Khoá luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long
lượt xem 6
download
Đề tài phân tích thực trạng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ, từ đó thấy được những mặt đạt được và chưa được để làm cơ sở cho tác giả đề ra một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNVVN tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH VĨNH LONG GVHD: ThS. NGUYỄN THỊ NGỌC ANH SVTH: NGUYỄN QUỐC DƯƠNG LỚP: TCNH – K17 MSSV: 1711043001 Vĩnh Long, 2020 SVTH: Nguyễn Quốc Dương Trang 1
- NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày …… tháng ….. năm 2020 Giáo viên hướng dẫn i
- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày …… tháng……năm 2020 ii
- LỜI CẢM ƠN ------ Qua quá trình học tập, em đã tiếp thu những kiến thức bổ ích, cùng với sự giảng dạy nhiệt tình của quý thầy cô trường Đại học Cửu Long. Được sự giới thiệu của nhà trường và được nhận vào thực tập viên tại Sacombank chi nhánh Vĩnh Long. Tại đây, em đã được sự giúp đỡ và chỉ bảo của các Anh Chị cán bộ nhân viên tạo điều kiện cho em củng cố kiến thức và vận dụng lý thuyết vào thực tiễn giúp em hoàn thành tốt bài thực tập tốt nghiệp này. Đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô khoa Kế toán – Tài chính Ngân hàng trường Đại học Cửu Long đã nhiệt tình giảng dạy cho em kiến thức nền tảng, kiến thức lý thuyết, cũng như các kỹ năng trong bài. Em chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Sacombank chi nhánh Vĩnh Long đã tạo điều kiện cho em kiến tập, cho em cơ hội được tiếp xúc với thực tế và em cám ơn tập thể các anh chị ở ngân hàng đã giúp đỡ, hỗ trợ nhiệt tình giúp em trong thời gian thực tập. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Cô ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh đã hướng dẫn tận tình trong suốt quá trình thực tập và hoàn thành tốt bài khóa luận này. Qua thời gian thực tập, mặc dù có cố gắng nghiên cứu nhưng cũng không thể tránh những thiếu sót. Do đó, em rất mong được sự góp ý, chỉ dẫn của các Thầy Cô khoa Kế toán – Tài chính - Ngân hàng, cũng như các anh, chị cán bộ nhân viên Sacombank chi nhánh Vĩnh Long để bài khóa luận của em được hoàn chỉnh hơn. Sau cùng, em xin gửi những lời chúc tốt đẹp đến quý Thầy Cô trường Đại học Cửu Long, Cô Nguyễn Thị Ngọc Anh và toàn thể cán bộ nhân Sacombank chi nhánh Vĩnh Long dồi dào sức khỏe và công tác tốt. Em xin chân thành cảm ơn. Vĩnh Long, Ngày….tháng ….năm 2020 Sinh viên thực hiện Nguyễn Quốc Dương iii
- DANH TỪ VIẾT TẮT BĐS Bất động sản CBNV Cán bộ nhân viên CN Chi nhánh DNVVN Doanh nghiệp vừa và nhỏ ĐVT Đơn vị tính NH Ngân hàng NHNN Ngân hàng nhà nước NQH Nợ quá hạn QH Quốc hội Sacombank Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín SPDV Sản phẩm dịch vụ TP Thành phố TG Tiền gửi TMCP Thương mại cổ phần TDH Trung dài hạn iv
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2017 – 2019 .............................. 24 Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn của ngân hàng .............................................................. 29 Bảng 2.3: Doanh số cho vay DNVVN tại Sacombank chi nhánh Vĩnh Long ..................... 31 Bảng 2.4. Doanh số thu nợ DNVVN tại Sacombank chi nhánh Vĩnh Long ....................... 34 Bảng 2.5: Doanh số dư nợ DNVVN tại Sacombank chi nhánh Vĩnh Long ........................ 36 Bảng 2.6: Doanh số nợ quá hạn DNVVN tại Sacombank chi nhánh Vĩnh Long ................ 37 Bảng 2.7: Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng DNVVN tại Sacombank chi nhánh Vĩnh Long ............................................................................................................................ 39 v
- DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ đồ 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Sacombank chi nhánh Vĩnh Long ................ 21 Hình 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank (2017-2019) .................. 24 Hình 2.2: Cho vay DNVVN của ngân hàng Sacombank (2017-2019) .................... 32 Hình 2.3: Tình hình thu nợ DNVVN của ngân hàng Sacombank (2017-2019) ...... 34 Hình 2.4: Tình hình dư nợ DNVVN của ngân hàng Sacombank (2017-2019) ....... 36 Hình 2.5: Tình hình nợ quá hạn DNVVN của ngân hàng Sacombank (2017-2019)...... 38 vi
- MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI...................................................................................... 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................... 2 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................... 2 3.1 Đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 2 3.2 Phạm vi nghiên cứu........................................................................................ 2 3.2.1 Phạm vi không gian............................................................................. 2 3.2.2 Phạm vi thời gian ................................................................................ 2 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................... 2 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI ............................................................................................. 3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............................................................................. 4 1.1 TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ............................................... 4 1.1.1 Khái niệm................................................................................................... 4 1.1.2 Vai trò của tín dụng trong nền kinh tế thị trường ...................................... 4 1.1.3 Nguyên tắc cho vay ................................................................................... 5 1.1.4 Điều kiện cho vay ...................................................................................... 5 1.1.5 Đối tượng cho vay ..................................................................................... 6 1.1.6 Phương thức cho vay ................................................................................. 6 1.1.7 Thời hạn cho vay ....................................................................................... 7 1.2 TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .................................. 7 1.2.1 Khái niệm................................................................................................... 7 1.2.2 Phân loại .................................................................................................... 8 1.2.3 Đặc điểm .................................................................................................... 9 1.2.4 Vai trò ...................................................................................................... 10 1.3 CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............ 10 1.3.1 Khái niệm................................................................................................. 10 1.3.2 Sự cần thiết nâng cao chất lượng tín dụng............................................... 12 1.3.3 Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng ............................................... 12 vii
- 1.3.3.1 Hệ số thu nợ ...................................................................................... 12 1.3.3.2 Hiệu quả sử dụng vốn........................................................................12 1.3.3.3 Tỷ lệ nợ quá hạn ................................................................................13 1.3.3.4 Vòng quay vốn tín dụng ....................................................................14 1.4 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ............................................................................................................14 1.4.1 Nhân tố khách quan .................................................................................14 1.4.2 Nhân tố chủ quan ..................................................................................... 15 1.4.3 Các nhân tố khác ...................................................................................... 16 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .......................................................................................... 17 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH VĨNH LONG ..........................................18 2.1 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH VĨNH LONG .......................................................................................... 18 2.1.1 Điều kiện tự nhiên – tình hình kinh tế xã hội tại thành phố Vĩnh Long ..................................................................................................................18 2.1.2 Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển của ngân hàng ..................... 18 2.1.2.1 Hội sở ................................................................................................ 18 2.1.2.2 Đối với chi nhánh ..............................................................................20 2.1.3 Cơ cấu tổ chức và chức năng toàn bộ phận .............................................21 2.1.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức .........................................................................21 2.1.3.2 Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban ...........................................21 2.1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của NH trong thời gian qua .................... 24 2.1.5 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ...................................25 2.1.5.1 Thuận lợi ........................................................................................... 25 2.1.5.2 Khó khăn .......................................................................................... 26 2.1.5.3 Phương hướng phát triển ...................................................................27 2.2 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH VĨNH LONG .......................................................................................... 29 viii
- 2.2.1 Tình hình huy động vốn của ngân hàng .................................................. 29 2.2.2 Tình hình cho vay đối với DNVVN của ngân hàng ................................ 31 2.2.2.1 Doanh số cho vay .............................................................................. 31 2.2.2.2 Doanh số thu nợ ................................................................................ 34 2.2.2.3 Tình hình dư nợ ................................................................................. 36 2.2.2.4 Tình hình nợ quá hạn ........................................................................ 37 2.3 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH VĨNH LONG ........................... 39 2.3.1 Hệ số thu nợ ............................................................................................. 40 2.3.2 Hiệu suất sử dụng vốn vay....................................................................... 40 2.3.3 Tỷ lệ nợ quá hạn ...................................................................................... 41 2.3.4 Vòng quay vốn tín dụng .......................................................................... 41 2.4 NHẬN XÉT VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNVVN TẠI NH TMCP THƯƠNG TÍN TÍN CHI NHÁNH VĨNH LONG .................................... 41 2.4.1 Những mặt đạt được ................................................................................ 41 2.4.2 Những mặt chưa đạt được........................................................................ 42 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2.......................................................................................... 43 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH VĨNH LONG ............. 44 3.1 GIẢI PHÁP MỞ RỘNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .. 44 3.1.1 Xây dựng chính sách tìm kiếm khách hàng và duy trì quan hệ với khách hàng cũ ........................................................................................................ 44 3.1.2 Đa dạng hóa hình thức cho vay ............................................................... 45 3.2 GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH VĨNH LONG ........................................................ 45 3.2.1 Xây dựng chính sách tín dụng phù hợp ................................................... 45 3.2.2 Nâng cao trình độ cán bộ chuyên môn .................................................... 46 ix
- 3.2.3 Nâng cao chất lượng trong công tác thẩm định và phương án cho vay khách hàng .............................................................................................................47 3.2.4 Thường xuyên theo dõi nợ vay ................................................................ 47 3.3 KIẾN NGHỊ ...................................................................................................48 3.3.1 Đối với Chính quyền địa phương ............................................................ 48 3.3.2 Đối với Ngân hàng Nhà nước ..................................................................48 3.3.3 Đối với hội sở Sacombank .......................................................................49 KẾT LUẬN ...............................................................................................................50 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 51 x
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD:ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh PHẦN MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Hệ thống ngân hàng đóng vai trò quan trọng như mạch máu của nền kinh tế bởi đó là các kênh trung gian huy động vốn và cũng là kênh cung cấp vốn cho nền kinh tế. Hoạt động tín dụng không chỉ có vai trò đặc biệt đối với nền kinh tế mà còn vô cùng quan trọng đối với bản thân mỗi ngân hàng. Nói như vậy bởi lẽ hoạt động tín dụng là hoạt động kinh doanh chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng tài sản và là nguồn thu chính đối với mỗi ngân hàng. Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN) có vai trò rất quan trọng đối với Việt Nam nói chung và tỉnh Vĩnh Long nói riêng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế, tạo công ăn việc làm, cung cấp đa dạng các sản phẩm và dịch vụ, thu hút nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cư, góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Phát triển và nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng giữa các ngân hàng với các DNVVN nhằm đáp ứng yêu cầu về vốn để các doanh nghiệp đổi mới máy móc, thiết bị, ứng dụng khoa học, kỹ thuật, quy trình công nghệ hiện đại vào sản xuất - kinh doanh là cơ sở để tăng sức cạnh tranh, phát huy vai trò quan trọng đối với phát triển kinh tế của đất nước trong hội nhập kinh tế quốc tế. Bên cạnh đó, các doanh nghiệp nhỏ và vừa vẫn khó khăn trong việc tiếp cận nguồn vốn tín dụng từ các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất kinh doanh, ngược lại ngân hàng cũng gặp không ít rủi ro trong hoạt động này. Các ngân hàng nhanh chóng tìm ra biện pháp hỗ trợ loại hình DNVVN, một mặt giúp cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, mặt khác đem lại nguồn lợi nhuận cho ngân hàng. Chính vì vậy mà “chất lượng tín dụng” luôn là vấn đề mà bất cứ ngân hàng nào cũng cần đặc biệt quan tâm trong mọi giai đoạn phát triển của mình. Nắm bắt những cơ hội kinh doanh bằng việc nhận ra tiềm năng phát triển to lớn của loại hình doanh nghiệp này. Trong những năm qua, ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long (Sacombank) đã chú trọng đến việc mở rộng cho vay đối với DNVVN, coi đó là trọng tâm trong việc phát triển hoạt động kinh doanh của mình. Qua thời gian nghiên cứu, tìm hiểu tại ngân hàng, em đã chọn đề tài: “Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp. SVTH: Nguyễn Quốc Dương Trang 1
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD:ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Đề tài phân tích thực trạng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ, từ đó thấy được những mặt đạt được và chưa được để làm cơ sở cho tác giả đề ra một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNVVN tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long. 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3.1 Đối tượng nghiên cứu Hoạt động cho vay DNVVN tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long. 3.2 Phạm vi nghiên cứu 3.2.1 Phạm vi không gian Đề tài được thực hiện tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long. Địa chỉ: Số 35B, đường 3 tháng 2, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. 3.2.2 Phạm vi thời gian Số liệu phân tích trong khóa luận được thu thập từ 2017 – 2019. 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp thu thập số liệu - Các thông tin thứ cấp được thu thập từ sách báo, tạp chí và các văn bản liên quan. - Từ các báo cáo của ngân hàng qua 3 năm (2017 - 2019). - Quan sát, tìm hiểu, học hỏi kinh nghiệm trong thời gian thực tập tại ngân hàng Phương pháp phân tích số liệu Sử dụng phương pháp so sánh tuyệt đối, tương đối. Phương pháp so sánh bằng số tuyệt đối: là kết quả của phép trừ giữa trị số của kỳ phân tích với kỳ gốc của chỉ tiêu kinh tế. y y1 y0 Trong đó: y0 : chỉ tiêu năm trước y1 : chỉ tiêu năm sau Δy : là phần chệnh lệch tăng, giảm của các chỉ tiêu kinh tế. SVTH: Nguyễn Quốc Dương Trang 2
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD:ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh Phương pháp này được sử dụng để so sánh số liệu năm tính với số liệu năm trước của các chỉ tiêu xem có biến động không và tìm ra nguyên nhân biến động của các chỉ tiêu kinh tế, từ đó đề ra giải pháp khắc phục. Phương pháp so sánh bằng số tương đối: là kết quả của phép chia giữa trị số của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế. y1 y 100% 100% y0 Trong đó: y0 : chỉ tiêu năm trước. y1 : chỉ tiêu năm sau. ±Δy : biểu hiện tốc độ tăng trưởng của các chỉ tiêu kinh tế. Phương pháp dùng để làm rõ tình hình biến động của mức độ của các chỉ tiêu kinh tế trong thời gian nào đó. So sánh tốc độ tăng trưởng của chỉ tiêu giữa các năm và so sánh tốc độ tăng trưởng giữa các chỉ tiêu. Từ đó tìm ra nguyên nhân và giải pháp khắc phục. 5. KẾT CẤU KHÓA LUẬN Kết cấu khóa luận ngoài phần mở đầu và kết luận, khóa luận gồm 3 chương như sau: Chương 1: Cơ sở lý luận về chất lượng hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại Chương 2: Thực trạng hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long Chương 3: Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Vĩnh Long SVTH: Nguyễn Quốc Dương Trang 3
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD:ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1 TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG 1.1.1 Khái niệm Căn cứ Luật Các Tổ chức Tín dụng năm 2010 số 47/2010/QH12 do Quốc Hội ban hành thì Cấp Tín Dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác. Tín dụng ngân hàng bao gồm 3 nội dung sau: Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang cho người sử dụng. Sự chuyển nhượng này chỉ mang tính chất tạm thời, trong một thời gian nhất định được ghi rõ trong hợp đồng tín dụng. Sự chuyển nhượng này có kèm theo chi phí, thể hiện ở lãi mà người vay vốn phải trả và các loại chi phí khác (nếu có). 1.1.2 Vai trò của tín dụng trong nền kinh tế thị trường Là điều kiện đảm bảo quá trình sản xuất kinh doanh diễn ra thường xuyên liên tuc. Tín dụng là một trong những công cụ tập trung vốn hữu hiệu trong nền kinh tế, thu hút vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế để đáp ứng được nhu cầu về vốn của các doanh nghiệp để mở rộng quy mô sản xuất hay để duy trì quá trình sản xuất kinh doanh và tiêu dùng được liên tục, góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Tín dụng góp phần nâng cao mức sống dân cư Người sử dụng vốn tín dụng được nhận một phần thu nhập dưới hình thức lợi tức. Những người có thu nhập thấp có thể nhờ tín dụng để mua được các phương tiện, trang thiết bị trả góp,… Tín dụng huy động, tập trung vốn thúc đẩy phát triển kinh tế Góp phần đưa xã hội phát triển theo hướng tích cực do đầu tư, tích lũy hiệu quả và hợp pháp, hạn chế những tệ nạn xã hội như cho vay với lãi suất cao, tín dụng đen,… Cho dù vận động ở hình thái sản xuất nào thì tín dụng cũng mang đặc trưng SVTH: Nguyễn Quốc Dương Trang 4
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD:ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh cơ bản là không làm thay đổi quyền sở hữu vốn tín dụng. Có thời hạn hoàn trả và phải được hoàn trả. Thời hạn hoàn trả được xác định do sự thỏa thuận giữa người cho vay và người đi vay. Là công cụ điều tiết vĩ mô của Nhà nước. Nhờ chức năng tập trung và phân phối vốn hữu hiệu nên tín dụng góp phần làm giảm lưu lượng tiền mặt trong nền kinh tế, hạn chế được áp lực lạm phát, góp phần bình ổn giá cả và ổn định tiền tệ. 1.1.3 Nguyên tắc cho vay Ở Việt Nam hiện nay, theo “Quy chế cho vay của các Tổ Chức Tín Dụng đối với khách hàng” của Thống Đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, khách hàng vay vốn của ngân hàng phải tuân thủ các nguyên tắc cơ bản sau: - Sử dụng vay vốn phải đúng mục đích thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. - Hoàn trả nợ gốc và lãi vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. Việc đảm bảo tiền vay phải tuân thủ theo quy định của Chính phủ, Thống Đốc Ngân hàng Nhà nước và hướng dẫn về bảo đảm tiền vay của Ngân hàng Nhà nước đối với khách hàng. 1.1.4 Điều kiện cho vay Các khách hàng muốn vay vốn thì phải có đầy đủ các điều kiện sau: Có đủ năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật. Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết. Có vốn tự tham gia vào dự án, phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ, đời sống theo tỉ lệ quy định : Khách hàng phải có vốn chủ sở hữu tham gia trực tiếp tối thiểu bằng 30% tổng nhu cầu vốn thực hiện dự án, phương án sản xuất kinh doanh đối với những khoản vay ngắn hạn. Còn đối với khoản vay trung và dài hạn thì bằng 30% tổng nhu cầu vốn đầu tư sau khi trừ phần vốn lưu động của dự án hoặc phương án. Đối với pháp nhân và doanh nghiệp tư nhân phải có công nợ lành mạnh, không có nợ xấu ở bất kì một tổ chức tín dụng nào phải mở tài khoản tiền gửi tại NH nơi cho vay. SVTH: Nguyễn Quốc Dương Trang 5
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD:ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh Đối với khách hàng vay vốn phục vụ nhu cầu đời sống phải có nguồn thu nhập ổn định để trả nợ ngân hàng. 1.1.5 Đối tượng cho vay - Đối với loại cho vay ngắn hạn bao gồm các đối tượng là tất cả giá trị hàng hóa trên thị trường để khách hàng thực hiện các dự án hoặc phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ hoặc dự án đầu tư phát triển, phương án phục vụ đời sống,… - Đối với loại cho vay trung và dài hạn bao gồm các đối tượng như những công trình hay dự án đầu tư có thể tính toán được hiệu quả kinh tế trực tiếp, nhanh chóng phát huy tác dụng thu hồi vốn nhanh. 1.1.6 Phương thức cho vay Cho vay từng lần: Phương thức cho vay này áp dụng cho những khách hàng có nhu cầu vay vốn từng lần. Đối tượng của cho vay từng lần thường là các đơn vị kinh doanh theo từng thời vụ. Mỗi lần vay ngân hàng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. Cho vay theo hạn mức tín dụng: Hạn mức tín dụng là mức dư nợ vay tối đa được duy trì trong một thời hạn nhất định mà ngân hàng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. Cho vay theo dự án đầu tư: Ngân hàng cùng khách hàng ký hợp đồng tín dụng mà thỏa thuận mức vốn đầu tư duy trì cho cả thời gian đầu của dự án, phân định các kỳ trả nợ. Ngân hàng sẽ thực hiện giải ngân theo tiến độ của dự án. Cho vay hợp vốn: Việc cho vay hợp vốn thực hiện theo quy chế đồng tài trợ của tổ chức do Thống Đốc Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam ban hành, văn bản hướng dẫn của Tổng Giám Đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các thỏa thuận giữa các tổ chức tham gia đồng tài trợ. Cho vay trả góp: Ngân hàng và khách hàng thỏa thuận số tiền lãi vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia để trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay. Đối tượng cho vay trả góp là khách hàng cá nhân gồm những người buôn bán nhỏ, thợ thủ công không có nhiều vốn,… Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng: Ngân hàng nơi cho vay cam kết đáp ứng nguồn vốn cho khách hàng bằng đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ. Trong thời gian thực hiện hợp đồng nếu khách hàng không sử dụng hoặc sử dụng không SVTH: Nguyễn Quốc Dương Trang 6
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD:ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh hết hạn mức tín dụng dự phòng, khách hàng vẫn phải trả phí cam kết cho hạn mức tín dụng dự phòng đó. 1.1.7 Thời hạn cho vay Thời hạn cho vay là khoản thời gian được tính từ khi khách hàng nhận tiền vay đến thời điểm trả hết nợ gốc và lãi đã được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. Trong thời gian này đơn vị vay vốn có toàn quyền sử dụng vốn vay. Thời hạn cho vay phải được ghi cụ thể trong mỗi hợp đồng tín dụng. Thời hạn cho vay có thể được xác định như sau: - Cho vay ngắn hạn: tối đa đến 12 tháng, được xác định phù hợp với chu kỳ sản xuất, kinh doanh và khả năng trả nợ của khách hàng. Khách hàng vay ngắn hạn nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất kinh doanh có thời hạn ngắn, bổ sung vốn lưu động tạm thời thiếu hụt và phục vụ nhu cầu sinh hoạt cá nhân. - Cho vay trung hạn: có thời hạn từ 12 tháng đến 60 tháng. Thời hạn cho vay được xác định phù hợp với thời hạn thu hồi vốn của dự án đầu tư, khả năng trả nợ của khách hàng và tính chất nguồn vốn cho vay của ngân hàng. Khách hàng vay trung hạn chủ yếu là để đầu tư mua sắm tài sản cố định, cải tiến hoặc đổi mới thiết bị công nghệ, mở rộng sản xuất kinh doanh, xây dựng các dự án mới có quy mô nhỏ và thời hạn thu hồi vốn nhanh, trong nông nghiệp là để đầu tư các loại máy móc phục vụ sản xuất. - Cho vay dài hạn: từ 60 tháng trở lên nhưng không quá thời hạn hoạt động còn lại của doanh nghiệp và không quá 15 năm đối với cho vay dự án đầu tư phục vụ đời sống. Khách hàng vay dài hạn chủ yếu là để đáp ứng nguồn vốn cơ bản, cải tiến kỹ thuật và mở rộng sản xuất có quy mô lớn. Tuy nhiên cũng tùy theo tình hình thực tế mà thời hạn cho vay có thể được rút ngắn nếu như khách hàng đề nghị trả nợ trước thời hạn quy định. 1.2 TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.2.1 Khái niệm Trên thế giới có rất nhiều quan điểm định nghĩa và phân biệt doanh nghiệp vừa và nhỏ với các loại hình doanh nghiệp khác. Có hai yếu tố thường được sử dụng để phân biệt là: Tổng số vốn sản xuất kinh doanh và số lượng lao động của doanh nghiệp. SVTH: Nguyễn Quốc Dương Trang 7
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD:ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh Theo Theo số 39/2018/NĐ – CP quy định Doanh nghiệp vừa và nhỏ là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, được chia thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên), cụ thể như sau: Bảng 1.1: Bảng tổng số lao động bình quân trong năm đối với DNVVN Quy mô Doanh nghiệp siêu Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp vừa nhỏ Tổng Số lao Tổng Số lao Tổng Số lao Khu vực nguồn vốn động nguồn vốn động nguồn vốn động I. Nông, Tổng Số lao Tổng doanh Số lao Tổng doanh Số lao lâm doanh thu động tham thu không động tham thu không động tham nghiệp, không quá gia BHXH quá 50 tỷ gia BHXH quá 200 tỷ gia BHXH thủy sản 3 tỷ đồng bình quân đồng hoặc bình quân đồng hoặc bình quân và Công và tổng không quá tổng nguồn không quá tổng nguồn không quá nghiệp và nguồn vốn 10 người vốn không 100 người vốn không 200 người xây dựng không quá vượt quá 20 vượt quá 3 tỷ đồng tỷ đồng 100 tỷ đồng II. Thương Tổng Số lao Tổng doanh Số lao Tổng doanh Số lao mại và doanh thu động tham thu không động tham thu không động tham dịch vụ không quá gia BHXH quá 100 tỷ gia BHXH quá 300 tỷ gia BHXH 10 tỷ đồng bình quân đồng hoặc bình quân đồng hoặc bình quân và tổng không quá tổng nguồn không quá tổng nguồn không quá nguồn vốn 10 người vốn không 50 người vốn không 100 người không quá vượt quá 50 vượt quá 3 tỷ đồng tỷ đồng 100 tỷ đồng (Nguồn: Theo số 39/2018/NĐ – CP) 1.2.2 Phân loại - Theo hình thức sở hữu: doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. SVTH: Nguyễn Quốc Dương Trang 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thương mại của ngân hàng Việt Nam
111 p | 503 | 111
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng áp dụng pháp luật về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội - Nguyễn Văn Chiến
76 p | 481 | 107
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng marketing trong các công ty giao nhận vận tải hàng hoá xuất nhập khẩu ở Việt Nam
78 p | 347 | 77
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng ứng dụng nghiệp vụ phái sinh ngoại tệ nhằm phòng ngừa rủi ro trong hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
103 p | 239 | 63
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng công tác giảm nghèo huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh năm 2013
103 p | 294 | 57
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp thúc đẩy quan hệ thương mại Việt Nam - Ấn Độ
114 p | 218 | 42
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Trường Phúc
92 p | 164 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và hướng phát triển của các cơ sở ươm tại doanh nghiệp công nghệ tại Việt Nam 2001-2010
103 p | 100 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp góp phần hoàn thiện hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại Khách sạn Mường Thanh Luxury Quảng Ninh
82 p | 15 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ của bộ phận buồng phòng tại Flamingo Cát Bà Resort
99 p | 13 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín
82 p | 9 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp cho quản trị nguồn nhân lực tại Công ty CP Thương mại Dịch vụ Cổng Vàng
72 p | 12 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp mở rộng thị trường tại Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Ngọc Thảo Nguyên
69 p | 14 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng quản trị nhân lực tại khách sạn Nhật Hạ 3 (Nhat Ha L’Opera hotel)
76 p | 16 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp khai thác văn hóa ẩm thực Hải Phòng phục vụ hoạt động du lịch
104 p | 14 | 5
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ của nhà hàng Sao Mai - Hải Đăng Plaza
85 p | 11 | 4
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tại khách sạn Đức Vượng – thành phố Hồ Chí Minh
78 p | 9 | 4
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ của nhà hàng Sun – Flamingo Cát Bà Resort
98 p | 14 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn