GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT<br />
DNTN: Doanh nghiệp tư nhân<br />
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn<br />
<br />
Ế<br />
<br />
LL: Lẻ lớn<br />
<br />
U<br />
<br />
LN: Lẻ nhỏ<br />
<br />
TR<br />
<br />
Ư<br />
<br />
Ờ<br />
<br />
N<br />
<br />
G<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
IH<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
C<br />
<br />
K<br />
<br />
IN<br />
<br />
H<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
H<br />
<br />
DMS: Hệ thống quản lý chuyên nghiệp<br />
<br />
SVTH: Đặng Thị Anh Thư_ K45A Thương Mại<br />
<br />
1<br />
<br />
GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG BIỂU<br />
<br />
Bảng 1: Một số ngành hàng chủ yếu của DNTN Vạn Thành........................................42<br />
Bảng 2: Các sản phẩm của TH True Milk tại công ty năm 2014 ..................................43<br />
<br />
Ế<br />
<br />
Bảng 3: Bảng cân đối kế toán của DNTN Vạn Thành qua 3 năm (2012-2014) ...........47<br />
<br />
H<br />
<br />
U<br />
<br />
Bảng 4: Kết quả hoạt động kinh doanh của DNTN Vạn Thành trong 3 năm 2012-2014<br />
.......................................................................................................................................49<br />
Bảng 5: Tình hình lao động của DNTN Vạn Thành trong 3 năm 2012 – 2014 ............50<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
Bảng 6: Kết quả hoạt động kinh doanh ngành hàng TH cuả DNTN Vạn Thành năm<br />
2014 ...............................................................................................................................52<br />
<br />
H<br />
<br />
Bảng 7: Cơ cấu đại lý bán lẻ của DNTN Vạn Thành theo số năm lấy hàng.................57<br />
<br />
IN<br />
<br />
Bảng 8: Thống kê nhóm sản phẩm sữa TH được tiêu thụ nhiều tại đại lý do DNTN<br />
Vạn Thành phân phối ....................................................................................................58<br />
<br />
K<br />
<br />
Bảng 9: Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test biến độc lập ...............................60<br />
<br />
C<br />
<br />
Bảng 10: Kết quả phân tích nhân tố các biến độc lập ...................................................60<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
Bảng 11: Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test biến phụ thuộc.........................63<br />
<br />
IH<br />
<br />
Bảng 12: Kết quả phân tích nhân tố các biến phụ thuộc ...............................................63<br />
Bảng 13:Cronbach’s Alpha của thang đo biến độc lập .................................................64<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
Bảng 14: Cronbach’s Alpha của thang đo biến phụ thuộc ............................................67<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Bảng 15: Kết luận 2 phía các giả thiết...........................................................................68<br />
<br />
G<br />
<br />
Bảng 16: Kết quả phân tích hồi quy đa biến .................................................................70<br />
<br />
N<br />
<br />
Bảng 17: Mô hình hổi quy sau khi loại nhân tố thứ 3 Cơ sở vật chất và trang thiết bị.71<br />
Bảng 18: Kiểm định Anova về độ phù hợp của mô hình hồi quy .................................71<br />
<br />
Ờ<br />
<br />
Bảng 19: Kết quả kiểm định phân phối chuẩn ..............................................................73<br />
<br />
Ư<br />
<br />
Bảng 20: Đánh giá của đại lý về nhóm yếu tố Chính sách bán hàng ............................74<br />
<br />
TR<br />
<br />
Bảng 21: Đánh giá của đại lý về nhóm yếu tố Đội ngũ bán hàng .................................75<br />
Bảng 22: Đánh giá của đại lý về nhóm yếu tố Cơ sở vật chất và trang thiết bị ............76<br />
Bảng 23: Đánh giá của đại lý về nhóm yếu tố Cung cấp hàng hóa...............................77<br />
Bảng 24: Đánh giá của đại lý về nhóm yếu tố Quan hệ cá nhân...................................78<br />
<br />
SVTH: Đặng Thị Anh Thư_ K45A Thương Mại<br />
<br />
2<br />
<br />
GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
DANH MỤC HÌNH<br />
<br />
Hình 1- Mô hình kênh phân phối hàng hóa dịch vụ tiêu dùng cá nhân .......................... 16<br />
Hình 2- Mô hình nghiên cứu sự hài lòng của nhà bán lẻ ................................................ 29<br />
<br />
U<br />
<br />
Ế<br />
<br />
Hình 3- Mô hình kênh phân phối của DNTN Vạn Thành............................................... 55<br />
<br />
H<br />
<br />
DANH MỤC SƠ ĐỒ<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
Sơ đồ 1: Kênh phân phối trực tiếp.................................................................................21<br />
Sơ đồ 2: Kênh phân phối gián tiếp ................................................................................22<br />
<br />
H<br />
<br />
Sơ đồ 3 : Kênh phân phối hỗn hợp ................................................................................23<br />
<br />
IN<br />
<br />
Sơ đồ 4: Sơ đồ bộ máy quản lý tại DNTN Vạn Thành ................................................41<br />
<br />
K<br />
<br />
Sơ đồ 5: Mô hình nghiên cứu điều chỉnh ......................................................................68<br />
Sơ đồ 6 : Kết quả xây dựng mô hình hồi quy....................................................................73<br />
<br />
TR<br />
<br />
Ư<br />
<br />
Ờ<br />
<br />
N<br />
<br />
G<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
IH<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
C<br />
<br />
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu mẫu theo nhóm đại lý ...................................................................57<br />
<br />
SVTH: Đặng Thị Anh Thư_ K45A Thương Mại<br />
<br />
3<br />
<br />
GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
1. Lý do chọn đề tài<br />
Với nền kinh tế đang phát triển, thu nhập tăng cùng với sự hiểu biết nhiều hơn về<br />
lợi ích của sữa mang lại khiến cho nhu cầu tiêu dùng sản phẩm sữa ngày một tăng cao<br />
<br />
Ế<br />
<br />
tại Việt Nam. Sự tăng cao về nhu cầu tiêu dùng cũng làm cho thị trường cạnh tranh về<br />
<br />
U<br />
<br />
sản phẩm sữa ngày càng khốc liệt hơn. Với các doanh nghiệp, đặc biệt là những doanh<br />
<br />
H<br />
<br />
nghiệp dịch vụ không chỉ cạnh tranh về sản phẩm mà còn bằng các nguồn lực, khả<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
năng, chính sách nhằm thõa mãn nhu cầu của khách hàng, tạo sự gắn bó lâu dài từ phía<br />
khách hàng. Để giành được lợi thế cạnh tranh, mỗi doanh nghiệp đều nên chú trọng tới<br />
<br />
H<br />
<br />
chính sách Marketing hỗn hợp, trong đó phân phối là một yếu tố quan trọng. Các quyết<br />
<br />
IN<br />
<br />
định về phân phối sẽ ảnh hưởng rất lớn và trực tiếp tới các lĩnh vực khác trong<br />
Marketing, ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý quy trình cung cấp dịch vụ đến tay người<br />
<br />
K<br />
<br />
tiêu dùng.<br />
<br />
C<br />
<br />
Đối với các doanh nghiệp thương mại, chuyên phân phối các mặt hàng sản phẩm<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
thì khách hàng chính của họ là các nhà bán lẻ, những người trực tiếp tiếp xúc với<br />
<br />
IH<br />
<br />
người tiêu dùng cuối cùng bằng những sản phẩm mà doanh nghiệp cung ứng. Do có sự<br />
tiếp xúc trực tiếp, thường xuyên với khách hàng nên họ là người thấu hiểu khách hàng<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
hơn bất kỳ ai. Họ là người am hiểu sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp, đồng thời<br />
<br />
Đ<br />
<br />
cũng biết được nhu cầu của thị trường, họ có ảnh hưởng quan trọng trong quyết định<br />
<br />
G<br />
<br />
mua hàng của người tiêu dùng. Có thể nói nhà bán lẻ là cầu nối giữa doanh nghiệp với<br />
<br />
N<br />
<br />
người tiêu dùng. Vì thế doanh nghiệp muốn có được lợi thế trong cung ứng sản phẩm<br />
<br />
Ờ<br />
<br />
của mình đến được với người tiêu dùng một cách thuận lợi nhất thì nhất thiết các nhà<br />
<br />
Ư<br />
<br />
phân phối phải có các chính sách làm thỏa mãn, hài lòng những nhà bán lẻ tham gia<br />
<br />
TR<br />
<br />
vào kênh phân phối.<br />
Với sự hội nhập với nền kinh tế toàn cầu, việc nhiều công ty nước ngoài nhập<br />
<br />
khẩu sữa vào thị trường Việt Nam với các thương hiệu nổi tiếng như Abbott, Ductch<br />
Lady... và những sản phẩm sữa nội cũng mang tiếng tăm lớn như tạo nên sự cạnh<br />
tranh vô cùng quyết liệt để tranh giành thị trường. Các công ty này luôn cố gắng tạo ra<br />
mức độ bao phủ thị trường rộng lớn hơn so với đối thủ. Trên thị trường tiêu dùng<br />
Thành phố Huế, tất cả các hãng sữa này đều có nhà phân phối độc quyền trên địa bàn.<br />
<br />
SVTH: Đặng Thị Anh Thư_ K45A Thương Mại<br />
<br />
4<br />
<br />
GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
Với sản phẩm sữa của TH True tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, có 2 nhà phân phối<br />
độc quyền, đó là DNTN Vạn Thành và Công ty TNHH TM Thái Đông Anh Huế.<br />
Số lượng các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại ngày càng tăng,<br />
số lượng các nhà phân phối độc quyền cho sản phẩm sữa cũng đang có chiều hướng<br />
<br />
Ế<br />
<br />
gia tăng. Trong điều kiện cạnh tranh gây gắt như hiện nay, để có thể tồn tại và phát<br />
<br />
U<br />
<br />
triển thì các đại lý bán buôn phải nâng cao hiệu quả hoạt động của các đại lý tham gia<br />
<br />
H<br />
<br />
trong kênh phân phối của mình, không chỉ cung cấp hàng hóa nhanh chóng, mà còn<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
phải đưa ra các ưu đãi về phương thức thanh toán, chiết khấu... Bên cạnh đó, việc quan<br />
tâm chăm sóc cho các nhà bán lẻ để họ có thể quảng bá hình ảnh, sản phẩm dịch vụ<br />
<br />
H<br />
<br />
của doanh nghiệp và tư vấn, khuyến khích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm, dịch vụ<br />
<br />
IN<br />
<br />
của doanh nghiệp, đóng góp vào sự phát triển của doanh nghiệp. DNTN Vạn Thành<br />
hoạt động trong lĩnh vực thương mại, phân phối nhiều nhóm sản phẩm, vì vậy để thúc<br />
<br />
K<br />
<br />
đẩy hoạt động tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn, gia tăng lượng hàng bán ra, đạt doanh số<br />
<br />
C<br />
<br />
mà doanh nghiệp mong muốn thì DNTN Vạn Thành phải thực hiện tốt hoạt động phân<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
phối, đề cao vai trò của nhà bán lẻ. Xuất phát từ những lý do trên, tôi quyết định chọn<br />
đề tài: “Đánh giá sự ảnh hưởng của chính sách phân phối sản phẩm sữa TH True<br />
<br />
IH<br />
<br />
đến sự hài lòng của các đại lý bán lẻ tại DNTN Vạn Thành trên địa bàn Tỉnh TT-<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
Huế” nhằm thấy được mức độ hiệu quả của các chính sách phân phối từ đó đưa ra các<br />
<br />
Đ<br />
<br />
giải pháp để giúp gắn kết các thành viên kênh hoạt động hiệu quả hơn.<br />
2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu<br />
<br />
Hệ thống hóa những vấn đề lý luận, lý thuyết về phân phối, kênh phân phối, sự<br />
<br />
N<br />
<br />
-<br />
<br />
G<br />
<br />
2.1. Mục tiêu chung<br />
<br />
Ờ<br />
<br />
hài lòng của nhà bán lẻ.<br />
<br />
TR<br />
<br />
Ư<br />
<br />
-<br />
<br />
Tìm hiểu thực trạng của các chính sách phân phối, hoạt động phân phối sản<br />
phẩm sữa TH True hiện nay tại DNTN Vạn Thành trên địa bàn Tỉnh Thừa<br />
Thiên Huế.<br />
<br />
-<br />
<br />
Nghiên cứu tạo tiền đề nhằm giúp DN trong thời gian tới phát triển thêm về hệ<br />
thống phân phối cho các đại lý bán lẻ trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế.<br />
<br />
SVTH: Đặng Thị Anh Thư_ K45A Thương Mại<br />
<br />
5<br />
<br />