intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục thành phố Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:204

17
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài dựa trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn, luận án đề xuất các giải pháp đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục thành phố Hà Nội góp phần nâng cao chất lượng giáo dục mầm non và đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, đào tạo hiện nay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục thành phố Hà Nội

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH NGUYỄN THỊ BÍCH THẢO ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ CỦA TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC THÀNH PHỐ HÀ NỘI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC NGHỆ AN - 2021
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH NGUYỄN THỊ BÍCH THẢO ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ CỦA TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC THÀNH PHỐ HÀ NỘI Chuyên ngành: Quản lí giáo dục Mã số: 9140114 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN NHƯ AN GS.TS. THÁI VĂN THÀNH NGHỆ AN - 2021
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Tác giả luận án Nguyễn Thị Bích Thảo
  4. ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành nghiên cứu luận án “Đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục thành phố Hà Nội”, nghiên cứu sinh xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo trường Đại học Vinh; các thầy giáo, cô giáo, cán bộ phòng Đào tạo Sau đại học và khoa Giáo dục đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành các nhiệm vụ học tập, nghiên cứu. Nghiên cứu sinh xin bày tỏ sự tri ân đến lãnh đạo Vụ Giáo dục Mầm non, Bộ Giáo dục và đào tạo; tập thể Lãnh đạo và chuyên viên phòng Giáo dục Mầm non, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội; cán bộ quản lý và giáo viên các trường mầm non tư thục của các quận/ huyện Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên và Đông Anh, thành phố Hà Nội đã luôn sẵn lòng hỗ trợ, giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án. Xin gửi lời yêu thương đến những tình cảm sẻ chia, động viên của gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp… Đặc biệt, nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến PGS.TS Nguyễn Như An và GS.TS Thái Văn Thành - những người đã trực tiếp dìu dắt và hướng dẫn tôi trong quá trình thực hiện luận án. Dù đã rất cố gắng trong quá trình nghiên cứu, song Luận án không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các nhà khoa học, quý thầy cô và quý vị. Kính chúc toàn thể quý vị sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt! Tác giả luận án Nguyễn Thị Bích Thảo
  5. iii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ ii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................ viii DANH MỤC HÌNH VÀ BIỀU ĐỒ ............................................................. x MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 1. Lý do chọn đề tài .................................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu .............................................................................. 2 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ....................................................... 2 4. Giả thuyết khoa học ............................................................................... 2 5. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................. 3 6. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................. 3 7. Phương pháp tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ................................ 3 8. Những luận điểm cần bảo vệ ................................................................... 6 9. Những đóng góp của luận án .................................................................. 7 10. Cấu trúc luận án .................................................................................... 7 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ CỦA TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC ............ 8 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề .............................................................. 8 1.1.1. Nghiên cứu về chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non...... 8 1.1.2. Nghiên cứu về đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non ....................................................................................................... 12 1.1.3. Những vấn đề đã được quan tâm nghiên cứu............................. 17 1.1.4. Những vấn đề luận án cần tập trung nghiên cứu giải quyết ....... 18 1.2. Các khái niệm cơ bản ........................................................................... 18 1.2.1. Chất lượng, chất lượng giáo dục mầm non và chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non.................................................................... 18 1.2.2. Đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non ............. 23 1.3. Chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục ........ 28 1.3.1. Một số đặc điểm cơ bản của trường mầm non tư thục ............... 28 1.3.2. Các thành tố cơ bản của chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục ....................................................................... 31 1.3.3. Đánh giá chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ở trường mầm non tư thục ................................................................................................... 42
  6. iv 1.4. Đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ở trường mầm non tư thục 43 1.4.1. Sự cần thiết phải đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục ....................................................................... 43 1.4.2. Nội dung đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục ................................................................................... 46 1.4.3. Chủ thể đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục ................................................................................... 51 1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục .................................................. 52 1.5.1. Các yếu tố khách quan ................................................................ 52 1.5.2. Các yếu tố chủ quan.................................................................... 54 Kết luận Chương 1 ...................................................................................... 56 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ CỦA TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC THÀNH PHỐ HÀ NỘI .......................................................................................................... 58 2.1. Khái quát về tình hình phát triển hệ thống trường mầm non tư thục của thành phố Hà Nội ........................................................................................ 58 2.2.1. Khái quát chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và giáo dục của thành phố Hà Nội .................................................................... 58 2.2.2. Tình hình phát triển hệ thống giáo dục mầm non tư thục thành phố Hà Nội ........................................................................................... 59 2.2. Tổ chức khảo sát thực trạng ................................................................ 60 2.2.1. Mục tiêu khảo sát thực trạng ...................................................... 60 2.2.2. Nội dung khảo sát thực trạng ..................................................... 60 2.2.3. Đối tượng, địa bàn và thời gian khảo sát ................................... 60 2.2.4. Phương pháp khảo sát ................................................................ 61 2.2.5. Cách thức xử lý số liệu và thang đánh giá ................................. 62 2.3. Thực trạng chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục ............................................................................................................. 63 2.3.1. Thực trạng trình độ chuyên môn, thời gian công tác của cán bộ quản lý và giáo viên mầm non của trường mầm non tư thục ............... 63 2.3.2. Thực trạng nhận thức của cán bộ quản lý và giáo viên về khái niệm chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ .............................................. 64 2.3.3. Thực trạng nhận thức của cán bộ quản lý và giáo viên về khái niệm đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ................................ 66 2.3.4. Thực trạng chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục ............................................................................................ 68 2.4. Thực trạng đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục .................................................................................................. 94 2.4.1. Thực trạng xác lập chuẩn chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ .... 94
  7. v 2.4.2. Thực trạng xây dựng hệ thống đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ........................................................................................... 97 2.4.3. Thực trạng xây dựng quy trình đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ........................................................................................... 99 2.4.4. Thực trạng điều kiện về kinh phí, cơ sở vật chất, trang thiết bị cho hoạt động ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ ...................................... 101 2.4.5. Thực trạng thực hiện công tác xã hội hóa giáo dục của trường mầm non tư thục ................................................................................... 104 2.4.6. Thực trạng việc xây dựng văn hóa chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ .......................................................................................................... 106 2.4.7. Thực trạng thực hiện các hoạt động cải tiến chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ........................................................................................... 107 2.5. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục .................................. 110 2.6. Đánh giá chung về thực trạng ............................................................ 113 2.6.1. Điểm mạnh ................................................................................. 113 2.6.2. Hạn chế ...................................................................................... 114 Kết luận Chương 2 ...................................................................................... 116 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ CỦA TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC THÀNH PHỐ HÀ NỘI ........................................................................................................... 117 3.1. Nguyên tắc đề xuất giải pháp ............................................................... 117 3.1.1. Đảm bảo tính mục tiêu ............................................................... 117 3.1.2. Đảm bảo tính thực tiễn .............................................................. 117 3.1.3. Bảo đảm tính hiệu quả................................................................ 117 3.1.4. Bảo đảm tính khả thi .................................................................. 117 3.2. Các giải pháp đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục thành phố Hà Nội ........................................................... 118 3.2.1. Tổ chức nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý, giáo viên mầm non về đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ............................ 118 3.2.2. Xây dựng kế hoạch chiến lược chất lượng phù hợp với điều kiện thực tiễn nhà trường ............................................................................. 122 3.2.3. Xây dựng chuẩn chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục ................................................................................... 129 3.2.4. Tổ chức bồi dưỡng nâng cao năng lực về đảm bảo chất lượng cho cán bộ quản lý và giáo viên mầm non của trường mầm non tư thục .. 131 3.2.5. Tăng cường các điều kiện thực hiện đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ .................................................................................... 136 3.3. Khảo sát sự cần thiết và khả thi của các giải pháp đã đề xuất ............. 140 3.3.1. Mục đích khảo sát ...................................................................... 140 3.3.2. Nội dung và phương pháp khảo sát ............................................ 140
  8. vi 3.3.3. Đối tượng khảo sát ..................................................................... 141 3.3.4. Phương pháp xử lý số liệu .......................................................... 141 3.3.5. Các giải pháp được lựa chọn để khảo sát ................................... 141 3.3.6. Kết quả khảo sát sự cần thiết và khả thi các giải pháp đã đề xuất 142 3.4. Thử nghiệm giải pháp .......................................................................... 145 3.4.1. Tổ chức thử nghiệm ................................................................... 145 3.4.2. Phân tích kết quả thử nghiệm ..................................................... 147 Kết luận Chương 3 ...................................................................................... 158 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................... 159 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ 163 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................. 164 PHỤ LỤC ....................................................................................................... 171
  9. vii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Nghĩa đầy đủ CBQL Cán bộ quản lý CL Chất lượng CLGD Chất lượng giáo dục CSGD Cơ sở giáo dục CSVC Cơ sở vật chất ĐBCL Đảm bảo chất lượng ĐC Đối chứng GDĐT Giáo dục và Đào tạo GDMN Giáo dục mầm non GV Giáo viên GVMN Giáo viên mầm non KN Kỹ năng MN Mầm non MNTT Mầm non tư thục QL Quản lý QLCL Quản lý chất lượng TN Thử nghiệm
  10. viii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1: Trình độ chuyên môn của CBQL và GVMN của các trường 63 MNTT .......................................................................................... Bảng 2.2: Thời gian công tác của CBQL và GVMN của trường MNTT .... 64 Bảng 2.3: Thực trạng nhận thức của CBQL, GVMN về khái niệm chất 65 lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ....................................................... Bảng 2.4: Thực trạng nhận thức của CBQL và GVMN về khái niệm ĐBCL 66 chăm sóc, giáo dục trẻ ................................................................. Bảng 2.5: Kết quả đánh giá thực hiện chương trình giáo dục mầm non ..... 68 Bảng 2.6: Kết quả đánh giá về CL tổ chức hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ 72 ..................................................................................................... Bảng 2.7: Kết quả đánh giá chất lượng CBQL và GVMN của trường MNTT 77 ..................................................................................................... Bảng 2.8: Kết quả đánh giá về chất lượng trẻ em mầm non ........................ 80 Bảng 2.9: Kết quả đánh giá về chất lượng tổ chức và quản lý hoạt động 83 chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục .................. Bảng 2.10: Kết quả đánh giá về chất lượng ở sở vật chất và trang thiết bị hỗ 86 trợ chăm sóc, giáo dục trẻ............................................................ Bảng 2.11: Kết quả đánh giá về chất lượng xây dựng mối quan hệ giữa 89 trường mầm non, gia đình và xã hội ........................................... Bảng 2.12: Kết quả đánh giá về chất lượng nghiên cứu ứng dụng khoa học 92 giáo dục và hợp tác quốc tế ......................................................... Bảng 2.13: Kết quả đánh giá về việc xác lập chuẩn chất lượng chăm sóc, 95 giáo dục trẻ .................................................................................. Bảng 2.14: Kết quả đánh giá về việc xây dựng hệ thống đảm bảo chất lượng 97 chăm sóc, giáo dục trẻ ................................................................. Bảng 2.15: Kết quả đánh giá về việc xây dựng quy trình đảm bảo chất lượng 99 chăm sóc, giáo dục trẻ ................................................................. Bảng 2.16: Đánh giá thực trạng về kinh phí, CSVC, trang thiết bị cho hoạt 101 động ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ ............................................ Bảng 2.17: Kết quả đánh giá thực trạng về công tác xã hội hóa giáo dục của 104 trường mầm non tư thục .............................................................. Bảng 2.18: Kết quả đánh giá thực trạng việc xây dựng văn hóa chất lượng 106 chăm sóc, giáo dục trẻ ................................................................. Bảng 2.19: Kết quả đánh giá thực trạng thực hiện các hoạt động cải tiến CL 108 chăm sóc, giáo dục trẻ ................................................................. Bảng 2.20: Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động ĐBCL chăm sóc, giáo dục 110 trẻ của trường MNTT ..................................................................
  11. ix Bảng 2.21: Kết quả xếp hạng các yếu tố ảnh hưởng đến ĐBCL chăm sóc, 112 giáo dục dục trẻ của trường MNTT ............................................. Bảng 3.1: Đánh giá sự cần thiết của các giải pháp đã đề xuất ..................... 142 Bảng 3.2: Đánh giá về tính khả thi của các giải pháp đã đề xuất ................ 143 Bảng 3.3: Kết quả khảo sát đầu vào về kiến thức của nhóm TN và ĐC ..... 147 Bảng 3.4: Kết quả khảo sát đầu vào về kỹ năng của nhóm TN ................... 148 Bảng 3.5: Kết quả khảo sát đầu vào về KN của nhóm ĐC .......................... 149 Bảng 3.6: Kết quả TN về kiến thức của nhóm TN và ĐC ........................... 151 Bảng 3.7: Kết quả trước và sau TN về kiến thức của nhóm TN và ĐC ...... 152 Bảng 3.8: Kết quả thử nghiệm về kỹ năng của nhóm TN ........................... 153 Bảng 3.9: Kết quả thử nghiệm về kỹ năng của nhóm ĐC ........................... 154 Bảng 3.10: Kết quả trước và sau TN về kỹ năng của nhóm TN và ĐC ........ 154 Bảng 3.11: Tỷ lệ chênh lệch về nhận thức giữa các nhóm trước .................. 155
  12. x DANH MỤC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ Trang Hình 1.1: Các cấp độ quản lý chất lượng ...................................................... 24 Hình 1.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức trường MNTT ............................................ 30 Biểu đồ 3.1: Tỷ lệ chênh lệch ở mức đánh giá của các nhóm trước và sau TN 156
  13. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chất lượng giáo dục luôn là vấn đề quan tâm của toàn xã hội vì tầm quan trọng của nó đối với sự nghiệp phát triển đất nước, quyết định sự hình thành và phát triển nhân cách con người. Đất nước thịnh hay suy, yếu hay mạnh, giá trị của mỗi cá nhân, cộng đồng phụ thuộc phần lớn vào sản phẩm của giáo dục. Theo đó, vấn đề đảm bảo chất lượng GDMN là mục tiêu hàng đầu, nhiệm vụ quan trọng đối với các trường MN nói chung và trường MNTT nói riêng. “Giáo dục mầm non là cấp học đầu tiên trong hệ thống giáo dục quốc dân, đặt nền móng cho sự phát triển toàn diện con người Việt Nam, thực hiện việc chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi. GDMN nhằm phát triển toàn diện trẻ em về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một” [44]. Chính vì vậy, yêu cầu đặt ra đối với GDMN là làm thế nào để việc chăm sóc, giáo dục trẻ ĐBCL, phấn đấu đáp ứng tiêu chuẩn theo và hướng đến xu thế hội nhập khu vực và quốc tế. Trong những năm qua, thực hiện chủ trương xã hội hóa giáo dục của Đảng và Nhà nước, công tác này được đẩy mạnh và đạt được một số kết quả nhất định, đặc biệt việc huy động tiềm năng trong nhân dân để xây dựng trường MNTT. Hiện nay, hệ thống trường MNTT phát triển nhanh ở các đô thị như: Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Đồng Nai.... Hệ thống này có vai trò quan trọng đối với GDMN, đáp ứng nhu cầu xã hội về chăm sóc, giáo dục trẻ, tăng tỉ lệ huy động trẻ đến trường; góp phần giảm áp lực đối với ngân sách Nhà nước và đáp ứng nhu cầu GDMN của Thủ đô. Tuy nhiên, các cơ sở giáo dục MNTT còn nhiều khó khăn và bất cập, trong đó vấn đề ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ, điều kiện tổ chức hoạt động chăm sóc, giáo dục có sự chênh lệch giữa các trường tư thục. Bên cạnh một số trường đạt CL cao so với mặt bằng chung còn tồn tại một số hạn chế như: tình trạng số trẻ vượt quá quy định; điều kiện CSVC chưa đảm bảo theo quy định, số lượng và CL của đội ngũ CBQL, GV; CL chăm sóc, giáo dục trẻ còn nhiều
  14. 2 bất cập; năng lực công tác QL, kiểm tra, giám sát của CBQL còn yếu; nhận thức và ý thức chấp hành quy định pháp luật của người đứng đầu còn hạn chế; chưa phát huy sự phối hợp gia đình, nhà trường và cộng đồng trong việc chăm sóc, giáo dục trẻ [57]. Phần lớn các vụ việc liên quan đến việc không đảm bảo an toàn cho trẻ, bạo hành trẻ, chưa chú trọng đúng mức đến CL chăm sóc, giáo dục trẻ … hầu như ở các trường NMTT. Ngoài ra, một số lý do các trường MNTT cần thiết ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh, mang lại sự hài lòng cho trẻ em, cha mẹ trẻ và xã hội; sự tín nhiệm của cộng đồng. Đồng thời, nâng cao tinh thần, động lực cho đội ngũ CBQL, GV và nhân viên trong trường, song song với duy trì và nâng cao CL chăm sóc, giáo dục trẻ. Với những lý do trên, chúng tôi chọn đề tài: “Đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục thành phố Hà Nội”. 2. Mục đích nghiên cứu Xây dựng luận cứ, luận chứng khoa học về ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT, trên cơ sở đó, đánh giá đúng thực trạng và đề xuất được các giải pháp ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ; góp phần nâng cao chất lượng GDMN và đáp ứng yêu cầu đổi mới GDĐT hiện nay. 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT thành phố Hà Nội. 4. Giả thuyết khoa học Đảm bảo chất lượng là một cấp độ của QLCL phù hợp với trường MNTT. Nếu đánh giá đúng thực trạng và triển khai thực hiện đồng bộ các giải pháp theo hệ thống ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ phù hợp với đặc điểm, điều kiện
  15. 3 cụ thể thì sẽ duy trì, từng bước cải tiến và nâng cao CL chăm sóc, giáo dục trẻ của các trường MNTT. 5. Nhiệm vụ nghiên cứu 5.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận của vấn đề ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT. 5.2. Khảo sát, đánh giá thực trạng ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT thành phố Hà Nội. 5.3. Đề xuất các giải pháp ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT thành phố Hà Nội. Khảo sát sự cần thiết và tính khả thi của các giải pháp đề xuất; Thử nghiệm một giải pháp. 6. Phạm vi nghiên cứu - Nội dung nghiên cứu: Nghiên cứu thực trạng ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ; Các giải pháp ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT thành phố Hà Nội. - Đối tượng điều tra, khảo sát: Khảo sát, thu thập số liệu đối với CBQL và GVMN của các trường MNTT thành phố Hà Nội (04 quận/huyện: Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên và Đông Anh). - Địa bàn nghiên cứu: Tổ chức khảo sát tại các trường MNTT thành phố Hà Nội (04 quận/huyện: Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên và Đông Anh). - Thử nghiệm: Trường MNTT thành phố Hà Nội (04 quận/huyện: Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên và Đông Anh). 7. Phương pháp tiếp cận và phương pháp nghiên cứu 7.1. Quan điểm tiếp cận 7.1.1. Tiếp cận hệ thống Đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ là hoạt động cơ bản của trường MN nói chung và trường MNTT nói riêng có quan hệ mật thiết, biện chứng với các hoạt động khác như: hệ thống ĐBCL bên trong nhà trường, hệ thống ĐBCL bên ngoài và hệ thống các hoạt động khác. Do đó, muốn nâng cao
  16. 4 hiệu quả về ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ cần tiến hành thực hiện đồng bộ, phối hợp và hỗ trợ nhau trong nhà trường. 7.1.2. Tiếp cận hoạt động Đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ là hoạt động cần thiết đối với trường MNTT. Muốn thực hiện tốt hoạt động này cần dựa vào sự tự giác, sáng tạo của CBQL, GVMN và nhân viên nhà trường. Chủ thể QL cần chủ động nắm bản chất, cách thức thực hiện ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ. Từ đó, đề xuất giải pháp thay đổi nhận thức, cách làm trong việc xây dựng kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo và đánh giá kết quả thực hiện hoạt động. Tổ chức bồi dưỡng nâng cao năng lực cho đội ngũ CBQL, GVMN và tạo điều kiện hỗ trợ cho việc triển khai hiệu quả hoạt động này. 7.1.3. Tiếp cận thực tiễn Đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT cần đảm bảo tính thực tiễn, phù hợp với đặc trưng của địa phương, vùng miền. Để các giải pháp ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ đạt hiệu quả cần thiết nghiên cứu thực trạng CL chăm sóc, giáo dục trẻ của các trường MNTT thành phố Hà Nội; phát hiện các yếu tố rào cản, nguyên nhân. Từ đó, đề xuất giải pháp khắc phục và nâng cao CL chăm sóc, giáo dục trẻ phù hợp với thực tiễn GDMN Thủ đô và GDMN trong bối cảnh đổi mới giáo dục. 7.1.4. Tiếp cận quản lý chất lượng tổng thể Quản lý chất lượng tổng thể là mô hình QLCL được khuyến khích sử dụng trong QLCL giáo dục giai đoạn hiện nay. Mô hình này hướng tới người học, đòi hỏi mọi thành viên của nhà trường cùng tham gia QLCL theo phần việc được giao. Hoạt động ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT cần được xem xét theo tiếp cận QLCL tổng thể. 7.1.5. Tiếp cận thị trường Tiếp cận thị trường (cung - cầu) xem xét hoạt động ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT trong mối quan hệ tác động qua lại giữa nhà trường (cung nhân lực) và thị trường (cầu nhân lực ). Các yếu tố tác động của thị trường về chi phí và CL chăm sóc, giáo dục trẻ; năng lực cạnh tranh, đáp
  17. 5 ứng nhu cầu của cha mẹ trẻ, nhu cầu xã hội… Theo quan điểm cận tiếp này, quá trình thực hiện cần bám sát nhu cầu, thị hiếu của khách hàng (cha mẹ trẻ, xã hội); nắm bắt xu hướng thay đổi nhu cầu của khách hàng. Nhà trường có thể cung ứng thêm những dịch vụ giáo dục khác theo nhu cầu của khách hàng trong khuôn khổ quy định của Nhà nước. Với quy luật cạnh tranh thị trường, các trường MNTT không ngừng nâng cao CL và đề xuất giải pháp đảm bảo tính khả thi. 7.2. Phương pháp nghiên cứu 7.2.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý thuyết 7.2.1.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu Sử dụng phương pháp này để phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa và khái quát hóa các tài liệu liên quan đến CL và ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ; xác định và sắp xếp thành cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu. 7.2.1.2. Phương pháp khái quát hóa các nhận định độc lập Phương pháp này được sử dụng để rút ra những luận điểm có tính khái quát về các vấn đề nghiên cứu, quan điểm và quan niệm độc lập. 7.2.1.3. Phương pháp mô hình hóa Đây là phương pháp sử dụng để xây dựng mô hình (lý luận và thực tiễn) về đối tượng nghiên cứu, từ đó tìm ra bản chất của vấn đề nghiên cứu cần đạt. 7.2.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn 7.2.2.1. Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi Xây dựng phiếu hỏi thu thập ý kiến của các đối tượng khảo sát (CBQL, GVMN) của một số trường MNTT thành phố Hà Nội về các nội dung sau: - Thực trạng CL chăm sóc, giáo dục trẻ; - Thực trạng ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ; - Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT. 7.2.2.2. Phương pháp trao đổi, phỏng vấn theo chủ đề
  18. 6 Phương pháp này được sử dụng để tìm hiểu sâu các vấn đề về thực trạng CL và ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT thành phố Hà Nội thông qua việc trao đổi trực tiếp với các đối tượng khảo sát/chuyên gia. 7.2.2.3. Phương pháp phân tích và tổng kết kinh nghiệm giáo dục Phương pháp này được sử dụng để thu thập các thông tin thực tế, có ý nghĩa đối với đề tài nghiên cứu. 7.2.2.4. Phương pháp thử nghiệm Sử dụng đánh giá tính hiệu quả, khả thi của các giải pháp ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT thành phố Hà Nội đã đề xuất. 7.2.3. Phương pháp thống kê toán học Sử dụng một số công thức toán học áp dụng trong nghiên cứu giáo dục với mục đích xử lý kết quả khảo sát, phân tích kết quả nghiên cứu; đánh giá mức độ tin cậy của phương pháp điều tra và phương pháp thử nghiệm. Sử dụng phần mềm SPSS xử lý số liệu. 8. Những luận điểm cần bảo vệ - Đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ là một cấp độ của QLCL. Vì vậy, nội dung, cách thức, quy trình ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của các trường MNTT cần tuân theo nội dung, cách thức, quy trình QLCL nói chung và phù hợp với đặc trưng CL của trường MNTT thành phố Hà Nội nói riêng. - CL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT hiện nay chưa đáp ứng nhu cầu xã hội do nhiều nguyên nhân khác nhau, trong đó có nguyên nhân bất cập về ĐBCL. Để trường MNTT từng bước nâng tầm và đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về CL chăm sóc, giáo dục trẻ, các trường cần có giải pháp nâng cao CL chăm sóc, giáo dục trẻ phù hợp với đặc điểm của loại hình trường và bối cảnh đổi mới giáo dục. - Xây dựng kế hoạch chiến lược CL phù hợp với điều kiện thực tiễn; Thiết lập hệ thống ĐBCL bên trong, nội dung CL chăm sóc, giáo dục trẻ; Tạo dựng môi trường văn hóa CL. Tăng cường các điều kiện ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ. Tổ chức bồi dưỡng nâng cao năng lực về ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ
  19. 7 cho CBQL và GVMN. Các giải pháp nhằm đảm bảo và nâng cao CL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT. 9. Những đóng góp của luận án - Nghiên cứu góp phần bổ sung, hệ thống hóa cơ sở lý luận về ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MN nói chung và trường MNTT nói riêng. - Phân tích và đánh giá khách quan về thực trạng ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của các trường MNTT thành phố Hà Nội với điểm mạnh, yếu; chỉ rõ tồn tại, khó khăn và nguyên nhân làm cho hoạt động ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT còn hạn chế. - Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn, nghiên cứu đề xuất 05 giải pháp ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ của trường MNTT. Tính thực tiễn và tính khả thi của các giải pháp được khẳng định thông qua việc lấy ý kiến của CBQL, GVMN các trường MNTT và việc tiến hành thử nghiệm 01 giải pháp. Kết quả thử nghiệm giải pháp 4 đã đem lại kết quả đối với việc nâng cao năng lực về ĐBCL chăm sóc, giáo dục trẻ cho CBQL và GVMN của trường MNTT. 10. Cấu trúc luận án Ngoài phần Mở đầu, Kết luận và Kiến nghị; Tài liệu tham khảo; Phụ lục nghiên cứu; Luận án gồm 3 chương: Chương 1. Cơ sở lý luận về đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục Chương 2. Thực trạng đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục của trường mầm non tư thục thành phố Hà Nội Chương 3. Giải pháp đảm bảo chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của trường mầm non tư thục thành phố Hà Nội.
  20. 8 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ CỦA TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề 1.1.1. Nghiên cứu về chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non 1.1.1.1. Nghiên cứu ở nước ngoài Chăm sóc, giáo dục trẻ em lứa tuổi mầm non luôn nhận được sự quan tâm, nghiên cứu của các nhà giáo dục ở nhiều nước trên thế giới, có thể kể đến một số công trình sau: Tác giả Alison Elliott (2006) cho rằng, cách xác định CL trong việc thay đổi quản trị và bối cảnh chính sách là vấn đề lớn đối với ngành MN. Các yếu tố quyết định CL chăm sóc, giáo dục trẻ em là sự thiết lập một cách tốt nhất về phát triển xã hội và nhận thức. Tác giả đưa ra 05 yếu tố liên quan đến CL chăm sóc, giáo dục trẻ, bao gồm: (1) cách tiếp cận và tham gia, (2) chương trình giảng dạy và CL sư phạm; (3) năng lực, trình độ và CL của đội ngũ GV, nhân viên; (4) sự công bằng; (5) khả năng chi trả và tài trợ [76]. Tác giả Chrishana M. Lloyd và Michael Bangser (2009) đã chỉ ra một số yếu tố nâng cao CL chăm sóc, giáo dục trẻ như: quy mô lớp học, cải cách các chương trình ngoại khóa; hỗ trợ lương cho GV và yêu cầu về chứng chỉ nghề nghiệp của GV. Tập trung đầu tư chương trình GDMN, đội ngũ GV, môi trường học tập, CSVC để có biện pháp can thiệp CL và mang lại lợi ích lâu dài. Các tác giả đồng quan điểm và đánh giá cao vai trò của sự tương tác, CL về sự tương tác giữa GVMN và trẻ em là quan trọng nhất. Tuy nhiên, ngay cả khi có chính sách, nguồn lực đầu tư tốt thì trường MN vẫn phải đối mặt với những thách thức về việc duy trì CL chăm sóc, giáo dục trẻ. Do đó, việc duy trì CL và ĐBCL cần ưu tiên đến các thành tố của CL chăm sóc, giáo dục trẻ [78]. Theo tác giả Lloyd Megan Millenkfy (2010), điều quan trọng là duy trì các yếu tố liên quan nhằm cung cấp hiệu quả dịch vụ chất lượng GDMN; trong đó, yếu tố tham gia của đội ngũ GV có ý nghĩa quan trọng. CL chăm sóc, giáo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0