intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá sự ảnh hưởng của chính sách phân phối sản phẩm sữa TH True đến sự hài lòng của các đại lý bán lẻ tại DNTN Vạn Thành trên địa bàn Tỉnh TT - Huế

Chia sẻ: Thangnamvoiva29 Thangnamvoiva29 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:91

105
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài hệ thống hóa những vấn đề lý luận, lý thuyết về phân phối, kênh phân phối, sự hài lòng của nhà bán lẻ; tìm hiểu thực trạng của các chính sách phân phối, hoạt động phân phối sản phẩm sữa TH True hiện nay tại DNTN Vạn thành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế,... Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá sự ảnh hưởng của chính sách phân phối sản phẩm sữa TH True đến sự hài lòng của các đại lý bán lẻ tại DNTN Vạn Thành trên địa bàn Tỉnh TT - Huế

GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích<br /> <br /> Khóa luận tốt nghiệp<br /> <br /> DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT<br /> DNTN: Doanh nghiệp tư nhân<br /> TNHH: Trách nhiệm hữu hạn<br /> <br /> Ế<br /> <br /> LL: Lẻ lớn<br /> <br /> U<br /> <br /> LN: Lẻ nhỏ<br /> <br /> TR<br /> <br /> Ư<br /> <br /> Ờ<br /> <br /> N<br /> <br /> G<br /> <br /> Đ<br /> <br /> Ạ<br /> <br /> IH<br /> <br /> Ọ<br /> <br /> C<br /> <br /> K<br /> <br /> IN<br /> <br /> H<br /> <br /> TẾ<br /> <br /> H<br /> <br /> DMS: Hệ thống quản lý chuyên nghiệp<br /> <br /> SVTH: Đặng Thị Anh Thư_ K45A Thương Mại<br /> <br /> 1<br /> <br /> GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích<br /> <br /> Khóa luận tốt nghiệp<br /> <br /> DANH MỤC BẢNG BIỂU<br /> <br /> Bảng 1: Một số ngành hàng chủ yếu của DNTN Vạn Thành........................................42<br /> Bảng 2: Các sản phẩm của TH True Milk tại công ty năm 2014 ..................................43<br /> <br /> Ế<br /> <br /> Bảng 3: Bảng cân đối kế toán của DNTN Vạn Thành qua 3 năm (2012-2014) ...........47<br /> <br /> H<br /> <br /> U<br /> <br /> Bảng 4: Kết quả hoạt động kinh doanh của DNTN Vạn Thành trong 3 năm 2012-2014<br /> .......................................................................................................................................49<br /> Bảng 5: Tình hình lao động của DNTN Vạn Thành trong 3 năm 2012 – 2014 ............50<br /> <br /> TẾ<br /> <br /> Bảng 6: Kết quả hoạt động kinh doanh ngành hàng TH cuả DNTN Vạn Thành năm<br /> 2014 ...............................................................................................................................52<br /> <br /> H<br /> <br /> Bảng 7: Cơ cấu đại lý bán lẻ của DNTN Vạn Thành theo số năm lấy hàng.................57<br /> <br /> IN<br /> <br /> Bảng 8: Thống kê nhóm sản phẩm sữa TH được tiêu thụ nhiều tại đại lý do DNTN<br /> Vạn Thành phân phối ....................................................................................................58<br /> <br /> K<br /> <br /> Bảng 9: Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test biến độc lập ...............................60<br /> <br /> C<br /> <br /> Bảng 10: Kết quả phân tích nhân tố các biến độc lập ...................................................60<br /> <br /> Ọ<br /> <br /> Bảng 11: Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test biến phụ thuộc.........................63<br /> <br /> IH<br /> <br /> Bảng 12: Kết quả phân tích nhân tố các biến phụ thuộc ...............................................63<br /> Bảng 13:Cronbach’s Alpha của thang đo biến độc lập .................................................64<br /> <br /> Ạ<br /> <br /> Bảng 14: Cronbach’s Alpha của thang đo biến phụ thuộc ............................................67<br /> <br /> Đ<br /> <br /> Bảng 15: Kết luận 2 phía các giả thiết...........................................................................68<br /> <br /> G<br /> <br /> Bảng 16: Kết quả phân tích hồi quy đa biến .................................................................70<br /> <br /> N<br /> <br /> Bảng 17: Mô hình hổi quy sau khi loại nhân tố thứ 3 Cơ sở vật chất và trang thiết bị.71<br /> Bảng 18: Kiểm định Anova về độ phù hợp của mô hình hồi quy .................................71<br /> <br /> Ờ<br /> <br /> Bảng 19: Kết quả kiểm định phân phối chuẩn ..............................................................73<br /> <br /> Ư<br /> <br /> Bảng 20: Đánh giá của đại lý về nhóm yếu tố Chính sách bán hàng ............................74<br /> <br /> TR<br /> <br /> Bảng 21: Đánh giá của đại lý về nhóm yếu tố Đội ngũ bán hàng .................................75<br /> Bảng 22: Đánh giá của đại lý về nhóm yếu tố Cơ sở vật chất và trang thiết bị ............76<br /> Bảng 23: Đánh giá của đại lý về nhóm yếu tố Cung cấp hàng hóa...............................77<br /> Bảng 24: Đánh giá của đại lý về nhóm yếu tố Quan hệ cá nhân...................................78<br /> <br /> SVTH: Đặng Thị Anh Thư_ K45A Thương Mại<br /> <br /> 2<br /> <br /> GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích<br /> <br /> Khóa luận tốt nghiệp<br /> <br /> DANH MỤC HÌNH<br /> <br /> Hình 1- Mô hình kênh phân phối hàng hóa dịch vụ tiêu dùng cá nhân .......................... 16<br /> Hình 2- Mô hình nghiên cứu sự hài lòng của nhà bán lẻ ................................................ 29<br /> <br /> U<br /> <br /> Ế<br /> <br /> Hình 3- Mô hình kênh phân phối của DNTN Vạn Thành............................................... 55<br /> <br /> H<br /> <br /> DANH MỤC SƠ ĐỒ<br /> <br /> TẾ<br /> <br /> Sơ đồ 1: Kênh phân phối trực tiếp.................................................................................21<br /> Sơ đồ 2: Kênh phân phối gián tiếp ................................................................................22<br /> <br /> H<br /> <br /> Sơ đồ 3 : Kênh phân phối hỗn hợp ................................................................................23<br /> <br /> IN<br /> <br /> Sơ đồ 4: Sơ đồ bộ máy quản lý tại DNTN Vạn Thành ................................................41<br /> <br /> K<br /> <br /> Sơ đồ 5: Mô hình nghiên cứu điều chỉnh ......................................................................68<br /> Sơ đồ 6 : Kết quả xây dựng mô hình hồi quy....................................................................73<br /> <br /> TR<br /> <br /> Ư<br /> <br /> Ờ<br /> <br /> N<br /> <br /> G<br /> <br /> Đ<br /> <br /> Ạ<br /> <br /> IH<br /> <br /> Ọ<br /> <br /> C<br /> <br /> Biểu đồ 2.1: Cơ cấu mẫu theo nhóm đại lý ...................................................................57<br /> <br /> SVTH: Đặng Thị Anh Thư_ K45A Thương Mại<br /> <br /> 3<br /> <br /> GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích<br /> <br /> Khóa luận tốt nghiệp<br /> <br /> PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ<br /> 1. Lý do chọn đề tài<br /> Với nền kinh tế đang phát triển, thu nhập tăng cùng với sự hiểu biết nhiều hơn về<br /> lợi ích của sữa mang lại khiến cho nhu cầu tiêu dùng sản phẩm sữa ngày một tăng cao<br /> <br /> Ế<br /> <br /> tại Việt Nam. Sự tăng cao về nhu cầu tiêu dùng cũng làm cho thị trường cạnh tranh về<br /> <br /> U<br /> <br /> sản phẩm sữa ngày càng khốc liệt hơn. Với các doanh nghiệp, đặc biệt là những doanh<br /> <br /> H<br /> <br /> nghiệp dịch vụ không chỉ cạnh tranh về sản phẩm mà còn bằng các nguồn lực, khả<br /> <br /> TẾ<br /> <br /> năng, chính sách nhằm thõa mãn nhu cầu của khách hàng, tạo sự gắn bó lâu dài từ phía<br /> khách hàng. Để giành được lợi thế cạnh tranh, mỗi doanh nghiệp đều nên chú trọng tới<br /> <br /> H<br /> <br /> chính sách Marketing hỗn hợp, trong đó phân phối là một yếu tố quan trọng. Các quyết<br /> <br /> IN<br /> <br /> định về phân phối sẽ ảnh hưởng rất lớn và trực tiếp tới các lĩnh vực khác trong<br /> Marketing, ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý quy trình cung cấp dịch vụ đến tay người<br /> <br /> K<br /> <br /> tiêu dùng.<br /> <br /> C<br /> <br /> Đối với các doanh nghiệp thương mại, chuyên phân phối các mặt hàng sản phẩm<br /> <br /> Ọ<br /> <br /> thì khách hàng chính của họ là các nhà bán lẻ, những người trực tiếp tiếp xúc với<br /> <br /> IH<br /> <br /> người tiêu dùng cuối cùng bằng những sản phẩm mà doanh nghiệp cung ứng. Do có sự<br /> tiếp xúc trực tiếp, thường xuyên với khách hàng nên họ là người thấu hiểu khách hàng<br /> <br /> Ạ<br /> <br /> hơn bất kỳ ai. Họ là người am hiểu sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp, đồng thời<br /> <br /> Đ<br /> <br /> cũng biết được nhu cầu của thị trường, họ có ảnh hưởng quan trọng trong quyết định<br /> <br /> G<br /> <br /> mua hàng của người tiêu dùng. Có thể nói nhà bán lẻ là cầu nối giữa doanh nghiệp với<br /> <br /> N<br /> <br /> người tiêu dùng. Vì thế doanh nghiệp muốn có được lợi thế trong cung ứng sản phẩm<br /> <br /> Ờ<br /> <br /> của mình đến được với người tiêu dùng một cách thuận lợi nhất thì nhất thiết các nhà<br /> <br /> Ư<br /> <br /> phân phối phải có các chính sách làm thỏa mãn, hài lòng những nhà bán lẻ tham gia<br /> <br /> TR<br /> <br /> vào kênh phân phối.<br /> Với sự hội nhập với nền kinh tế toàn cầu, việc nhiều công ty nước ngoài nhập<br /> <br /> khẩu sữa vào thị trường Việt Nam với các thương hiệu nổi tiếng như Abbott, Ductch<br /> Lady... và những sản phẩm sữa nội cũng mang tiếng tăm lớn như tạo nên sự cạnh<br /> tranh vô cùng quyết liệt để tranh giành thị trường. Các công ty này luôn cố gắng tạo ra<br /> mức độ bao phủ thị trường rộng lớn hơn so với đối thủ. Trên thị trường tiêu dùng<br /> Thành phố Huế, tất cả các hãng sữa này đều có nhà phân phối độc quyền trên địa bàn.<br /> <br /> SVTH: Đặng Thị Anh Thư_ K45A Thương Mại<br /> <br /> 4<br /> <br /> GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích<br /> <br /> Khóa luận tốt nghiệp<br /> <br /> Với sản phẩm sữa của TH True tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, có 2 nhà phân phối<br /> độc quyền, đó là DNTN Vạn Thành và Công ty TNHH TM Thái Đông Anh Huế.<br /> Số lượng các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại ngày càng tăng,<br /> số lượng các nhà phân phối độc quyền cho sản phẩm sữa cũng đang có chiều hướng<br /> <br /> Ế<br /> <br /> gia tăng. Trong điều kiện cạnh tranh gây gắt như hiện nay, để có thể tồn tại và phát<br /> <br /> U<br /> <br /> triển thì các đại lý bán buôn phải nâng cao hiệu quả hoạt động của các đại lý tham gia<br /> <br /> H<br /> <br /> trong kênh phân phối của mình, không chỉ cung cấp hàng hóa nhanh chóng, mà còn<br /> <br /> TẾ<br /> <br /> phải đưa ra các ưu đãi về phương thức thanh toán, chiết khấu... Bên cạnh đó, việc quan<br /> tâm chăm sóc cho các nhà bán lẻ để họ có thể quảng bá hình ảnh, sản phẩm dịch vụ<br /> <br /> H<br /> <br /> của doanh nghiệp và tư vấn, khuyến khích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm, dịch vụ<br /> <br /> IN<br /> <br /> của doanh nghiệp, đóng góp vào sự phát triển của doanh nghiệp. DNTN Vạn Thành<br /> hoạt động trong lĩnh vực thương mại, phân phối nhiều nhóm sản phẩm, vì vậy để thúc<br /> <br /> K<br /> <br /> đẩy hoạt động tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn, gia tăng lượng hàng bán ra, đạt doanh số<br /> <br /> C<br /> <br /> mà doanh nghiệp mong muốn thì DNTN Vạn Thành phải thực hiện tốt hoạt động phân<br /> <br /> Ọ<br /> <br /> phối, đề cao vai trò của nhà bán lẻ. Xuất phát từ những lý do trên, tôi quyết định chọn<br /> đề tài: “Đánh giá sự ảnh hưởng của chính sách phân phối sản phẩm sữa TH True<br /> <br /> IH<br /> <br /> đến sự hài lòng của các đại lý bán lẻ tại DNTN Vạn Thành trên địa bàn Tỉnh TT-<br /> <br /> Ạ<br /> <br /> Huế” nhằm thấy được mức độ hiệu quả của các chính sách phân phối từ đó đưa ra các<br /> <br /> Đ<br /> <br /> giải pháp để giúp gắn kết các thành viên kênh hoạt động hiệu quả hơn.<br /> 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu<br /> <br /> Hệ thống hóa những vấn đề lý luận, lý thuyết về phân phối, kênh phân phối, sự<br /> <br /> N<br /> <br /> -<br /> <br /> G<br /> <br /> 2.1. Mục tiêu chung<br /> <br /> Ờ<br /> <br /> hài lòng của nhà bán lẻ.<br /> <br /> TR<br /> <br /> Ư<br /> <br /> -<br /> <br /> Tìm hiểu thực trạng của các chính sách phân phối, hoạt động phân phối sản<br /> phẩm sữa TH True hiện nay tại DNTN Vạn Thành trên địa bàn Tỉnh Thừa<br /> Thiên Huế.<br /> <br /> -<br /> <br /> Nghiên cứu tạo tiền đề nhằm giúp DN trong thời gian tới phát triển thêm về hệ<br /> thống phân phối cho các đại lý bán lẻ trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế.<br /> <br /> SVTH: Đặng Thị Anh Thư_ K45A Thương Mại<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0