A2 + B2 +C2 - D > 0 là phương trình mặt cầu tâm I(-A ; -B; -C), bán kính R = A 2 + B2 + C 2 − D 2) Giao của mặt cầu và mặt phẳng - Phương trình đường tròn: Cho mặt cầu (S) : (x − a) 2 + (y − b) 2 + (z − c)2 = R 2 với tâm I(a ; b; c), bán kính R và mặt phẳng (P): Ax + By + Cz + D = 0. + d(I, (P)) > R: (P) và (S) không có điểm chung + d(I, (P)) = R: (P) tiếp xúc (S) + d(I, (P)) < R: (P) cắt (S) theo đường tròn có tâm H là hình chiếu của I xuống (P), bán kính r = R 2 − d2 Phương trình đường tròn trong không gian: Ax + By + Cz + D = 0 Aa + Bb + Cc + D
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HÌNH HỌC 12 -Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com 0 ≤ x, y, z ≤ 2 (1) Bài 3: Cho ba số x, y, z thỏa mãn điều kiện: x + y + z = 3 (2) Tìm GTLN, GTNN của: u = x2 + y2 + z2 10
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HÌNH HỌC 12 -Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com MỘT SỐ ĐỀ THI ĐẠI HỌC LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ ĐỀ Bài 1. (D-2007) x −1 y + 2 z = = Cho A(1;4;2), B(-1;2;4) và đường thẳng (d): −1 1 2 1. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mp(OAB) 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho: MA2 + MB2 nhỏ nhất Bài 2. (B-2007) Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mp (P): 2x – y + 2z – 14 = 0 1. Viết phương trình mp (Q) chứa Ox và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (S) sao cho khoảng cách từ M đến (P) lớn nhất Bài 3. (A-2007) x = −1 + 2t x y −1 z + 2 Cho hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : y = 1 + t −1 2 1 z = 3 1. Chứng minh hai đường thẳng chéo nhau 2. Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): 7x + y – 4z = 0 và cắt cả hai đường thẳng d1, d2. Bài 4. (A-2008) x −1 y z − 2 == Cho A(2;5;3) và đường thẳng d: 2 1 2 1. Tìm tọa độ hình chiếu của A trên d 2. Viết phương trình mp (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất Bài 5. (B-2005) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 với A(0;-3;0), B(4;0;0), C(0;3;0); C1(0;0;4) 1. Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với mp(BCC1B1) 2. Gọi M là trung điểm của A1B1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, M và song song với BC1. Mặt phẳng (P) cắt A1C1 tại N. Tính độ dài MN Bài 6. (D-2010) Chuẩn: Cho hai mặt phẳng (P): x + y + z – 3 =0 và (Q): x – y + z – 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R ) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng các htu72 O đến (R) bằng 2. x = 3 + t x − 2 y −1 z = = . Xác định tọa độ điểm M Nâng cao: Cho hai đường thẳng d1 : y = t và d 2 : 2 1 2 z = t thuộc d1 sao cho khoảng cách từ M đến d2 bằng 1 Bài 7. (A-2010) x −1 y − 2 z + 3 Chuẩn: Cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng (P): x – 2y + z = 0. Gọi C là 2 3 2 giao điểm của ∆ và (P), M là điểm thuộc ∆ . Tính khoảng cách từ M đến (P) biết MC = 6 x +2 y−2 z+3 Nâng cao: Cho A(0;0;-2) và đường thẳng ∆ : = = . Tính khoảng cách từ A đến 2 3 2 ∆ . Viết phương trình mặt cầu tâm A, cắt ∆ tại hai điểm B và C sao cho BC = 8. Bài 8. (B-2010) Chuẩn: Cho A(1;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) trong đó b, c dương và mặt phẳng (P): y – z +1 = 0. 1 Xác định b và c, biết mp(ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) và khoảng cách từ O đến (ABC) bằng 3 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học của các tỉnh - Năm 2009
6 p | 942 | 237
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
5 p | 410 | 33
-
NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC CỦA VĂN BẢN VĂN HỌC
7 p | 375 | 32
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 11+12
12 p | 173 | 19
-
Giáo án lớp 5 môn Khoa Học: Bài dạy: CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ?
5 p | 201 | 12
-
Slide bài Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen - Sinh 12 - GV.N.Anh Thư
13 p | 105 | 11
-
Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
15 p | 134 | 11
-
Giáo án Sinh Học lớp 12 Ban Tự Nhiên: NHIỄM SẮC THỂ
4 p | 149 | 10
-
Vât lý 12 Phân ban: Bài 66 : LƯỠNG TÍNH SÓNG – HẠT CỦA ÁNH SÁNG SƠ LƯỢC VỀ LAZE
0 p | 101 | 6
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về góc (Phần III)
1 p | 96 | 6
-
Vât lý 12 Phân ban: Bài 63 : THUYẾT BO VÀ QUANG PHỔ CỦA HIĐRÔ
0 p | 106 | 6
-
Vât lý 12 Phân ban: Bài 53 : MÁY QUANG PHỔ QUANG PHỔ LIÊN TỤC
0 p | 99 | 5
-
Vât lý 12 Phân ban: Bài 56 : TIA X. THANG SÓNG ĐIỆN TỪ
0 p | 150 | 5
-
Vật lý 12 Phân ban: THÔNG TIN BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN ĐIỆN
0 p | 119 | 5
-
Vật lý 12 Phân ban: TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
0 p | 96 | 4
-
Vật lý 12 Phân ban: BÀI 34 + 35 : THÔNG TIN BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN ĐIỆN
0 p | 120 | 4
-
LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
0 p | 118 | 3
-
Tiết 12: Ôn tập về giải toán
3 p | 89 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn