intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí đào tạo giáo viên trung học cơ sở tại các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:264

19
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án "Quản lí đào tạo giáo viên trung học cơ sở tại các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục" được hoàn thành với mục tiêu nhằm nghiên cứu lí luận về quản lí đào tạo giáo viên THCS đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, kết quả đánh giá thực trạng quản lí đào tạo giáo viên THCS tại các tỉnh KVĐNB, đề xuất các biện pháp quản lí đào tạo giáo viên THCS tại các tỉnh KVĐNB đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí đào tạo giáo viên trung học cơ sở tại các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM HOÀNG THỊ SONG THANH QUẢN LÍ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ TẠI CÁC TỈNH KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Hà Nội, năm 2022
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM HOÀNG THỊ SONG THANH QUẢN LÍ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ TẠI CÁC TỈNH KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC Chuyên ngành: Quản lí Giáo dục Mã số: 9 14 01 14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Sỹ Thư TS. Phạm Quang Sáng Hà Nội, năm 2022
  3. i LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn PGS.TS Nguyễn Sỹ Thư và TS Phạm Quang Sáng là những nhà khoa học đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu, thực hiện luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Quý lãnh đạo Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam và các nhà khoa học, các giảng viên, cán bộ quản lí đã nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu đề tài luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo các Trường Đại học Đồng Nai, Trường Đại học Thủ Dầu Một, Sở Giáo dục và Đào tạo, các Phòng Giáo dục và Đào tạo các tỉnh: Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, các đồng nghiệp và quí cô giáo, thầy giáo của các trường THCS, THPT nơi tôi tiến hành nghiên cứu và khảo sát. Tôi cám ơn người thân và gia đình đã cổ vũ khuyến khích, động viên tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tác giả luận án Hoàng Thị Song Thanh
  4. ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan toàn bộ nội dung luận án là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, dữ liệu được sử dụng trong nghiên cứu này có nguồn gốc từ khảo sát của tôi, theo đúng quy định. Kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực và chưa được sử dụng để bảo vệ một luận án nào khác. Tác giả Hoàng Thị Song Thanh
  5. iii MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................... viii DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................xii MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................... 3 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 3 5. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 4 6. Cách tiếp cận và các phương pháp nghiên cứu ....................................................... 5 7. Những luận điểm bảo vệ ......................................................................................... 8 8. Những đóng góp mới của Luận án .......................................................................... 9 9. Cấu trúc của luận án ................................................................................................ 9 Chương 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÍ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC ............................................ 10 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ............................................................................ 10 1.1.1. Những nghiên cứu về đào tạo GV ............................................................. 10 1.1.2. Những nghiên cứu về đào tạo giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ....................................................................................................................... 14 1.1.3. Những nghiên cứu về quản lí đào tạo giáo viên theo yêu cầu đổi mới giáo dục ....................................................................................................................... 21 1.1.4. Những vấn đề chưa được giải quyết trong các công trình nghiên cứu .... 27 1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục .... 28 1.3. Mô hình CIPO – đảm bảo chất lượng đào tạo giáo viên trung học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ................................................................................................. 36 1.3.1. Mô hình CIPO đào tạo giáo viên trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ........................................................................................................ 36 1.3.2. Các yếu tố bối cảnh tác động đến đào tạo giáo viên trung học cơ sở ...... 39 1.3.3. Đầu vào đào tạo giáo viên trung học cơ sở .............................................. 43 1.3.4. Quá trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở ............................................ 49 1.3.5. Đầu ra/kết quả đào tạo giáo viên trung học cơ sở ................................... 53
  6. iv 1.4. Quản lí đào tạo giáo viên trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục theo mô hình CIPO.................................................................................................... 56 1.4.1. Quản lí đầu vào đào tạo giáo viên trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ........................................................................................................ 58 1.4.3. Quản lí đầu ra đào tạo giáo viên trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ........................................................................................................ 65 1.4.4. Các yếu tố tác động đến quản lí đào tạo giáo viên trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ............................................................................. 66 Tiểu kết Chương 1 ..................................................................................................... 69 Chương 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÍ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC TẠI CÁC TỈNH KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ ...................................................................................................... 71 2.1. Khái quát về kinh tế - xã hội, giáo dục phổ thông và các trường đại học có đào tạo giáo viên tại các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ ..................................................... 71 2.1.1. Khái quát tình hình kinh tế - xã hội các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ ....... 71 2.1.2. Tình hình giáo dục phổ thông các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ ................ 72 2.1.3. Đặc điểm các trường đại học có đào tạo giáo viên tại các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ ...................................................................................................... 75 2.2. Tổ chức khảo sát thực trạng ............................................................................... 80 2.2.1. Mục tiêu khảo sát ...................................................................................... 80 2.2.2. Nội dung khảo sát ..................................................................................... 80 2.2.3. Đối tượng và qui mô khảo sát ................................................................... 81 2.2.4. Phương pháp khảo sát và xử lý kết quả khảo sát...................................... 81 2.2.5. Thang điểm đánh giá................................................................................. 82 2.2.6. Địa bàn và thời gian khảo sát ................................................................... 84 2.3. Thực trạng đào tạo giáo viên trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục tại các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ ........................................................................... 84 2.3.1. Thực trạng hoạt động đảm bảo các thành tố đầu vào đào tạo giáo viên trung học cơ sở tại các tỉnh khu vực Đông Nam bộ ........................................................... 84 2.3.2. Thực trạng các thành tố quá trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở tại các tỉnh khu vực Đông Nam bộ ........................................................................... 92
  7. v 2.4. Thực trạng quản lí đào tạo giáo viên trung học cơ sở các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ............................................................ 104 2.4.1. Thực trạng quản lí đầu vào đào tạo giáo viên trung học cơ sở tại các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ ...................................................................................... 105 2.4.2. Thực trạng quản lí quá trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở tại các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ ............................................................................... 112 2.4.3. Thực trạng quản lí đầu ra của cơ sở đào tạo giáo viên trung học cơ sở tại các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ ........................................................................ 117 2.4.4. Thực trạng những yếu tố ảnh hưởng đến quản lí đào tạo giáo viên trung học cơ sở tại các tỉnh khu vực Đông Nam bộ ................................................... 122 2.5. Đánh giá chung về thực trạng quản lí đào tạo giáo viên trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục tại các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ ............................... 130 2.5.1. Về ưu điểm .................................................................................................... 130 2.5.2. Về hạn chế ............................................................................................... 131 2.5.3. Nguyên nhân những hạn chế ................................................................... 132 Tiểu kết Chương 2 ................................................................................................... 133 Chương 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÍ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC TẠI CÁC TỈNH KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ ................................................................................................................. 135 3.1. Nhu cầu phát triển giáo dục trung học cơ sở các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ và định hướng phát triển các cơ sở đào tạo.................................................................. 135 3.1.1. Nhu cầu đào tạo giáo viên trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ .................................................................. 135 3.1.2. Định hướng phát triển các trường đại học địa phương tại các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ trong đào tạo giáo viên trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ...................................................................................................... 141 3.2. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp .................................................................... 145 3.2.1. Đảm bảo tính thực tiễn............................................................................ 145 3.2.2. Đảm bảo tính khả thi, hiệu quả ............................................................... 146 3.2.3. Đảm bảo tính pháp lý .............................................................................. 146 3.2.4. Đảm bảo tính hệ thống, đồng bộ ............................................................. 147
  8. vi 3.2.5. Đảm bảo tính khoa học ........................................................................... 148 3.3. Các biện pháp quản lí đào tạo giáo viên trung học cơ sở tại các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục .................................................. 148 3.3.1. Biện pháp 1. Tổ chức rà soát điều chỉnh mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra các chương trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở theo yêu cầu đổi mới giáo dục ............................................................................................................. 149 3.3.2. Biện pháp 2. Phát triển chương trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở theo định hướng năng lực đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ......................... 152 3.3.3. Biện pháp 3. Chỉ đạo sâu sát đổi mới kiểm tra, đánh giá thực hiện chương trình đào tạo theo định hướng phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên ...... 157 3.3.4. Biện pháp 4. Phát triển đội ngũ cán bộ quản lí, giảng viên, nhân viên tham gia đào tạo giáo viên trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ..................................................................................................................... 160 3.3.5. Biện pháp 5. Quản lí cơ sở hạ tầng, vật chất và tài chính đảm bảo thực hiện chương trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ............................................................................................................. 164 3.3.6. Biện pháp 6. Tạo lập và củng cố mối quan hệ giữa cơ sở đào tạo với các cơ sở giáo dục phổ thông và cơ quan quản lí nhà nước về giáo dục ở từng địa phương để tăng cường chất lượng đào tạo giáo viên trung học cơ sở ............. 166 3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp ...................................................................... 169 3.5. Khảo nghiệm tính khả thi và tính cấp thiết của các biện pháp ........................ 169 3.5.1. Phương pháp khảo nghiệm ............................................................................ 169 3.5.2. Kết quả khảo nghiệm tính khả thi và tính cấp thiết của các biện pháp .. 173 3.5.3. Đánh giá về tính khả thi và tính cấp thiết của các biện pháp ................. 188 3.6. Tổ chức thực nghiệm biện pháp 1 .................................................................... 190 3.6.1. Mục đích thực nghiệm ............................................................................. 190 3.6.2. Đối tượng thực nghiệm ............................................................................ 190 3.6.3. Nội dung thực nghiệm .............................................................................. 190 3.6.4. Phương pháp thực nghiệm ....................................................................... 191 3.6.5. Tiến trình thực nghiệm............................................................................. 191 3.6.6. Phương pháp xử lí số liệu ........................................................................ 191
  9. vii 3.6.7. Kết quả thực nghiệm ............................................................................... 191 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ......................................................................... 197 1. Kết luận ............................................................................................................... 197 2. Khuyến nghị ....................................................................................................... 198 2.1. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo................................................................ 198 2.2. Đối với Ủy ban nhân dân các tỉnh KVĐNB ............................................... 198 2.3. Đối với Hội đồng trường, lãnh đạo CSĐT giáo viên tại các tỉnh KVĐNB .............................................................................................................. 199 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ...................................................................................................... 200 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 201 PHỤ LỤC ................................................................................................................ 216 PHỤ LỤC 1. Phiếu khảo sát thực trạng hoạt động đào tạo .................................. 216 PHỤ LỤC 2. Phiếu khảo sát thực trạng quản lí hoạt động đào tạo ..................... 226 PHỤ LỤC 3. Phiếu khảo sát tác động quản lí đào tạo .......................................... 235 PHỤ LỤC 4. Phiếu khảo sát khảo nghiệm các biện pháp .................................... 240 PHỤ LỤC 5. Phiếu khảo sát thực nghiệm 1 - CĐR .............................................. 246 PHỤ LỤC 6. Phiếu khảo sát thực nghiệm 2 .......................................................... 248 PHỤ LỤC 7. Câu hỏi phỏng vấn ............................................................................ 250
  10. viii DANH MỤC CHÚ GIẢI CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Chữ viết đầy đủ Từ viết tắt Chữ viết đầy đủ BGH Ban Giám hiệu KHCN Khoa học công nghệ BP Biện pháp KQHT Kết quả học tập CBQL Cán bộ quản lý KT, ĐG Kiểm tra, đánh giá CĐR Chuẩn đầu ra KT-XH Kinh tế - xã hội Cách mạng công nghiệp CMCN 4.0 KVĐNB Khu vực Đông Nam Bộ lần 4 Công nghiệp hóa, hiện đại CNH, HĐT NCKH Nghiên cứu khoa học hóa CNTT Công nghệ thông tin NVSP Nghiệp vụ sư phạm CSĐT Cơ sở đào tạo PPDH Phương pháp dạy học CSGD Cơ sở giáo dục QĐ Quyết định CSTD Cơ sở tuyển dụng QL Quản lí CSVC Cơ sở vật chất QLGD Quản lí giáo dục Chương trình giáo dục Sách giáo khoa, sách CTGDPT SGK, SGV phổ thông giáo viên ĐH Đại học SP Sư phạm ĐT, BD Đào tạo, bồi dưỡng SV Sinh viên GD&ĐT Giáo dục và đào tạo TBDH Thiết bị dạy học GV Giáo viên TW Trung ương GV THCS Giáo viên trung học cơ sở VH-XH Văn hóa - Xã hội Công nghệ thông tin và ICT XHCN Xã hội chủ nghĩa truyền thông
  11. ix DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Thống kê số trường, số lớp học theo cấp học các tỉnh KVĐNB .............. 72 Bảng 2.2. Thống kê số giáo viên, học sinh theo cấp học các tỉnh KVĐNB ............. 73 Bảng 2.3. Thống kê số học sinh bình quân theo cấp học các tỉnh KVĐNB ............. 73 Bảng 2.4. Thang đo mức độ đánh giá các nội dung của phiếu điều tra .................... 83 Bảng 2.5. Thang đánh giá mức độ đạt được từ kết quả điều tra ............................... 83 Bảng 2.6. Thống kê mô tả thực trạng xây dựng CTĐT giáo viên THCS ................. 85 Bảng 2.7. Thống kê mô tả thực trạng đảm bảo chất lượng đội ngũ giảng viên các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB.................................................................... 86 Bảng 2.8. Thống kê mô tả thực trạng đảm bảo cơ sở vật chất các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ............................................................................................ 87 Bảng 2.9. Thống kê mô tả thực trạng công tác tuyển sinh các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ............................................................................................ 89 Bảng 2.10. Thống kê điểm chuẩn đầu vào các ngành sư phạm của các trường đại học ở các tỉnh KVĐNB ............................................................................................. 91 Bảng 2.11. Thống kê mô tả thực trạng dạy học theo hướng phát triển năng lực người học ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB .............................................. 93 Bảng 2.12. Thống kê mô tả thực trạng kiểm tra – đánh giá theo hướng phát triển năng lực người học ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ..................... 95 Bảng 2.13. Thống kê mô tả thực trạng phối hợp với cơ quan tuyển dụng của các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB.................................................................... 97 Bảng 2.14. Thống kê mô tả thực trạng hoạt động đánh giá đầu ra của các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ............................................................................... 99 Bảng 2.15. Thống kê mô tả thực trạng hỗ trợ sinh viên tốt nghiệp tại các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ............................................................................. 100 Bảng 2.16. Thống kê mô tả thực trạng thu thập thông tin sản phẩm đào tạo của các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ............................................................. 102 Bảng 2.17. Tổng hợp kết quả điều tra tình hình việc làm của sinh viên sau 01 năm tốt nghiệp tại các tỉnh KVĐNB ............................................................................... 103 Bảng 2.18. Thống kê mô tả thực trạng quản lí xây dựng chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu đổi mới GD&ĐT ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB .. 105
  12. x Bảng 2.19. Thống kê mô tả thực trạng quản lí đảm bảo chất lượng đội ngũ giảng viên các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB .............................................. 107 Bảng 2.20. Thống kê mô tả thực trạng quản lí đảm bảo cơ sở vật chất ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ...................................................................... 109 Bảng 2.21. Thống kê mô tả thực trạng quản lí công tác tuyển sinh ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ............................................................................. 111 Bảng 2.22. Thống kê mô tả thực trạng quản lí dạy và học theo hướng phát triển năng lực ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB .................................... 112 Bảng 2.23. Thống kê mô tả thực trạng quản lí kiểm tra – đánh giá theo hướng phát triển năng lực người học ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ........... 114 Bảng 2.24. Thống kê mô tả thực trạng quản lí hoạt động phối hợp giữa CSĐT và cơ quan tuyển dụng ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ....................... 116 Bảng 2.25. Thống kê mô tả thực trạng quản lí đánh giá kết quả đào tạo các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ...................................................................... 118 Bảng 2.26. Thống kê mô tả thực trạng quản lí các hoạt động hỗ trợ sinh viên tốt nghiệp các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB .......................................... 119 Bảng 2.27. Thống kê mô tả thực trạng quản lí hoạt động thu thập thông tin sản phẩm đào tạo ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB............................. 120 Bảng 2.28. Thống kê mô tả sự tác động Chương trình GDPT 2018 đến chương trình đào tạo ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB....................................... 122 Bảng 2.29. Thống kê mô tả sự tác động Chương trình GDPT 2018 đến quản lí đào tạo ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ............................................. 123 Bảng 2.30. Thống kê mô tả sự tác động Chuẩn nghề nghiệp GV đến chương trình đào tạo ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB....................................... 124 Bảng 2.31. Thống kê mô tả sự tác động Chuẩn nghề nghiệp GV đến quản lí đào tạo ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ................................................... 125 Bảng 2.32. Thống kê mô tả sự tác động thị trường lao động đến quản lí đào tạo ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB ...................................................... 127 Bảng 2.33. Thống kê mô tả sự tác động yêu cầu đáp ứng kinh tế - xã hội vùng miền đến quản lí đào tạo ở các cơ sở đào tạo GV THCS các tỉnh KVĐNB .................... 129 Bảng 3.1. Dự báo dân số trong độ tuổi từ 11 đến 14 năm 2025 so với năm 2020 .. 135
  13. xi Bảng 3.2: Dự báo số học sinh THCS từ năm học 2020 - 2021 đến năm học 2025 - 2026 của các tỉnh KVĐNB .......................................................................... 135 Bảng 3.3. Tỉ lệ tăng số học sinh THCS các tỉnh KVĐNB từ năm học 2020-2021 đến năm học 2025-2026 .......................................................................................... 137 Bảng 3.4. Một số chỉ tiêu, nhiệm vụ và giải pháp về hướng nghiệp và phân luồng học sinh (chỉ đối với cấp THCS) .................................................................. 138 Bảng 3.5. Dự báo nhu cầu đào tạo giáo viên THCS các tỉnh KVĐNB từ năm học 2020-2021 đến năm học 2025-2026 ................................................................. 140 Bảng 3.6. Thống kê mô tả tính khả thi của Biện pháp 1 ......................................... 173 Bảng 3.7. Thống kê mô tả tính cấp thiết của Biện pháp 1 ...................................... 174 Bảng 3.8. Thống kê mô tả tương quan tính khả thi và tính cấp thiết của Biện pháp 1 ...................................................................................................................... 174 Bảng 3.9. Thống kê mô tả tính khả thi của Biện pháp 2 ......................................... 176 Bảng 3.10. Thống kê mô tả tính cấp thiết của Biện pháp 2 .................................... 176 Bảng 3.11. Thống kê mô tả tương quan tính khả thi và tính cấp thiết của Biện pháp 2 ...................................................................................................................... 177 Bảng 3.12. Thống kê mô tả tính khả thi của Biện pháp 3 ....................................... 178 Bảng 3.13. Thống kê mô tả tính cấp thiết của Biện pháp 3 .................................... 179 Bảng 3.14. Thống kê mô tả tương quan tính khả thi và tính cấp thiết của Biện pháp 3 ...................................................................................................................... 179 Bảng 3.15. Thống kê mô tả tính khả thi của Biện pháp 4 ....................................... 180 Bảng 3.16. Thống kê mô tả tính cấp thiết của Biện pháp 4 .................................... 181 Bảng 4.17. Thống kê mô tả tương quan tính khả thi và tính cấp thiết của Biện pháp 4 ...................................................................................................................... 181 Bảng 3.18. Thống kê mô tả tính khả thi của Biện pháp 5 ....................................... 183 Bảng 3.19. Thống kê mô tả tính cấp thiết của Biện pháp 5 .................................... 184 Bảng 3.20. Thống kê mô tả tương quan tính khả thi và tính cấp thiết của Biện pháp 5 ...................................................................................................................... 185 Bảng 3.21. Thống kê mô tả tính khả thi của Biện pháp 6 ....................................... 186 Bảng 3.22. Thống kê mô tả tính cấp thiết của Biện pháp 6 .................................... 186
  14. xii Bảng 3.23. Thống kê mô tả tương quan tính khả thi và tính cấp thiết của Biện pháp 6 ...................................................................................................................... 188 Bảng 3.24. Thống kê mô tả tổng hợp tính khả thi của các biện pháp quản lí đào tạo GV THCS KVĐNB................................................................................................. 189 Bảng 3.25. Thống kê mô tả tổng hợp tính cấp thiết của các biện pháp quản lí đào tạo GV THCS KVĐNB ........................................................................................... 189 Bảng 3.26. Thống kê mô tả tương quan tính khả thi và tính cấp thiết của các biện pháp ................................................................................................................. 190 Bảng 3.27. Thống kê mô tả chất lượng CĐR của chương trình đào tạo GV THCS theo hướng tiếp cận năng lực người học ...................................................... 192 Bảng 3.28. Thống kê mô tả đánh giá tính khả thi theo từng tiêu chuẩn của các biện pháp thực nghiệm xây dựng CĐR của chương trình đào tạo GV THCS ........ 193 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Mô hình CIPO về hoạt động đào tạo ....................................................... 37 Sơ đồ 1.2. Mô hình CIPO đào tạo giáo viên THCS theo năng lực hướng tới đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ................................................................................... 39 Sơ đồ 1.3. Mô hình CIPO quản lí đào tạo giáo viên THCS theo năng lực hướng tới đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ...................................................................... 57
  15. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về “Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam theo hướng chuẩn hoá, hiện đại hoá” đã đề ra các nhiệm vụ đối với giáo dục, đào tạo: (1) Đổi mới hệ thống giáo dục theo hướng mở, linh hoạt, liên thông giữa các bậc học, trình độ và giữa các phương thức giáo dục, đào tạo. Chuẩn hóa, hiện đại hóa giáo dục và đào tạo; (2) Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, phát triển khả năng sáng tạo, tự học khuyến khích học tập suốt đời và xây dựng xã hội học tập; (3) Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lí, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, đào tạo. Đào tạo lại, bồi dưỡng nhà giáo theo yêu cầu nâng cao chất lượng, trách nhiệm, đạo đức và năng lực nghề nghiệp; (4) Khuyến khích phát triển các loại hình trường ngoài công lập đáp ứng nhu cầu xã hội về giáo dục chất lượng cao, hoàn thiện chính sách học phí; (5) Đổi mới căn bản công tác quản lí giáo duc, đào tạo, đảm bảo dân chủ thống nhất; tăng quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các cơ sở giáo dục, đào tạo; coi trọng quản lí chất lượng [28,29]. Trong những năm qua, đã có nhiều công trình nghiên cứu về đào tạo và quản lí đào tạo nói chung [31,36,39,48,58,121,125] cũng như đào tạo và quản lí đào tạo giáo viên [41,51,97,99,100,117]. Các công trình nghiên cứu về quản lí đào tạo nói chung, quản lí đào tạo giáo viên nói riêng đã đề xuất nhiều biện pháp, giải pháp, nhất là về quản lí đào tạo giáo viên theo chuẩn đầu ra [56,99,100,117]. Trong những năm gần đây, bối cảnh tác động đến đào tạo và quản lí đào tạo giáo viên nói chung, giáo viên trung học cơ sở (THCS) nói riêng có nhiều thay đổi. Trước hết, Đổi mới khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân trong đó quy định về mục tiêu, yêu cầu, nội dung, phương pháp và chương trình giáo dục của các cấp bậc học. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân mới, ban hành kèm theo QĐ số 1981/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 ban hành Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân [110] và Luật Giáo dục – Luật số 43 [104], qui định: Giáo dục tiểu học là giáo dục bắt buộc, giáo dục phổ cập bao gồm THCS và trung học phổ thông. Việt Nam chúng ta đã hoàn thành phổ cập THCS từ năm 2010. Nói cách khác, tốt nghiệp THCS, học sinh đã có tri thức phổ thông cơ bản, nền tảng để học tiếp lên trung học
  16. 2 phổ thông (THPT), hoặc sang giáo dục nghề nghiệp (sơ cấp, trung cấp), hoặc gia nhập thị trường lao động. Đổi mới Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân như vậy đòi hỏi phải ban hành chương trình giáo dục phổ thông mới (năm 2018), đòi hỏi đẩy mạnh giáo dục hướng nghiệp cho học sinh THCS, đẩy mạnh phân luồng học sinh sau THCS [92]. Một điều tất yếu dẫn đến đó là cần phải đổi mới mục tiêu, nội dung, phương pháp đào tạo giáo viên THCS. Thứ hai, Luật Giáo dục đã sửa đổi [104], trong đó chuẩn trình độ đào tạo của giáo viên THCS là trình độ đại học (có trình đại học các ngành đào tạo giáo viên). Điều này dẫn đến thay đổi sứ mạng, chức năng của nhiều cơ sở đào tạo giáo viên, nhất là các trường ở địa phương như các tỉnh KVĐNB. Cụ thể là: trước đây, một số trường cao đẳng sư phạm trong KVĐNB có sứ mạng đào tạo giáo viên THCS thì hiện nay không còn đáp ứng được, chỉ đào tạo giáo viên bậc mầm non, chỉ còn lại các ngành đào tạo giáo viên có trình độ đại học trong các trường đại học (địa phương) đa ngành là đủ điều kiện để đào tạo giáo viên THCS. Thứ ba, Luật Giáo dục đại học sửa đổi năm 2018 - Luật số 34/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học [103] đã có nhiều thay đổi đáng kể về chủ đề tự chủ và trách nhiệm giải trình của cơ sở đào tạo (CSĐT) nói chung, CSĐT giáo viên nói riêng, cơ chế quản lí, vai trò của Hội đồng trường, trách nhiệm công khai, giải trình... và phân cấp quản lí các trường đại học địa phương. Cuối cùng, bối cảnh đổi mới giáo dục Việt Nam có nhiều thay đổi, trong đó có những thay đổi (như toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, Cách mạng công nghiệp lần thứ Tư và chuyển đổi số, tác động của biến đổi khí hậu, đại dịch,...) mang tính quyết định đến định hướng chung, chiến lược phát triển bền vững của quốc gia [66,67,111,130]. Đối với đào tạo giáo viên THCS, các CSĐT cần nghiên cứu khung năng lực của giáo viên được khuyến cáo bởi các tổ chức, diễn đàn quốc tế; Khung năng lực giáo viên được khuyến cáo bởi các nước trong khu vực ASEAN; mục tiêu giáo dục của bậc học và điều kiện thực tiễn của địa phương, khu vực nghiên cứu để tổ chức xây dựng khung năng lực đầu ra cho các chương trình đào tạo giáo viên, đồng thời tổ chức, triển khai đào tạo giáo viên làm thế nào để đạt được khung năng lực đấy.
  17. 3 Đã có các nghiên cứu về quản lí đào tạo giáo viên khu vực Đông Nam Bộ (KVĐNB) (bao gồm cả Thành phố Hồ Chí Minh) theo tiếp cận đáp ứng nhu cầu giáo dục [44,45], tuy nhiên quản lí đào tạo giáo viên THCS có trình độ đại học (theo yêu cầu chuẩn trình độ đào tạo mới), theo tiếp cận năng lực (hay ngắn gọn là theo năng lực), tại các tỉnh KVĐNB - không bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, với các cơ sở đào tạo giáo viên mang đặc thù của các trường đại học địa phương, các chương trình đào tạo chủ yếu theo định hướng ứng dụng [17,75,84,90] gần như chưa có. Từ các lí do trên, cấp thiết phải có những nghiên cứu về đào tạo và quản lí đào tạo giáo viên THCS có trình độ đại học, không chỉ các tỉnh KVĐNB mà trên phạm vi cả nước, trong đó phải bàn về chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo giáo viên THCS (theo năng lực) đáp ứng yêu cầu đổi mới, nội dung và các biện pháp quản lí đào tạo giáo viên THCS để đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục (yêu cầu xã hội - yêu cầu phát triển giáo dục và đào tạo tại các tỉnh KVĐNB và cả nước). Đó là lý do tôi chọn đề tài “Quản lí đào tạo giáo viên trung học cơ sở tại các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục” làm đề tài nghiên cứu của mình. 2. Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu lí luận về quản lí đào tạo giáo viên THCS đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, kết quả đánh giá thực trạng quản lí đào tạo giáo viên THCS tại các tỉnh KVĐNB, đề xuất các biện pháp quản lí đào tạo giáo viên THCS tại các tỉnh KVĐNB đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Đào tạo giáo viên THCS đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Quản lí đào tạo giáo viên THCS tại các tỉnh KVĐNB đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. 4. Giả thuyết khoa học Đào tạo và quản lí đào tạo giáo viên THCS tại các trường đại học KVĐNB trong thời gian qua đã bước đầu đạt được một số kết quả. Tuy nhiên, so với yêu cầu đổi mới, công tác quản lí đào tạo giáo viên THCS còn nhiều hạn chế, từ đó hiệu quả quản lí và chất lượng đào tạo giáo viên chưa cao. Nếu xác lập được cơ sở lý luận
  18. 4 đúng đắn, đánh giá khách quan thực trạng quản lí đào tạo giáo viên THCS tại các tỉnh KVĐNB thì sẽ đề xuất được các biện pháp quản lí đào tạo giáo viên THCS tại các tỉnh KVĐNB hợp lý, khả thi đáp ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục. 5. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu 5.1. Nhiệm vụ nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu các mô hình quản lí đào tạo, đề xuất khung lí luận về quản lí đào tạo giáo viên THCS có trình độ đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục; Đánh giá thực trạng đào tạo và quản lí đào tạo giáo viên THCS tại các tỉnh KVĐNB tương ứng với khung lí luận; Đề xuất các biện pháp đổi mới quản lí đào tạo giáo viên THCS tại các tỉnh KVĐNB góp phần thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông, cấp THCS; Khảo nghiệm mức độ cấp thiết và mức độ khả thi của các biện pháp đề xuất; Tổ chức thử nghiệm một biện pháp được đề xuất. 5.2. Phạm vi nghiên cứu 5.2.1. Giới hạn về đối tượng nghiên cứu Theo Luật Giáo dục năm 2019 và Khung trình độ quốc gia được ban hành theo QĐ số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 thì giáo viên THCS phải có trình độ đại học (tức phải có trình độ bậc 6/8), nên trong luận án này tác giả giới hạn chỉ nghiên cứu quản lí đào tạo giáo viên THCS có trình độ đại học. Các đối tượng khảo sát có liên quan trực tiếp đến nghiên cứu này là các cán bộ QLGD của cơ sở đào tạo và cơ sở tuyển dụng (lãnh đạo sở, phòng giáo dục và các trường THCS), các giảng viên và nhân viên làm công tác quản lí đào tạo của CSĐT, các giáo viên THCS và các sinh viên năm cuối của các CSĐT- các giáo viên THCS tương lai. Chủ thể quản lý trọng tâm trong đào tạo giáo viên THCS là Hiệu trưởng các trường đào tạo GVTHCS. 5.2.2. Giới hạn về địa bàn nghiên cứu Đề tài nghiên cứu, khảo sát thực trạng hoạt động quản lí đào tạo giáo viên trung học cơ sở (THCS) giai đoạn 2016 – 2020 trong các cơ sở đào tạo giáo viên có trình độ đại học ở các tỉnh KVĐNB. Tuy nhiên, trong khoảng thời gian này chỉ có Trường ĐH Đồng Nai và Trường ĐH Thủ Dầu Một là triển khai đào tạo giáo viên có trình độ đại học. Địa bàn công tác của sinh viên khi ra trường được giới hạn là
  19. 5 các tỉnh KVĐNB (bao gồm các tỉnh Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh và Bình Phước) 5.2.3. Giới hạn về thời gian khảo sát thực trạng Đánh giá thực trạng đào tạo và quản lí đào tạo giáo viên THCS (có trình độ đại học) trong 3 năm, giai đoạn 2018-2020. Thời gian thử nghiệm biện pháp: năm 2021. 6. Cách tiếp cận và các phương pháp nghiên cứu 6.1. Cách tiếp cận 6.1.1. Tiếp cận mục tiêu Việc đề xuất các biện pháp quản lí đào tạo giáo viên THCS tại các tỉnh KVĐNB đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục nhằm bảo đảm mục tiêu quản lí đào tạo cho sinh viên tốt nghiệp phải đạt chuẩn nghề nghiệp (theo tiếp cận năng lực và phẩm chất) theo mục tiêu giáo dục như Luật định (Luật Giáo dục năm 2019) hoặc là chuẩn năng lực như trong Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương khóa XI đã đề ra, hoặc trong khung trình độ quốc gia của bậc đại học - bậc 6/8[112]. 6.1.2. Tiếp cận năng lực Quản lí đào tạo giáo viên tại các tỉnh KVĐNB đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục theo hướng tiếp cận năng lực có nghĩa là quản lí đào tạo cần phải chuyển từ tiếp cận chủ yếu là quản lí trang bị kiến thức cho sinh viên sang mục tiêu là quản lí hình thành và phát triển các năng lực và phẩm chất của sinh viên [116]. Như vậy, trước hết cần nghiên cứu xác định hệ thống năng lực của sinh viên khi ra trường làm cơ sở để thiết kế mục tiêu, chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo hướng tới hình thành ở sinh viên những năng lực cần thiết để sau khi tốt nghiệp giúp sinh viên có được những năng lực sư phạm có thể thực hiện tốt nhiệm vụ trong bối cảnh đổi mới giáo dục. 6.1.3. Tiếp cận hệ thống - phức hợp Quản lí đào tạo giáo viên tại các CSĐT bao gồm các thành tố có mối liên hệ và quan hệ với nhau. Luận án sử dụng cách tiếp cận phân tích cơ cấu của hệ thống và xem xét các mối quan hệ trong hệ thống các thành tố quản lí đào tạo. Luận án sử dụng cách tiếp cận hệ thống từ việc phân tích các yếu tố ảnh hưởng, điều kiện triển khai đến việc đề xuất biện pháp quản lí đào tạo như là một hệ thống thống nhất các
  20. 6 yếu tố trong hệ thống quản lí đào tạo của các nhà trường với việc sử dụng hợp lý các phương pháp thống kê, phân tích, tổng hợp, so sánh nhằm đạt mục tiêu nghiên cứu. Luận án quản lí đào tạo giáo viên THCS tại các tỉnh KVĐNB đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, theo tiếp cận hệ thống - phức hợp là nghiên cứu các biện pháp quản lí đào tạo trên cơ sở bao quát đầy đủ các thành tố cấu thành quản lí quá trình đào tạo, xem xét toàn diện, tổng hợp, đồng bộ và cân đối giữa đối tượng quản lí đào tạo với môi trường liên quan. 6.1.4. Tiếp cận hoạt động Xét dưới góc độ hoạt động, thì quản lí đào tạo giáo viên là quản lí đào tạo nghề nghiệp giáo viên, cần tạo những điều kiện và cơ hội tốt nhất để sinh viên (nhà giáo tương lai) có thể hoàn thành sứ mệnh của mình trong một giai đoạn lịch sử - xã hội nhất định. Hoạt động của con người bao giờ cũng là “hoạt động có đối tượng”. Đối tượng hoạt động nghề nghiệp của nhà giáo là người học bằng những phương pháp, kỹ thuật tổ chức và phương tiện dạy học khác nhau nhằm hình thành những năng lực, phẩm chất nhất định ở người học theo mục tiêu giáo dục…Vì vậy đối tượng hoạt động nghề nghiệp của nhà giáo có tính đặc thù chính là những nhân cách đang phát triển của người học. Chủ thể của hoạt động nghề nghiệp chính là nhà giáo với những phẩm chất và năng lực đặc thù (vừa về chuyên môn vừa về mặt sư phạm đạt chuẩn). Hoạt động nghề nghiệp của nhà giáo theo nguyên tắc gián tiếp (qua ngôn ngữ, cử chỉ, học liệu…). Phương tiện hoạt động nghề nghiệp của nhà giáo chính là nhân cách của chính mình…Vì vậy, khi nghiên cứu quản lí đào tạo giáo viên cần sử dụng tiếp cận hoạt động nghề nghiệp, trước hết cần tiến hành mô tả một cách chi tiết những nhiệm vụ và công việc có tính đặc thù trong hoạt động nghề nghiệp của nhà giáo (ở đây là giáo viên THCS), trên cơ sở đó mới có thể đề xuất được những cơ sở khoa học quản lí đào tạo. 6.1.5. Tiếp cận lịch sử - logic Luận án quản lí đào tạo giáo viên THCS tại các tỉnh KVĐNB đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục sẽ nghiên cứu lịch sử phát triển, kinh nghiệm đào tạo và quản lí đào tạo năng lực đầu ra ở các nước tiên tiến trên thế giới, ở Việt Nam và khu vực; những ưu, nhược điểm, nguyên nhân hạn chế trong quản lí đào tạo giáo viên THCS
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2