intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý chất lượng đào tạo ngành Kiến trúc trình độ đại học theo tiếp cận TQM tại Trường Đại học Xây dựng

Chia sẻ: Buctranhdo Buctranhdo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:272

38
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của luận án là trên cơ sở nghiên cứu lý luận làm tiền đề khảo sát thực trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất lượng đào tạo ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM tại Trường ĐHXD, góp phần đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao đáp ứng yêu cầu xã hội và hội nhập quốc tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý chất lượng đào tạo ngành Kiến trúc trình độ đại học theo tiếp cận TQM tại Trường Đại học Xây dựng

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ---------------------------- NGUYỄN TRUNG THÀNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGÀNH KIẾN TRÚC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC THEO TIẾP CẬN TQM TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC HÀ NỘI - 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ---------------------------- NGUYỄN TRUNG THÀNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGÀNH KIẾN TRÚC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC THEO TIẾP CẬN TQM TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 9 14 01 14 Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Tiến Hùng TS. Nguyễn Thanh Tùng HÀ NỘI - 2019
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực chưa từng được công bố trong bất kì công trình nào khác. Tác giả luận án Nguyễn Trung Thành
  4. ii LỜI CẢM ƠN Với lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn: PGS.TS Nguyễn Tiến Hùng và TS Nguyễn Thanh Tùng đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, các thầy cô và cán bộ Bộ phận Đào tạo - Phòng Quản lý khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế - Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học tập, nghiên cứu và bảo vệ luận án. Ban giám hiệu, Phòng khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Khoa Kiến trúc và Quy hoạch Trường Đại học Xây dựng đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình nghiên cứu luận án. Cán bộ quản lý, Giảng viên, Nhân viên, Bên sử dụng lao động, Sinh viên, Cựu sinh viên ngành Kiến trúc trường Đại học Xây dựng; gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã quan tâm, động viên và nhiệt tình ủng hộ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận án. Tác giả luận án Nguyễn Trung Thành
  5. iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT AUN - Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á AUN-QA - Hệ thống đảm bảo chất lượng - Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á CBQL - Cán bộ quản lý CĐR - Chuẩn đầu ra CIPO - Bối cảnh - Đầu vào - Quá trình - Đầu ra CL - Chất lượng CLĐT - Chất lượng đào tạo CSĐT - Cơ sở đào tạo CSVC - Cơ sở vật chất CT - Cần thiết CTĐT - Chương trình đào tạo ĐBCL - Đảm bảo chất lượng ĐH - Đại học ĐHXD - Đại học Xây dựng ĐNGV - Đội ngũ giảng viên DoN - Doanh nghiệp ĐT - Đào tạo ĐTĐH - Đào tạo đại học GD - Giáo dục GD&ĐT - Giáo dục và Đào tạo GV - Giảng viên ISO - Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế KQHT - Kết quả học tập KT - Khả thi KT-XH - Kinh tế - xã hội KT&QH - Kiến trúc và Quy hoạch KTS - Kiến trúc sư NCKH - Nghiên cứu khoa học NLCL - Năng lực chất lượng NV - Nhân viên PDCA - Lập kế hoạch – Thực hiện – Kiểm tra – Hành động QL - Quản lý QLCL - Quản lý chất lượng
  6. iv QLĐT - Quản lý đào tạo QLGD - Quản lý giáo dục SDLĐ - Sử dụng lao động SV - Sinh viên TB - Trung bình TQM - Quản lý chất lượng tổng thể VHCL - Văn hoá chất lượng VHTC - Văn hoá tổ chức
  7. v MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................... iii DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... ix DANH MỤC BIỂU ĐỒ ...................................................................................... xi DANH MỤC HÌNH........................................................................................... xiv MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 1. Lý do chọn đề tài .......................................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu của luận án ................................................................. 3 3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu ................................................................. 3 4. Giả thuyết khoa học ...................................................................................... 3 5. Nội dung và phạm vi nghiên cứu: ................................................................ 3 6. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ................................................... 4 7. Luận điểm bảo vệ ......................................................................................... 5 8. Những đóng góp mới của luận án................................................................. 6 9. Nơi thực hiện đề tài nghiên cứu ................................................................... 6 10. Bố cục của luận án ...................................................................................... 6 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGÀNH KIẾN TRÚC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC THEO TIẾP CẬN TQM ..... 7 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ........................................................................ 7 1.1.1. Chất lượng, quản lý chất lượng và vận dụng trong đào tạo đại học ....... 7 1.1.2. Các cấp độ của quản lý chất lượng và vận dụng trong đào tạo đại học.. 8 1.1.3. Mô hình đảm bảo chất lượng ................................................................ 10 1.1.4. Mô hình văn hoá chất lượng ................................................................. 12 1.1.5. Đánh giá chung và vấn đề tiếp tục nghiên cứu ..................................... 15 1.2. TQM và vận dụng trong quản lý chất lượng đào tạo ................................... 16 1.2.1. Khái niệm về TQM và vận dụng trong quản lý chất lượng đào tạo ..... 16 1.2.2. Bản chất của TQM và vận dụng trong quản lý chất lượng đào tạo ...... 17 1.2.3. Đặc trưng của TQM và vận dụng trong quản lý chất lượng đào tạo .... 18 1.3. Đào tạo đại học ngành Kiến trúc ................................................................. 19 1.4. Nội dung về chất lượng và quản lý chất lượng đào tạo đại học ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM ....................................................................................... 24 1.4.1. Văn hoá chất lượng trong đảm bảo chất lượng đào tạo đại học ngành Kiến trúc ......................................................................................................... 24 1.4.2. Hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo ngành Kiến trúc trình độ đại học ............................................................................................................ 33
  8. vi 1.4.3. Phát triển cam kết và tham dự, giao tiếp và năng lực ........................... 47 Chương 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGÀNH KIẾN TRÚC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC THEO TIẾP CẬN TQM TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG ................................................................. 52 2.1. Khái quát về Trường Đại học Xây dựng ..................................................... 52 2.1.1. Sứ mạng, mục tiêu ................................................................................ 52 2.1.2. Cơ cấu tổ chức ...................................................................................... 52 2.1.3. Các chương trình đào tạo, nghiên cứu khoa học và đối ngoại ............. 53 2.1.4. Đội ngũ giảng viên, nhân viên .............................................................. 54 2.1.5. Quy mô và kết quả đào tạo ................................................................... 54 2.2. Thực trạng đào tạo ngành Kiến trúc trình độ đại học tại Trường Đại học Xây dựng ............................................................................................................ 54 2.2.1. Thực trạng đầu vào của sinh viên ngành Kiến trúc .............................. 55 2.2.2. Thực trạng chương trình và nội dung đào tạo ...................................... 56 2.2.3. Thực trạng tổ chức và các hình thức đào tạo ngành Kiến trúc ............. 58 2.2.4. Thực trạng năng lực đội ngũ giảng viên giảng dạy ngành Kiến trúc ... 59 2.2.5. Thực trạng kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và đồ án tốt nghiệp tốt nghiệp ngành Kiến trúc .................................................................................. 60 2.2.6. Thực trạng các điều kiện thực hiện quá trình đào tạo........................... 61 2.3. Khái quát về tổ chức nghiên cứu thực trạng ................................................ 63 2.3.1. Mục tiêu ................................................................................................ 63 2.3.2. Nội dung, công cụ và phương pháp ...................................................... 63 2.3.3. Đối tượng và qui mô khảo sát............................................................... 64 2.4. Thực trạng về chất lượng và quản lý chất lượng đào tạo ngành Kiến trúc trình độ đại học theo tiếp cận TQM tại Trường Đại học Xây dựng ................... 64 2.4.1. Thực trạng sứ mạng, giá trị, chiến lược và mục tiêu phát triển chương trình đào tạo ngành Kiến trúc ......................................................................... 64 2.4.2. Thực trạng văn hoá chất lượng ............................................................. 66 2.4.3. Thực trạng hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong ............................. 68 2.4.4. Thực trạng tự đánh giá, hệ thống thông tin về đảm bảo chất lượng và nâng cao chất lượng đào tạo ........................................................................... 69 2.4.5. Thực trạng tổ chức phát triển chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo ... 72 2.4.6. Thực trạng đảm bảo chất lượng tuyển sinh và nhập học ...................... 76 2.4.7. Thực trạng đảm bảo chất lượng các điều kiện đảm bảo ....................... 77 2.4.8. Thực trạng đảm bảo chất lượng quá trình đào tạo ................................ 81 2.4.9. Thực trạng năng lực nâng cao chất lượng và tham gia ......................... 88
  9. vii 2.4.10. Thực trạng về kết quả đầu ra, mức độ hài lòng, hệ thống và công cụ đảm bảo chất lượng, và phản hồi thông tin .................................................... 89 2.4.11. Đánh giá chung về thực trạng quản lý chất lượng đào tạo ngành Kiến trúc trình độ đại học theo tiếp cận TQM ........................................................ 92 Chương 3. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGÀNH KIẾN TRÚC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC THEO TIẾP CẬN TQM TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG ................................................................. 97 3.1. Định hướng phát triển đào tạo ngành Kiến trúc trình độ đại học ................ 97 3.2. Nguyên tắc đề xuất giải pháp ...................................................................... 98 3.2.1. Đảm bảo tính khoa học ......................................................................... 98 3.2.2. Đảm bảo tính hệ thống ......................................................................... 98 3.2.3. Đảm bảo tính kế thừa............................................................................ 99 3.2.4. Đảm bảo tính thực tiễn và khả thi......................................................... 99 3.3. Giải pháp quản lý chất lượng đào tạo đại học ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM tại Trường Đại học Xây dựng ................................................................... 99 3.3.1. Đề xuất bộ tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ báo đo/đánh giá chất lượng và quản lý chất lượng đào tạo ngành Kiến trúc trình độ đại học theo tiếp cận TQM ............................................................................................................... 99 3.3.2. Phát triển văn hoá chất lượng dẫn dắt thực hiện đảm bảo chất lượng đào tạo đại học ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM........................................... 115 3.3.3. Phát triển hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong của chương trình đào tạo đại học ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM........................................... 121 3.3.4. Quy trình tự đánh giá và cải tiến liên tục chất lượng đào tạo đại học ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM ............................................................. 126 3.3.5. Phát triển môi trường tham dự và quản lý phát triển hệ thống giao tiếp thông tin hai chiều phục vụ cho đảm bảo chất lượng đào tạo đại học ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM ........................................................................ 132 3.3.6. Tổ chức nâng cao năng lực đảm bảo chất lượng đào tạo đại học ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM ........................................................................ 137 3.3.7. Mối quan hệ giữa các giải pháp đề xuất ............................................. 142 3.3.8. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp đề xuất....... 143 3.3.9. Thử nghiệm Bộ tiêu chuẩn đo/đánh giá chất lượng và quản lý chất lượng đào tạo ngành Kiến trúc trình độ đại học theo tiếp cận TQM tại Trường Đại học Xây dựng 154 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................................ 169
  10. viii DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................................... 173 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 174 PHỤ LỤC
  11. ix DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Chỉ tiêu tuyển sinh và số lượng SV trúng tuyển ngành Kiến trúc trình độ ĐH, Trường ĐHXD năm 2014 – 2019 ................................................. 56 Bảng 2.2. Cơ cấu đội ngũ GV Khoa KT&QH, Trường ĐHXD ................ 59 Bảng 2.3. Thực trạng sứ mạng, giá trị, chiến lược và mục tiêu phát triển CTĐT ĐH ngành Kiến trúc ................................................................................ 65 Bảng 2.4. Thực trạng VHCL của/trong ĐBCL ĐTĐH ngành Kiến trúc ... 66 Bảng 2.5. Thực trạng Hệ thống ĐBCL bên trong của ĐBCL ĐTĐH ngành Kiến trúc ............................................................................................................. 68 Bảng 2.6. Thực trạng tự đánh giá và hệ thống thông tin về ĐBCL của ĐTĐH ngành Kiến trúc ...................................................................................... 69 Bảng 2.7. Thực trạng nâng cao CL của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc ......... 71 Bảng 2.8. Thực trạng Tổ chức phát triển CĐR của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc ............................................................................................................. 72 Bảng 2.9. Thực trạng Tổ chức phát triển CTĐT ĐH ngành Kiến trúc dựa vào CĐR ............................................................................................................. 74 Bảng 2.10. Thực trạng ĐBCL tuyển sinh và nhập học của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc .................................................................................................. 76 Bảng 2.11. Thực trạng ĐBCL đội ngũ CBQL, GV và NV của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc .................................................................................................. 77 Bảng 2.12. Thực trạng ĐBCL CSVC, phương tiện giảng dạy/thực hành và tài chính của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc ........................................................... 79 Bảng 2.13. Thực trạng Triết lý và chiến lược ĐT/giảng dạy và học tập của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc ................................................................................ 81 Bảng 2.14. Thực trạng ĐBCL tổ chức ĐT/giảng dạy và học tập của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc ............................................................................................ 83 Bảng 2.15. Thực trạng ĐBCL đánh giá tiến trình học tập của người học và phản hồi thông để cải tiến của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc ............................... 84 Bảng 2.16. Thực trạng ĐBCL hoạt động phục vụ và hỗ trợ người học của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc ................................................................................ 86 Bảng 2.17. Thực trạng về năng lực nâng cao CL và tham gia ĐBCL ĐT ĐH ngành Kiến trúc ............................................................................................ 88 Bảng 2.18. Thực trạng về kết quả đầu ra, hệ thống và công cụ ĐBCL, và phản hồi thông tin của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc ........................................... 89 Bảng 2.19. Tổng hợp kết quả đánh giá thực trạng QLCL ĐT ĐH ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM tại Trường ĐHXD ............................................... 92
  12. x Bảng 3.1. Thang đo/đánh giá CL và QLCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM .................................................................................... 114 Bảng 3.2. Đối tượng và quy mô trưng cầu ý kiến đề xuất các biện pháp 144
  13. xi DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. Quy mô ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH Trường ĐHXD giai đoạn 2014 - 2019 ......................................................................................... 55 Biểu đồ 2.2. Khối lượng kiến thức trong CTĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH Trường ĐHXD ............................................................................................. 57 Biểu đồ 2.3. Trình độ đội ngũ cán bộ giảng dạy Khoa KT&QH ............... 60 Biểu đồ 2.4. Số lượng SV tốt nghiệp ngành Kiến trúc Trường ĐHXD ..... 61 Biểu đồ 2.5. Đánh giá của bên SDLĐ và Cựu SV tốt nghiệp về sự lôi cuốn tham gia vào Tổ chức phát triển CĐR ................................................................ 73 Biểu đồ 2.6. Đánh giá của bên SDLĐ và Cựu SV tốt nghiệp về Tổ chức phát triển CTĐT ĐH ngành Kiến trúc dựa vào CĐR ......................................... 75 Biểu đồ 2.7. Đánh giá của bên SDLĐ và Cựu SV tốt nghiệp về ĐBCL đội ngũ CBQL, GV và NV của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc dựa vào CĐR ............. 79 Biểu đồ 2.8. Đánh giá của CBQL, GV và NV về ĐBCL phương tiện giảng dạy, thực hành, thực tập của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc .................................. 81 Biểu đồ 2.9. Đánh giá của Bên SDLĐ và Cựu SV tốt nghiệp về lôi cuốn tham dự vào Tổ chức phát triển Triết lý và chiến lược ĐT/giảng dạy và học tập của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc .......................................................................... 83 Biểu đồ 2.10. Đánh giá của CBQL, GV và NV về ĐBCL NCKH và phục vụ cộng đồng của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc .......................................... 87 Biểu đồ 2.11. Đánh giá của CBQL, GV và NV về Năng lực nâng cao CL và tham gia.......................................................................................................... 89 Biểu đồ 2.12. Đánh giá của CBQL, GV và NV về thực trạng Kết quả đầu ra ......................................................................................................................... 91 Biểu đồ 2.13. Đánh giá của CBQL, GV và NV về thực trạng Hệ thống và công cụ ĐBCL quá trình ĐT .............................................................................. 91 Biểu đồ 2.14. Đánh giá của CBQL, GV và NV về thực trạng Phản hồi thông tin từ các bên liên quan ............................................................................. 92 Biểu đồ 3.1. Tiêu chuẩn 1 về QLCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM ............................................................................................ 145 Biểu đồ 3.2. Tiêu chuẩn 2 về QLCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM ............................................................................................ 146 Biểu đồ 3.3. Tiêu chuẩn 3 về QLCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM ............................................................................................ 146 Biểu đồ 3.4. Tiêu chuẩn 4 về QLCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM ............................................................................................ 147
  14. xii Biểu đồ 3.5. Tiêu chuẩn 5 về QLCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM ............................................................................................ 148 Biểu đồ 3.6. Phát triển VHCL dẫn dắt thực hiện ĐBCL ĐTĐH ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM ..................................................................................... 149 Biểu đồ 3.7. Phát triển hệ thống ĐBCL bên trong của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM ............................................................................ 150 Biểu đồ 3.8. Quy trình tự đánh giá và cải tiến liên tục CLĐT ĐH ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM ............................................................................ 151 Biểu đồ 3.9. Phát triển môi trường tham dự và QL phát triển hệ thống giao tiếp thông tin hai chiều phục vụ cho ĐBCL ĐTĐH ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM ............................................................................................ 152 Biểu đồ 3.10. Tổ chức nâng cao năng lực ĐBCL ĐTĐH ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM ............................................................................................ 152 Biểu đồ 3.11. Tổ chức bồi dưỡng nâng cao năng lực ĐBCL CTĐT ĐH ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM dựa vào năng lực..................................... 153 Biểu đồ 3.12. Tổng hợp kết quả khảo nghiệm 06 Giải pháp QLCL ĐT ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM tại Trường ĐHXD .................................. 154 Biểu đồ 3.13. Tiêu chí 1 về Sứ mạng, giá trị, chiến lược và mục tiêu phát triển CTĐT ĐH ngành Kiến trúc ...................................................................... 156 Biểu đồ 3.14. Tiêu chí 2 về VHCL .......................................................... 156 Biểu đồ 3.15. Tiêu chí 3 về Hệ thống ĐBCL bên trong .......................... 157 Biểu đồ 3.16. Tiêu chí 4 về Tự đánh giá và hệ thống thông tin về ĐBCL CTĐT ................................................................................................................ 157 Biểu đồ 3.17. Tiêu chí 5 về Nâng cao CL ................................................ 158 Biểu đồ 3.18. Tiêu chí 6 về Tổ chức phát triển CĐR ĐH ngành Kiến trúc .................................................................................................................... 159 Biểu đồ 3.19. Tiêu chí 7 về Tổ chức phát triển CTĐT ĐH ngành Kiến trúc dựa vào CĐR .................................................................................................... 159 Biểu đồ 3.20. Tiêu chí 8 về ĐBCL tuyển sinh và nhập học..................... 160 Biểu đồ 3.21. Tiêu chí 9 về ĐBCL đội ngũ CBQL, GV và NV .............. 160 Biểu đồ 3.22. Tiêu chí 10 về ĐBCL CSVC, phương tiện giảng dạy/thực hành và tài chính ............................................................................................... 161 Biểu đồ 3.23. Tiêu chí 11 về Triết lý và chiến lược ĐT/giảng dạy và học tập ..................................................................................................................... 162 Biểu đồ 3.24. Tiêu chí 12 về ĐBCL tổ chức ĐT/giảng dạy và học tập ... 162 Biểu đồ 3.25. Tiêu chí 13 về ĐBCL đánh giá tiến trình học tập.............. 163
  15. xiii Biểu đồ 3.26. Tiêu chí 14 về ĐBCL hoạt động phục vụ và hỗ trợ người học .................................................................................................................... 163 Biểu đồ 3.27. Tiêu chí 15 về ĐBCL NCKH và phục vụ cộng đồng ........ 164 Biểu đồ 3.28. Tiêu chí 16 về Năng lực nâng cao CL và tham gia ........... 165 Biểu đồ 3.29. Tiêu chí 17 về Kết quả đầu ra ............................................ 165 Biểu đồ 3.30. Tiêu chí 18 về Mức độ hài lòng của các bên liên quan ..... 166 Biểu đồ 3.31. Tiêu chí 19 về Hệ thống và công cụ ĐBCL quá trình ĐT . 166 Biểu đồ 3.32. Tiêu chí 20 về Phản hồi thông tin từ các bên liên quan..... 167
  16. xiv DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Hệ thống các cấp độ QLCL ......................................................... 9 Hình 1.2. Dịch chuyển sang VHCL chiến lược ......................................... 14 Hình 1.3. Mô hình cấu trúc tổ chức thứ bậc truyền thống và đảo ngược của TQM ................................................................................................................... 18 Hình 1.4. Quy trình và nội dung QLCL ĐTĐH ngành Kiến trúc theo tiếp cận TQM ............................................................................................................. 25 Hình 1.5. Cấu trúc VHCL trong/của ĐBCL ĐT của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc ............................................................................................................. 30 Hình 1.6. Hệ thống ĐBCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH.................... 34 Hình 1.7. Chu trình cải tiến CL liên tục FOCUS-PDCA ........................... 46 Hình 3.1. Phát triển VHCL của/trong ĐBCL ĐTĐH ngành Kiến trúc ... 116 Hình 3.2. Hệ thống ĐBCL bên trong của CTĐT ĐH ngành Kiến trúc ... 123
  17. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Việt Nam đang tích cực triển khai Nghị quyết 29/NQ-TƯ ban hành ngày 14 tháng 11 năm 2013 về “Đổi mới căn bản và toàn diện GD&ĐT, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường, định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”. Với quan điểm chỉ đạo GD&ĐT là quốc sách hàng đầu, là sự nghiệp của Đảng, Nhà nước và của toàn dân. Đầu tư cho GD là đầu tư phát triển, được ưu tiên đi trước trong các công tác, kế hoạch phát triển KT-XH. Đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT là đổi mới những vấn đề lớn, cốt lõi, cấp thiết, từ quan điểm, tư tưởng chỉ đạo đến mục tiêu, nội dung, phương pháp, cơ chế, chính sách, điều kiện bảo đảm thực hiện; đổi mới từ sự lãnh đạo của Đảng, sự QL của Nhà nước đến hoạt động quản trị của các cơ sở GD&ĐT và việc tham gia của gia đình, cộng đồng, xã hội và bản thân người học; đổi mới ở tất cả các bậc học, ngành học. Phát triển GD&ĐT phải gắn với nhu cầu phát triển KT-XH và bảo vệ Tổ quốc; với tiến bộ KHCN; phù hợp quy luật khách quan. Chuyển phát triển GD&ĐT từ chủ yếu theo số lượng sang chú trọng CL và hiệu quả, đi đôi với đáp ứng yêu cầu số lượng. Đào tạo ở các trường ĐH là ĐT nguồn nhân lực CL cao nên có tác động mạnh đến phát triển KT-XH của quốc gia, địa phương, vì vậy, QLCL ĐT ở ĐH càng có ý nghĩa đặc biệt quan trọng. Chất lượng ĐT luôn phải là một vấn đề quan trọng nhất của các trường ĐH, việc nâng cao CLĐT luôn được xem là nhiệm vụ quan trọng nhất. ‘‘Quản lý CLĐT” là một thuật ngữ được sử dụng rộng rãi để miêu tả các phương pháp, quy trình được tiến hành để giám sát, kiểm tra, đánh giá xem CLĐT có đảm bảo được các tiêu chí, chỉ báo CL và QLCL theo yêu cầu của mục tiêu đã đề ra hay chưa. Hiện nay, QLCL ĐT có thể khái quát thành thành 03 cấp độ: Kiểm soát CL chủ yếu mới tập trung vào giai đoạn cuối của quá trình ĐT, nên chưa ĐBCL theo quá trình; ĐBCL tập trung cải tiến CL liên tục theo quá trình ĐT, cấp độ này đã có ĐBCL, nhưng chủ yếu tập trung theo nhóm/đội cải tiến; và TQM là mức độ cao nhất của QLCL ĐT, kế thừa ĐBCL nhưng tập trung nhiều hơn vào VHCL để đảm bảo tất cả các thành viên liên quan trong và ngoài CSĐT/trường ĐH đều tham gia vào ĐBCL ĐT… Vì vậy, TQM đáp ứng nhu/yêu cầu của khách hàng cao hơn, đặc biệt là cung cấp được nguồn nhân lực đáp ứng được
  18. 2 yêu cầu cho phát triển KT-XH của quốc gia, địa phương và bên SDLĐ không chỉ hiện tại mà còn cả tương lai. Hơn nữa, thực tế hiện nay QLCL ĐT tại Việt Nam đang được thực hiện theo các mô hình khác nhau, như: Hướng dẫn của Bộ GD&ĐT dựa vào mô hình AUN-QA, một số CSĐT sử dụng ISO, ABET…; và trên thế giới, mô hình TQM đã được sử dụng ngày càng nhiều tại các quốc gia phát triển và hầu hết các trường ĐH được xếp hạng cao đều sử dụng mô hình TQM trong QLCL ĐT của mình. Bên cạnh đó, trải qua hơn 60 năm ĐT, 50 năm xây dựng và phát triển, Trường ĐHXD dựng đã trở thành một trường ĐH đa ngành, một trung tâm hàng đầu trong nghiên cứu và triển khai ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong lĩnh vực Xây dựng và Kiến trúc. Với mục tiêu cung cấp nhân lực/nguồn nhân lực CL cao cho đất nước, Trường ĐHXD luôn xác định ĐBCL ĐT là ưu tiên hàng đầu của Nhà trường. Trong đó, ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH với sứ mệnh tạo ra các KTS có khả năng thiết kế, tạo dựng không gian phục vụ nhu cầu vật chất và tinh thần của con người, của cộng đồng và của xã hội. Việc ĐT KTS luôn phải đi trước một bước để nắm bắt động thái của thời đại và đáp ứng sự phát triển sẽ diễn ra trên bình diện rộng. Vì vậy QLCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH càng có ý nghĩa đặc biệt quan trọng. Thực tế, Trường ĐHXD là một trong các CSĐT KTS lớn của cả nước, hàng năm tuyển sinh với quy mô từ 400 - 500 SV kiến trúc và cung cấp cho thị trường việc làm nhiều KTS có chuyên môn và kinh nghiệm. Trong quá trình ĐT, Nhà trường luôn chú trọng đến ĐBCL toàn bộ mọi phương diện của ĐT như từ khâu tuyển sinh đầu vào; các yếu tố nguồn lực về đội ngũ GV, CSVC, CTĐT… đến đầu ra. Trước những đòi hỏi về cung cấp nhân lực/nguồn nhân lực có CL cao cho công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, trong xu thế hội nhập khu vực và quốc tế, việc nâng cao CLĐT càng trở nên cấp thiết. Vì vậy, bên cạnh thực hiện qui định về kiểm định của Bộ GD&ĐT, Trường ĐHXD đã tiếp cận và triển khai ĐBCL ĐT theo một số mô hình tiên tiến của thế giới, đặc biệt năm học 2016-2017, Nhà trường đã tổ chức tự đánh giá CLĐT theo bộ tiêu chuẩn và hướng dẫn về ĐBCL của hệ thống GD ĐH châu Âu và được Hội đồng cấp cao đánh giá nghiên cứu và GD ĐH của Pháp HCERES (Haut Conseil de l’évaluation de la recherche et de l’enseignement supérieur) đánh giá và công nhận đạt chuẩn Kiểm định quốc tế.
  19. 3 Với truyền thống, thế mạnh và năng lực của mình, có thể thấy đây là thời điểm thích hợp để nghiên cứu và áp dụng mô hình TQM trong QLCL/ĐBCL ĐT tại Trường ĐHXD, vì vậy, việc lựa chọn đề tài luận án “Quản lý chất lượng đào tạo ngành Kiến trúc trình độ đại học theo tiếp cận TQM tại Trường Đại học Xây dựng” là vấn đề cấp thiết cần nghiên cứu cả về lý luận và thực tiễn. 2. Mục đích nghiên cứu của luận án Trên cơ sở nghiên cứu lý luận làm tiền đề khảo sát thực trạng và đề xuất các giải pháp QLCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM tại Trường ĐHXD, góp phần đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao đáp ứng yêu cầu xã hội và hội nhập quốc tế. 3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Đào tạo ngành Kiến trúc trình độ ĐH. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Quản lý CLĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM tại cấp CTĐT của Trường ĐHXD. 4. Giả thuyết khoa học Quản lý CLĐT nguồn nhân lực CL cao là mục tiêu hàng đầu của mọi quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam, Trường ĐHXD trong những năm qua đã có nhiều thành công trong việc ĐT nguồn nhân lực có kỹ năng đặc thù là ngành Kiến trúc góp phần xây dựng cơ sở hạ tầng cũng như khẳng định vị thế của ngành Kiến trúc Việt Nam trên trường quốc tế. Mặc dù đã có được những thành tích kể trên nhưng trong công tác QLCL ĐT ngành Kiến trúc vẫn còn nhiều bất cập, chưa có được mô hình QLCL ĐT đáp ứng nhu cầu phát triển của Nhà trường, vì vậy, nếu chỉ ra được thực trạng về QLCL ĐT của ngành Kiến trúc trình độ ĐH tại Trường ĐHXD qua đó đề xuất các giải pháp QLCL ĐT phù hợp sẽ đảm bảo được CLĐT góp phần thực hiện thành công công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và thực hiện công cuộc đổi mới căn bản, toàn diện GD Việt Nam và hội nhập quốc tế. 5. Nội dung và phạm vi nghiên cứu: 5.1. Nội dung nghiên cứu: - Nghiên cứu cơ sở lý luận về QLCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM tại cấp CTĐT. - Nghiên cứu thực trạng QLCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM tại cấp CTĐT của Trường ĐHXD.
  20. 4 - Đề xuất các giải pháp QLCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM tại tại cấp CTĐT của Trường ĐHXD. - Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp đề xuất và thử nghiệm/khảo nghiệm sâu tính cấp thiết và khả thi của Bộ tiêu chuẩn, tiêu chí, chỉ báo về QLCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM do đề tài luận án đề xuất. 5.2. Phạm vi nghiên cứu - Nội dung nghiên cứu: QLCL ĐT ngành Kiến trúc trình độ ĐH theo tiếp cận TQM (khái niệm, bản chất, mô hình, quy trình, khung tiêu chuẩn, tiêu chí, chỉ báo…) tại cấp CTĐT. Hơn nữa, quy trình QLCL/ĐBCL bao gồm nhiều giai đoạn khác nhau, tuy nhiên, đề tài luận án chủ yếu tập trung vào tự đánh giá của CSĐT/Trường ĐHXD tại cấp CTĐT ĐH ngành Kiến trúc và phản hồi thông tin để liên tục cải tiến theo chu trình P-D-C-A. - Địa bàn nghiên cứu: Trường ĐHXD. - Số liệu thống kê được sử dụng trong nghiên cứu là các khóa ĐT từ năm học 2014 - 2015 đến năm học 2018 - 2019 tại Trường ĐHXD. 6. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu Để thực hiện nghiên cứu đề tài luận án này, sử dụng phối hợp một số phương pháp sau đây: 6.1. Cách tiếp cận nghiên cứu Bên cạnh các cách tiếp cận liên quan đến ĐBCL và TQM được trình bày trong khung lý luận, luận án còn kết hợp sử dụng các một số tiếp cận sau: - Phép duy vật biện chứng được quán triệt trong toàn bộ luận án. Đó là mối quan hệ biện chứng giữa lý luận, thực trạng và các giải pháp đề xuất về QLCL/ĐBCL ĐT và kết quả ĐT. - Phương pháp tiếp cận cá biệt hóa: Tính đặc thù trong công tác ĐT của trường Xây dựng; QLĐT có tính đặc thù riêng của ngành Kiến trúc. - Phương pháp tiếp cận tổng thể: tiếp cận các nhà QL, GV, NV, Bên SDLĐ, cựu SV, SV ngành Kiến trúc Trường ĐHXD. 6.2. Phương pháp nghiên cứu a) Các phương pháp nghiên cứu lý luận - Thu thập, phân tích và tổng hợp các thông tin, các kết quả nghiên cứu thuộc các vấn đề liên quan đến lý luận QLCL ĐT nói chung, lý luận QLCL ĐT theo tiếp cận TQM nói riêng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2