Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học hóa học trung học phổ thông phần hoá học phi kim
lượt xem 5
download
Mục đích nghiên cứu của Luận án nhằm phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh, qua đó góp phần đổi mới phương pháp dạy học và nâng cao chất lượng dạy học hoá học ở trường phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học hóa học trung học phổ thông phần hoá học phi kim
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI VŨ PHƢƠNG LIÊN PH¸T TRIÓN N¡NG LùC HîP T¸C GI¶I QUYÕT VÊN §Ò CñA HäC SINH TRONG D¹Y HäC HãA HäC TRUNG HäC PHæ TH¤NG PHÇN HãA HäC PHI KIM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC HÀ NỘI - 2020
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI VŨ PHƢƠNG LIÊN PH¸T TRIÓN N¡NG LùC HîP T¸C GI¶I QUYÕT VÊN §Ò CñA HäC SINH TRONG D¹Y HäC HãA HäC TRUNG HäC PHæ TH¤NG PHÇN HãA HäC PHI KIM Chuyên ngành: Lí luận và phƣơng pháp dạy bộ môn Hóa học Mã ngành: 91.40.111 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN TRUNG NINH PGS.TS. LÊ KIM LONG HÀ NỘI - 2020
- i LỜI CAM ĐOAN T gi i g h ghi g hiể ghi h gi C ế ghi g h g gi ề h g g hể L h ế h i h i g iế g g h g i h ế h g h g i h g i T gi i h hị h hi ề h gg gi N i, ng th ng 05 năm 2020 Tác giả NCS. Vũ Phƣơng Liên
- ii LỜI CẢM ƠN Để h h h L gi i g iế h ọ g ế PGS TS T T g Ni h PGS TS L Ki L g iế h g g g h g iế h gi g h h hi . Xi ọ g h T g Đ i họ S h H N i ù g hể h h họ giú ỡ gi g h họ ghi Xi ọ g T g Đ i họ Gi ĐHQGHN ù g i h gi h h giú ỡ g i ể gi h h h in ch n th nh cảm n! T gi NCS. Vũ Phƣơng Liên
- iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ DẠY HỌC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CỦA HỌC SINH TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC ................................................................... 5 1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu ........................................................................... 5 1 1 1 Nghi ề ă g gi i ế ề họ i h .......................... 5 1 1 2 Nghi ề ă g h gi i ế ề họ i h .................... 6 1 1 3 Nghi ề họ iể h gi ă g h gi i ế ề ........................................................................................................ 8 1.2. Dạy học phát triển năng lực ............................................................................ 10 1 2 1 Kh i i ú ă g .............................................................. 10 122 C họ họ h iể ă g ................................. 12 123 M h g iế g họ h iể ă g ...................... 20 1.3. Năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ................................................................ 27 1 3 1 Kh i i ă g h gi i ế ề ....................................... 27 132 C ú ă g h gi i ế ề .......................................... 28 1 3 3 Ti h h gi ă g h gi i ế ề ............................ 30 1 3 4 Ph g h h gi ă g h gi i ế ề .................... 34 135 M h h h h ă g h gi i ế ề ......................... 35 1.4. Một số phƣơng pháp dạy học tích cực phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh ................................................................................ 36 1 4 1 Ph g h họ ................................................................... 36 1 4 2 Ph g h họ h h ...................................................... 37 1 4 3 Ph g h họ h hi gi i ế ề ............................ 38 1.5. Thực trạng dạy học hoá học theo quan điểm phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh ở một số trƣờng THPT hiện nay ................. 40 151 M h iề .................................................................................... 40 152 N i g g iề .................................................................. 40 1.5.3. Kh h hể ị iề ................................................................. 40 1 5 4 Kế iề ................................................................... 41 Tiểu kết chƣơng 1 .................................................................................................... 46 CHƢƠNG 2: BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CHO HỌC SINH THPT TRONG DẠY HỌC PHẦN HÓA HỌC PHI KIM .............................................................................................. 47
- iv 2.1. Phân tích mục tiêu, nội dung, cấu trúc phần hóa học phi kim trong chƣơng trình Hóa học THPT ................................................................................. 47 2.1.1 M i h g h h họ hi i g h g h H họ THPT.................................................................................................. 47 2 1 2 Kh i i g ú h h họ hi i g h g h H họ THPT ......................................................................................... 47 2.2. Nguyên tắc xây dựng, lựa chọn chủ đề dạy học phần hóa học phi kim phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh THPT .................... 49 2.2.1. Ng g h ề họ h họ ể h iể ă g h gi i ế ề h họ i h ...................................................... 49 2.2.2. Nh ng ch ề d y học ph n hóa họ hi i c l a chọ ể thiết kế ho ng d y học phát triể ă g c h p tác gi i quyết v ề cho học sinh ...................................................................................................... 50 2.3. Biện pháp 1. Dạy học phần hóa học phi kim theo chủ đề tích hợp liên môn khoa học tự nhiên nhằm phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh ............................................................................................................... 52 2 3 1 Ng g h ề họ h h họ hi i he h ề hh i h họ hi hằ h iể ă g h gi i ế ề h họ i h THPT ................................................. 52 2 3 2 Thiế ế ế h h họ h h họ hi i he h ề h h i h họ hi hằ h iể ă g h gi i ế ề h họ i h THPT ..................................................................... 53 2.3 3 M g h gi ă g h gi i ế ề HS h g họ h h họ hi i he h ề h h i h họ hi n .............................................................................................. 68 2.4. Biện pháp 2. Dạy học phần hóa học phi kim theo mô hình trải nghiệm của Kolb nhằm phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh THPT ......................................................................................................... 75 2.4.1 Ng g h ề họ h h họ hi i he mô hình tr i nghi m c a Kolb nhằm h iể ă g h gi i ế ề h họ i h THPT ..................................................................... 75 2 4 2 Thiế ế ế h h họ h ề h h họ hi i he hình tr i nghi m c a Kolb nhằm h iể ă g h gi i ế ề h họ i h THPT ............................................................................... 76 243 M g h gi ă g h họ sinh thông qua họ h h họ hi i he h h i ghi K ............... 100
- v 2.5. Thử nghiệm sƣ phạm dạy học phần hóa học phi kim theo hai biện pháp phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh .................... 106 251 M h hử ghi h ............................................................. 106 2 5 2 Nhi hử ghi h ............................................................ 106 253 N i g hử ghi h ............................................................. 106 2 5 4 Kế hử ghi h h hi g h iể ă g h gi i ế ề h họ i h ............................................ 107 Tiểu kết chƣơng 2 .................................................................................................. 118 CHƢƠNG 3: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM VÀ BÀN LUẬN ........................... 119 3.1. Mục đích thực nghiệm sƣ phạm ................................................................... 119 3.2. Nhiệm vụ thực nghiệm sƣ phạm ................................................................... 119 321 Đ i g ị h ghi ....................................................... 119 3 2 2 Ch ề họ h ghi h ................................................. 120 3 2 3 Ph g h h ghi .................................................................... 120 3.3. Nội dung thực nghiệm sƣ phạm .................................................................... 121 3 3 1 Thiế ế ế h h họ 04 h ề họ hh i h họ hi g h gi NL HTGQVĐ g g ................ 121 3 3 2 Thiế ế ế h h họ 04 h ề họ he h h i ghi K g h gi NL HTGQVĐ g g ................. 121 3.3.3. Tổ h họ h ghi h ................................................ 122 3.4. Độ tin cậy kết quả đánh giá năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ............... 123 3.5. Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh qua hai vòng thực nghiệm dạy học hóa học theo hai biện pháp ..................................... 124 351 S h iể ă g h gi i ế ề h g h i g h ghi họ h họ he h i i h ................................. 124 352 S h iể 3 ă g h h h h g h i g h ghi họ h họ he h i i h .................................................. 127 353 S h iể he gi i ế ề h g h i g h ghi họ h họ he h i i h ................................. 128 354 S h iể 12 i h h g h i g h ghi họ h họ he h i i h ...................................................................... 129 3.6. So sánh kết quả năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của HS qua từng giai đoạn thử nghiệm ............................................................................................ 133 361 S h ế NL HTGQVĐ HS h g họ h họ he i h 1.............................................................................................. 133
- vi 362 S h ế ă g h gi i ế ề HS h g họ h họ he i h 2............................................................ 136 3.7. Phân tích năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của một học sinh ................ 138 3.8. Phân tích kết quả năng lực hợp tác giải quyết vấn đề trên hai lớp học sinh do cùng giáo viên thực nghiệm..................................................................... 141 Tiểu kết chƣơng 3 .................................................................................................. 146 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 147 CÁC CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................................................ 149 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 150 PHỤ LỤC .............................................................................................................. 1PL
- vii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Đọc là GQVĐ Gi i ế ề GV Giáo viên HS Họ i h HTGQVĐ H gi i ế ề KTĐG Kiể Đ h gi NL Nă g PPDH Ph g h họ THPT T g họ hổ h g
- viii DANH MỤC CÁC BẢNG B g 1.1. B g h h NL h h h NL HTGQVĐ .............................. 29 B ng 1.2. Ti h h gi NL HTGQVĐ (PISA 2015) ..................................... 30 B g 1.3. B g i h h gi NL HTGQVĐ ........................................ 31 B g14 B hỉ h gi NLHTGQVĐ ghi ề ................... 32 B g 1.5. M h h h h NL HTGQVĐ ....................................... 35 B g16 M h h g họ h iể ă g HTGQVĐ ......... 40 B ng 2.1. Các ch ề d y học phát triể NLHTGQVĐ h HS g y học ph n hoá học phi kim ..................................................................... 51 B ng 2.2. T c m c tiêu và n i dung c a các ch ề d y học tích h p liên môn khoa học t nhiên nhằm phát triể NL HTGQVĐ ................ 54 B g23 Nhi g g i h ề họ hh i h họ hi h iể NL HTGQVĐ ......................................... 57 B ng 2.4. Tiến trình d y học ch ề tích h p liên môn ........................................ 62 B ng 2.5. Minh họ gi i n 3: khi d y học ch ề tích h p liên môn KHTN - Silic vẻ ẹp tiền ẩn (ph l c 3.4.1) ......................................... 65 B ng 2.6. Ma tr n công c h gi NL HTGQVĐ h ề “Si i -vẻ ẹp tiềm ẩ ” ................................................................................................. 70 B ng 2.7. Mô t các chỉ báo riêng trong phiếu quan sát khi d y học ch ề “Si i -vẻ ẹp tiềm ẩ ” ........................................................................... 71 B g 2.8. M hỉ i g g hiế h gi h hi họ h ề “Si i ẻ ẹ iề ẩ ” ............................................................... 71 B g 2.9. Phiế h gi hẩ h h h ......................... 72 B ng 2.10. M c tiêu và nhi m v g ng v i các ch ề d y học theo mô hình tr i nghi m c a Kolb phát triể NLHTGQVĐ ............................. 79 B ng 2.11. S g ng gi a ho ng giáo viên và nhi m v học t p c a HS .................................................................................................. 92 B ng 2.12. Tổ ch c d y học theo mô hình tr i nghi m c a Kolb theo tiến trình 1 .................................................................................................... 93 B ng 2.13. Tiến trình tổ ch c d y học qua tr i nghi m (2) .................................... 99 B ng 2.14. Ma tr n công c h gi NL HTGQVĐ hi y học ch ề “H p ch t c a clo v i cu c s g” ................................................................ 101 B ng 2.15. Mô t các chỉ báo riêng trong phiếu quan sát trong khi d y học ch ề “H p ch t c a clo v i cu c s g” ........................................... 102 B ng 2.16. M hỉ i g g hiế h gi h gi g h hi họ h ề “H h i g” ............. 103
- ix B ng 2.17. Đ tin c y c a b công c 2 l n thử nghi m ................................... 108 B g 2 18 Th g ế NLHTGQVĐ 2 h ề họ h h .... 111 B ng 2.19. Mô t các m c NL HTGQVĐ a HS hình thành trong quá trình d y học tích h p liên môn khoa học t nhiên ..................... 112 B g 2 20. B i h h gi ă g h gi i ế ề ú gọ ....... 114 B ng 2.21. B ng ma tr n công c h gi NL HTGQVĐ h h h c ................ 117 B g 3 1 Th g i ề i g ị h ghi i h họ h ề hh i ..................................................................... 119 B g 3 2 Th g i ề i g ị h ghi iế h họ theo mô h h i ghi .................................................................... 120 B g33 N i g h ghi h ề hh i Kh họ hi n .... 122 B g34 N i g h ghi h ề họ he h h i ghi K .............................................................................................. 122 B ng 3.5. Kết qu h tin c y qua h s C h’ A h ................. 123 B ng 3.6. Th ng kê mô t ă g c h p tác gi i quyết v ề c a học sinh qua 4 ch ề d y học........................................................................... 125 B ng 3.7. Phân b ph ă iể NL HTGQVĐ a học sinh sau từng ch ề d y học ........................................................................................... 125 B ng 3.8. Th ng kê mô t ă g c thành ph n c a học sinh qua các ch ề .... 128 B ng 3.9. Th g ă g HTGQVĐ he GQVĐ ........................ 129 B ng 3.10. Kết qu 12 i h h gi NL HTGQVĐ h g y học tích h p liên môn KHTN .................................................................... 130 B ng 3.11. Kết qu 12 i h h gi NL HTGQVĐ h g y học tr i nghi m theo mô hình Kolb ................................................................. 131 B g 3 12 S h ă g g h h i 10D3 (2017-2018) và 10D6 (2018-2019) ù g gi i họ i g THPT Vi Đ H N i ...................................................................... 142 B g 3 13 Kế iể ị h T- e gi ị g h 2 10 (2 h ghi ) ....................................................................................... 143 B g 3 14 So sánh ă g g h h i 11B1 ( ă họ 2017-2018) 11B3 ( ă họ 2018-2019) ù g gi i họ i g THPT T H g Đ .......................................... 144
- x DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biề 11 T ử g h g h họ GV THPT ............... 41 Biề 12 M i i i g g h họ ............... 42 Biề 13 M h h hă h i i g g h họ ..... 42 Biề 14 M h g hú i gi họ g iề h iễ .......................... 43 Biể 15 Nh h ề ặ iể iế họ g iề i h iễ ................. 43 Biể 16 H g họ i h hi gặ ề h iễ h họ .................. 44 Biể 17 Ph g h HS ử g hi gi i ế ề g h iễ ........ 44 Biể 18 T h gi h giá c a GV các tiêu chí về ă g c h p tác gi i quyết v ề c a HS h h g .............................. 45 Biể 31 Ph he iể NL HTGQVĐ họ i h hi h ghi h ề1 h ề 4 he i h hh i Kh họ hi ..................................................................... 126 Biể 32 Ph he iể NL HTGQVĐ họ i h hi h ghi h ề1 h ề 4 he i h i ghi hình Kolb........................................................................................... 127 Biể 3.3. So sánh 12 tiêu chí qua th c nghi m ch ề tích h p liên môn 1 và 4................................................................................................. 131 Biể 3.4. So sánh 12 tiêu chí qua th c nghi m ch ề tr i nghi m theo mô hình Kolb 1 và 4 ................................................................................ 133 Biể 35 S h TB 3 ă g h h h 4 gi i gi i ế ề ế h gi h ề 1 à 4 .............. 134 Biể 3.6. S h ổi c a HS theo 4 m ă g c sau b n ch ề tích h p liên môn Khoa học t nhiên (GA1-GA4) ......................................... 135 Biể 37 S h TB 3 ă g h h h 4 gi i gi i ế ề ế h gi h ề 2 7 .............. 136 Biể 3.8. S h ổi c a HS theo 4 m ă g c sau b n ch ề d y học tr i nghi m theo mô hình Kolb ......................................................... 138 Biể 3.9. Nă g c thành ph HT GQVĐ a 01 học sinh ............................ 141
- xi DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. M h h g ă g ề ú ă g ............................................... 11 Hình 1.2. M h h / ế ă g i h g ....................... 12 Hình 1.3. C gi i h iể he Pi ge ........................................... 14 Hình 1.4. C iể V g g h ế ă h h i .................. 14 Hình 1.5. M h h h ế ....................................................................... 17 Hình 1.6. M h h h ế ( h ) ..................................................... 19 Hình 1.7. S g .................................................................................... 21 Hình 1.8. S m ng nh n ................................................................................. 22 Hình 1.9. S tích h p ...................................................................................... 22 Hình 1.10. Q h họ i ghi K ...................................................... 25 Hình 1.11. C ú NL HTGQVĐ he h ghi He e e '' ....... 28 Hình 1.12. C ú ă g h gi i ế ề ......................................... 29 Hình 1.13. Ph g h h gi NL HTGQVĐ .................................................. 34 Hình 2.1. S h g h h học phi kim THPT ......................................... 48 Hình 2.2. M i liên h gi a kiến th c trong hóa học phi kim................................ 49 Hình 2.3. S hẩ HS .................................................................................. 60 Hình 2.4. HS ổi h h hi hi ............................................ 60 Hình 2.5. GV h g ổ h ị h h g HS g h h hi n ............................................................................................. 61 Hình 2.6. HS h gi h g hi gi i ế ề ................. 61 Hình 2.7. HS g ị h ể h hi gi ................................... 63 Hình 2.8. HS h h g hẩ ừ h ......................... 68 Hình 2.9. HS làm thí nghi g h g gi họ ....................................... 90 Hình 2.10. HS h gi hi he h .................................................. 90 Hình 2.11. HS i ghi h g h i ................................................. 91
- 1 MỞ ĐẦU 1. Đặt vấn đề T h hi ih g hế gi i g g g g ế S ù g ổ i h ù g i h iể h h họ g gh ặ h g h h h i g h T g i h này, ă g h h i g g i g h g h h .D i gi hi h g g i h ă g h h g g g ọi i g iề i h g hi i Ng g hiề ă g i g hế ỉ 21 ề i g họ iể h gi [85], [93] Gi ề h g h ế he h g iế i g g i họ h hiề h i h ể h h h g h g hỉ he h g h gi h ă g gh gi i ế ề h iễ h ă g họ h i e i h ể họ hiế ỹ ă g i h T gi Ph Đ Nh Tiế hiề ể hi i ế h g gi Vi N [40] ể ế h hiế g h h g B g hế ỉ 21 h iể h i hế h h h g i h g iế ổi i ă g h i g i h h g ể ặ i g h h g i ề h g g gh i i / i ử gh hiế h g h iế i g h X hế hiế ế h g h he h g iế ă g (NL) (C e e -based Curriculum - Ch g h NL - gọi iế NL) h hiề gi g. Từ hế ỉ XXI g h i EU i ổi ề h i i “NL ( e e e e)” [59]: “ ể h ẩ ị h hế h ẻ h h g hi i ặ i h g h h h h i h g i h i i h ừ h g h i h i h h i ọ g h h g gi h  Điề h h g gi ă g hú i NL hể h g NL h g g i h i h gi h i h h ” Nh h g ă 2000 e é i ổ h g h gi ề he ị h h g h g h iế he NL. T i Vi N Nghị ế H i ghị T g g 8 h XI ề ổi i ă i gi õ [16]: “Tiế ổi i h ẽ h g h họ he h g hi i; h h h h h g g g iế h ỹ ă g g i họ ; h h i ề h ặ hiề ghi h T g h họ h gh h ế h h họ ể g i họ h ổi i i h ỹ ă g h iể NL…” Nh h ọ g i ă g g ổi i iể h gi (KTĐG) hú ẩ ổi i h g h họ (PPDH) g h g ă B
- 2 Gi Đ (GDĐT) g hỉ ổi i h g hằ h ể iế ề ổ h h g họ g h g h g gi g g g họ Ch g h gi ổ g hể h h h g 12/ 2018 g ị h õ h g ă g hẩ h họ i h [14]: (i) Nh g ă g h g họ h g gi g h h h h h h iể : ă g h họ ă g gi iế hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề g ; (ii) Nh g ă g h h h h h h iể h ế h g họ h g gi h ị h: ă g g g h hiể hi h i g gh i họ hẩ ỹ hể h Kh g h g h gi hổ h g H họ [13] h h he h g 32/2018/TT-BGD ĐT g ề hi iế i h h ă g h họ g : NL h h h họ NL hiể hế gi i hi i họ h họ NL g iế h ă g họ h iễ T g h h g NL hẩ h g h g h gi ổ g hể NL h gi i ế ề (GQVĐ) ề nhiên ch ề i h ù g gi i ế ề họ i h NL h gi i ế ề (HTGQVĐ) ọ g g hế ỉ 21 [56] Đ i h h ă g ử g g ể g hi i h g g i kh i i g Họ h i g g g h g gh h g i g ă h h i h i ử g g g Họ h i hiể õ h g g ể h h g i hú g h h i g h Th h i g hế gi i g h h h h h ă g g ế i h g g i h Th h h i hị h hi g h h g i ặ h i h h i g h B i i h iể NL HTGQVĐ giú h g h h h g i g i i g h i hi i Q ghi ổ g i i h g họ hi g THPT gi h h NL HTGQVĐ i ổ h hi h gi NL i ẻ Vi N Từ h g h h gi họ ề i ghi i h “Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học phần hóa học phi kim trung học phổ thông” i g g h iể NL họ i h h g họ h họ gg h h hi h g g ổi i ă i gi h 2. Mục đích nghiên cứu Nghi hiế ế hử ghi iề hỉ h iể h i họ h ề h h i he h h i ghi K h h họ hi i he h ề hằ h iể NL HTGQVĐ họ i h (HS) g h ổi i h g h họ (PPDH) g h g họ h họ g hổ h g he ị h h g h iể NL HS
- 3 3. Nhiệm vụ nghiên cứu (1) Nghi ề h g ề i ế ề i: họ h ề hh i he h h i ghi K h iể NL HS NL GQVĐ NL HTGQVĐ ( h i i ú h g h gi …) (2) Điề h gi h g i họ H họ g THPT hi ề ề h iể NL HTGQVĐ h HS (3) Nghi h ẩ NL h h h h h HS; h h i g ú h g h h họ THPT ặ i i ghi h h họ hi i C hể h NL HTGQVĐ HS g họ h họ (4) Nghi ề h i i h ểh h h h h iể NL HTGQVĐ h HS g họ h h họ hi i THPT V g họ hh i h họ hi i ghi theo mô hình Kolb g họ h họ he iế h iể NL Thiế ế h ề hi họ g h gi h g iể h i h g họ hằ h iể NL HTGQVĐ g g he h i i h p họ h ề h h i he h h i ghi K (5) Thiế ế ếh h i họ g h h họ hi i ử g h ề hi họ g h gi / h ểh h h h h iể NL HTGQVĐ h HS THPT (6) Thiế ế g h gi NL HTGQVĐ HS (7) Th ghi h : iể h i ếh h i ; h gi NL HTGQVĐ hi h hi ếh h i ; ghi hé ; h h h i GV HS (8) Ph h ế ằ g hé h g iễ hằ iể ghi h h hi h hi h g i h h g ề ề i 4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu Kh h hể ghi :Q h họ h họ g THPT Đ i g ghi : NL HTGQVĐ HS h i i h h iể NL HTGQVĐ HS ằ g họ hh i h họ hi i ghi he h hK . 5. Phạm vi nghiên cứu Ph hóa họ hi i g h g h h họ THPT NL HTGQVĐ HS g h họ Kh sát và h ghi h i g THPT i i iề B - Trung - Nam. 6. Giả thuyết khoa học Nế g họ h h họ hi i he h ề h h i he h h i ghi K h h họ h ẽ h h h h và phát
- 4 iể NL HTGQVĐ h HS g h g h g họ h họ g THPT he ị h h g h iể NL. 7. Phƣơng pháp tiếp cận nghiên cứu 7.1. Nhóm phư ng ph p nghiên cứu lí luận. Ph h ổ gh h h gh h i h ă i i ề iể họ h NL h iể NL HTGQVĐ gi h g Đ g h ề ổi i gi hổ h g h g h h họ h h g h h gi i 7.2. Nhóm c c phư ng ph p nghiên cứu thực tiễn. - Ph h h g h h gi h H họ THPT ừ ú h é ề h ă g h iể NL HTGQVĐ h HS h g họ h họ - Kh h iễ họ H họ h h họ hi i iề t h g GV HS g THPT g i họ h iể NL h gi i ế ề h HS - Ph g h h gi : T ổi iế h gi ề g h h gi ; h ề/ hi giú h iể NL HTGQVĐ h HS - Th ghi h : Tiế h h h ghi h i h h iể NL HTGQVĐ g họ h h họ hi i THPT 7.3. Phư ng ph p thống kê Á g h g h h g họ g ghi h họ gi ể ử h h ế h ghi h hằ ị h h h g i ể ú h g h é ế 8. Điểm mới của luận án -H h gh g h i i ề i h iễ ể h iể NL HTGQVĐ h HS h g họ h ề h h i he h h i ghi K h h họ hi i THPT. - Đề h i i h họ h ề h h i he h h i ghi K hằ h iể NL HTGQVĐ h HS g họ h họ THPT ( h h họ hi i ) i h iể h i hể -L họ i i g hiế ế h ề hi họ hiế ế 08 gi i he i h g h gi NL HTGQVĐ HS 9. Cấu trúc luận án Kế h h h3 h g g i ế : Chư ng 1 C h iễ ề họ h iể ă g h gi i ế ề họ i h g họ h họ Chư ng 2. Ph iể ă g h gi i ế ề h họ i h trung họ hổ h g g họ h h họ hi i Chư ng 3 Th ghi h ế
- 5 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ DẠY HỌC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CỦA HỌC SINH TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC 1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu 1.1.1. Nghiên cứu về năng lực giải quyết vấn đề của học sinh Ng g hiề ghi g h h họ h h ề h gi h iể NL ă g h :C e e e-B e A e e (1995) Ai W f [47] A e e e i gf ew (1996) P i G iffi C ee e Based Learning And Assessment (2008) E i Wi B G [54] … hay ổ h h AAIA ARC g ế hế gi iế he h g NL Đặ i ă 2000 Tổ h H Ph iể Ki h ế (O g iz i for E i C e i De e e gọi OECD) h hi h g h h gi HS hổ h g ế h g i h gi NL g i h gi i ế ề g h iễ Ian Robertson [63] g h 2005 ề i ề ọ g i ế h GQVĐ: L hế hú g hh g ề hiế GQVĐ g hi hú g h g iế h i g;M h g i h ặ ỹ ă g họ g i h hể h ể gi h i h h iề g i ế i gi g gh ; h i ế i họ h iể h Nh gi Jean-Paul Reeff, Anouk Zabal & Christine Blech [64] d a trên nh ng kết qu từ nghiên c ă n và nh ng kinh nghi u tiên về vi h gi NL GQVĐ g h ng kh o sát quy mô l n (ALL, PISA), nó cung c p s mô t tổ g h ề vi h gi NL GQVĐ Nghi g Z Julius Babajide Omiwale Osun State University”[65] h ă g GQVĐ họ i h i ế h h h họ họ g V iế h h 302 họ i h ừ 14 322 họ i h g họ h g hi T ghi gi ử g h i i “gi i ế ề” h h g g i ù g ể h hẹ h g h gi gi i h iế h h h h ề gi i ế Kh ă g GQVĐ h ă g h hẹ h g h gi ề gi i h ằ g h ử g h g i ( iế h ) Ng i ghi ử g5 ể gi i ế ề gV De h (2007) [50]: g ề ếh h gi i h h hi ếh h h hi i gi i H i g : Kiể h ă g GQVĐ gV (TPSAP) hử ghi ế g V (TAP) ử g h ghi C TPSAP họ i h
- 6 GQVĐ g ử g ể ị h h ă g GQVĐ họ N h h i ih g i g ể iể h i họ i h i i GQVĐ i i g ể GQVĐ ề Kế ghi h h ằ g NL GQVĐ họ i h ế h h g ế ế họ HS g V Ng i hiề ề i ghi ổ h i ề NL GQVĐ h : D ATC21S [56] ề h g h i NL GQVÐ g 6 ừ h ế h hh g ề ừ gi ế h ế g C h g h iể NL Patrick Griffin [79] T g ghi Doug Archbald [53] ông có ề h i i ề NL GQVĐ g i h h g h gi NL ừ hú g hể g h g ĐG h hiề họ h h Me ie M C e g ghi g hỉ g h h NL GQVĐ HS g ghi [69]. Kế ghi hỉ i he h g ế hiế GQVĐ g h NL GQVĐ HS hi họ H họ C hể i hi i HS hi i he h g GQVĐ h h g S hi ế hú họ h h hiế GQVĐ HS g h ổi he i h ghi h Q ọ gh ghi hỉ ằ g i ghé ặ HS i h GQVĐ h h hể g i hi g g NL GQVĐ g H họ Nế hi NL GQVĐ a HS 3 ừ 1 ế 3; 1- HS hiể h h ă g ừ gi hiế i ẵ ; 2 – HS hể g i h g h g h i ; 3 – HS h h ă g Vi ghé ặ h HS h h 2 3 e i hi h Ng i HS h 3 ù g h ẽ h g ế g hi h ghé ặ h ( h i 2-3 và 1-3) h ế g g h 1.1.2. Nghiên cứu về năng lực hợp tác giải quyết vấn đề học sinh Nă g h gi i ế ề( i e e i g iế NL HTGQVĐ) g h g ă g hiế ế g i hi i g hế ỉ 21 Nhiề ghi hỉ ằ g họ i h h g thể i hi h h h họ g i họ [49], [83], [87], [89]. NL HTGQVĐ h h h h h iể ẽ iề i h g i họ h iế h g iể h iể ế ù gh ể h hi hi g i họ h hể h hi h h hi h h NL HTGQVĐ ổ h OECD h h h g h g h h gi PISA 2015 ghi g họ iể h gi g h g ă g hế gi i [60], [64]. T gi He e [61] cho ằ g g i họ họ V h g h g h GQVĐ ế h h h g g i họ HTGQVĐ he h ă g i hi h
- 7 g i họ GQVĐ h B h gi Si gh [88] g hỉ ằ g g i họ i he ặ i g h h h ề i ừ g ế họ h hẳ g i họ họ h T hế gi i ghi E he C e P i G iffi [55] h i i g h h h h h NL HTGQVĐ C hể NL HTGQVĐ hi h h h i h h NL h i NL h h Ở i h h NL HTGQVĐ h gi ế h g ừ h ế i hể h ừ g C gi h iể h h gi hể h NL HS C hi hể ề gi h HS h hi gi i ế M i hi hiế ế hằ g h ặ i h h g NL HTGQVĐ Kế h h h hi ẽ ghi i h iể h gi h ừ g HS Từ i HS ẽ iể h ị h hể hi NL HS g HTGQVĐ Ph g h h gi giú h GV hể h gi h ă g ừ g HS g ỹ ă g HTGQVĐ i i g g h ỹ ă g h h chung. T hi ế h g h hỉ h h gi i h i iể h ị h h h g hể hi h h iể ỹ ă g HS Đ g h hế ghi hể h i h h g ghi . Ở h h h i i Ke e h He e P i i He e [67] h Đ i họ Mi e Mỹ, g h g7 h gi h h ị h gh g h ặ h NL HTGQVĐ Ng i h i gi i HTGQVĐ GQVĐ he h h g h gi C gi hỉ ằ g i he h h h g g h ă g GQVĐ HS Th h g h h ù g GQVĐ g h h ế ị h Ở ghi Yig R e Pe e F z [95] gi g h h NL HTGQVĐ ề h h h h i i ặ h h h C gi i hiế h i gi 2 i g g i h g gi g i i g i g gi g i i h Kế ghi hỉ ằ g hi GQVĐ i h g HS hể hi ế GQVĐ h i h hi h i h Ng i g iế h h ừ h HTGQVĐ g h hi ử g h g h g i i h h g i i g i Nghi g hỉ ằ g h i h g h h h h ỹ ă g GQVĐ h i HS h i h ế hi i i h ẽ h M i ghi h ề i: h g họ ă g h gi i ế ề [62], iế gh gi i ế ề [80];.... C gi Vi N g iế ề h g h họ h h gi NL GQVĐ NL HTGQVĐ T g ề h iể h gi gi g g h ghi i Ng ễ C g
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Quản lý hoạt động tự học của lưu học sinh Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào tại Việt Nam
224 p | 164 | 31
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Vận dụng quan điểm sư phạm tương tác vào dạy học Sinh học 9 trường THCS
165 p | 156 | 23
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Hình thành cho sinh viên kĩ năng đánh giá năng lực khoa học của học sinh theo quan điểm PISA trong dạy học Sinh học ở trường phổ thông
167 p | 160 | 18
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý chuyển đổi số trong hoạt động đào tạo ở trường đại học
270 p | 26 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý đội ngũ giáo viên trung học phổ thông ngoài công lập thành phố Hà Nội theo tiếp cận năng lực trong bối cảnh hiện nay
239 p | 13 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học viết văn bản thuyết minh dựa trên tiến trình viết cho học sinh trung học phổ thông theo tiếp cận phát triển năng lực
244 p | 17 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Giáo dục khởi nghiệp từ nghề truyền thống cho thanh niên nông thôn các tỉnh Đồng bằng Sông Hồng đáp ứng yêu cầu xây dựng nông thôn mới
277 p | 18 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Tổ chức dạy học trải nghiệm trong môn Giáo dục công dân cấp trung học cơ sở ở Hà Nội
231 p | 26 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học vật liệu: Nghiên cứu chế tạo nón xuyên trong thiết bị nổ lõm bằng đồng kim loại và composite W-Cu có cấu trúc siêu mịn
126 p | 23 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực thẩm mĩ cho học sinh trung học cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội thông qua dạy học môn Mĩ thuật
224 p | 13 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO
272 p | 19 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực khám phá tự nhiên cho học sinh trong dạy học chủ đề Vật sống, môn Khoa học tự nhiên 6
238 p | 11 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học xác suất và thống kê cho sinh viên ngành kỹ thuật mỏ và kỹ thuật địa chất theo hướng gắn với thực tiễn nghề nghiệp
166 p | 15 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu tài nguyên đất gò đồi phục vụ định hướng phát triển nông nghiệp bền vững tỉnh Bắc Giang
293 p | 16 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên các trường đại học, học viện công an nhân dân theo tiếp cận năng lực
285 p | 12 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học hình học ở trường trung học cơ sở theo hướng phát triển chương trình ở cấp độ lớp học
226 p | 12 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí liên kết đào tạo của trường đại học tư thục với doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu thị trường lao động
248 p | 18 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học máy tính: Nghiên cứu một số giải pháp tối ưu hóa hiệu năng trong mạng điện toán biên di động
166 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn