Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị rủi ro tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Đông Anh
lượt xem 46
download
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị rủi ro tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Đông Anh nhằm khái quát chung về quản trị rủi ro trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại và thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tại chi nhánh Ngân hàng NN & PTNT Đông Anh. Qua đó đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị rủi ro tại chi nhánh Ngân hàng NN & PTNT Đông Anh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị rủi ro tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Đông Anh
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI -------***------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Đề tài: Thùc tr¹ng vµ Mét sè gi¶i ph¸p n©ng cao hiÖu Qu¶ ho¹t ®éng qu¶n trÞ rñi ro t¹i chi nh¸nh ng©n hµng n«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n ®«ng anh Sinh viên thực hiện : Phạm Thị Minh Hải Lớp : A12 Khoá : K43C Giáo viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Đình Thọ Hà Nội, 2008
- M CL C L IM U ........................................................................................................ 1 Chương I: Khái quát chung v qu n tr r i ro trong ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng thương m i .......................................................................................... 3 I - Khái quát chung v qu n tr r i ro .................................................................... 3 1 - Khái ni m qu n tr r i ro.................................................................................... 3 1.1. Khái ni m r i ro............................................................................................... 3 1.2. Khái ni m qu n tr r i ro................................................................................... 4 2. Quy trình qu n tr r i ro ..................................................................................... 4 2.1. Nh n di n (xác nh) r i ro ............................................................................... 4 2.2. Phân tích, ánh giá r i ro .................................................................................. 5 2.3. Qu n tr r i ro ................................................................................................... 6 II - Qu n tr r i ro trong ho t ng kinh doanh c a ngân hàng thương m i ....... 8 1 - T ng quan v ngân hàng thương m i (NHTM) ................................................... 8 1.1. Khái ni m NHTM............................................................................................. 8 1.2. Vai trò c a NHTM ............................................................................................ 9 1.3. Ch c năng c a NHTM .................................................................................... 10 1.4. Nhi m v ch y u c a NHTM ........................................................................ 12 1.4.1. Huy ng v n .............................................................................................. 12 1.4.2. Nhi m v s d ng v n ................................................................................. 12 2 - R i ro trong kinh doanh ngân hàng .................................................................. 12 2.1. Khái ni m r i ro, qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng .......................... 12 2.2. S c n thi t ph i qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng .......................... 13 2.3. Vai trò c a nghiên c u r i ro n hi u qu u tư trong các ho t ng kinh doanh ngân hàng.................................................................................................... 14 2.4. Quy trình qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng...................................... 15 III. Các tiêu chu n qu n tr r i ro trên th gi i ................................................... 29 1. Các tiêu chu n qu n tr r i ro c a Basel ........................................................... 29 1.1. Các nguyên t c BASEL ................................................................................ 29
- 1.2. Nhóm các tiêu chu n Basel ............................................................................. 31 1.3. Các phương pháp o lư ng r i ro bao g m: .................................................... 31 1.4. V n áp d ng Basel 2 t i Vi t Nam ............................................................. 34 2. H th ng ch tiêu Camels ................................................................................... 34 2.1. M c an toàn v n (C) .................................................................................. 35 2.2. Ch t lư ng tài s n có (A) ................................................................................ 35 2.3. Qu n tr r i ro tín d ng (M) ............................................................................ 36 2.4. L i nhu n (E) ................................................................................................. 36 2.5. Thanh kho n (L) ............................................................................................. 36 2.6. M c nh y c m v i r i ro th trư ng (S) ...................................................... 37 2.7. Phân tích m c chênh l ch ............................................................................... 37 Chương II: Th c tr ng ho t ng qu n tr r i ro t i chi nhánh ngân hàng NN&PTNT ông Anh ......................................................................................... 38 I - Gi i thi u khái quát v chi nhánh ngân hàng NN&PTNT ông Anh ............ 38 1 - Quá trình hình thành và phát tri n c a chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh ........................................................................................................................ 38 2 - Cơ c u t ch c c a chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh ..................... 38 3 - K t qu ho t ng u tư, kinh doanh t i chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh th i gian qua ........................................................................................ 42 3.1. K t qu tài chính c a Ngân hàng NN&PTNT ông Anh ................................ 42 3.2. Ho t ng huy ng v n ................................................................................. 43 3.3. Ho t ng s d ng v n ................................................................................... 46 3.4. Ho t ng d ch v và các ti n ích ngân hàng .................................................. 48 II, Th c tr ng ho t ng qu n tr r i ro t i chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh. ............................................................................................................ 50 1 - ánh giá t ng quan v r i ro trong kinh doanh c a chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh ............................................................................................ 50 2 - Nh n di n nh ng r i ro ti m n trong ho t ng kinh doanh c a chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh ................................................................................... 53 2.1. Tình hình n quá h n t i Ngân hàng NN&PTNT ông Anh ........................... 53
- 2.2. Năng l c s d ng v n ..................................................................................... 54 2.3. Lãi su t huy ng v n ..................................................................................... 55 2.4. Ho t ng kinh doanh ngo i t ....................................................................... 56 3 - Phân tích, ánh giá r i ro trong ho t ng kinh doanh c a chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh ............................................................................................ 58 3.1. Phân tích, ánh giá r i ro tín d ng .................................................................. 58 3.2. Phân tích, ánh giá r i ro lãi su t .................................................................... 63 3.3. Phân tích, ánh giá r i ro thanh kho n ............................................................ 64 4 - Tình hình qu n tr r i ro c a Ngân hàng NN&PTNT ông Anh ....................... 66 4.1. Th c hi n các bi n pháp phòng ng a, h n ch và gi m thi u r i ro................. 66 4.2. Các bi n pháp x lý r i ro ............................................................................... 77 5- ánh giá ho t ng qu n tr r i ro t i chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh ........................................................................................................................ 85 5.1. i v i ho t ng qu n tr r i ro tín d ng ....................................................... 85 5.2. i v i ho t ng qu n tr r i ro khác ............................................................ 86 III. M t s t n t i trong ho t ng qu n tr r i ro c a Ngân hàng NN&PTNT ông Anh ............................................................................................................. 87 1. i v i ho t ng qu n tr r i ro tín d ng ......................................................... 88 2. i v i ho t ng qu n tr r i ro khác .............................................................. 89 Chương III: M t s gi i pháp nâng cao ho t ng qu n tr r i ro t i chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh trong th i gian t i ....................................... 90 I- nh hư ng ho t ng kinh doanh nói chung và ho t ng qu n tr r i ro c a chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh trong th i gian t i. ...................... 90 II - M t s gi i pháp nâng cao ho t ng qu n tr r i ro t i chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh th i gian t i ............................................................ 91 1 - Gi i pháp phòng ng a, h n ch và gi m thi u r i ro ........................................ 91 1.1. Nâng cao ch t lư ng th m nh ...................................................................... 91 1.2. Nâng cao ch t lư ng thông tin phòng ng a r i ro theo hư ng a d ng, chính xác, k p th i........................................................................................................... 95 1.3. a d ng hoá u tư phòng ng a, phân tán r i ro ............................................. 96
- 1.4. C n nâng cao hơn n a ch t lư ng cán b nghi p v ........................................ 97 1.5. X lý t t m i quan h huy ng v n và s d ng v n ...................................... 98 2 - Gi i pháp x lý r i ro ..................................................................................... 100 2.1. Nâng cao ch t lư ng ho t ng c a Qu DPRR ............................................ 100 2.2. ôn c thu h i n quá h n và x lý tài s n xi t n ...................................... 100 2.3. M t s bi n pháp x lý khác ......................................................................... 103 3 - Gi i pháp qu n tr .......................................................................................... 104 3.1. Tăng cư ng công tác ki m tra, ki m soát n i b nh hư ng theo r i ro ....... 104 3.2. C n thi t l p phòng Qu n tr r i ro riêng ....................................................... 105 K t lu n……………………………………........................................................ 106 Danh m c tài li u tham kh o………………………………………………….107
- Danh mục bảng Bảng 1: Những biểu hiện của một khoản tín dụng xấuvà một chính sách tín dụng kém hiệu quả .................................................................................................... 23 Bảng 2: Bảng hệ số phần trăm tương ứng với từng ngành theo quy định của Ủy ban giam sát theo ngân hàng thuộc BIS ................................................................. 38 Bảng 3: Kết quả tài chính của ngân hàng NN&PTNT Đông Anh ...................... 48 Bảng 4: Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn ............................................................ 50 Bảng 5: Tốc độ tăng trưởng đầu tư vốn ............................................................ 52 Bảng 6: Kết quả hoạt động dịch vụ và các tiện ích ngân hàng ........................... 53 Bảng 7: Lãi suất huy động và cho vay ............................................................. 55 Bảng 8: Bảng xác định tác động của giảm rủi ro đến hiệu quả của đầu tư ....... 57 Bảng 9: Lãi suất huy động vốn của chi nhánh .................................................. 61 Bảng 10: Vốn huy động và sử dụng phân theo loại tiền ................................... 62 Bảng 11: Tình hình nợ quá hạn ........................................................................ 63 Bảng 12: Nợ quá hạn theo thời gian ................................................................. 65 Bảng 13: Nợ quá hạn phân theo kỳ hạn nợ........................................................ 65 Bảng 14: Nợ quá hạn theo thành phần kinh tế .................................................. 66 Bảng 15: Huy động và sử dụng vốn phân theo thời hạn ................................... 68 Bảng 16: Cơ cấu nguồn vốn theo kỳ hạn........................................................... 70 Bảng 17: Vốn huy động và sử dụng theo thời gian............................................ 70 Bảng 18: Trích lập DPRR đối với hoạt động cấp tín dụng ............................... 83 Bảng 19: Tình hình trích lập quỹ dự phòng rủi ro ............................................ 85 Bảng 20: Tình hình sử dụng quỹ dự phòng rủi ro ............................................. 86
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU L IM U 1 Trong nh ng năm v a qua, cùng v i nh ng thành t u im ic a t nư c, h th ng ngân hàng Vi t Nam ã có nh ng i m i sâu s c óng góp vào vi c n nh ti n t , thúc y tăng trư ng kinh t theo hư ng công nghi p hoá, hi n i hoá. Tuy nhiên, trong kinh t th trư ng, r i ro trong kinh doanh là không th tránh kh i, c bi t là r i ro trong ho t ng kinh doanh ngân hàng có ph n ng dây chuy n, lây lan và ngày càng có bi u hi n ph c t p. S s p c a ngân hàng nh hư ng tiêu c c n toàn b i s ng, kinh t , chính tr và xã h i c a m i nư c. Chính vì v y, ngày nay ho t ng qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng óng vai trò quan tr ng quy t nh n hi u qu kinh doanh c a ngân hàng. Cũng gi ng như các ngân hàng thương m i, chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh v i ho t ng kinh doanh ti n t và d ch v ngân hàng nên cũng ch a ng nhi u lo i r i ro luôn i sát các lĩnh v c ho t ng c a ngân hàng. Trong quá trình ho t ng kinh doanh c a chi nhánh, qu n tr r i ro là m t ho t ng không th thi u nh m nâng cao ch t lư ng ho t ng góp ph n vào vi c thúc y s phát tri n kinh t trên a bàn huy n nói riêng và thành ph nói chung. Tuy nhiên, làm th nào h n ch m c th p nh t r i ro x y ra là i u mà các nhà qu n tr Ngân hàng NN&PTNT ông Anh luôn quan tâm, tìm tòi nghiên c u. Nh n th c ư c i u ó, trong th i gian th c t p t i chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh em ã ch n nghiên c u tài: "Th c tr ng và m t s gi i pháp nâng cao hi u qu ho t ng qu n tr r i ro t i chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh". tài này, nh m nêu lên nh ng th c tr ng và gi i pháp nâng cao ho t ng qu n tr r i ro c a chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh, v i n i dung chính g m 3 chương như sau: Chương I: Khái quát chung v qu n tr r i ro trong ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng thương m i Chương II: Th c tr ng ho t ng qu n tr r i ro t i chi nhánh Ngân hàng Ph m Th Minh H i A12-K43C 1
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU NN&PTNT ông Anh. 2 Chương III: M t s gi i pháp nâng cao hi u qu ho t ng qu n tr r i ro t i chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT ông Anh. M c dù ã c g ng, nhưng do th i gian có h n và năng l c còn h n ch , nên trong quá trình th c hi n tài này em khó tránh kh i nh ng thi u sót. V y em kính mong nh n ư c s góp ý, b sung c a các th y, cô giáo và Ban lãnh o, cán b nhân viên Ngân hàng NN&PTNT ông Anh. Em xin chân thành c m ơn! Ph m Th Minh H i A12-K43C 2
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU 3 Chương I: Khái quát chung v qu n tr r i ro trong ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng thương m i I - Khái quát chung v qu n tr r i ro 1 - Khái ni m qu n tr r i ro 1.1. Khái ni m r i ro Th gi i v t ch t quanh ta muôn hình muôn v , v n ng không ng ng, chúng ta không th kh ng nh ch c ch n v m t i u gì ó x y ra trong tương lai. Ch trong nh ng i u ki n nh t nh chúng ta m i có th nh n nh tương i chính xác v s xu t hi n hay không c a m t s s v t - hi n tư ng nào ó. Khi ó, hi n tư ng hay s vi c x y ra em l i thu n l i hay b t l i cho con ngư i (hi u theo nghĩa tương i). Thông thư ng, s vi c em l i i u b t l i cho con ngư i, chúng ta g i nó là s r i ro. ó là cách ti p c n r i ro theo quan ni m không i x ng, t c là quan ni m r i ro x y ra g n v i thi t h i. Tuy nhiên, i v i nh ng ngư i theo quan ni m i x ng thì h l i coi r i ro g n v i thi t h i và may m n. Có r t nhi u cách hi u, nhi u quan ni m và nh nghĩa v r i ro khác nhau c a các nhà kinh t và các nhà kinh doanh. Do ó, thâu tóm m t nh nghĩa chu n xác th nào là r i ro cho m i môi trư ng kinh doanh cũng như m i giai o n phát tri n l i là vi c khó. Nhưng nói chung, r i ro là nh ng bi n c không lư ng trư c ư c, bi n c mà chúng ta hoàn toàn không bi t ch c. R i ro ng v i s sai l ch gi a d ki n và th c t . R i ro có th x y ra trong b t c lúc nào, hoàn c nh nào và cũng có th nv i b t kỳ ai. Trong kinh doanh, có th nói r i ro luôn là ngư i b n ng hành. Khi r i ro x y ra, ho t ng kinh doanh s g p nh ng thi t h i nh t nh, ôi khi là vô cùng l n. R i ro phát sinh muôn màu muôn v , là h u qu c a nh ng nhân t ch quan và khách Ph m Th Minh H i A12-K43C 3
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU quan nhưng ch y u là r i ro khách quan ngoài d oán, r i ro có th phát sinh t các 4 nguyên nhân như thiên tai, chi n tranh, năng l c s n xu t kém, do s thay i trong chính sách nhà nư c và r t nhi u nguyên nhân khác tuỳ thu c vào b n ch t công vi c cũng như môi trư ng ti n hành công vi c... Nhìn chung, con ngư i ghét s r i ro, mu n né tránh, g t b r i ro ra kh i cu c s ng c a mình. Nhưng r i ro là nh ng bi u hi n c a th gi i khách quan, phát sinh và t n t i ngoài ý mu n c a con ngư i. Chính vì v y, chúng ta không th lo i tr hoàn toàn r i ro ra kh i môi trư ng s ng hay môi trư ng kinh doanh mà ch có th nghiên c u nó, nh n bi t nó và phòng ng a h n ch nó n m c th p nh t. 1.2. Khái ni m qu n tr r i ro Qu n tr r i ro d án là vi c nh n d ng, o lư ng m c r i ro, trên cơ s ól a ch n, tri n khai và qu n tr các ho t ng nh m kh c ph c r i ro. Qu n tr r i ro là vi c ch ng ki m soát các s ki n tương lai d a trên cơ s k t qu d báo trư c các s ki n x y ra ch không ph i là s ph n ng th ng. Như v y, m t chương trình qu n tr r i ro hi u qu không nh ng làm gi m b t xác su t xu t hi n sai sót mà còn làm gi m m c nh hư ng c a nh ng sai sót n vi c th c hi n các m c tiêu c a d án. Qu n tr r i ro là quá trình liên t c, ư c th c hi n trong t t c các giai o n c a chu kỳ d án k t khi m i hình thành cho n khi k t thúc d án. Trong su t vòng i c a d án, nhi u khâu công vi c có m c r i ro r t cao nên c n thi t ph i phân chia thành nhi u giai o n xem xét, phân tích r i ro, trên cơ s ó l a ch n gi i pháp phù h p nh m gi m b t và lo i tr r i ro. 2. Quy trình qu n tr r i ro Qu n tr r i ro là m t quá trình bao g m nhi u n i dung, t vi c xác nh r i ro n phân tích ánh giá r i ro và ra nh ng gi i pháp chương trình qu n tr r i ro. Quy trình qu n tr r i ro ư c chia thành nhi u giai o n, có th chia quy trình qu n tr r i ro làm 3 giai o n như sau: Ph m Th Minh H i A12-K43C 4
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU 2.1. Nh n di n (xác nh) r i ro 5 Xác nh r i ro là quá trình phân tích, ánh giá, nh n d ng nh ng lĩnh v c r i ro ti m tàng nh hư ng n ho t ng u tư kinh doanh nói chung và n m t d án nói riêng. Xét m t cách t ng th bao g m các lo i r i ro sau: 2.1.1. R i ro thu n tuý và r i ro suy tính - R i ro thu n tuý là lo i r i ro n u nó x y ra thì d n n k t qu t n th t v kinh t . Lo i r i ro này có c i m sau: th nh t, r i ro thu n tuý thư ng ưa n k t c c là m t mát t n th t ho c không m t mát t n th t; th hai, r i ro thu n tuý là lo i r i ro liên quan n vi c phá ho i tài s n. Bi n pháp i phó v i lo i r i ro này là b o hi m. - R i ro suy tính là lo i r i ro mà d n n k t qu có th là l i ho c l , ư c thua ho c không i, do nh hư ng c a nh ng nguyên nhân r t khó d oán trong khi ph m vi nh hư ng r t r ng l n. R i ro suy tính là lo i r i ro thư ng x y ra trong th c t . c i m cơ b n c a lo i r i ro này là thư ng không ư c b o hi m nhưng có th i phó b ng bi n pháp rào ch n. 2.1.2. R i ro có th tính toán ư c và không tính toán ư c - R i ro có th tính toán ư c là lo i r i ro mà t n s xu t hi n c a nó có th tiên oán ư c m tm c tin c y nh t nh. - R i ro không th tính toán ư c là r i ro mà t n s xu t hi n c a nó b t thư ng và r t khó d oán. 2.1.3. R i ro n i sinh và r i ro ngo i sinh - R i ro n i sinh là r i ro do nh ng nguyên nhân n i t i c a d án. Quy mô, ph c t p, tính m i l c a d án cùng v i các nhân t như t c thi t k và xây d ng, h th ng t ch c qu n tr ... là nh ng nguyên nhân n i sinh. - R i ro ngo i sinh là r i ro do nh ng nguyên nhân bên ngoài d án gây nên. Nh ng nhân t r i ro ngo i sinh thư ng g p như l m phát, th trư ng, tính s n có c a lao ng và nguyên li u, b t nh c a chính tr , nh hư ng c a th i ti t... 2.2. Phân tích, ánh giá r i ro Ph m Th Minh H i A12-K43C 5
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU Khi ưa ra các quy t nh u tư, doanh nghi p thư ng d a trên các s li u gi 6 nh, nh ng s li u này ôi khi không th lư ng trư c nh ng tình hu ng b t tr c n y sinh trong tương lai có th d n t i thua l ho c phá s n. Chính vì v y trư c khi ưa ra m t quy t nh u tư c n ph i phân tích y , c n lư ng trư c ư c nh ng tình hu ng b t tr c s n y sinh trong tương lai, trên cơ s ó tính toán l i hi u qu u tư. Có th phân tích và ánh giá m c r i ro b ng phương pháp phân tích nh tính và phân tích nh lư ng. Phân tích nh tính là vi c mô t tác ng c a m i lo i r i ro và s p x p chúng vào t ng nhóm m c : r i ro cao, trung bình, th p. M c ích c a phân tích nh tính là nh m ánh giá t ng th xem r i ro tác ng n nh ng b ph n nào và m c nh hư ng c a nó n t ng b ph n và toàn b d án. i v i nh ng d án ơn gi n có th ch áp d ng phương pháp phân tích nh tính xác nh r i ro. Ngoài ra, có m t s d án không th áp d ng phương pháp phân tích nh lư ng thì vi c phân tích nh tính xác nh r i ro là r t c n thi t. Phân tích nh lư ng là vi c s d ng các phương pháp toán, th ng kê và tin h c ư c lư ng r i ro v chi phí, th i gian, ngu n l c và m c b t nh. 2.3. Qu n tr r i ro i v i giai o n qu n tr r i ro có th dùng nhi u phương pháp khác nhau: tránh r i ro, ch p nh n r i ro, T phòng v r i ro, ngăn ng a thiêt h i, gi m b t thi t h i, chuy n d ch r i ro, b o hi m. 2.3.1. Phòng ng a, h n ch và gi m thi u r i ro - Tránh r i ro: Né tránh r i ro là lo i b kh năng b thi t h i, là vi c không ch p nh n d án do r i ro quá l n. Bi n pháp này ư c áp d ng trong trư ng h p kh năng b thi t h i cao và m c thi t h i l n. Tuy nhiên, m t s lo i r i ro không th né tránh như: r i ro b phá s n, b ki n trách nhi m... Trong trư ng h p này, ch có th làm gi m m c thi t h i mà không th lo i tr kh năng b thi t h i. - Ngăn ng a thi t h i: Ngăn ng a thi t h i là ho t ng nh m làm gi m tính Ph m Th Minh H i A12-K43C 6
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU thư ng xuyên c a thi t h i khi nó xu t hi n. 7 ngăn ng a thi t h i c n xác nh ngu n g c thi t h i. Có hai nhóm nhân t chính ó là nhóm nhân t môi trư ng u tư và nhân t thu c v bên trong d án. M t s bi n pháp ngăn ng a như phát tri n h th ng an toàn, ào t o l i lao ng, thuê ngư i b o v ... - Gi m b t thi t h i: Chương trình gi m b t thi t h i là vi c ch u tư, cán b qu n tr s d ng các bi n pháp o lư ng phân tích, ánh giá l i r i ro liên t c và xây d ng các k ho ch i phó và làm gi m m c thi t h i khi nó x y ra. Tuy nhiên, khi m c thi t h i khá nghiêm tr ng n u nó x y ra và khi không th chuy n d ch thi t h i thì áp d ng bi n pháp này là không phù h p. 2.3.2. X lý r i ro - Ch p nh n r i ro: Ch p nh n r i ro là trư ng h p ch u tư ho c cán b d án hoàn toàn bi t trư c r i ro và nh ng h u qu c a nó nhưng s n sàng ch p nh n nh ng r i ro thi t h i n u nó xu t hi n. Ch p nh n r i ro áp d ng trong trư ng h p m c thi t h i th p và kh năng b thi t h i không l n. Ngoài ra có nh ng r i ro mà ơn v ph i ch p nh n ví d như thiên tai, d ch h a b t ng . - T phòng v r i ro: T phòng v r i ro là phương pháp qu n tr r i ro trong ó ơn v ch p nh n r i ro và t nguy n k t thành m t nhóm v i nhi u ơn v r i ro tương t khác d oán chính xác m c thi t h i và do ó chu n b trư c ngu n qu bù p n u nó x y ra. T phòng v r i ro có c i m: - Là hình th c ch p nh n r i ro. - Thư ng là s k t h p gi a các ơn v u tư trong cùng công ty b m ho c cùng m t ngành. - Có chuy n d ch r i ro và tái phân ph i chi phí thi t h i, có ho t ng d oán m c thi t h i. - H th ng t phòng v r i ro cũng áp ng m i ch tiêu c a h th ng b o hi m. T phòng v r i ro có l i th là nâng cao kh năng ngăn ng a thi t h i, th t c chi tr b o hi m nhanh g n ng th i nâng cao kh năng sinh l i và t o i u ki n quay Ph m Th Minh H i A12-K43C 7
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU vòng v n. Tuy nhiên, bi n pháp t phòng v r i ro cũng có như c i m là ơn v ph i 8 chi phí v n hành chương trình t phòng v r i ro; ơn v ph i mua và cung c p n i b nh ng d ch v có giá tr như nh ng thi t b ngăn ng a thi t h i; khi kh năng b thi t h i ơn v ph i thuê ngư i i u hành theo dõi chương trình t phòng v r i ro... - B o hi m: Theo quan i m c a nhà qu n tr b o hi m thì b o hi m là s chuy n d ch r i ro theo h p ng. T trên quan i m xã h i, b o hi m không ch ơn thu n là vi c chuy n d ch r i ro mà còn làm gi m r i ro vì nhóm ngư i có r i ro tương t nhau t nguy n tham gia b o hi m ã cho phép d oán m c thi t h i trư c khi nó xu t hi n. B o hi m là công c qu n tr r i ro phù h p khi kh năng thi t h i th p nhưng m c thi t h i có th r t nghiêm tr ng. - Chuy n d ch r i ro: Chuy n d ch r i ro là bi n pháp trong ó m t bên liên k t v i nhi u bên khác chung ch u r i ro. Bi n pháp chuy n d ch r i ro gi ng phương pháp b o hi m ch : b t nh v thi t h i ư c chuy n t cá nhân sang nhóm nhưng khác phương pháp b o hi m ch , b o hi m không ch ơn thu n bao g m chuy n d ch r i ro mà còn gi m ư c r i ro thông qua d oán thi t h i b ng lu t s l n trư c khi nó xu t hi n. Chương trình qu n tr r i ro c n ư c xem xét ánh giá l i thư ng xuyên. Vì môi trư ng kinh doanh và u tư luôn thay i. M i s thay i trong kinh doanh có th n y sinh kh năng thi t h i m i. C n xác nh l i thi t h i, s lư ng, nguyên nhân... và chu n b các chương trình qu n tr r i ro thích h p. Có nhi u chương trình qu n tr r i ro nhưng m t nguyên t c chung là khi l i ích do chương trình nào ó t o ra nh hơn chi phí c a nó thì nên thay th b ng m t chương trình khác h p tr hơn. II - Qu n tr r i ro trong ho t ng kinh doanh c a ngân hàng thương m i 1 - T ng quan v ngân hàng thương m i (NHTM) 1.1. Khái ni m NHTM V b n ch t, NHTM cũng như các doanh nghi p khác, nhưng có i m khác bi t là Ph m Th Minh H i A12-K43C 8
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU m t NHTM không kinh doanh hàng hoá thông thư ng mà kinh doanh lo i hàng hoá 9 c bi t: Ti n t . NHTM huy ng ti n t t m i thành ph n c a n n kinh t : t dân cư, t t ch c tín d ng, t ch c kinh t xã h i và s d ng cho vay, như v y NHTM không tr c ti p tham gia vào quá trình s n xu t, lưu thông hàng hoá nhưng góp ph n to l n vào s phát tri n kinh t , xã h i thông qua ho t ng c a mình: huy ng v n, s d ng v n, cung c p các công c thanh toán và các ho t ng d ch v khác. T i Vi t Nam, theo lu t t ch c tín d ng ngày 26/12/1997 "Ngân hàng là lo i hình t ch c tín d ng ư c th c hi n toàn b ho t ng ngân hàng và các ho t ng kinh doanh khác có liên quan". Ho t ng ngân hàng theo quy nh là: ho t ng kinh doanh ti n t và d ch v ngân hàng v i n i dung thư ng xuyên là nh n ti n g i, s d ng s ti n này c p tín d ng và cung ng các d ch v thanh toán. c trưng cơ b n phân bi t NHTM v i các trung gian tài chính ch NHTM là ngân hàng kinh doanh ti n g i, trong ó có ti n g i không kỳ h n, làm d ch v thanh toán. Chính t nh ng ho t ng này ã làm cho ngân hàng có kh năng tăng b i s ti n g i c a khách hàng thông qua h th ng ngân hàng c a mình. 1.2. Vai trò c a NHTM 1.2.1. Vai trò c a NHTM v i ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. V n vay ngân hàng là m t trong nh ng ngu n v n quan tr ng nh t v i ho t ng c a doanh nghi p. Không m t doanh nghi p nào có th t n t i v ng ch c và tăng trư ng v qui mô s n xu t kinh doanh n u không vay v n c a ngân hàng. Trong quá trình ho t ng, các doanh nghi p thư ng vay v n ngân hàng m b o ngu n tài chính cho các k ho ch kinh doanh, các d án m r ng s n xu t v quy mô cũng như nâng cao ch t lư ng ho t ng c a doanh nghi p. Ngân hàng v i b n ch t i vay cho vay ã ng ra nh n ti n g i c a các cá nhân, doanh nghi p và các t ch c sau ó cung c p cho các ch th có nhu c u. Như v y cùng m t lúc ngân hàng ph i tho mãn nhu c u b o qu n ti n an toàn, hi u qu , sinh l i c a bên g i ti n và nhu c u v n và úng h n th c hi n các k ho ch s n xu t kinh doanh c a bên vay ti n. Ph m Th Minh H i A12-K43C 9
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU 1.2.2. Vai trò c a NHTM v i s phát tri n c a n n kinh t 10 Khi cung c p v n cho doanh nghi p là ngân hàng ã góp ph n giúp cho doanh nghi p ti n hành ho t ng s n xu t kinh doanh úng k ho ch, s n xu t s n ph m cung c p cho xã h i, t o vi c làm, gi m th t nghi p, tăng ho t ng thương m i trong nư c và xu t kh u trao i hàng hoá. M t khác, ngân hàng cung c p cho khách hàng công c thanh toán, d ch v ti n ích, qua ó thúc y lưu thông hàng hoá, y nhanh t c thanh toán, t c lưu chuy n v n, gi m lư ng ti n m t giao d ch, ti t ki m chi phí thanh toán cho xã h i, góp ph n tăng trư ng kinh t . 1.2.3. Vai trò c a NHTM v i ho t ng qu n tr Nhà nư c H th ng NHTM ho t ng có hi u qu góp ph n th c hi n các m c tiêu chính sách ti n t qu c gia như: n nh giá c , ki m ch l m phát, t o vi c làm và tăng trư ng kinh t . Qua vi c NHTM huy ng v n ư c nhi u và các giao d ch thanh toán u ư c th c hi n thông qua ngân hàng. Ngân hàng Trung ương s ki m soát ư c lư ng ti n m t lưu thông, h n ch nguy cơ l m phát. 1.3. Ch c năng c a NHTM 1.3.1. Ch c năng trung gian tài chính NHTM huy ng các kho n v n, ti n t t m th i nhàn r i c a các thành ph n kinh t , hình thành nên ngu n v n c a NHTM và th c hi n cho vay ra các thành ph n kinh t . V i ch c năng này, ngân hàng tr thành trung gian tài chính, thông qua ngân hàng, v n ư c chuy n n nh ng nơi c n v n m t cách phù h p v i yêu c u vay v n v th i h n và giá tr . Khi th c hi n ch c năng này, NHTM ã t o ra l i ích cho t t c các bên. - V i ngư i g i ti n: V n c a h ư c m b o, ng th i thu ư c lãi. - V i ngư i vay ti n: Nhu c u v n ư c áp ng k p th i, ti n l i cho quá trình s n xu t kinh doanh. - V i ngân hàng: Thu ư c l i nhu n t chênh l ch lãi su t cho vay và lãi su t huy Ph m Th Minh H i A12-K43C 10
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU ng v n, gi m thi u r i ro, a d ng hoá danh m c u tư. 11 ây là ch c năng quan tr ng nh t c a NHTM, ch c năng này cũng ph n ánh b n ch t c a ngân hàng thương m i: ó là i vay cho vay và quy t nh s phát tri n c a ngân hàng và là cơ s th c hi n các ch c năng khác. M t khác, ch c năng trung gian tài chính, NHTM ã góp ph n gi m chi phí giao d ch, ti t ki m th i gian, h n ch r i ro do nh ng nguyên nhân: ngư i có v n chưa s d ng và ngư i c n v n không n m ư c thông tin v nhau, khó g p ư c nhau, chênh l ch v kỳ h n, … NHTM tr thành c u n i gi a ngư i có v n nhàn r i v i ngư- i c n v n trên th trư ng, b i tính chuyên môn, nghi p v cao và m ng lư i giao d ch r ng. ng th i h n ch ư c tình tr ng cho vay n ng lãi m t s khu v c nông thôn. 1.3.2. Ch c năng trung gian thanh toán NHTM m cho các khách hàng c a mình tài kho n theo dõi các kho n thu, chi. Th c hi n thanh toán theo yêu c u c a khách hàng: trích ti n t tài kho n c a h thanh toán ti n hàng hoá, d ch v , chi mua s m nguyên v t li u, tài s n c nh... ho c nh p vào tài kho n c a khách hàng ti n thu bán hàng, ti n lương cá nhân… nh thanh toán qua ngân hàng mà gi m lư ng ti n m t trong lưu thông, ti t ki m ư c nhi u th i gian, chi phí cho xã h i. Ngày nay cùng v i xu hư ng thương m i hoá toàn c u, các quan h kinh t qu c t tr nên sôi ng, do v y NHTM không ch là trung gian thanh toán trong nư c mà còn phát tri n m nh trên ph m vi qu c t , cung c p cho khách hàng các hình th c thanh toán a d ng như: séc, L/C, u nhi m chi, chuy n ti n… Cùng v i vi c ng d ng công ngh thông tin vào quy trình thanh toán, hi u qu thanh toán càng ư c nâng cao, quy mô thanh toán không ng ng m r ng. V i ch c năng trung gian thanh toán, NHTM ã góp ph n y nhanh t c lưu thông ti n t , chu chuy n hàng hoá, thúc y s phát tri n c a thương m i qu c t . M t khác ch c năng này cũng làm tăng l i nhu n cho chính NHTM t vi c thu phí d ch v , tăng ngu n v n c a NHTM th hi n trên s dư tài kho n ti n g i c a khách hàng. 1.3.3. Ch c năng t o phương ti n thanh toán Khi NHTM cho vay, s dư trên tài kho n ti n g i thanh toán c a khách hàng tăng Ph m Th Minh H i A12-K43C 11
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU lên, khách hàng có th s d ng v n mua hàng hoá và d ch v . Do ó, b ng vi c cho 12 vay NHTM ã t o ra phương ti n thanh toán cho ho t ng kinh t trong khu v c. 1.4. Nhi m v ch y u c a NHTM 1.4.1. Huy ng v n Huy ng v n là m t trong nh ng nhi m v t o v n quan tr ng hàng uc a NHTM vì NHTM kinh doanh b ng v n huy ng là ch y u. V i ch c năng và nhi m v c a mình, NHTM thu hút v n nhàn r i, chưa s d ng t các doanh nghi p, các t ng l p dân cư thông qua các hình th c: M tài kho n cho khách hàng giao d ch thanh toán, các hình th c ti n g i có kỳ h n, ti n g i ti t ki m, kỳ phi u, trái phi u... Bên c nh ó NHTM cũng i vay ngân hàng Trung ương khi c n thi t t o nên ngu n v n ph c v quá trình kinh doanh c a mình. V i nghi p v huy ng v n NHTM ã th c s huy ng ư c lu ng v n d i dào t n n kinh t , làm cho ng ti n sinh l i, làm cho ho t ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p ư c di n ra liên t c, thông su t. 1.4.2. Nhi m v s d ng v n Khi huy ng ư c v n, NHTM s s d ng cho vay, u tư ho c th c hi n các d ch v ngân hàng khác. ây là ho t ng ph n ánh b n ch t c a NHTM ( i vay và cho vay). Ph n chênh l ch lãi su t cho vay và huy ng huy ng v n s là ph n NHTM - ư c hư ng. N u NHTM huy ng ư c ngu n v n d i dào nhưng không có k ho ch s d ng v n h p tr , hi u qu thì không nh ng không em l i l i nhu n mà còn không bù p ư c chi phí huy ng. Do v y nhi m v s d ng v n ư c coi là nhi m v tr c ti p mang l i l i nhu n cho NHTM. * Ngoài hai nhi m v huy ng v n và s d ng v n, NHTM còn m t s nhi m v như: Cung ng các d ch v phong phú ph c v khách hàng. Trên cơ s tài kho n c a khách hàng m t i NHTM, ngân hàng s th c hi n các yêu c u chuy n ti n, u nhi m chi, thanh toán séc, chuy n kho n... Ph m Th Minh H i A12-K43C 12
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU 2 - R i ro trong kinh doanh ngân hàng 13 2.1. Khái ni m r i ro, qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Trong n n kinh t th trư ng, kinh doanh và r i ro là hai ph m trù c p ôi. Kinh t th trư ng làm a d ng hoá các thành ph n kinh t , bình ng hoá ho t ng c a các thành ph n này và thúc y c nh tranh l n nhau. R i ro tuy là s "b t tr c gây m t mát thi t h i", "s b t tr c c th liên quan n m t bi n c không mong i" song l i là hi n tư ng ng hành v i các ho t ng kinh doanh trong cơ ch th trư ng, trong ho t ng kinh doanh. V y r i ro ngân hàng là nh ng bi n c không mong i x y ra, gây m t mát, thi t h i v tài s n, thu nh p c a ngân hàng trong quá trình ho t ng c a ngân hàng. Trong i u ki n kinh t th trư ng, ho t ng kinh doanh c a các ngân hàng thương m i cũng không n m ngoài s tác ng trên. Th m chí v i ho t ng ngân hàng h u như không có lo i nghi p v nào, lo i d ch v nào là không có r i ro. B i l , ho t ng kinh doanh c a NHTM trong n n kinh t th trư ng là m t ho t ng r t nh y c m, m i bi n ng trong n n kinh t , xã h i u nhanh chóng tác ng n ho t ng c a ngân hàng, có th gây nên nh ng sáo tr n b t ng và d n n hi u qu c a ngân hàng b gi m sút m t cách nhanh chóng. Do v y ho t ng kinh doanh c a NHTM luôn ch a ng nh ng r i ro ti m n, nó có th x y ra vào b t c lúc nào. Vì v y, ho t ng qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng là ho t ng không th thi u ư c trong m i ngân hàng hi n nay. Qu n tr r i ro là m t quá trình ch p nh n r i ro ã ư c tính toán trư c v i m c ích h n ch các m t mát tài chính và tăng cư ng l i nhu n cho ngân hàng, ngư c l i v i tr n tránh r i ro. 2.2. S c n thi t ph i qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng 2.2.1. i v i ho t ng kinh doanh c a ngân hàng cho vay R i ro nh hư ng n uy tín, s c c nh tranh c a ngân hàng trên th trư ng tài chính, nh hư ng n thu nh p c a ngân hàng, gi m kh năng thanh toán c a ngân hàng, và có nguy cơ gây m t v n kinh doanh, phá s n ngân hàng. Ph m Th Minh H i A12-K43C 13
- Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng Khoa KT&KDQT-FTU Khi b t kỳ m t r i ro nào ó x y ra u có th làm cho thu nh p t ho t ng kinh 14 doanh c a ngân hàng b gi m sút, không nh ng th mà còn làm gi m uy tín c a ngân hàng trên th trư ng, gây hoang mang m t lòng tin t phía khách hàng. N u r i ro x y ra m c cao s có nguy cơ ngân hàng b m t v n, m t kh năng thanh toán gây ra phá s n ngân hàng... 2.2.2. i v i n n kinh t H th ng ngân hàng có vai trò r t quan tr ng trong vi c i u hoà v n trong n n kinh t , và trong s thành công c a chính sách ti n t qu c gia. N u r i ro x y ra làm gi m vòng quay s d ng v n c a ngân hàng, gi m kh năng cung c p v n cho n n kinh t , làm ch m t c lưu chuy n v n trong n n kinh t . Ho t ng ngân hàng có tính ch t xã h i hoá cao, khi m t ngân hàng rơi vào tình tr ng v s làm nh hư ng n các ngân hàng khác. R i ro x y ra làm nh hư ng n kh năng thanh toán c a ngân hàng, tình tr ng này kéo dài s ho c nm tm c nào ó s làm cho ngư i g i ti n m t lòng tin và t kéo n rút ti n g i ra. Tâm lý hoang mang m t tin tư ng vào h th ng ngân hàng, s làm nhi u ngư i khác n các ngân hàng khác rút ti n ra, các ngân hàng khác s lâm vào tình tr ng khó khăn, gây ra m t n nh c a toàn h th ng ngân hàng và s m t n nh c a h th ng tài chính qu c gia nói chung. S kh ng ho ng c a h th ng tài chính qu c gia s d n ns kh ng ho ng chung c a c n n kinh t trong nư c và th m chí kéo theo s kh ng ho ng c a n n kinh t khu v c. 2.3. Vai trò c a nghiên c u r i ro n hi u qu u tư trong các ho t ng kinh doanh ngân hàng Ho t ng kinh doanh ngân hàng là m t lo i hình kinh doanh c bi t : kinh doanh ti n t v i ch c năng là trung gian tài chính ngân hàng huy ng các kho n v n, ti n t t m th i nhàn r i c a các thành ph n kinh t , hình thành nên ngu n v n c a ngân hàng thương m i và th c hi n cho vay ra các thành ph n kinh t . Ch c năng này th hi n b n ch t c a ngân hàng thương m i: i vay cho vay. Ph n chênh l ch lãi Ph m Th Minh H i A12-K43C 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam
103 p | 732 | 157
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp phát triển ERP (Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp) tại các doanh nghiệp dệt may Việt Nam
107 p | 709 | 137
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thương mại của ngân hàng Việt Nam
111 p | 505 | 111
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng áp dụng pháp luật về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội - Nguyễn Văn Chiến
76 p | 486 | 107
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp của hoạt động Marketing mix tại công ty TNHH Tã giấy Diana
96 p | 568 | 92
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam và một số kiến nghị
109 p | 328 | 79
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng marketing trong các công ty giao nhận vận tải hàng hoá xuất nhập khẩu ở Việt Nam
78 p | 350 | 77
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng ứng dụng nghiệp vụ phái sinh ngoại tệ nhằm phòng ngừa rủi ro trong hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
103 p | 239 | 63
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng công tác giảm nghèo huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh năm 2013
103 p | 295 | 57
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng hoạt động nhượng quyền thương mại trong ngành bán lẻ tại thị trường Việt Nam
99 p | 203 | 46
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp thúc đẩy quan hệ thương mại Việt Nam - Ấn Độ
114 p | 219 | 42
-
Tóm tắt Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng phát triển du lịch tại di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Pô Nagar, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
9 p | 516 | 40
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng tiếp cận vốn ngân hàng của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam
103 p | 222 | 37
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp nông nghiệp Việt Nam sau khi Việt Nam gia nhập WTO
83 p | 165 | 27
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Trường Phúc
92 p | 169 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng thị trường bán lẻ Châu Á và những kiến nghị đối với Việt Nam
91 p | 157 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng bảo hiểm tai nạn trách nhiệm tại Việt Nam
118 p | 164 | 19
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và hướng phát triển của các cơ sở ươm tại doanh nghiệp công nghệ tại Việt Nam 2001-2010
103 p | 104 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn