intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp

Chia sẻ: Tomjerry001 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:265

30
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là về quản lí đội ngũ giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp, đánh giá thực trạng quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp, từ đó đề xuất các biện pháp quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp nhằm phát triển đội ngũ giáo viên mầm non đáp ứng yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp và đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục mầm non trong giai đoạn hiện nay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN NGUYÊN LẬP QUẢN LÍ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN MẦM NON KHU VỰC MIỀN TRUNG THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2021
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN NGUYÊN LẬP QUẢN LÍ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN MẦM NON KHU VỰC MIỀN TRUNG THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP Chuyên ngành: Quản lí Giáo dục Mã số: 62140114 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS.TRẦN THỊ HƯƠNG 2. PGS.TS.PHAN MINH TIẾN Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2021
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu trong Luận án là trung thực, chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào của các tác giả khác. Tác giả Trần Nguyên Lập
  4. ii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ CBQL Cán bộ quản lí CNN Chuẩn nghề nghiệp CNN GVMN Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non CS,GD Chăm sóc, giáo dục ĐNGV Đội ngũ giáo viên ĐN GVMN Đội ngũ giáo viên mầm non ĐT - BD Đào tạo - bồi dưỡng GD Giáo dục GD&ĐT Giáo dục và Đào tạo GDMN Giáo dục mầm non GV Giáo viên NNL Nguồn nhân lực QL ĐN GVMN Quản lí đội ngũ giáo viên mầm non
  5. iii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN................................................................................................... i DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................ ii MỤC LỤC ............................................................................................................ iii DANH MỤC BẢNG........................................................................................... viii DANH MỤC HÌNH ...............................................................................................x MỞ ĐẦU ................................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................1 2. Mục đích nghiên cứu .........................................................................................3 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ..................................................................3 3.1. Khách thể nghiên cứu: Công tác quản lí đội ngũ giáo viên .........................3 3.2. Đối tượng nghiên cứu: Biện pháp quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp ..........................................................3 4. Giả thuyết khoa học ...........................................................................................3 5. Nhiệm vụ nghiên cứu .........................................................................................4 5.1. Hệ thống hóa cơ sở lí luận về quản lí đội ngũ GVMN theo CNN ...............4 5.2. Khảo sát, đánh giá thực trạng quản lí đội ngũ GVMN khu vực miền Trung theo CNN .........................................................................................................4 5.3. Xác lập biện pháp quản lí đội ngũ GVMN khu vực miền Trung theo CNN và khảo nghiệm, thực nghiệm biện pháp QL đội ngũ GVMN khu vực miền Trung theo CNN. ..............................................................................................4 6. Phạm vi nghiên cứu ...........................................................................................4 6.1. Về nội dung nghiên cứu .............................................................................4 6.2. Về chủ thể quản lí: CBQL Phòng GD&ĐT; hiệu trưởng trường MN .........4 6.3. Về địa bàn và thời gian nghiên cứu ............................................................4 7. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ..............................................5 7.1. Phương pháp luận ......................................................................................5 7.1.1. Tiếp cận hệ thống - cấu trúc .................................................................5 7.1.2. Tiếp cận lịch sử - logic .........................................................................5 7.1.3. Tiếp cận thực tiễn .................................................................................5 7.1.4. Tiếp cận quản lí nguồn nhân lực theo chuẩn nghề nghiệp .....................5 7.2. Phương pháp nghiên cứu............................................................................6 7.2.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận ...........................................................6 7.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn .......................................................6
  6. iv 7.2.3. Phương pháp thống kê toán học............................................................7 8. Đóng góp mới của luận án .................................................................................7 8.1. Về lí luận ...................................................................................................7 8.2. Về thực tiễn ...............................................................................................8 9. Cấu trúc của luận án..........................................................................................8 Chương 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÍ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN MẦM NON THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP ................................................................9 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề quản lí đội ngũ giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp trên thế giới và trong nước ..................................................9 1.1.1. Nghiên cứu về nguồn nhân lực và quản lí nguồn nhân lực ....................9 1.1.2. Nghiên cứu về đội ngũ giáo viên và quản lí đội ngũ giáo viên ............ 14 1.1.3. Nghiên cứu về chuẩn nghề nghiệp giáo viên và quản lí đội ngũ giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp ........................................................ 22 1.1.4. Đánh giá khái quát kết quả các công trình nghiên cứu và vấn đề đặt ra cần tiếp tục nghiên cứu. ............................................................................... 28 1.2. Các khái niệm cơ bản ............................................................................... 30 1.2.1. Giáo viên mầm non và đội ngũ giáo viên mầm non ............................ 30 1.2.2. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non .............................................. 31 1.2.3. Quản lí đội ngũ giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp .............. 33 1.3. Đội ngũ giáo viên mầm non và chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non.... 36 1.3.1. Vai trò của đội ngũ giáo viên mầm non trong giai đoạn đổi mới giáo dục mầm non hiện nay ................................................................................. 36 1.3.2. Yêu cầu của đội ngũ giáo viên mầm non trong bối cảnh đổi mới giáo dục mầm non ............................................................................................... 39 1.4. Quản lí đội ngũ giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp .................... 45 1.4.1. Phân cấp trong quản lí đội ngũ giáo viên mầm non ............................ 45 1.4.2. Mục đích quản lí đội ngũ giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp .................................................................................................................... 47 1.4.3. Nội dung quản lí đội ngũ giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp48 1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lí đội ngũ giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp .................................................................................................... 59 1.5.1. Các yếu tố chủ quan ........................................................................... 59 1.5.2. Các yếu tố khách quan ....................................................................... 60 TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 ...................................................................................... 64
  7. v Chương 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÍ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN MẦM NON KHU VỰC MIỀN TRUNG THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP......................... 65 2.1. Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và giáo dục mầm non khu vực miền Trung .............................................................................................. 65 2.1.1. Khái quát chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ...................... 65 2.1.2. Khái quát Giáo dục mầm non khu vực miền Trung ............................ 67 2.2. Tổ chức khảo sát thực trạng quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp ............................................................... 72 2.2.1. Mục đích và đối tượng khảo sát .......................................................... 72 2.2.2. Nội dung khảo sát thực trạng .............................................................. 73 2.2.3. Phương pháp khảo sát thực trạng ........................................................ 74 2.2.4. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................. 75 2.3. Thực trạng mức độ đáp ứng chuẩn nghề nghiệp của đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung ................................................................................. 77 2.3.1. Phẩm chất nhà giáo ............................................................................ 77 2.3.2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ....................................................... 80 2.3.3. Xây dựng môi trường giáo dục ........................................................... 89 2.3.4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và cộng đồng .......... 92 2.3.5. Sử dụng ngoại ngữ (hoặc tiếng dân tộc), ứng dụng công nghệ thông tin, khả năng nghệ thuật trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ .... 95 2.3.6. Kết quả tổng hợp tự đánh giá GVMN theo CNN của các tỉnh khu vực miền Trung năm học 2018 – 2019 ................................................................ 99 2.4. Thực trạng quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp ........................................................................................ 100 2.4.1. Thực trạng nhận thức của CBQL và GV về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non ............................................................................................ 100 2.4.2. Thực trạng quy hoạch đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp.............................................................................. 102 2.4.3. Thực trạng tuyển dụng đội ngũ giáo viên mầm non ở khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp ................................................................... 105 2.4.4. Thực trạng sử dụng đội ngũ giáo viên mầm non ở khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp.............................................................................. 108 2.4.5. Thực trạng hoạt động đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp ............................................. 110 2.4.6. Thực trạng đánh giá đội ngũ giáo viên mầm non ở khu vực miền Trung theo Chuẩn nghề nghiệp ............................................................................. 114
  8. vi 2.4.7. Thực trạng xây dựng môi trường, điều kiện hỗ trợ đội ngũ giáo viên mầm non ở khu vực miền Trung theo CNN................................................ 117 2.4.8. So sánh khái quát thực trạng các nội dung quản lí đội ngũ giáo viên mầm non ở các tỉnh khu vực miền Trung theo CNN .................................. 121 2.5. Đánh giá chung và nguyên nhân của thực trạng quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp ................................ 122 2.5.1. Đánh giá chung thực trạng quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp .......................................................... 122 2.5.2. Nguyên nhân của thực trạng quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp .................................................... 125 TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 .................................................................................... 129 Chương 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÍ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN MẦM NON KHU VỰC MIỀN TRUNG THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP ................................. 130 3.1. Nguyên tắc xác lập biện pháp quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp ............................................................. 130 3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính mục đích................................................... 130 3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống ................................................... 130 3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa và phát triển ................................. 131 3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi và hiệu quả ................................... 131 3.2. Các biện pháp quản lí đội ngũ giáo viên khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp .................................................................................................. 132 3.2.1. Vận dụng chuẩn nghề nghiệp trong quản lí đội ngũ giáo viên mầm non phù hợp với đặc điểm địa phương, nhà trường khu vực miền Trung ........... 132 3.2.2. Đổi mới quy trình tuyển dụng giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp.............................................................................. 136 3.2.3. Xây dựng kế hoạch phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GVMN khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp ................................ 139 3.2.4. Tổ chức sử dụng hợp lý và hiệu quả đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung hiện có theo chuẩn nghề nghiệp ....................................... 145 3.2.5. Tổ chức hoạt động bồi dưỡng đội ngũ giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp ............................................................................................... 149 3.2.6. Tổ chức đổi mới hoạt động đánh giá đội ngũ GVMN theo chuẩn nghề nghiệp ........................................................................................................ 155 3.2.7. Đảm bảo điều kiện, môi trường hoạt động của đội ngũ giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp ....................................................................... 161
  9. vii 3.2.8. Mối quan hệ giữa các biện pháp quản lí đội ngũ giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp.............................................................................. 164 3.3. Khảo nghiệm các biện pháp quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp ............................................................. 165 3.3.1. Mục đích và nội dung khảo nghiệm .................................................. 165 3.3.2. Phương pháp khảo nghiệm ............................................................... 166 3.3.3. Kết quả khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các biện pháp quản lí đội ngũ GVMN miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp ................................ 166 3.4. Thực nghiệm biện pháp.......................................................................... 175 3.4.1. Mu ̣c đích, nội dung, giả thuyết, hình thức thực nghiệm .................... 175 3.4.2. Tổ chức thực nghiệm........................................................................ 176 3.4.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực nghiệm .......................................... 178 TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 .................................................................................... 187 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .................................................................... 188 1. Kết luận .......................................................................................................... 188 2. Khuyến nghị ................................................................................................... 190 2.1. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo ............................................................ 190 2.2. Đối với UBND tỉnh khu vực miền Trung ............................................... 191 2.3. Sở Giáo dục và Đào tạo khu vực miền Trung ......................................... 191 2.4. Đối với UBND huyện, Phòng GD&ĐT khu vực miền Trung ................. 192 2.5. Đối với hiệu trưởng trường mầm non khu vực miền Trung .................... 192 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................... 193 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................. 200
  10. viii DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 2.1. Đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung .................................. 70 Bảng 2.2. Số lượng đối tượng CBQL, GVMN tham gia khảo sát thực trạng .......... 73 Bảng 2.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha............. 75 Bảng 2.4. Quy ước thang đo định khoảng .............................................................. 76 Bảng 2.5. Đánh giá về phẩm chất nhà giáo của đội ngũ GVMN khu vực miền Trung theo CNN .............................................................................................................. 77 Bảng 2.6. Đánh giá về năng lực phát triển chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ GVMN khu vực miền Trung .................................................................................. 80 Bảng 2.7. Đánh giá về năng lực xây dựng môi trường giáo dục của GVMN .......... 89 Bảng 2.8. Đánh giá về năng lực phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và cộng đồng của đội ngũ GVMN .............................................................................. 92 Bảng 2.9. Đánh giá năng lực sử dụng ngoại ngữ, ứng dụng công nghệ thông tin, khả năng nghệ thuật của GVMN .................................................................................. 95 Bảng 2.10. Kết quả tự đánh giá xếp loại GVMN theo CNN của khu vực ............... 99 Bảng 2.11. Nhận thức về tính cần thiết của CNN giáo viên mầm non .................. 100 Bảng 2.12. Thực trạng quy hoạch đội ngũ GVMN ở khu vực miền Trung ........... 102 Bảng 2.13. Thực trạng tuyển dụng đội ngũ GVMN ở miền Trung....................... 105 Bảng 2.14. Thực trạng sử dụng đội ngũ GVMN ở khu vực miền Trung ............... 108 Bảng 2.15. Thực trạng đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ GVMN ở khu vực miền Trung ............................................................................................................................ 110 Bảng 2.16: Thực trạng đánh giá đội ngũ GVMN ở miền Trung .......................... 114 Bảng 2.17. Thực trạng đảm bảo môi trường, điều kiện hỗ trợ đội ngũ GVMN ở khu vực miền Trung ................................................................................................... 117 Bảng 2.18. So sánh thực trạng các nội dung quản lí đội ngũ giáo viên mầm non ở các tỉnh khu vực miền Trung................................................................................ 121 Bảng 2.19. Thực trạng các yếu tố hạn chế ảnh hưởng đến thực trạng quản lí đội ngũ GVMN các tỉnh khu vực miền Trung ............................................................ 125 Bảng 3.1: Quy ước thang định khoảng các mức độ trong bảng khảo nghiệm........ 166
  11. ix Bảng 3.2. Vận dụng chuẩn nghề nghiệp trong quản lí đội ngũ giáo viên mầm non phù hợp với đặc điểm địa phương, nhà trường khu vực miền Trung .................... 166 Bảng 3.3. Đổi mới quy trình tuyển dụng GVMN theo chuẩn nghề nghiệp............ 167 Bảng 3.4. Xây dựng kế hoạch phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GVMN theo CNN ............................................................................................................ 168 Bảng 3.5. Sử dụng hợp lí và hiệu quả đội ngũ GVMN theo CNN ........................ 169 Bảng 3.6. Tổ chức hoạt động bồi dưỡng đội ngũ GVMN theo CNN .................... 171 Bảng 3.7. Đổi mới hoạt động đánh giá đội ngũ GVMN theo CNN ....................... 172 Bảng 3.8. Đảm bảo các điều kiện, môi trường hoạt động của đội ngũ GVMN ..... 173 Bảng 3.9. Kết quả đánh giá năng lực hiểu biết và kĩ năng thiết kế hoạt động GD trải nghiệm theo chủ đề của GVMN trước thực nghiệm ............................................. 179 Bảng 3.10. Kết quả đánh giá năng lực hiểu biết và kĩ năng thiết kế hoạt .............. 180 động GD trải nghiệm theo chủ đề của GVMN sau thực nghiệm ........................... 180 Bảng 3.11. Kết quả so sánh năng lực hiểu biết và kĩ năng thiết kế hoạt động GD trải nghiệm theo chủ đề của GVMN trước và sau thực nghiệm .................................. 180 Bảng 3.12. Kết quả thống kê ý kiến đánh giá của GVMN về khóa tập huấn chuyên đề......................................................................................................................... 182
  12. x DANH MỤC HÌNH Trang Hình 1.1. Mô hình quản lí nguồn nhân lực của Leonard Nadler (Bùi Minh Hiền, Nguyễn Vũ Bích Hiền (2015) ................................................................................ 48 Hình 2.1. Biểu đồ đánh giá chung tiêu chuẩn về phát triển chuyên môn, nghiệp vụ88 Hình 2.2. Biểu đồ đánh giá chung mức độ đáp ứng CNN của GVMN miền Trung.98 Hình 2.3. Biểu đồ thực trạng quản lí đội ngũ giáo viên mầm non theo CNN ........ 120 Hình 3.1. Biểu đồ so sánh năng lực hiểu biết và kĩ năng thiết kế hoạt động giáo dục trải nghiệm theo chủ đề của GVMN trước và sau TN........................................... 181
  13. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong bối cảnh xã hội hiện đại ngày nay, xu thế toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, nền kinh tế tri thức, sự phát triển như vũ bão của cuộc cách mạng khoa học công nghệ nói chung và cách mạng công nghiệp lần thứ tư (CMCN 4.0) nói riêng đang ảnh hưởng tới mọi lĩnh vực của đời sống xã hội, trong đó có giáo dục và đào tạo. Trong bất kỳ nền giáo dục hiện đại nào, nhà giáo nói chung, ĐNGV nói riêng là lực lượng con người, đóng vai trò chủ đạo trong quá trình giáo dục, đào tạo và đảm bảo chất lượng GD&ĐT. Đặc biệt, thành công của công cuộc đổi mới nền GD trên thế giới và Việt Nam hiện nay phụ thuộc vào chất lượng đội ngũ GV, hay nói cách khác, GV là yếu tố quyết định thành công của công cuộc đổi mới GD. Raja Roy Singh (1994) đã khẳng định: "GV giữ vai trò quyết định trong quá trình nhận biết - học - dạy và đặc trưng trong việc định hướng lại GD. Người ta luôn luôn nhận thấy rằng thành công của các cuộc cải cách GD phụ thuộc dứt khoát vào "ý chí muốn thay đổi" cũng như chất lượng GV. Không một hệ thống GD nào có thể vươn cao qúa tầm những GV làm việc cho nó". Ở Việt Nam, trong Chiến lược phát triển GD 2011-2020 đã xác định phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lí (CBQL) giáo dục: “Chuẩn hóa trong đào tạo, tuyển chọn, sử dụng và đánh giá nhà giáo và cán bộ QLGD” là giải pháp then chốt trong 8 giải pháp phát triển GD (Thủ tướng Chính phủ, 2012). Giáo dục mầm non (GDMN) là bậc học đầu tiên của hệ thống GD quốc dân, đặt nền móng ban đầu cho sự phát triển về thể chất, trí tuệ, tình cảm, thẩm mỹ... của trẻ, chuẩn bị những tiền đề cần thiết cho trẻ bước vào bậc học phổ thông. Phát triển đội ngũ GDMN vững chắc là nền tảng cho sự phát triển nguồn lực ĐNGV nói chung, phục vụ cho sự phát triển của nền giáo dục nước nhà. Nghị quyết số 29-NQ/TW khóa XI (2013) khẳng định: “Từng bước chuẩn hóa hệ thống các trường mầm non. Phát triển giáo dục mầm non trẻ em 5 tuổi có chất lượng phù hợp với điều kiện của từng địa phương và cơ sở giáo dục”. Chuẩn nghề nghiệp (CNN) GVMN được ban hành theo Thông tư số 26/2018/TT-BGDĐT ngày 8 tháng 10 năm 2018 quy định những yêu cầu về phẩm
  14. 2 chất đạo đức, kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp của người GVMN. Những tiêu chuẩn, chí của CNN được thiết kế theo mô hình phát triển mở rộng và yêu cầu cao hơn so với chuẩn đào tạo, là định hướng sự phấn đấu liên tục của GVMN, là kim chỉ nam cho công tác quản lí, phát triển ĐN GVMN. Mục đích của CNN GVMN là giúp GV tự đánh giá năng lực nghề nghiệp, trên cơ sở đó xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện phấn đấu nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ; là cơ sở để các cấp QL tổ chức ĐT, BD GV; đánh giá GVMN hàng năm theo quy chế (Bộ GD&ĐT, 2018) và phục vụ công tác QL, phát triển ĐN GVMN. Quản lí nguồn nhân lực (NNL) là một trong những nhiệm vụ trọng tâm của quản lí nhà trường MN. Quản lí NNL trong nhà trường MN về bản chất là quản lí tất cả các hoạt động liên quan đến nguồn lực con người bao gồm đội ngũ nhà giáo, viên chức và người học, trong đó QL ĐN GVMN là QL nguồn nhân lực chủ đạo của hoạt động CS,GD trẻ mầm non. Với những biến đổi của thực tiễn xã hội và thực tiễn giáo dục đặt ra những yêu cầu đổi mới giáo dục mầm non, từ đó vấn đề quản lí ĐN GVMN cũng có nhiều thay đổi, đặc biệt là QL ĐN GVMN theo CNN. Mục tiêu QL ĐN GCMN là xây dựng và phát triển ĐN GVMN đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu và đảm bảo về chất lượng. Để đạt được mục tiêu đó, các cấp quản lí giáo dục cần có các cách tiếp cận toàn diện, trong đó có cách tiếp cận QL ĐN GVMN theo CNN. Từ cách tiếp cận quản lí NNL nói chung, QL ĐN GVMN theo CNN có những định hướng rõ ràng hơn về tiêu chuẩn, tiêu chí của CNN để nhà quản lí tìm được những biện pháp quản lí ĐN GVMN phù hợp và đạt kết quả cao trong cơ sở GDMN cụ thể. Khu vực miền Trung với vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và xã hội đặc thù gồm những tỉnh có nhiều khó khăn trong sự phát triển nói chung. Trong thời gian qua, ngành GD&ĐT trong khu vực đã có những nỗ lực để phát triển giáo dục nhằm đáp ứng đòi hỏi ngày càng cao của xã hội. Tuy nhiên, trước yêu cầu đổi mới mạnh mẽ của hệ thống GD quốc dân cũng như GDMN, ĐN GVMN vẫn chưa đáp ứng cả về số lượng, cơ cấu và chất lượng. ĐN GVMN vừa thừa, vừa thiếu về số lượng, phân bố chưa đồng đều ở các vùng, miền, chưa đồng bộ về cơ cấu, nhất là cơ cấu về trình độ, năng lực nghề nghiệp và chưa vững chắc về chất lượng theo các yêu cầu của
  15. 3 CNN. Một bộ phận GVMN còn thiếu và yếu về phẩm chất và năng lực trong hoạt động CSGD trẻ, chưa đáp ứng tốt với yêu cầu của CNN GVMN và yêu cầu đổi mới GDMN. Trong QL đội ngũ GVMN theo CNN, công tác quy hoạch, kế hoạch chưa thực sự hiệu quả, việc tuyển dụng, sử dụng GV chưa đảm bảo tính khoa học, thống nhất, đồng bộ theo CNN, chất lượng và hiệu quả của hoạt động ĐT, BD đội ngũ GVMN còn nhiều hạn chế, bất cập, chưa phát huy hết hiệu quả của ĐN GVMN. Bên cạnh đó, chế độ, chính sách, điều kiện, môi trường làm việc tạo động lực cho ĐNGV còn nhiều bất cập …Vì vậy, yêu cầu của đổi mới GDMN, yêu cầu của CNN GVMN và thực tiễn QL ĐN GVMN khu vực miền Trung theo CNN còn nhiều hạn chế, bất cập đã đặt ra vấn đề cấp thiết trong QLĐNGV ở các cơ sở GDMN thuộc khu vực miền Trung theo CNN. Xuất phát từ những cơ sở lí luận và thực tiễn trên, người nghiên cứu chọn đề tài nghiên cứu: “Quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp” và xác định đề tài này có ý nghĩa khoa học và thực tiễn trong công tác QL ĐN GVMN giai đoạn hiện nay. 2. Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở hệ thống hóa lí luận về quản lí ĐN GVMN theo CNN, đánh giá thực trạng quản lí đội ngũ GVMN khu vực miền Trung theo CNN, từ đó đề xuất các biện pháp quản lí đội ngũ GVMN khu vực miền Trung theo CNN nhằm phát triển ĐN GVMN đáp ứng yêu cầu của CNN và đáp ứng yêu cầu đổi mới GDMN trong giai đoạn hiện nay. 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu: Công tác quản lí đội ngũ giáo viên 3.2. Đối tượng nghiên cứu: Biện pháp quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp 4. Giả thuyết khoa học Đội ngũ GVMN khu vực miền Trung bên cạnh những ưu điểm và đạt yêu cầu về phẩm chất và năng lực nhà giáo, còn có những hạn chế về năng lực nghề nghiệp, chưa đáp ứng tốt với các yêu cầu của CNN GVMN. Công tác quản lí ĐN GVMN khu vực miền Trung theo CNN đã được thực hiện và đạt những kết quả
  16. 4 nhất định nhưng vẫn còn những hạn chế, bất cập trong một số nội dung quản lí đội ngũ GVMN. Nếu xác lập được cơ sở lí luận và thực tiễn khoa học, có thể xây dựng được các biện pháp QL ĐN GVMN phù hợp điều kiện thực tiễn khu vực miền Trung, có tính cần thiết, khả thi và góp phần nâng cao chất lượng ĐN GVMN của khu vực miền Trung, đáp ứng tốt yêu cầu của CNN GVMN hiện hành. 5. Nhiệm vụ nghiên cứu 5.1. Hệ thống hóa cơ sở lí luận về quản lí đội ngũ GVMN theo CNN 5.2. Khảo sát, đánh giá thực trạng quản lí đội ngũ GVMN khu vực miền Trung theo CNN 5.3. Xác lập biện pháp quản lí đội ngũ GVMN khu vực miền Trung theo CNN và khảo nghiệm, thực nghiệm biện pháp QL đội ngũ GVMN khu vực miền Trung theo CNN. 6. Phạm vi nghiên cứu 6.1. Về nội dung nghiên cứu - Nghiên cứu quản lí đội ngũ GVMN ở trường mầm non theo các nội dung quản lí gồm quy hoạch, tuyển dụng, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng và tạo môi trường, điều kiện hỗ trợ ĐN GVMN. - Nghiên cứu quản lí đội ngũ GVMN ở các trường mầm non công lập khu vực miền Trung theo CNN ban hành theo Thông tư số 26/2018/TT-BGDĐT ngày 8 tháng 10 năm 2018. - Thực nghiệm một biện pháp quản lí đội ngũ GVMN theo CNN ở thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa 6.2. Về chủ thể quản lí: CBQL Phòng GD&ĐT; hiệu trưởng trường MN 6.3. Về địa bàn và thời gian nghiên cứu - Khảo sát và đánh giá thực trạng ĐN GVMN và quản lí ĐN GVMN các trường mầm non công lập khu vực miền Trung theo CNN gồm: Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Phú Yên, Khánh Hòa. - Thời gian thực hiện: Từ năm 2017 – 2020.
  17. 5 7. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu 7.1. Phương pháp luận 7.1.1. Tiếp cận hệ thống - cấu trúc Tiếp cận hệ thống - cấu trúc đòi hỏi nghiên cứu vấn đề quản lí ĐNGV MN một cách toàn diện, nhiều mặt trong mối quan hệ biện chứng, thống nhất các yêu cầu về phẩm chất và năng lực của nhân cách người GV, thống nhất các nội dung quản lí nhân sự và các chức năng quản lí ĐN GVMN; xem xét hoạt động quản lí ĐN GVMN trong mối quan hệ biện chứng với các yếu tố khác như các chủ thể quản lí, các hoạt động quản lí và với mục tiêu quản lí cũng như điều kiện kinh tế xã hội khu vực miền Trung. 7.1.2. Tiếp cận lịch sử - logic Tiếp cận quan điểm lịch sử - logic trong nghiên cứu đề tài luận án thể hiện kết quả nghiên cứu tổng quan để hệ thống hóa và phát triển cơ sở lí luận của đề tài; đảm bảo tính thống nhất giữa cơ sở lí luận và phân tích, đánh giá thực trạng, từ đó xác lập các biện pháp quản lí ĐN GVMN khu vực miền Trung theo yêu cầu CNN. Nghiên cứu quá trình vận động phát triển của đội ngũ GDMN khu vực miền Trung và trong giai đoạn đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục hiện nay. Với cách tiếp cận này, nghiên cứu đã kế thừa, ứng dụng và phát triển có chọn lọc các kinh nghiệm thực tiễn, các thành tựu nghiên cứu về quản lí ĐNGV, ĐNGVMN trên thế giới và ở Việt Nam. 7.1.3. Tiếp cận thực tiễn Theo quan điểm tiếp cận này, việc xác lập các biện pháp quản lí đội ngũ GVMN một mặt cần dựa vào kết quả khảo sát, đánh giá thực trạng ĐN GVMN khu vực miền Trung, mặt khác cần đáp ứng các yêu cầu của CNN hiện hành. Các biện pháp đề xuất có thể vận dụng vào thực tiễn, góp phần nâng cao hiệu quả quản lí ĐN GVMN khu vực miền Trung trong giai đoạn hiện nay. 7.1.4. Tiếp cận quản lí nguồn nhân lực theo chuẩn nghề nghiệp Tiếp cận mô hình quản lí NNL là tiếp cận quá trình liên tục phát triển nhân lực thông qua thực hiện 3 nội dung chính gồm: phát triển NNL, sử dụng NNL và tạo môi trường làm việc cho NNL (Leonard Nadle, 1980). Từ đó quy trình quản lí NNL
  18. 6 đòi hỏi thực hiện ba nhiệm vụ chính là: thu hút lực lượng nhân lực có chất lượng liên quan đến quy trình lập kế hoạch, tuyển dụng mới nhân lực; phát triển nhân lực có chất lượng liên quan đến sử dụng nhân lực, đào tạo, bồi dưỡng và phát triển nghề nghiệp cho nhân lực; duy trì lực lượng nhân lực có chất lượng liên quan đến duy trì đội ngũ, đánh giá và tạo động lực hoạt động cho nhân lực. (Nguyễn Lộc, 2010). Từ mô hình quản lí NNL để xác định các nội dung quản lí ĐNGV MN gồm quy hoạch, kế hoạch; tuyển dụng, sử dụng; đào tạo, bồi dưỡng; đánh giá và tạo môi trường và điều kiện phát triển ĐNGV MN. Tiếp cận CNN GVMN là tiếp cận hệ thống phẩm chất, năng lực mà GV cần đạt được để thực hiện nhiệm vụ CSGD trẻ em trong cơ sở GDMN, biểu hiện cụ thể thành các tiêu chuẩn, tiêu chí qui định trong CNN. Từ đó tiếp cận nghiên cứu quản lí ĐN GVMN theo CNN đòi hỏi trong nghiên cứu lấy CNN GVMN làm căn cứ, cơ sở, định hướng cho các nội dung quản lí ĐN GCMN theo CNN, từ qui hoạch, tuyển dụng, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá, tạo môi trường, điều kiện hoạt động cho ĐN GVMN dáp ứng tốt các yêu cầu của CNN. 7.2. Phương pháp nghiên cứu 7.2.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận Phương pháp nghiên cứu lí luận nhằm phân tích, tổng hợp, phân loại, hệ thống hóa cơ sở lí luận về đội ngũ GVMN, quản lí đội ngũ GVMN từ các tài liệu là công trình nghiên cứu, văn bản pháp lí, sách, báo, tạp chí, nguồn internet…liên quan đến quản lí ĐN GVMN theo CNN. Từ đó xác lập khung cơ sở lí luận cho đề tài nghiên cứu. 7.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn a. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi - Mục đích của phương pháp sử dụng bảng hỏi nhằm khảo sát thực trạng ĐN GVMN và quản lí ĐN GVMN khu vực miền Trung theo CNN. Phương pháp này còn được sử dụng nhằm khảo nghiệm ý kiến các đối tượng khảo sát về các biện pháp đề xuất trong luận án và khảo sát ý kiến đánh giá về kết quả khóa bồi dưỡng trong thực nghiệm sư phạm.
  19. 7 - Đối tượng khảo sát gồm CBQL các Sở, Phòng GD&ĐT, CBQL và giáo viên các trường MN khu vực miền Trung trong phạm vi nghiên cứu. - Công cụ khảo sát: Xây dựng phiếu hỏi: (1) Phiếu khảo sát dành cho CBQL cấp phòng và các trường MN; (2) Phiếu khảo sát dành cho GVMN các trường MN. b. Phương pháp phỏng vấn - Mục đích sử dụng phương pháp này để phỏng vấn sâu một số CBQL, GVMN trong mẫu nghiên cứu nhằm thu thập thông tin sâu về thực trạng ĐN GVMN và QL ĐN GVMN khu vực miền Trung theo CNN. - Công cụ phỏng vấn: Phiếu câu hỏi phỏng vấn c. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động Mục đích sử dụng phương pháp này nhằm nghiên cứu một số sản phẩm của hoạt động quản lí ĐN GVMN như báo cáo tổng kết, kết quả đánh giá, xếp loại GVMN theo CNN, các kế hoạch bồi dưỡng, đánh giá ĐN GVMN… d. Phương pháp thực nghiệm sư phạm Mục đích sử dụng phương pháp này nhằm kiểm chứng, đánh giá tính khả thi và hiệu quả của một trong số các biện pháp QL ĐNGVMN khu vực miền Trung theo CNN đã xác lập. 7.2.3. Phương pháp thống kê toán học Phương pháp này nhằm mục đích xử lí các số liệu thu thập được bằng các phương pháp nghiên cứu thực tiễn. Sử dụng phần mềm SPSS phiên bản 22.0 để xử lý kết quả khảo sát từ phương pháp điều tra bằng bảng hỏi và thực nghiệm. Các số liệu được tính toán bao gồm: điểm trung bình, độ lệch chuẩn. Sử dụng kiểm định t- test để kiểm định sự khác biệt về điểm trung bình giữa các kết quả trước và sau thực nghiệm biện pháp đề xuất. 8. Đóng góp mới của luận án 8.1. Về lí luận Hệ thống hóa và phát triển lí luận về ĐNGVMN theo CNN, trong đó phát triển khái niệm quản lí ĐN GVMN theo CNN; xác định các yêu cầu về phẩm chất, năng lực của đội ngũ GVMN theo CNN hiện hành. Bổ sung, phát triển cơ sở lí luận
  20. 8 về quản lí ĐN GVMN theo CNN, phù hợp với nội dung, nhiệm vụ quản lí ĐN GVMN và yêu cầu của CNN ở cơ sở GDMN. Xác lập các biện pháp quản lí ĐNGVMN khu vực miền Trung theo CNN GVMN có tính khoa học và phù hợp thực tiễn khu vực, địa phương miền Trung. Mỗi biện pháp quản lí ĐN GVMN khu vực miền Trung theo CNN có tính mục đích, nội dung và cách thức thực hiện cụ thể, đồng thời có mối quan hệ biện chứng, tác động và hỗ trợ nhau. 8.2. Về thực tiễn Xác định rõ những ưu điểm và hạn chế về thực trạng ĐN GVMN khu vực miền Trung theo CNN và quản lí ĐN GVMN khu vực miền Trung theo CNN GVMN, chỉ ra những nguyên nhân của hạn chế, bất cập. Các biện pháp quản lí ĐN GVMN khu vực miền Trung theo CNN GVMN được đề xuất có tính cần thiết và khả thi cao, có thể áp dụng có hiệu quả vào thực tiễn quản lí ĐN GVMN theo CNN trong bối cảnh đổi mới giáo dục mầm non ở khu vực miền Trung hiện nay. Kết quả nghiên cứu của luận án góp phần phát triển cơ sở khoa học và thực tiễn của các biện pháp về quy hoạch, tuyển dụng, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá và các chế độ, chính sách tạo động lực cho ĐNGVMN theo CNN ở khu vực miền Trung và các địa phương có điều kiện tương tự. 9. Cấu trúc của luận án Luận án ngoài phần Mở đầu, Kết luận và khuyến nghị, Danh mục tài liệu tham khảo, Phụ lục, cấu trúc nội dung gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lí luận về quản lí đội ngũ giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp. Chương 2: Thực trạng quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp. Chương 3: Biện pháp quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2