Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: ThS. Tôn Nữ Hải Âu<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................3<br />
DANH MỤC CÁC HÌNH .........................................................................................3<br />
<br />
uế<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU..............................................................................4<br />
DANH MỤC PHỤ LỤC ............................................................................................5<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................6<br />
1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................................6<br />
2. Mục tiêu và nhiệm vụ của đề tài..............................................................................6<br />
<br />
h<br />
<br />
3. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................7<br />
<br />
in<br />
<br />
4. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................7<br />
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.........................................10<br />
<br />
cK<br />
<br />
CHƯƠNG 1: Không gian xanh và giá tri kinh tế của không gian xanh ...........10<br />
1.1 Khái niệm không gian xanh ................................................................................10<br />
<br />
họ<br />
<br />
1.2 Chức năng và ý nghĩa của không gian xanh trong đời sống con người ..............11<br />
1.3 Tổ chức không gian xanh tại các thành phố ........................................................13<br />
1.4 Giá trị kinh tế của không gian xanh.....................................................................15<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
1.5 Các chi phí và lợi ích của việc thực hiện quy hoạch duy trì và phát triển không gian<br />
xanh ...........................................................................................................................17<br />
1.5.1 Các chi phí .................................................................................................17<br />
<br />
ng<br />
<br />
1.5.2 Các lợi ích..................................................................................................32<br />
1.5.3 Sử dụng CBA để xem xét hiệu quả kinh tế của việc duy trì và phát triển<br />
<br />
ườ<br />
<br />
không gian xanh.........................................................................................................33<br />
1.6 Tiểu kết chương 1 ................................................................................................37<br />
<br />
Tr<br />
<br />
CHƯƠNG 2: Thực trạng và định hướng không gian xanh ở thành phố Đà Nẵng<br />
...................................................................................................................................38<br />
<br />
2.1 Giới thiệu chung về thành phố Đà Nẵng .............................................................38<br />
2.1.1 Đặc điểm tự nhiên......................................................................................38<br />
2.1.2 Đặc điểm kinh tế - xã hội ..........................................................................39<br />
<br />
SVTH: Lê Thị Thanh Hà – K42 Kinh tế tài nguyên môi trường<br />
<br />
1<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: ThS. Tôn Nữ Hải Âu<br />
<br />
2.2 Vấn đề ô nhiễm môi trường ở thành phố Đà Nẵng .............................................42<br />
2.2.1 Hiện trạng môi trường không khí thành phố Đà Nẵng..............................42<br />
2.2.2 Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí ................................................43<br />
2.3 Hệ thống không gian xanh tại thành phố Đà Nẵng .............................................44<br />
<br />
uế<br />
<br />
2.3.1 Hiện trạng hệ thống không gian xanh tại thành phố Đà Nẵng ...................44<br />
2.3.2 Định hướng phát triển không gian xanh tại thành phố Đà Nẵng................46<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
2.4 Tiểu kết chương 2 ................................................................................................47<br />
<br />
CHƯƠNG 3: Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc duy trì và phát triển không gian<br />
xanh ở thành phố Đà Nẵng .....................................................................................48<br />
3.1 Tổng chi phí duy trì và phát triển không gian xanh thành phố Đà Nẵng năm 2011<br />
<br />
in<br />
<br />
h<br />
<br />
...................................................................................................................................48<br />
3.2 Tổng lợi ích duy trì và phát triển không gian xanh thành phố Đà Nẵng năm 2011<br />
<br />
cK<br />
<br />
...................................................................................................................................51<br />
3.3 Tổng hợp kết quả dựa trên các chỉ tiêu tính toán ................................................58<br />
3.3.1 Phân tích chi phí lợi ích của việc duy trì và phát triển không gian xanh năm<br />
<br />
họ<br />
<br />
2011 ...........................................................................................................................58<br />
3.3.2 Phân tích chi phí lợi ích của việc duy trì và phát triển không gian xanh đạt<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
chỉ tiêu 9-10m2/người. ...............................................................................................59<br />
3.4 Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế của việc duy trì và phát triển không gian xanh<br />
ở thành phố Đà Nẵng.................................................................................................63<br />
<br />
ng<br />
<br />
CHƯƠNG 4: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế của việc duy trì và phát triển<br />
không gian xanh ở thành phố Đà Nẵng .................................................................64<br />
<br />
ườ<br />
<br />
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................70<br />
1. Kết luận..................................................................................................................70<br />
<br />
Tr<br />
<br />
2. Kiến nghị ...............................................................................................................71<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................72<br />
PHỤ LỤC .................................................................................................................73<br />
<br />
SVTH: Lê Thị Thanh Hà – K42 Kinh tế tài nguyên môi trường<br />
<br />
2<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: ThS. Tôn Nữ Hải Âu<br />
<br />
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br />
<br />
TỪ VIẾT<br />
TẮT<br />
BV<br />
CBA<br />
CERs<br />
<br />
Bequest Value<br />
Cost Benefit Analysis<br />
Certified Emission Reductions<br />
<br />
CVM<br />
<br />
Contingent Valuation Method<br />
<br />
DUV<br />
EXV<br />
IUV<br />
<br />
Direct Use Value<br />
Existence Value<br />
Indirect Use Value<br />
<br />
NUV<br />
<br />
Non Use Value<br />
<br />
OV<br />
TEV<br />
TCCP<br />
<br />
Option Value<br />
Total Economics Value<br />
<br />
h<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
uế<br />
<br />
Giá trị lưu truyền hay để lại<br />
Phân tích chi phí lợi ích<br />
Tín chỉ giảm phát thải<br />
Phương pháp đánh giá ngẫu<br />
nhiên<br />
Giá trị sử dụng trực tiếp<br />
Giá trị tồn tại<br />
Giá trị sử dụng gián tiếp<br />
<br />
in<br />
<br />
cK<br />
<br />
họ<br />
<br />
World Commission on<br />
Environment and Development<br />
Willingness to pay<br />
Net present value<br />
Benefit cost ratio<br />
Internal Rate of Return<br />
<br />
ng<br />
<br />
WTP<br />
NPV<br />
BCR<br />
IRR<br />
<br />
TIẾNG VIỆT<br />
<br />
Giá trị phi sử dụng<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
WCED<br />
<br />
TIẾNG ANH<br />
<br />
Giá trị tuỳ chọn<br />
Tổng giá trị kinh tế<br />
Tiêu chuẩn cho phép<br />
Ủy ban Thế giới về Môi trường<br />
và Phát triển<br />
Mức sẵn lòng chi trả<br />
Hiện giá ròng<br />
Tỷ số lợi ích chi phí<br />
Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ<br />
<br />
DANH MỤC CÁC HÌNH<br />
<br />
Hình 1: Mức độ khó lượng hóa của các giá trị kinh tế ..............................................16<br />
<br />
ườ<br />
<br />
Hình 2: Bản đồ quy hoạch phát triển không gian thành phố Đà Nẵng đến năm 2020<br />
<br />
Tr<br />
<br />
...................................................................................................................................47<br />
<br />
SVTH: Lê Thị Thanh Hà – K42 Kinh tế tài nguyên môi trường<br />
<br />
3<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: ThS. Tôn Nữ Hải Âu<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU<br />
Bảng 1: Chi phí trồng cỏ mới ....................................................................................17<br />
Bảng 2: Chi phí tưới nước thảm cỏ ...........................................................................18<br />
<br />
uế<br />
<br />
Bảng 3: Chi phí xén lề cỏ ..........................................................................................18<br />
Bảng 4: Chi phí làm cỏ tạp ........................................................................................19<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
Bảng 5: Chi phí phun thuốc phòng trừ sâu cỏ ...........................................................19<br />
Bảng 6: Chi phí bón phân thảm cỏ ............................................................................20<br />
Bảng 7: Chi phí duy trì cây cảnh trổ hoa...................................................................21<br />
<br />
h<br />
<br />
Bảng 8: Chi phí trồng dặm cây cảnh trổ hoa .............................................................21<br />
<br />
in<br />
<br />
Bảng 9: Chi phí duy trì cây cảnh tạo hình .................................................................22<br />
Bảng 10: Chi phí tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình ...........................23<br />
<br />
cK<br />
<br />
Bảng 11: Chi phí thay hoa bồn hoa ...........................................................................24<br />
Bảng 12: Chi phí phun thuốc trừ sâu bồn hoa ...........................................................24<br />
Bảng 13: Chí phí trồng mới cây bóng mát ................................................................25<br />
<br />
họ<br />
<br />
Bảng 14: Chi phí duy trì cây bóng mát mới trồng.....................................................26<br />
Bảng 15: Chi phí duy trì cây bóng mát loại 1 ...........................................................27<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
Bảng 16: Chi phí duy trì cây bóng mát loại 2 ...........................................................28<br />
Bảng 17: Chi phí duy trì cây bóng mát loại 3 ...........................................................29<br />
Bảng 18: Chi phí quét vôi gốc cây ............................................................................29<br />
<br />
ng<br />
<br />
Bảng 19: Chi phí quét dọn vệ sinh ............................................................................30<br />
Bảng 20: Tổng hợp các chi phí duy trì và phát triển không gian xanh .....................31<br />
<br />
ườ<br />
<br />
Bảng 21: Danh sách các đơn vị hành chính thành phố Đà Nẵng năm 2011 .............41<br />
Bảng 22: Chi phí trồng mới và duy trì thảm cỏ năm 2011........................................48<br />
<br />
Tr<br />
<br />
Bảng 23: Chi phí trồng mới và duy trì cây xanh trang trí năm 2011 ........................49<br />
Bảng 24: Chi phí trồng mới và duy trì cây xanh bóng mát năm 2011 ......................50<br />
Bảng 25: Chi phí quét dọn vệ sinh năm 2011 ...........................................................50<br />
Bảng 26: Kết quả định giá giá trị kinh tế của việc duy trì và phát triển không gian xanh<br />
thành phố Đà Nẵng ....................................................................................................52<br />
Bảng 27: Mối quan hệ giữa mức WTP với một số nhân tố kinh tế xã hội................54<br />
SVTH: Lê Thị Thanh Hà – K42 Kinh tế tài nguyên môi trường<br />
<br />
4<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: ThS. Tôn Nữ Hải Âu<br />
<br />
Bảng 28: Tổng chi phí hàng năm duy trì và phát triển không gian xanh ..................60<br />
Bảng 29: Lợi ích kinh tế từ việc sử dụng gỗ tạp hàng năm.......................................61<br />
Bảng 30: Lợi ích kinh tế của việc bán CO2 hàng năm ..............................................61<br />
Bảng 31: Lợi ích kinh tế từ giá trị phi thị trường của không gian xanh hàng năm ...62<br />
<br />
uế<br />
<br />
Biểu đồ 1: Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn (GDP) theo giá thực tế ...................40<br />
Biểu đồ 2: Mối quan hệ giữa thu nhập và WTP ........................................................55<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
Biểu đồ 3: Mối quan hệ giữa trình độ học vấn và WTP............................................56<br />
Biểu đồ 4: Mối quan hệ giữa giới tính và WTP ........................................................57<br />
Biểu đồ 5: Mỗi quan hệ giữa độ tuổi và WTP...........................................................57<br />
<br />
Biểu đồ 6: Mối quan hệ giữa mức độ hiểu biết về chức năng và ý nghĩa của không gian<br />
<br />
in<br />
<br />
h<br />
<br />
xanh và WTP .............................................................................................................58<br />
<br />
cK<br />
<br />
DANH MỤC PHỤ LỤC<br />
<br />
Phụ lục 1: Bảng giá vật liệu tính trong đơn giá duy trì cây xanh tại thành phố Đà Nẵng<br />
...................................................................................................................................73<br />
<br />
họ<br />
<br />
Phụ lục 2: Diện tích tối thiểu của các loại đất công viên .......................................... 73<br />
Phụ lục 3: Cơ cấu sử dụng đất trong công viên văn hoá nghỉ ngơi........................... 74<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
Bảng 3.1: Thành phần sử dụng đất trong công viên văn hoá nghỉ ngơi.................... 74<br />
Bảng 3.2: Tỷ lệ các loại đất trong công viên văn hoá nghỉ ngơi............................. 74<br />
Phụ lục 4: Cơ cấu sử dụng đất trong vườn hoa nhỏ .................................................. 74<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
ng<br />
<br />
Phụ lục 5: Kích thước dải cây xanh đường phố ........................................................ 74<br />
<br />
SVTH: Lê Thị Thanh Hà – K42 Kinh tế tài nguyên môi trường<br />
<br />
5<br />
<br />