Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Phát triển tư duy thống kê cho sinh viên đại học ngành Dược trong dạy học Toán - Thống kê Y Dược
lượt xem 4
download
Mục đích nghiên cứu của Luận án nhằm đề xuất được những biện pháp cần thiết nhằm hình thành và phát triển tư duy thống kê cho SV các trường ĐH ngành Dược thông qua dạy học phần Toán – Thống kê Y Dược, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo của nhà trường và giúp sinh viên ngành Dược đưa ra những quyết định hiệu quả hơn về nghề nghiệp khi họ học TK. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Phát triển tư duy thống kê cho sinh viên đại học ngành Dược trong dạy học Toán - Thống kê Y Dược
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI QUÁCH THỊ SEN PHÁT TRIỂN TƢ DUY THỐNG KÊ CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC NGÀNH DƢỢC TRONG DẠY HỌC TOÁN - THỐNG KÊ Y DƢỢC LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC HÀ NỘI - 2020
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI QUÁCH THỊ SEN PHÁT TRIỂN TƢ DUY THỐNG KÊ CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC NGÀNH DƢỢC TRONG DẠY HỌC TOÁN - THỐNG KÊ Y DƢỢC Chuyên ngành: LL và PPDH bộ môn Toán Mã số: 9.14.01.11 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS Lê Tuấn Anh 2. TS Trần Mạnh Cƣờng HÀ NỘI - 2020
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu của luận án là trung thực, chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kì công trình nghiên cứu khoa học nào. Tác giả luận án Quách Thị Sen
- ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy giáo hƣớng dẫn khoa học là TS Lê Tuấn Anh và TS Trần Mạnh Cƣờng đã tận tình hƣớng dẫn và giúp tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thiện luận án. Tôi xin chân thành cám ơn Ban Giám Hiệu và đồng nghiệp tại trƣờng Đại học Dƣợc Hà Nội, nơi tôi đang công tác đã động viên, cổ vũ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu, Phòng sau đại học, Ban chủ nhiệm Khoa Toán - Tin, Bộ môn Lí luận và Phƣơng pháp dạy học bộ môn Toán trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội đã tạo điều kiện cho tôi thực hiện và hoàn thành chƣơng trình nghiên cứu của mình. Tôi xin cảm ơn TS Đỗ Thị Phƣơng Quỳnh, trƣờng Đại học Y Dƣợc Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên đã nhiệt tình hỗ trợ tôi trong quá trình thực nghiệm sƣ phạm. Xin cảm ơn gia đình, bạn bè và các bạn đồng nghiệp đã luôn động viên, chia sẻ và giúp đỡ tôi trong thời gian học tập và nghiên cứu. Tác giả luận án Quách Thị Sen
- iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT ................................................................ vi DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ vii DANH MỤC BIỂU ĐỒ ..............................................................................................x DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................ xi MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN .....................................................7 1.1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu ......................................................................7 1.1.1. Tổng quan nghiên cứu về giảng dạy Xác suất và Thống kê ......................7 1.1.2. Tổng quan nghiên cứu về tƣ duy thống kê ...............................................12 1.2. Tƣ duy và tƣ duy thống kê ..............................................................................16 1.2.1. Tƣ duy ......................................................................................................16 1.2.2. Tƣ duy thống kê .......................................................................................20 1.3. Tƣ duy thống kê trong dạy học Toán - Thống kê Y Dƣợc .............................25 1.3.1. Tầm quan trọng của việc phát triển tƣ duy thống kê cho sinh viên đại học ngành Dƣợc ........................................................................................................25 1.3.2. Biểu hiện tƣ duy thống kê mà sinh viên đại học ngành Dƣợc cần đạt đƣợc và mức độ tƣơng ứng..........................................................................................27 1.3.3. Đặc điểm tâm sinh lý và trình độ nhận thức của lứa tuổi sinh viên .........33 1.3.4. Quan niệm về dạy học phát triển tƣ duy thống kê cho sinh viên ngành Dƣợc .................................................................................................................34 1.4. Thực trạng về việc giảng dạy học phần Toán - Thống kê Y Dƣợc và phát triển tƣ duy thống kê của sinh viên ở các trƣờng đại học ngành Dƣợc .................35 1.4.1. Mục đích của việc khảo sát......................................................................35 1.4.2. Đối tƣợng khảo sát ...................................................................................35
- iv 1.4.3. Phƣơng pháp khảo sát ..............................................................................36 1.4.4. Phân tích kết quả khảo sát .......................................................................36 1.5. Kết luận chƣơng 1 ...........................................................................................50 CHƢƠNG 2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN TƢ DUY THỐNG KÊ CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC NGÀNH DƢỢC TRONG DẠY HỌC TOÁN - THỐNG KÊ Y DƢỢC ...................................................................................................................51 2.1. Định hƣớng phát triển tƣ duy thống kê cho sinh viên Đại học ngành Dƣợc trong dạy học học phần Toán - Thống kê Y Dƣợc ................................................51 2.2. Một số biện pháp phát triển tƣ duy thống kê cho sinh viên đại học ngành Dƣợc trong dạy học Toán - Thống kê Y Dƣợc ......................................................54 2.2.1. Biện pháp 1: Phát triển tƣ duy thống kê cho sinh viên thông qua tổ chức hoạt động đọc hiểu dữ liệu thống kê ..................................................................54 2.2.2. Biện pháp 2: Luyện tập cho sinh viên tổ chức và thu gọn, biểu diễn dữ liệu thống kê .......................................................................................................59 2.2.3. Biện pháp 3: Rèn luyện cho sinh viên đại học ngành Dƣợc tính đƣợc và giải thích đƣợc ý nghĩa của các số đặc trƣng thống kê ......................................71 2.2.4. Biện pháp 4: Tăng cƣờng luyện tập cho sinh viên rút ra các kết luận có ý nghĩa thống kê qua hoạt động phân tích dữ liệu và đọc kết quả thống kê .........80 2.2.5. Biện pháp 5: Chú trọng khai thác các bài toán thống kê có chứa nội dung gắn với thực tiễn của ngành Y Dƣợc ................................................................105 2.2.6. Biện pháp 6: Thiết kế những dự án học tập nhằm phát triển tƣ duy thống kê cho sinh viên Đại học ngành Dƣợc..............................................................117 2.3. Kết luận chƣơng 2 .........................................................................................127 CHƢƠNG 3. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM ...........................................................129 3.1. Mục đích thực nghiệm ..................................................................................129 3.2. Nội dung thực nghiệm sƣ phạm....................................................................129 3.2.1. Một số căn cứ lựa chọn nội dung dạy thực nghiệm sƣ phạm .................129 3.2.2. Nội dung thực nghiệm sƣ phạm .............................................................129 3.3. Tổ chức thực nghiệm ....................................................................................130
- v 3.4. Đánh giá kết quả thực nghiệm ......................................................................134 3.4.1. Đánh giá kết quả định lƣợng .................................................................134 3.4.2. Đánh giá kết quả nghiên cứu một số trƣờng hợp ...................................137 3.4.3. Đánh giá kết quả định tính .....................................................................140 3.5. Kết luận chƣơng 3 .........................................................................................145 KẾT LUẬN .............................................................................................................146 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ..................................................148 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................149 PHỤ LỤC
- vi DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT STT Cụm từ đầy đủ Cụm từ viết tắt 1 Đại học ĐH 2 Đối chứng ĐC 3 Giảng viên GV 4 Nhà xuất bản NXB 5 Sinh viên SV 6 Sinh viên đại học SVĐH 7 Thống kê TK 8 Thực nghiệm TN 9 Thực nghiệm sƣ phạm TNSP 10 Toán – Thống kê Y Dƣợc TTKYD 11 Tƣ duy thống kê TDTK 12 Trang Tr. 13 Xác suất XS 14 Xác suất thống kê XSTK
- vii DANH MỤC BẢNG Bảng 1. 1. Biểu hiện và mức độ của TDTK đối với SV ngành Dƣợc ......................28 Bảng 1. 2. Bảng Glucoza trong máu của 50 ngƣời ...................................................31 Bảng 1. 3. Bảng tần số Glucoza trong máu của 50 ngƣời .........................................32 Bảng 1. 4. Trọng lƣợng của 100 trẻ em 6 tuổi ..........................................................32 Bảng 1. 5. Kết quả khảo sát GV (với ni: tần số; fi: tần suất (%)) ..............................38 Bảng 1. 6. Kết quả khảo sát SV (với ni: tần số; fi: tần suất (%)) ..............................42 Bảng 1. 7. Kết quả khảo sát doanh nghiệp (với ni: tần số; fi: tần suất (%)) ..............46 Bảng 2. 1. Kết quả xét nghiệm máu ..........................................................................55 Bảng 2. 2. Bảng tần số ứng với các giá trị của mẫu ..................................................57 Bảng 2. 3. Trọng lƣợng của 50 trẻ em 7 tuổi ............................................................60 Bảng 2. 4. Bảng mô tả mẫu thu gọn ..........................................................................60 Bảng 2. 5. Bảng thu gọn (dạng tần số) trọng lƣợng của 50 trẻ em 7 tuổi .................60 Bảng 2. 6. Hàm lƣợng của 100 viên thuốc ................................................................61 Bảng 2. 7. Bảng mô tả mẫu thu gọn dạng khoảng ....................................................62 Bảng 2. 8. Bảng thu gọn dạng khoảng hàm lƣợng của 100 viên thuốc ....................62 Bảng 2. 9. Kết quả thử nghiệm trên chuột lang ........................................................63 Bảng 2.10. Bảng tần số về liều độc x và thời gian y của 45 con chuột thí nghiệm. .63 Bảng 2. 11. Cân nặng của thân thể trẻ sơ sinh ..........................................................65 Bảng 2. 12. Bảng trọng lƣợng của 38 trẻ em 3 tuổi ..................................................66 Bảng 2. 13. Bảng tần suất của 38 trẻ em 3 tuổi.........................................................66 Bảng 2. 14. Chiều cao của 100 thanh niên nam ........................................................68 Bảng 2. 15. Bảng tính tần suất về chiều cao của 100 thanh niên nam ......................68 Bảng 2. 16. Lƣợng Glucoza trong máu của 100 ngƣời .............................................69 Bảng 2. 17. Bảng lƣợng Glucoza dạng khoảng ........................................................70 Bảng 2. 18. Áp lực tâm trƣơng động mạch phổi (xi ) ở 19 ngƣời bình thƣờng ........72 Bảng 2. 19. Doanh thu/tháng của 139 nhà thuốc bán lẻ ở thành phố A....................78 Bảng 2. 20. Bảng tính các bƣớc tính số đặc trƣng ....................................................79 Bảng 2. 21. Lƣợng Nitrogen trong nƣớc tiểu 24h của 275 SV .................................82
- viii Bảng 2. 22. Hàm lƣợng của 76 viên Vitamin B1.......................................................86 Bảng 2. 23. Tác dụng làm tim đập chậm của hai thuốc A và B thử trên 9 con mèo 90 Bảng 2. 24. Bảng tính hiệu di ....................................................................................91 Bảng 2. 25. Màu mắt và màu tóc của 6800 ngƣời Pháp ...........................................93 Bảng 2. 26. Bảng tính các tần số lý thuyết ................................................................94 Bảng 2. 27. Chiều cao (cm) và cân nặng (kg) của 12 thanh niên .............................95 Bảng 2. 28. Lƣợng hóa chất (X) và thời gian sống sót (Y) tƣơng ứng của 7 con chuột ..........................................................................................................................98 Bảng 2. 29. Bảng tính tổng các giá trị của X và Y....................................................99 Bảng 2. 30. Bảng kết quả nghiên cứu trên 8 bệnh nhân .........................................101 Bảng 2. 31. Bảng tính tổng giá trị X và Y. .............................................................102 Bảng 2. 32. Hàm lƣợng thuốc viên tại các thời điểm..............................................103 Bảng 2. 33. Bảng tính tổng các thời điểm và hàm lƣợng ........................................104 Bảng 2. 34. Đƣờng kính của của 50 viên thuốc Medrol .........................................107 Bảng 2. 35. Huyết áp tâm thu của 10 bệnh nhân trƣớc và sau khi dùng thuốc .......110 Bảng 2. 36. Hàm lƣợng của 50 viên thuốc Vitamin B1 loại 50mg/viên .................111 Bảng 2. 37. Doanh thu hàng tháng của 40 nhà thuốc bán lẻ tại thành phố Hà Nội 111 Bảng 2. 38. Chiều cao của 100 SV nam của trƣờng ĐH A.....................................112 Bảng 2. 39. Kết quả theo dõi về số bệnh nhân loãng xƣơng...................................113 Bảng 2. 40. Tình trạng cúm của 4 phân xƣởng A, B, C và D .................................113 Bảng 2. 41. Calcium huyết (mg/l huyết thanh) của 96 ngƣời bình thƣờng ............115 Bảng 2. 42. Hàm lƣợng Tetracyclin loại 50mg của 107 viên thuốc .......................115 Bảng 2. 43. Tình trạng bệnh của 3 nhóm bệnh nhân ..............................................116 Bảng 2. 44. Số tiền chi vào quảng cáo (X triệu) và tổng doanh thu (Y chục triệu) 117 Bảng 2. 45. Đƣờng kính của thuốc viên do máy A và B dập..................................124 Bảng 3. 1. Lớp TN và đối chứng (ĐC) ...................................................................130 Bảng 3. 2. GV dạy TN ............................................................................................131 Bảng 3. 3. Tình trạng cúm của 450 ngƣời ...............................................................132 Bảng 3. 4. Số vi khuẩn Y sinh sản sau X giờ trên 7 mẫu vi khuẩn .........................133
- ix Bảng 3. 5. Bảng điểm kiểm tra thu gọn của lớp TN và ĐC đợt 1 (ni là tần số của lớp ĐC, mi là tần số của lớp TN)...................................................................................134 Bảng 3. 6. Bảng điểm kiểm tra thu gọn của lớp TN và ĐC đợt 2 (ni là tần số của lớp ĐC, mi là tần số của lớp TN)...................................................................................135 Bảng 3. 7. Bảng phân tích TK .................................................................................136 Bảng 3. 8. Danh sách kết quả của 5 SV ..................................................................137 Bảng 3. 9. Kết quả khảo sát SV sau TN (với ni: tần số; fi: tần suất (%)) ................142
- x DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2. 1. Biểu đồ tần suất của mẫu (Nguồn: [9]) ...............................................57 Biểu đồ 2. 2. Mạch của 246 SV ................................................................................58 Biểu đồ 2. 3. Cân nặng các thành phần của thân thể trẻ sơ sinh ...............................65 Biểu đồ 2. 4. Đa giác tần suất về trọng lƣợng của 38 trẻ em ....................................67 Biểu đồ 2. 5. Đa giác tần suất về chiều cao của 100 thanh niên nam .......................69 Biểu đồ 2. 6. Biểu đồ tán xạ về chiều cao và cân nặng của 12 thanh niên ...............96 Biểu đồ 2. 7. Biểu đồ tán xạ về mối liên hệ giữa X và Y .......................................100 Biểu đồ 3. 1. Biểu đồ về điểm của lớp ĐC và lớp TN đợt 1 ...................................135 Biểu đồ 3. 2. Biểu đồ về điểm của lớp ĐC và lớp TN đợt 2 ...................................136
- xi DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1. Quá trình tƣ duy ........................................................................................ 20 Hình 1.2. Mức độ TDTK của sinh viên đại học ngành Dƣợc ................................... 27
- 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài 1.1. Sự cần thiết phát triển tư duy cho sinh viên ở các trường đại học Nâng cao chất lƣợng dạy và học ở đại học (ĐH) là một vấn đề có tính thời sự về giáo dục ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. Nghị quyết Hội nghị Trung ƣơng 8 khóa XI đã nêu rõ: Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phƣơng pháp dạy và học theo hƣớng hiện đại; phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến thức, kĩ năng của ngƣời học; khắc phục lối truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy móc. Tập trung cách học, cách nghĩ, khuyến khích tự học, tạo cơ sở để ngƣời học tự cập nhật và đổi mới tri thức, kĩ năng, phát triển năng lực. Chuyển từ học chủ yếu trên lớp sang tổ chức hình thức học tập đa dạng... Điều này cho thấy quyết tâm của Đảng, Nhà nƣớc trong việc đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo. Việc tìm tòi phƣơng pháp dạy học thích hợp cho mỗi bài học là hoạt động sáng tạo liên tục của ngƣời giảng viên (GV). Nhƣng việc tìm tòi sáng tạo đó phải trên cơ sở hiểu biết đầy đủ về một hệ phƣơng pháp tích cực, lấy ngƣời học làm trọng tâm. Phƣơng pháp giảng dạy của GV ảnh hƣởng trực tiếp đến phƣơng pháp học, kiến thức của sinh viên (SV). Trong quá trình dạy học, GV hƣớng dẫn SV chiếm lĩnh tri thức mới nhƣ thế nào, thì cách học, kiến thức và sự hình thành kĩ năng của SV sẽ đƣợc hình thành nhƣ thế. Nếu GV truyền đạt kiến thức một chiều. thì ở SV sẽ hình thành cách học thụ động, sẽ không nắm vững kiến thức. Ngƣợc lại, nếu GV thƣờng xuyên sử dụng các phƣơng pháp dạy học hƣớng dẫn và kích thích SV cách chiếm lĩnh tri thức, tạo điều kiện cho SV suy nghĩ, thực hiện tự tìm ra kết quả, tìm ra cách giải quyết các nhiệm vụ học tập, cách liên hệ với thực tiễn ngành nghề thì dần dần sẽ hình thành đƣợc ở SV cách học chủ động, năng động, tích cực và sáng tạo. Trên cơ sở đó sẽ hình thành đƣợc ở SV cách học phù hợp với bản thân, với những yêu cầu, nội dung học tập ở trƣờng. Hơn thế nữa trong thời đại bùng nổ công nghệ thông tin theo hƣớng ngày càng hiện đại hóa, để sử dụng các
- 2 phƣơng tiện khoa học kĩ thuật hiện đại thì đòi hỏi con ngƣời phải có năng lực suy luận, tƣ duy và sáng tạo để giải quyết vấn đề. Do vậy, dạy học theo hƣớng phát triển tƣ duy cho SV ở trƣờng ĐH càng trở nên cần thiết và có ý nghĩa. 1.2. Sự cần thiết phải phát triển tư duy thống kê ở các trường Đại học ngành Dược Hằng năm, ngành Y học đƣợc biết đến qua hàng triệu căn bệnh khác nhau, các phƣơng pháp chữa trị khác nhau, bên cạnh những thành công trong việc chữa trị thì cũng không ít trƣờng hợp thầy thuốc chẩn đoán nhầm bệnh do phƣơng pháp chuẩn đoán chƣa chính xác,... Việc phân tích các số liệu, chuẩn đoán các phƣơng pháp trong Y học yêu cầu phải có độ chính xác cao. Thống kê (TK) là một ngành khoa học, một công cụ hỗ trợ đắc lực cho những nghiên cứu trong các lĩnh vực Y học. TK giúp các dƣợc sĩ trong tƣơng lai có cái nhìn mới về khoa học, có khả năng ứng dụng đƣợc Toán học vào học tập, nghiên cứu và ngành nghề trong tƣơng lai của họ. Điều này khẳng định TK là một phần quan trọng không thể thiếu đối với các nhà nghiên cứu Dƣợc. Vì vậy, đòi hỏi các nhà nghiên cứu Y học phải có kiến thức, có trình độ và tƣ duy về TK. Để đáp ứng đƣợc yêu cầu này của ngành Dƣợc thì tƣ duy thống kê (TDTK) là điều không thể thiếu đối với các nhà nghiên cứu Dƣợc. Để đào tạo đội ngũ dƣợc sĩ có năng lực sáng tạo, cần có phƣơng pháp dạy học để khơi dậy và phát huy đƣợc tƣ duy sáng tạo của ngƣời học. Việc phát triển TDTK cho SV tại các trƣờng ĐH ngành Dƣợc là một việc làm quan trọng và cần thiết nhằm nâng cao chất lƣợng đào tạo và tăng cƣờng tính ứng dụng thực tiễn của học phần trong ngành nghề Dƣợc. 1.3. Cần thiết phải dạy học học phần Toán - Thống kê Y Dược theo hướng phát triển tư duy thống kê cho sinh viên các trường đại học ngành Dược Để thực hiện tốt mục tiêu đào tạo SV trình độ ĐH của các trƣờng ĐH ngành Dƣợc, trong chƣơng trình đào tạo sinh viên đại học (SVĐH) ngành Dƣợc, có nhiều học phần có thể phát triển TDTK nhƣng học phần Toán – Thống kê Y Dƣợc (TTKYD) là học phần có ƣu thế phát triển TDTK hơn các học phần khác.
- 3 Đối với học phần khó nhƣ TTKYD, là học phần có liên hệ mật thiết với thực tiễn và đƣợc ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau của khoa học, công nghệ, nếu giảng dạy chỉ dừng lại ở việc truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy móc sẽ khiến cho SV dễ hiểu sai và mắc sai lầm khi làm bài tập và áp dụng vào thực tiễn. Với nội dung TK đƣợc giảng dạy cho SVĐH ngành Dƣợc: Khái niệm TK, đặc trƣng của thống kê mô tả, mẫu và phân bố mẫu, ƣớc lƣợng điểm và ƣớc lƣợng khoảng, kiểm định giả thuyết, so sánh các mẫu quan sát, phân tích hồi qui tƣơng quan, cách lấy mẫu và xử lý số liệu thống kê trong các nghiên cứu về y dƣợc. Dạy học TTKYD theo hƣớng phát triển TDTK giúp SV có khả năng nhận biết, hiểu đƣợc tập dữ liệu, từ đó có khả năng tổ chức, thu gọn, có thể so sánh hai mẫu TK, có thể kiểm định TK, có thể phân tích xử lý số liệu và đƣa ra các kết luận có ý nghĩa TK, đặc biệt có khả năng vận dụng TK vào thực tiễn nghề nghiệp. Vì vậy để SVĐH ngành Dƣợc nắm vững đƣợc kiến thức cơ bản về TK và có khả năng vận dụng TK vào thực tiễn nghề nghiệp thì cần phải dạy học phần TTKYD theo hƣớng phát triển TDTK. Với mong muốn góp phần phát triển TDTK cho SV các trƣờng ĐH ngành Dƣợc trong dạy học phần TTKYD, đề tài luận án đƣợc chọn là: “Phát triển tƣ duy thống kê cho sinh viên đại học ngành Dƣợc trong dạy học Toán - Thống kê Y Dƣợc”. 2. Mục đích nghiên cứu Đề xuất đƣợc những biện pháp cần thiết nhằm hình thành và phát triển TDTK cho SV các trƣờng ĐH ngành Dƣợc thông qua dạy học phần TTKYD, góp phần nâng cao chất lƣợng đào tạo của nhà trƣờng và giúp SV ngành Dƣợc đƣa ra những quyết định hiệu quả hơn về nghề nghiệp khi họ học TK. 3. Giả thuyết khoa học Nếu rèn luyện các thành tố của TDTK cho SV trong quá trình dạy học TTKYD theo các biện pháp đã đề xuất trong luận án thì SV vừa có kết quả học tập TTKYD tốt hơn, vừa góp phần phát triển đƣợc TDTK.
- 4 4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu - Khách thể nghiên cứu: Quá trình dạy học nội dung TK trong học phần TTKYD tại trƣờng ĐH ngành Dƣợc. - Đối tượng nghiên cứu: Biện pháp phát triển TDTK cho SVĐH ngành Dƣợc trong dạy học TTKYD. 5. Phạm vi nghiên cứu Chƣơng trình, nội dung TK trong học phần TTKYD ở các trƣờng ĐH ngành Dƣợc. 6. Nhiệm vụ nghiên cứu Để đạt đƣợc mục đích nghiên cứu trên, những nhiệm vụ nghiên cứu đƣợc đặt ra là: (1) Tổng quan về tƣ duy, TDTK, tầm quan trọng của việc phát triển TDTK cho SVĐH ngành Dƣợc. (2) Điều tra thực trạng về việc học tập phần TK và việc phát triển TDTK của SV các trƣờng ĐH ngành Dƣợc. (3) Đề xuất những biện pháp nhằm phát triển TDTK cho SVĐH ngành Dƣợc, giúp SV không những đƣợc phát triển TDTK mà còn giúp SV có khả năng vận dụng đƣợc vào ngành nghề Dƣợc. (4) Thực nghiệm sƣ phạm (TNSP) nhằm đánh giá tính khả thi và hiệu quả của những biện pháp đề xuất trong luận án. 7. Phƣơng pháp nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu lí luận: Tìm hiểu lịch sử nghiên cứu và phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa,… những vấn đề về lí luận liên quan đến đề tài định hƣớng cho việc nghiên cứu. Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng để thực hiện nhiệm vụ (1) và (3). - Phương pháp khảo sát - điều tra: Thu thập và phân tích các dữ liệu thông qua điều tra, quan sát quá trình dạy học học phần TTKYD của SVĐH ngành Dƣợc để tìm ra những kết luận khoa học cần thiết.
- 5 Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng để thực hiện nhiệm vụ (2). - Phương pháp TNSP: Triển khai TNSP tại một số trƣờng ĐH ngành Dƣợc nhằm kiểm định tính khả thi và hiệu quả của những biện pháp đề xuất trong luận án. Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng để thực hiện nhiệm vụ (4). 8. Các luận điểm đƣa ra bảo vệ - Ngoài việc trang bị tri thức, kĩ năng cho SV cần thiết phải phát triển TDTK cho SV. - Những mức độ của TDTK đƣợc đề xuất trong luận án là có cơ sở khoa học. - Những biện pháp sƣ phạm có tính khả thi và hiệu quả. 9. Những đóng góp của luận án Về mặt lí luận - Hệ thống một số quan niệm về TDTK và đề xuất quan niệm về TDTK. - Đề xuất 5 biểu hiện và 5 mức độ TDTK mà SVĐH ngành Dƣợc cần đạt đƣợc. - Làm rõ tầm quan trọng của việc phát triển TDTK đối với SVĐH ngành Dƣợc. - Trình bày 6 định hƣớng và đề xuất 6 biện pháp sƣ phạm nhằm phát triển TDTK cho SVĐH ngành Dƣợc trong dạy học TTKYD nhằm góp phần nâng cao chất lƣợng dạy và học học phần TTKYD tại các trƣờng ĐH có đào tạo ngành Dƣợc. Về mặt thực tiễn - Bƣớc đầu tìm hiểu về thực trạng của việc học TK và phát triển TDTK của SVĐH ngành Dƣợc - Sáu biện pháp đề xuất trong luận án đƣợc kiểm nghiệm tính khả thi và tính hiệu quả, có thể đƣợc vận dụng vào thực tiễn dạy học TTKYD ở các trƣờng ĐH đào tạo ngành Dƣợc, góp phần nâng cao chất lƣợng học tập học phần tại các trƣờng ĐH ngành Dƣợc. - Các nội dung trong luận án có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho các GV giảng dạy học phần TTKYD và SV tại các trƣờng ĐH đào tạo ngành Dƣợc.
- 6 10. Cấu trúc của luận án Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo và phụ lục, luận án đƣợc bố cục 3 chƣơng nhƣ sau: Chƣơng 1. Cơ sở lý luận và thực tiễn Chƣơng 2. Một số biện pháp phát triển tƣ duy thống kê cho sinh viên Đại học ngành Dƣợc trong dạy học Toán - Thống kê Y Dƣợc Chƣơng 3. Thực nghiệm sƣ phạm
- 7 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN 1.1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu 1.1.1. Tổng quan nghiên cứu về giảng dạy Xác suất và Thống kê 1.1.1.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước Trong những năm gần đây có rất nhiều nhà nghiên cứu ngoài nƣớc đã nghiên cứu về giảng dạy Xác suất thống kê (XSTK) nhƣ: Aquailonius B. C. (2005) [54] với đề tài: SV cao đẳng sẽ lập luận như thế nào về kiểm định giả thuyết trong các khóa học nhập môn TK, SV phải học phần kiểm định giả thuyết trong TK, kiểm định giả thuyết TK đóng vai trò quan trọng trong hầu hết các lĩnh vực, các chuyên ngành mà SV theo học. Aquailonius B. C. đã TK và khảo sát các hoạt động học tập của SV, tác giả đã phân tích những khó khăn, sai lầm của SV gặp phải trong khi học phần kiểm định giả thuyết trong TK và tập trung phân tích các vấn đề nghiên cứu: SV hiểu về khái niệm mẫu và tổng thể trong nội dung kiểm định giả thuyết nhƣ thế nào? SV hiểu về trị số p trong kiểm định giả thuyết nhƣ thế nào? SV lập luận câu trả lời cho các câu hỏi kiểm định giả thuyết nhƣ thế nào? Liu Y. (2005) [80] với đề tài: Sự hiểu biết của GV về Xác suất (XS) và suy luận TK và ý nghĩa của chúng đối với sự phát triển nghề nghiệp, tác giả chỉ ra XS và suy luận TK có vai trò quan trọng và đƣợc ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Luận án này phân tích các khái niệm về XS và suy luận TK với mục đích nghiên cứu và phân tích những hiểu biết của giáo viên về XS và suy luận TK, từ đó xây dựng khung lý thuyết cho sự hiểu biết của GV. Miles S., Price G. M., Swift L., Shepstone L. and Leinster S. J. (2010) [83] với bài báo: Giảng dạy TK ở trường y: Quan điểm của bác sĩ thực hành, nghiên cữu đã điều tra quan điểm của bác sĩ lâm sàng và kết quả chỉ ra rằng hầu hết các bác sĩ đều không sử dụng đƣợc kiến thức về XS và TK mà họ đã đƣợc học ở ĐH vào ngành nghề của họ, nhƣng thực tế, XS – TK có vai trò quan trọng và ứng dụng nhiều trong ngành y tế, đặc biệt là về chuyên ngành Lâm sàng. Hơn nữa, nhu cầu đào tạo TK cho bác sĩ đã thay đổi do những tiến bộ trong công nghệ thông tin và tầm quan
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Quản lý hoạt động tự học của lưu học sinh Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào tại Việt Nam
224 p | 166 | 31
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Vận dụng quan điểm sư phạm tương tác vào dạy học Sinh học 9 trường THCS
165 p | 156 | 23
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Hình thành cho sinh viên kĩ năng đánh giá năng lực khoa học của học sinh theo quan điểm PISA trong dạy học Sinh học ở trường phổ thông
167 p | 162 | 18
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý chuyển đổi số trong hoạt động đào tạo ở trường đại học
270 p | 29 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý đội ngũ giáo viên trung học phổ thông ngoài công lập thành phố Hà Nội theo tiếp cận năng lực trong bối cảnh hiện nay
239 p | 13 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học viết văn bản thuyết minh dựa trên tiến trình viết cho học sinh trung học phổ thông theo tiếp cận phát triển năng lực
244 p | 17 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Giáo dục khởi nghiệp từ nghề truyền thống cho thanh niên nông thôn các tỉnh Đồng bằng Sông Hồng đáp ứng yêu cầu xây dựng nông thôn mới
277 p | 18 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Tổ chức dạy học trải nghiệm trong môn Giáo dục công dân cấp trung học cơ sở ở Hà Nội
231 p | 26 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học vật liệu: Nghiên cứu chế tạo nón xuyên trong thiết bị nổ lõm bằng đồng kim loại và composite W-Cu có cấu trúc siêu mịn
126 p | 23 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực thẩm mĩ cho học sinh trung học cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội thông qua dạy học môn Mĩ thuật
224 p | 14 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO
272 p | 19 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực khám phá tự nhiên cho học sinh trong dạy học chủ đề Vật sống, môn Khoa học tự nhiên 6
238 p | 12 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học xác suất và thống kê cho sinh viên ngành kỹ thuật mỏ và kỹ thuật địa chất theo hướng gắn với thực tiễn nghề nghiệp
166 p | 16 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu tài nguyên đất gò đồi phục vụ định hướng phát triển nông nghiệp bền vững tỉnh Bắc Giang
293 p | 16 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên các trường đại học, học viện công an nhân dân theo tiếp cận năng lực
285 p | 12 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học hình học ở trường trung học cơ sở theo hướng phát triển chương trình ở cấp độ lớp học
226 p | 12 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí liên kết đào tạo của trường đại học tư thục với doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu thị trường lao động
248 p | 18 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học máy tính: Nghiên cứu một số giải pháp tối ưu hóa hiệu năng trong mạng điện toán biên di động
166 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn