intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán trung học cơ sở thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:243

20
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài "Quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán trung học cơ sở thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018" là nghiên cứu lý luận và thực tiễn quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ GVT THCS đề xuất các giải pháp quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán trung học cơ sở thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM LÊ ĐỨC THUẬN QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐÁP ỨNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC HÀ NỘI - 2023
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM LÊ ĐỨC THUẬN QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐÁP ỨNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018 Chuyên ngành : Quản lý Giáo dục Mã số : 9 14 01 14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. TRẦN HUY HOÀNG 2. PGS.TS VŨ LỆ HOA HÀ NỘI - 2023
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu nêu trong luận án là trung thực. Những kết luận khoa học của luận án chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Lê Đức Thuận
  4. ii MỤC LỤC MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO ĐỘI NGŨ GVT TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÁP ỨNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018 ............................................8 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ..............................................................................8 1.1.1. Các nghiên cứu về năng lực nghề nghiệp của đội ngũ giáo viên ......................8 1.1.2. Các nghiên cứu về quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên ............................................................................................................................14 1.1.3. Khái quát kết quả của các công trình đã công bố và những vấn đề đặt ra luận án cần giải quyết........................................................................................................19 1.2. Năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GVT trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ...........................................................................................22 1.2.1. Các khái niệm liên quan ..................................................................................22 1.2.2. Đặc thù lao động nghề nghiệp của giáo viên toán THCS ...............................27 1.2.3. Chương trình GDPT 2018 và yêu cầu đặt ra đối với năng lực nghề nghiệp của đội ngũ giáo viên toán trường THCS ........................................................................32 1.3. Quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán trường THCS đáp ứng chương trình phổ thông 2018 ...........................................................41 1.3.1. Các khái niệm ..................................................................................................41 1.3.2. Phân cấp quản lý trong phát triển năng lực nghề nghiệp đội ngũ giáo viên toán trường THCS .....................................................................................................44 1.3.3. Nội dung quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên toán trường THCS đáp ứng chương trình GDPT 2018 ................................................................45 1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán trường THCS đáp ứng chương trình GDPT 2018 .............................61 1.4.1. Bối cảnh hội nhập và xu thế phát triển của thời đại ........................................61 1.4.2. Cơ chế và chính sách quản lý của Nhà nước, của Ngành về phát triển NLNN cho đội ngũ giáo viên toán trường THCS để đáp ứng chương trình GDPT 2018 ....61
  5. iii 1.4.3. Nhận thức và năng lực quản lý của cán bộ quản lý các cấp về sự cần thiết phải phát triển NLNN cho đội ngũ giáo viên toán trường THCS để đáp ứng với chương trình GDPT 2018 .......................................................................................................63 1.4.4. Nhận thức, nhu cầu, động cơ phát triển năng lực nghề nghiệp đáp ứng chương trình GDPT 2018 của đội ngũ giáo viên toán trường THCS........................................64 1.4.5. Điều kiện cơ sở vật chất, môi trường sư phạm của trường THCS đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018 ...................................................................................65 Chương 2: CƠ SỞ THỰC TIỄN QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH PHỐ HÀ NỘI ...........................................................................................68 2.1. Tổ chức khảo sát thực trạng năng lực nghề nghiệp và quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp đội ngũ giáo viên toán THCS thành phố Hà Nội ...........................68 2.1.1. Mục đích khảo sát ...........................................................................................68 2.1.2. Nội dung khảo sát............................................................................................68 2.1.3. Mẫu khảo sát và địa bàn khảo sát ...................................................................68 2.1.4. Phương pháp khảo sát .....................................................................................68 2.1.5. Phương pháp xử lý số liệu ...............................................................................69 2.1.6. Tiêu chuẩn, cách cho điểm và thang đánh giá ................................................69 2.2. Thực trạng đội ngũ giáo viên THCS và giáo viên toán THCS thành phố Hà Nội ....70 2.2.1. Thực trạng số lượng, cơ cấu giáo viên và giáo viên toán THCS ....................70 2.2.2 Thực trạng năng lực nghề nghiệp của đội ngũ giáo viên dạy toán trường THCS thành phố Hà Nội ......................................................................................................72 2.3. Thực trạng quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên dạy toán trường THCS thành phố Hà Nội .......................................................................91 2.3.1. Thực trạng lập kế hoạch phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên dạy toán trường THCS thành phố Hà Nội.........................................................91 2.3.2. Thực trạng tổ chức phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán THCS thành phố Hà Nội ...................................................................................93 2.3.3. Thực trạng chỉ đạo phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên dạy toán trường THCS thành phố Hà Nội .......................................................................95
  6. iv 2.3.4. Thực trạng kiểm tra, đánh giá phát triển đội ngũ giáo viên toán THCS thành phố Hà Nội ................................................................................................................97 2.3.5. Thực trạng xây dựng môi trường thuận lợi để phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên dạy toán trường THCS TP Hà Nội ........................................99 2.4. Thực trạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán trường THCS thành phố Hà Nội .............102 2.5. Đánh giá thực trạng quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp đội ngũ giáo viên toán THCS thành phố Hà Nội .................................................................................104 2.5.1. Ưu điểm .........................................................................................................104 2.5.2. Hạn chế..........................................................................................................105 2.5.3. Nguyên nhân .................................................................................................106 2.5.4. Các vấn đề đặt ra cho quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp GVT THCS thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018 ...............................107 2.6. Kinh nghiệm quốc tế về phát triển giáo viên và năng lực nghề nghiệp cho giáo viên ..........................................................................................................................108 2.6.1. Phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên ở Malaysia ..........................108 2.6.2. Phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên ở Thái Lan ..........................109 2.6.3. Phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên ở Singapore .........................110 2.6.4. Phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên ở Hàn Quốc .........................112 2.6.5. Kinh nghiệm phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên của Nhật Bản .......113 2.6.6. Các hình thức phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên ở một số quốc gia khác trên thế giới .....................................................................................................114 2.6.7. Bài học kinh nghiệm rút ra trong việc phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên ở Việt Nam ..............................................................................................115 Chương 3: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN DẠY TOÁN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐÁP ỨNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018 ...............................................................................................118 3.1. Nguyên tắc đề xuất giải pháp quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán trung học cơ sở .........................................................................118
  7. v 3.1.1. Đảm bảo tính mục tiêu ..................................................................................118 3.1.2. Đảm bảo tính hệ thống ..................................................................................119 3.1.3. Đảm bảo tính kế thừa ....................................................................................119 3.1.4. Đảm bảo sự phù hợp và đặc thù ....................................................................120 3.1.5. Đảm bảo tính hiệu quả ..................................................................................120 3.2. Giải pháp quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán trường THCS thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 .121 3.2.1. Tổ chức xây dựng khung năng lực nghề nghiệp giáo viên toán THCS theo chuẩn nghề nghiệp đáp ứng chương trình GDPT 2018 ..........................................121 3.2.2. Tổ chức bồi dưỡng nâng cao năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán trường THCS đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông 2018 .................123 3.2.3. Chỉ đạo tập trung các nguồn lực phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán THCS đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông 2018 .....132 3.2.4. Tạo động lực phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên toán THCS đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông 2018 ...............................................135 3.2.5. Kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh hợp lý công tác phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán THCS đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018 .....139 3.2.6. Xây dựng môi trường thuận lợi cho phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên toán THCS theo tinh thần tổ chức biết học hỏi .......................................................144 3.3. Mối quan hệ giữa các giải pháp quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán THCS thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình GDPT 2018 ..154 3.4. Khảo nghiệm giải pháp quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán THCS thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 .........................................................................................................................156 3.4.1. Một số vấn đề chung về khảo nghiệm...........................................................156 3.4.2. Kết quả khảo nghiệm ....................................................................................159 3.5. Thử nghiệm biện pháp quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán THCS thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình GDPT 2018 .........164 3.5.1. Cơ sở lựa chọn giải pháp thử nghiệm ...........................................................164 3.5.2. Mục đích thử nghiệm ....................................................................................164
  8. vi 3.5.3. Giả thuyết thử nghiệm ...................................................................................165 3.5.4. Mẫu thử nghiệm và địa bàn thử nghiệm .......................................................165 3.5.5. Tiêu chuẩn và thang đánh giá thử nghiệm ....................................................166 3.5.6. Các giai đoạn thử nghiệm .............................................................................167 3.5.7. Phương pháp đánh giá thực nghiệm ..............................................................168 3.5.8. Kết quả thử nghiệm .......................................................................................168 3.5.9. Kết luận thử nghiệm ......................................................................................172 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .......................................................................175 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ......................................................173 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................178 PHỤ LỤC
  9. vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CBQL : Cán bộ quản lý CMHS : Cha mẹ học sinh CSVC : Cơ sở vật chất CTQL : Chủ thể quản lý ĐNGV : Đội ngũ giáo viên GD-ĐT : Giáo dục - đào tạo GDPT : Giáo dục phổ thông GVT : Giáo viên Toán NLNN : Năng lực nghề nghiệp NNL : Nguồn nhân lực THCS : Trung học cơ sở THPT : Trung học phổ thông
  10. viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Cách cho điểm và thang đánh giá thực trạng năng lực nghề nghiệp và quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên toán THCS ................................69 Bảng 2.2. Cách cho điểm và thang đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên dạy toán trường THCS ..................................70 Bảng 2.3. Thống kê số lượng trường, lớp, học sinh và giáo viên THCS thành phố Hà Nội .......................................................................................................................71 Bảng 2.4. Đánh giá mức độ nhận thức của CBQL và GVT THCS về năng lực nghề nghiệp cần thiết của GVT ở các trường THCS thành phố Hà Nội hiện nay.............73 Bảng 2.5. Kết quả đánh giá năng lực thực thi đạo đức, tác phong nhà giáo của đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội ...........................................................................78 Bảng 2.6. Kết quả đánh giá năng lực giảng dạy, giáo dục của đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội ......................................................................................................80 Bảng 2.7. Đánh giá năng lực chuyên môn đặc thù ngành toán của đội ngũ giáo viên toán trường THCS thành phố Hà Nội .......................................................................82 Bảng 2.8. Đánh giá năng lực nghiên cứu, phát triển chương trình, tài liệu học tập môn toán của đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội ..............................................83 Bảng 2.9. Đánh giá năng lực giao tiếp và năng lực xã hội của đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội ......................................................................................................84 Bảng 2.10. Kết quả đánh giá năng lực xây dựng môi trường giáo dục và phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội của đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội .......................................................................................................................85 Bảng 2.11. Đánh giá năng lực phát triển nghề nghiệp của đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội ................................................................................................................86 Bảng 2.12. Bảng tổng hợp đánh giá thực trạng năng lực phát nghề nghiệp của GVT THCS thành phố Hà Nội ...........................................................................................88 Bảng 2.13: So sánh thực trạng mức độ nhận thức của CBQL và GVT THCS và mức độ đạt được về nhóm năng lực nghề nghiệp cần thiết của GVT THCS thành phố Hà Nội hiện nay ..............................................................................................................90
  11. ix Bảng 2.14. Đánh giá mức độ thực hiện công tác lập kế hoạch phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội .........................................91 Bảng 2.15. Đánh giá kết quả thực hiện công tác tổ chức phát triển năng lực nghề nghiệp cho GVT THCS thành phố Hà Nội ...............................................................93 Bảng 2.16. Đánh giá kết quả thực hiện công tác chỉ đạo phát triển năng lực đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội ..................................................................................95 Bảng 2.17. Đánh giá kết quả thực hiện kiểm tra, đánh giá phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội. .................................................97 Bảng 2.18. Đánh giá kết quả thực hiện xây dựng môi trường thuận lợi để phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội ..........................99 Bảng 2.19. Bảng tổng hợp thực trạng quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội...................................................................101 Bảng 2.20. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội .................................102 Bảng 3.1. Cách cho điểm và thang đánh giá tính cần thiết và khả thi của các biện pháp quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán THCS thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình GDPT 2018 ............................................158 Bảng 3.2. Kết quả khảo nghiệm tính cần thiết của các giải pháp quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên dạy toán trường THCS thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình GDPT 2018 ...................................................................159 Bảng 3.3. Kết quả khảo nghiệm tính khả thi của giải pháp quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình GDPT 2018 .............................................................................................................160 Bảng 3.4. Tương quan giữa tính cần thiết và khả thi của các giải pháp quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình GDPT 2018 ........................................................................................161 Bảng 3.5: So sánh tương quan về giá trị trung bình giữa tính cần thiết và tính khả thi của các giải pháp .....................................................................................................162 Bảng 3.6: So sánh tương quan thứ hạng giữa tính cần thiết và tính khả thi của các giải pháp ..................................................................................................................163
  12. x Bảng 3.7. Cơ cấu khách thể khảo sát trong mẫu thử nghiệm..................................165 Bảng 3.8. Mức độ đạt được của kỹ năng giảng dạy của giáo viên toán THCS trước thử nghiệm...............................................................................................................168 Bảng 3.9. Mức độ đạt được của kỹ năng giảng dạy của giáo viên toán THCS sau thử nghiệm .....................................................................................................................169 Bảng 3.10. Đánh giá sự thay đổi trong giờ học môn toán của giáo viên THCS trước thử nghiệm...............................................................................................................170 Bảng 3.11. Đánh giá sự thay đổi trong giờ học môn toán của giáo viên THSC sau thử nghiệm...............................................................................................................171 Bảng 3.12. Tổng hợp kết quả thử nghiệm giải pháp quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán THCS đưa ra thử nghiệm trong luận án ..........172
  13. xi DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Biều đồ 2.1: Cơ cấu đội ngũ giáo viên toán THCS thành phố Hà Nội theo trình độ đào tạo .......................................................................................................................71 Biểu đồ 2.2. Đánh giá mức độ nhận thức của CBQL, GVT về năng lực nghề nghiệp của GVT THCS thành phố Hà Nội ...........................................................................78 Biểu đồ 2.3. Đánh giá của CBQL, GVT về mức độ đạt được các nhóm năng lực nghề nghiệp của GVT THCS thành phố Hà Nội hiện nay ........................................89 Biểu đồ 2.4. Thực trạng quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán THCS thành phố Hà Nội .........................................................................101 Biểu đồ 2.5. Thực trạng của các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên toán THCS thành phố Hà Nội .......................103 Sơ đồ 3.1. Mối quan hệ giữa các giải pháp quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán THCS thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình GDPT 2018 .........................................................................................................................156 Biểu đồ 3.1. Đồ thị biểu diễn tương quan về giá trị trung bình giữa tính cần thiết và khả thi của các giải pháp quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ giáo viên toán trường THCS thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình GDPT 2018 .....................162 Biểu đồ 3.2. So sánh kết quả mức độ đạt được của kỹ năng giảng dạy của giáo viên toán THCS trước và sau thử nghiệm .......................................................................170 Biểu đồ 3.3. So sánh sự thay đổi trong giờ học môn toán của giáo viên THSC trước và sau thử nghiệm ...................................................................................................172 Biểu đồ 3.4. Sự thay đổi kỹ năng và chất lượng giảng dạy của giáo viên toán THCS trước và sau thử nghiệm ..........................................................................................173
  14. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài 1.1. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và sự phát triển mạnh mẽ của khoa học - công nghệ hiện nay, để một đất nước phát triển thì các quốc gia cần phải chú trọng đến phát triển nguồn nhân lực (NNL). Để phát triển NNL thì chỉ có giáo dục và không có gì khác ngoài giáo dục. Chính vì thế, trong Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng khẳng định: “Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu. Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa, dân chủ hóa và hội nhập quốc tế, trong đó, đổi mới cơ chế quản lý giáo dục, phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục là khâu then chốt”. Trong bối cảnh đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo (GD-ĐT), giáo dục phổ thông (GDPT) đang thực hiện bước chuyển từ chương trình giáo dục tiếp cận nội dung sang tiếp cận năng lực người học, đặt ra những yêu cầu đổi mới về vai trò của đội ngũ nhà giáo trên nền tảng thay đổi bản chất của lao động sư phạm. Đòi hỏi người giáo viên không những chỉ có kiến thức, kĩ năng sư phạm cơ bản mà còn phải nắm vững sâu, rộng kiến thức và thành thạo các kĩ năng đó. Có như vậy mới đủ năng lực để thực hiện đổi mới toàn diện GD-ĐT. Dù ở bất cứ thời đại nào, ở bất cứ quốc gia nào đội ngũ giáo viên (ĐNGV) luôn đóng vai trò quan trọng hàng đầu trong nền giáo dục của các quốc gia, bởi vì họ là nhân tố làm cho các mục tiêu giáo dục thành hiện thực. Giáo viên là người trực tiếp giảng dạy, giáo dục, hướng dẫn và tổ chức cho học sinh lĩnh hội kiến thức, kỹ năng, kỹ xảo. Trong bối cảnh đổi mới căn bản toàn diện GD-ĐT, GDPT đang thực hiện bước chuyển từ chương trình giáo dục tiếp cận nội dung sang tiếp cận năng lực người học, đặt ra những yêu cầu đổi mới về vai trò của đội ngũ nhà giáo trên nền tảng thay đổi bản chất của lao động sư phạm. Đòi hỏi người giáo viên không những chỉ có kiến thức, kĩ năng sư phạm cơ bản mà còn phải nắm vững, sâu, rộng kiến thức và thành thạo các kĩ năng đó. Có như vậy mới đủ năng lực để thực hiện đổi mới toàn diện GD-ĐT.
  15. 2 Để đáp ứng được mục đích của dạy học môn Toán trung học cơ sở (THCS) trong chương trình GDPT 2018: “Góp phần hình thành và phát triển cho học sinh các phẩm chất chủ yếu, năng lực chung và năng lực toán học - biểu hiện tập trung của năng lực tính toán với các thành phần: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, phát triển kiến thức, kĩ năng then chốt và tạo cơ hội cho học sinh được trải nghiệm, vận dụng toán học vào thực tiễn. Toán học tạo lập sự kết nối giữa các ý tưởng toán học, toán học với thực tiễn, giữa toán học với các môn học khác và hoạt động giáo dục” [9]. ĐNGV dạy toán ở các trường THCS, phần lớn có phẩm chất tốt, có tinh thần trách nhiệm, kiên trì, vượt khó vì sự nghiệp giáo dục, đặc biệt là những giáo viên ở vùng khó khăn. Tuy nhiên, nhiều giáo viên đang chỉ dừng lại ở chức năng dạy chữ, dạy kiến thức, nắm được tinh thần, yêu cầu, lôgic của nội dung dạy học môn toán ở sách giáo khoa, nhưng chưa nắm vững tính chỉnh thể của chương trình, thiếu kỹ năng giúp học sinh ứng dụng kiến thức môn toán vào thực tiễn, chưa thành thạo trong việc sử dụng các phương pháp dạy học và sử dụng phương tiện dạy học, nhất là dạy học để phát triển năng lực người học; thiếu kiến thức và kỹ năng đánh giá kết quả giáo dục theo tinh thần phát triển năng lực người học. Để đáp ứng yêu cầu dạy học môn toán trong chương trình GDPT 2018, đội ngũ giáo viên toán (GVT) THCS cần được phát triển năng lực nghề nghiệp (NLNN), có như vậy mới đảm bảo triển khai thành công chương trình GDPT 2018, chất lượng phát triển của NLNN của GVT THCS phụ thuộc trực tiếp vào vai trò quản lý của các cấp quản lý (Sở GD-ĐT, Phòng GD-ĐT và hiệu trưởng nhà trường). Tăng cường vai trò quản lý của các cấp quản lý sẽ nâng cao được chất lượng NLNN của GVT, từ đó nâng cao chất lượng dạy học môn toán trong nhà trường. 1.2. Thực tiễn thành phố Hà Nội trong những năm qua đã rất chú trọng công tác phát triển NLNN cho giáo viên nói chung và GVT nói riêng. Vì vậy ĐNGV THCS cơ bản đủ về số lượng, trình độ đào tạo ngày càng được chuẩn hóa. Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn ngày càng cao. Tuy nhiên, khi triển khai thực hiện chương trình GDPT 2018 cấp THCS từ năm học 2021 - 2022, sẽ đặt ra nhiều yêu cầu đối với ĐNGV THCS Hà Nội nói chung và đội ngũ GVT THCS Hà Nội nói riêng, đặc biệt là yêu cầu về NLNN đáp ứng đòi hòi để có thể giảng dạy chương trình GDPT 2018. Tất cả những
  16. 3 thực tiễn trên đòi hỏi cần phải có các nghiên cứu khoa học cụ thể để đánh giá khách quan thực trạng NLNN, phát triển NLNN của giáo viên toán trong thành phố để từ đó có cơ sở khoa học đề xuất các giải pháp quản lý phát triển NLNN cho GVT THCS, đáp ứng thực hiện nhiệm vụ giảng dạy môn Toán trong bối cảnh thực hiện chương trình GDPT 2018. 1.3. Trong lĩnh vực quản lý giáo dục đã có một số công trình nghiên cứu cấp độ tiến sĩ về phát triển ĐNGV, cán bộ quản lý (CBQL) trường THCS, nghiên cứu về NLNN của giáo viên, nhân cách của người giáo viên nói chung và giáo viên THCS nói riêng, nhưng nghiên cứu vấn đề quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV dạy môn toán THCS thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình GDPT 2018 chưa được nghiên cứu. Xuất phát từ các lý do trên, đề tài: “Quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán trung học cơ sở thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018” được tiến hành nghiên cứu nhằm nâng cao chất lượng nhân lực GVT THCS, từ đó nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục ở nhà trường THCS thành phố Hà Nội. 2. Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ GVT THCS đề xuất các giải pháp quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018. 3. Khách thể nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Phát triển NLNN cho đội ngũ GVT THCS. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018. 4. Giả thuyết khoa học Quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội trong thời gia qua đã đạt được kết quả nâng cao trình độ, NLNN cho GVT, hoàn thành được nhiệm vụ giảng dạy trong nhà trường. Đứng trước yêu cầu đổi mới giáo dục, chương trình GDPT 2018, NLNN của GVT và quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV dạy môn toán bộc lộ các bất cập về lập kế hoạch, tổ chức, sử dụng bồi dưỡng, đánh
  17. 4 giá... NLNN giáo viên dẫn đến hạn chế về trình độ NLNN của giáo viên. Đề xuất và thực hiện các giải pháp quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội theo tiếp cận phức hợp chức năng và quản lý NNL sẽ nâng cao được NLNN cho GVT đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018. 5. Nhiệm vụ nghiên cứu - Xây dựng cơ sở lý luận về quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ GVT THCS đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018. - Khảo sát và phân tích thực trạng NLNN của giáo viên toán THCS và quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018. - Đề xuất các giải pháp quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018. - Khảo nghiệm và thực nghiệm các giải pháp quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ GVT THCS thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018. 6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu đề tài - Tiếp cận cơ bản trong nghiên cứu luận án là tiếp cận phối hợp giữa chức năng và quản lý NNL. - Chủ thể quản lý (CTQL) trong luận án bao gồm nhiều chủ thể, nhưng chủ thể chính là Phòng GD-ĐT, các chủ thể Hiệu trưởng trường THCS, tổ trưởng chuyên môn... là các chủ thể phối hợp. - Khách thể khảo sát: cán bộ lãnh đạo Sở GD-ĐT, Phòng GD-ĐT, CBQL các trường THCS và giáo viên trường THCS. - Địa bàn nghiên cứu: Sở GD-ĐT, Phòng GD-ĐT; các trường THCS thuộc các vùng thuận lợi, ít thuận lợi, khó khăn trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Thời gian khảo sát lấy số liệu: 2018 - 2021. 7. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu 7.1. Phương pháp luận - Tiếp cận chức năng: luận án nghiên cứu quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ GVT THCS theo các chức năng quản lý: lập kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch phát triển NLNN cho giáo viên toán THCS.
  18. 5 - Tiếp cận năng lực: yêu cầu luận án khi nghiên cứu quản lý phát triển NLNN cho đội ngũ GVT phải xác định được khung năng lực cụ thể của GVT THCS và toàn bộ các nội dung quản lý phát triển NLNN cho GVT như: lập kế hoạch, sử dụng phát triển NLNN bồi dưỡng... đều dựa trên năng lực và nhằm phát triển NLNN cho ĐNGV dạy môn toán. - Tiếp cận quản lý NNL: phát triển NLNN cho GVT là phát triển NNL. Vì vậy nội dung quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV dạy môn toán theo nội dung quản lý NNL: lập kế hoạch, tuyển chọn, sử dụng phát triển NLNN bồi dưỡng, đánh giá và tạo động lực môi trường để GVT phát triển được NLNN của cá nhân. - Tiếp cận chuẩn: tiếp cận chuẩn trong luận án yêu cầu các nội dung nghiên cứu của luận án về phát triển NLNN cho ĐNGV dựa vào chuẩn nghề nghiệp giáo viên THCS do Bộ GD-ĐT ban hành. Các nội dung quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV dạy môn toán hướng đến việc chuẩn hóa nhằm hình thành các NLNN chuẩn cho ĐNGV dạy môn toán. - Tiếp cận vị trì việc làm: Giáo viên toán THCS là một vị trí việc làm trong hệ thống giáo dục Việt Nam; theo chuẩn năng lực nghề nghiệp của giáo viên phổ thông đã quy định đầy đủ các yêu cầu về phẩm chất, năng lực của người giáo viên toán. Vì vậy, các yêu cầu của vị trí việc làm giáo viên toán THCS cũng là cơ sở để quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp. - Tiếp cận hệ thống: yêu cầu khi nghiên cứu về quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV dạy môn toán phải xem xét các vấn đề trong mối quan hệ của một hệ thống: giữa các NLNN trong nhân cách của giáo viên dạy toán; giữa phát triển số lượng và chất lượng NLNN giáo viên dạy toán; giữa các giải pháp quản lý phát triển NLNN cho giáo viên dạy toán; giữa các yếu tố ảnh hưởng chủ quan và khách quan đến công tác quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV dạy toán. Có đảm bảo tính hệ thống trong nghiên cứu thì các giải pháp quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV dạy toán mới có hiệu quả trong việc nâng cao chất lượng NLNN của ĐNGV dạy toán trường THCS. - Tiếp cận liên ngành khoa học: Vấn đề nghiên cứu của luận án đòi hỏi phải nghiên cứu từ các góc độ khoa học khác nhau: tâm lý học (NLNN); giáo dục học (phát triển NLNN) và quản lý giáo dục (quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV).
  19. 6 7.2. Phương pháp nghiên cứu 7.2.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận Phân tích các tài liệu khoa học trong và ngoài nước, các văn bản, nghị quyết, chỉ thị về phát triển NNL; các vấn đề NLNN, phát triển NLNN và quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV phổ thông để xây dựng cơ sở lý luận cho đề tài của luận án. 7.2.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn Sử dụng các phương pháp nghiên cứu điều tra bằng phiếu, quan sát, phỏng vấn, phương pháp chuyên gia, thực nghiệm... để thu thập các số liệu thực tiễn về NLNN của GVT; quản lý phát triển NLNN của ĐNGV dạy môn toán, từ đó xây dựng cơ sở thực tiễn cho việc đề xuất các giải pháp quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV dạy môn toán thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018. 7.2.3. Nhóm phương pháp xử lý thông tin Sử dụng các công thức toán thống kê, thuật toán như: tính tần suất, số trung bình cộng, số trung vị, các loại hệ số tương quan... để tính toán, xử lý số liệu và lập bảng định lượng kết quả nghiên cứu. Từ đó rút ra các nhận xét khoa học về NLNN của ĐNGV dạy toán và quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV dạy môn toán trường THCS. 8. Đóng góp mới của luận án - Hoàn thiện và làm phong phú lý luận về NLNN của GVT THCS và quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV dạy môn toán THCS đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018. Cụ thể hóa khung NLNN của GVT THCS. - Kết quả nghiên cứu thực trạng của luận án đã phát hiện được thực trạng những hạn chế về NLNN của GVT THCS; những khó khăn, hạn chế trong quản lý phát triển NLNN của GVT THCS thành phố Hà Nội và mức độ đáp ứng với yêu cầu chương trình GDPT 2018. Kết quả nghiên cứu trên là cơ sở để quản lý giáo dục Hà nội nói chung, của các địa phương có các điều kiện tương đồng nói riêng làm cơ sở thực tiễn để lập kế hoạch và triển khai thực hiện phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ GVT THCS. - Luận án đã đề xuất được o6 giải pháp quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ GVT THCS; kết quả khảo nghiệm và thực nghiệm đã khẳng định được tính cần thiết, khả thi, hiệu quả của các giải pháp quản lý trong việc nâng
  20. 7 cao chất lượng NLNN cho ĐNGV dạy môn toán THCS thành phố Hà Nội. Tiến trình thực nghiệm cũng là bài học thực tiễn để triển khai bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ GVT THCS nói riêng, các mô học khác nói chung. 9. Luận điểm bảo vệ - Khung NLNN của GVT THCS có đặc trưng riêng. Việc xác định được khung NLNN sẽ định hướng cho công tác quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV dạy môn toán trong bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay. - Quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV dạy môn toán THCS trong thực tiễn hiện nay đứng trước yêu cầu đổi mới giáo dục, chương trình GDPT 2018 có các hạn chế trong lập kế hoạch phát triển NLNN, chỉ đạo hoạt động phát triển NLNN... dẫn đến NLNN của GVT còn hạn chế và đáp ứng chưa đầy đủ với chương trình GDPT 2018. - Quản lý phát triển NLNN cho ĐNGV dạy môn toán THCS theo tiếp cận phối hợp chức năng và quản lý NNL sẽ nâng cao được NLNN cho ĐNGV dạy môn toán THCS, đáp ứng yêu cầu chương trình GDPT 2018 10. Cấu trúc luận án Ngoài phần mở đầu, kết luận khuyến nghị, danh mục tài liệu tham khảo và phụ lục, nội dung của luận án bao gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018. Chương 2: Cơ sở thực tiễn quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán trung học cơ sở thành phố Hà Nội. Chương 3: Giải pháp quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên toán trung học cơ sở thành phố Hà Nội đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2