intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành logistics Việt Nam

Chia sẻ: Dongcoxanh10 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:275

64
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu tổng quát của luận án "Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành logistics Việt Nam" là phân tích và đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố dự báo đến sự phát triển của ngành logistics ở Việt Nam hiện nay, từ đó đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành logistics Việt Nam so với các nước trong cộng đồng kinh tế ASEAN và trên thế giới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành logistics Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH LOGISTICS VIỆT NAM Ngành: Kinh tế quốc tế VƯƠNG THỊ BÍCH NGÀ Hà Nội – 2022
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH LOGISTICS VIỆT NAM Ngành: Kinh tế quốc tế Mã số: 9310106 Nghiên cứu sinh: Vương Thị Bích Ngà NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC GS, TS Hoàng Văn Châu Hà Nội - 2022
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu được trình bày trong Luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ một công trình khoa học nào khác. Tác giả Luận án Vương Thị Bích Ngà
  4. ii Luận án được hoàn thành bằng sự nỗ lực và nghiêm túc nghiên cứu của tác giả, nhưng không thể thiếu sự hướng dẫn, hỗ trợ, động viên chia sẻ của cơ quan, đơn vị, giáo viên hướng dẫn, đồng nghiệp và gia đình Tôi xin chân thành cảm ơn GS, TS Hoàng Văn Châu đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, động viên và tạo mọi điều kiện cho tôi để tôi có thể hoàn thành Luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Ngoại thương, BGĐ Cơ sở II Đại học Ngoại thương tại thành phố Hồ Chí Minh, Khoa Sau đại học, Ban Chủ nhiệm Bộ môn Kinh doanh và Thương mại quốc tế, cùng các thầy cô, đồng nghiệp, bạn bè đã tạo điều kiện thuận lợi và nhiệt tình giúp đỡ. Tôi xin chân thành cảm ơn các công ty Logistics giúp đỡ tôi trả lời khảo sát và các chuyên gia đã hỗ trợ tôi nhiệt tình trong việc đưa ra những góp ý, nhận xét rất hữu ích và quý báu để tôi hoàn thiện Luận án của mình. Cuối cùng và đặc biệt quan trong, tôi xin bày tỏ tình cảm sâu sắc tới gia đình đã luôn tin tưởng, yêu thương, cảm thông và khích lệ tôi hoàn thành chương trình học tiến sĩ. Tác giả Vương Thị Bích Ngà
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................ Error! Bookmark not defined. LỜI CẢM ƠN .............................................................. Error! Bookmark not defined. MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................. ix DANH MỤC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ ..................................................................... xiv Danh mục bảng ................................................................................................. xiv Danh mục biểu đồ ...............................................................................................xv MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu ...................................................5 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................6 Đối tượng nghiên cứu .........................................................................................6 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................6 4. Quy trình nghiên cứu .......................................................................................7 5. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................9 6. Những đóng góp mới của Luận án ..................................................................9 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ...............................................................................................12 1.1. Tổng quan các nghiên cứu về sự phát triển của ngành logistics .............12 1.2. Các nghiên cứu về các yếu tố tác động sự phát triển ngành logistics .....15 1.2.1. Các nghiên cứu về yếu tố chính sách luật pháp và thủ tục hành chính .15 1.2.2. Các nghiên cứu về yếu tố kết cấu hạ tầng ..............................................18 1.2.3. Các nghiên cứu về yếu tố nguồn nhân lực và doanh nghiệp logistics ...21 1.2.4. Các nghiên cứu yếu tố công nghê ..........................................................23
  6. iv 1.2.5. Các nghiên cứu yếu tố thương mại hàng hóa ........................................25 1.3. Đánh giá chung đối với những nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến ngành logistics tại Việt Nam ...................................................................................27 1.4. Khoảng trống trong nghiên cứu .................................................................28 Sơ kết chương 1 ...................................................................................................29 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LOGISTICS VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS .........................................31 2.1. Cơ sở lý luận về logistics .............................................................................31 2.1.1. Khái niệm “logistics” và “ngành logistics” ..........................................31 2.1.2. Khái niệm “phát triển ngành logistics” .................................................35 2.2. Lý thuyết về các yếu tố tác động đến sự phát triển của một ngành ........37 2.2.1. Mô hình P.E.S.T và tác động của các yếu tố đến sự phát triển .............37 2.2.2. Các mô hình tiêu chí đánh giá năng lực ngành logistics .......................40 2.3. Các giả thuyết nghiên cứu và mô hình nghiên cứu đề xuất .....................42 2.3.1. Các giả thuyết nghiên cứu ......................................................................42 2.3.2. Mô hình nghiên cứu đề xuất ...................................................................45 2.4. Thực trạng các yếu tố có trong mô hình nghiên cứu đề xuất tại Việt Nam ...................................................................................................................................46 2.4.1. Yếu tố Chính sách pháp luật – Thủ tục hành chính ...............................46 2.4.2. Yếu tố Kết cấu hạ tầng ...........................................................................51 2.4.3. Yếu tố Nguồn nhân lực và doanh nghiệp logistics .................................60 2.4.4. Yếu tố Công nghệ ...................................................................................63 2.4.5. Yếu tố Thương mại hàng hóa .................................................................69 2.4.6. Đánh giá chung các yếu tố có trong mô hình nghiên cứu......................79 Sơ kết chương 2 ...................................................................................................80
  7. v CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................83 3.1. Xây dựng thang đo .......................................................................................83 3.1.1. Xây dựng thang đo các biến độc lập ......................................................83 3.1.2. Xây dựng thang đo biến phụ thuộc sự phát triển ngành logistics ..........86 3.2. Nghiên cứu sơ bộ ..........................................................................................89 3.2.1. Thiết kế bảng câu hỏi .............................................................................89 3.2.2. Phỏng vấn pretest ...................................................................................89 3.2.3. Khảo sát thử nghiệm...............................................................................90 3.3. Nghiên cứu chính thức ................................................................................92 3.3.1. Cách thức chọn mẫu ...............................................................................92 3.3.2. Phương pháp thu thập dữ liệu ................................................................93 3.3.3. Phương pháp phân tích dữ liệu nghiên cứu ...........................................93 Sơ kết chương 3 ...................................................................................................99 CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............100 4.1. Kết quả nghiên cứu ....................................................................................100 4.1.1. Thống kê mô tả .....................................................................................100 4.1.2. Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha .......................................................105 4.1.3. Phân tích yếu tố khám phá EFA ...........................................................108 4.1.4. Phân tích yếu tố khẳng định CFA ........................................................110 4.1.5. Phân tích mô hình mạng SEM ..............................................................113 4.1.6. Kiểm định Bootstrap .............................................................................115 4.1.7. Phân tích cấu trúc đa nhóm .................................................................116 4.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu ..................................................................117 4.2.1. Yếu tố chính sách luật pháp và thủ tục hành chính ..............................117
  8. vi 4.2.2. Yếu tố kết cấu hạ tầng ..........................................................................118 4.2.3. Yếu tố công nghệ ..................................................................................118 4.2.4. Yếu tố nguồn nhân lực và doanh nghiệp logistics ................................119 4.2.5. Yếu tố thương mại hàng hóa ................................................................119 4.2.6. So sánh kết quả nghiên cứu với một số nghiên cứu trước đi trước ......120 Sơ kết chương 4 .................................................................................................121 CHƯƠNG 5 THỰC TRẠNG, TRIỂN VỌNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN NGÀNH LOGISTICS TẠI VIỆT NAM dưới tác động của các nhân tố ảnh hưởng ..............................................................................................................123 5.1. Thực trạng và triển vọng phát triển của ngành logistics tại Việt Nam 123 5.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của ngành logistics ở Việt Nam ...123 5.1.2. Thực trạng phát triển của ngành logistics tại Việt Nam ......................124 5.1.3. Dự báo ngành logistics Việt Nam và xu thế phát triển ngành logistics toàn cầu ...........................................................................................................................127 5.2. Một số giải pháp cho hiệp hội và doanh nghiệp logistics .......................128 5.2.1. Nhóm giải pháp yếu tố chính sách luật pháp và thủ tục hành chính ...128 5.2.2. Nhóm giải pháp yếu tố kết cấu hạ tầng logistics..................................130 5.2.3. Nhóm giải pháp yếu tố công nghệ ........................................................132 5.2.4. Nhóm giải pháp yếu tố nguồn nhân lực và doanh nghiệp logistics .....135 5.2.5. Nhóm giải pháp yếu tố thương mại hàng hóa ......................................138 5.3. Một số kiến nghị chính sách đối với cơ quan nhà nước .........................141 5.3.1. Kiến nghị liên quan đến Chính sách – Pháp luật .................................141 5.3.2. Kiến nghị liên quan đến Hạ tầng logistics ...........................................142 5.3.3. Kiến nghị liên quan đến Công nghệ, Nguồn nhân lực logistics và Thương mại hàng hóa ...........................................................................................................144
  9. vii Sơ kết chương 5 .................................................................................................145 KẾT LUẬN ............................................................................................................147 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ........................150 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................152 Tài liệu tham khảo tiếng Việt ..........................................................................152 Sách & Giáo trình ..........................................................................................152 Bài báo khoa học ............................................................................................153 Bài viết kỷ yếu hội thảo ..................................................................................154 Luận văn, luận án ...........................................................................................156 Tài liệu trực tuyến ..........................................................................................156 Báo cáo của cơ quan/ tổ chức ........................................................................157 Tài liệu tham khảo tiếng Anh ..........................................................................158 Sách & Giáo trình ..........................................................................................158 Bài báo khoa học ............................................................................................161 PHỤ LỤC 1 DÀN BÀI PHỎNG VẤN SÂU ........................................................165 PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ PHỎNG VẤN SÂU ......................................................172 PHỤ LỤC 3 HIỆU CHỈNH THANG ĐO SAU PHỎNG VẤN SÂU ................174 PHỤ LỤC 4 BẢNG KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN NGÀNH LOGISTICS TẠI VIỆT NAM ................................................175 PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA NGHIÊN CỨU SƠ BỘ CÁC BIẾN ĐỘC LẬP .............................................................................179 PHỤ LỤC 6 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA NGHIÊN CỨU SƠ BỘ CÁC BIẾN ĐỘC LẬP ...............................................................................................................184 PHỤ LỤC 7 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA NGHIÊN CỨU SƠ BỘ BIẾN PHỤ THUỘC .................................................................................187
  10. viii PHỤ LỤC 8 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA NGHIÊN CỨU SƠ BỘ CHO KHÁI NIỆM PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ......................................................................190 PHỤ LỤC 9 THỐNG KÊ MÔ TẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC ................193 PHỤ LỤC 10 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH'S ALPHA NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC CÁC BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 1 ..................................................197 PHỤ LỤC 11 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH'S ALPHA NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC CÁC BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 2 ..................................................202 PHỤ LỤC 12 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH'S ALPHA NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC BIẾN PHỤ THUỘC LẦN 1 ......................................................207 PHỤ LỤC 13 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH'S ALPHA NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC BIẾN PHỤ THUỘC LẦN 2 ......................................................210 PHỤ LỤC 14 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC CÁC BIẾN ĐỘC LẬP ..........................................................................................213 PHỤ LỤC 15 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC BIẾN PHỤ THUỘC ..............................................................................................216 PHỤ LỤC 17 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CFA BẬC 1 NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC BIẾN PHỤ THUỘC .................................................................................221 PHỤ LỤC 18 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CFA BẬC 2 NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC BIẾN PHỤ THUỘC .................................................................................224 PHỤ LỤC 19 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SEM MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ......227 PHỤ LỤC 20 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU229 PHỤ LỤC 21 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH ĐA NHÓM ..........................................230 PHỤ LỤC 22 DANH SÁCH DOANH NGHIỆP THAM GIA KHẢO SÁT ....233
  11. ix DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Danh mục từ viết tắt tiếng Việt STT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 1 CHLB Cộng hòa Liên bang 2 CNTT Công nghệ thông tin 3 CP Chính phủ 4 ctg. các tác giả 5 DN Doanh nghiệp 6 GS Giáo sư 7 KCN Khu công nghiệp 8 Km Ki-lô-mét 9 NĐ-CP Nghị định Chính phủ 10 NXB Nhà xuất bản 11 TMĐT Thương mại điện tử 12 TS Tiến sĩ 13 TTHC Trung tâm hành chính 14 UBND Ủy ban Nhân dân 15 VN Việt Nam 16 VTĐTNĐ Vận tải đường thủy nội địa 17 XHCN Xã hội chủ nghĩa Danh mục từ viết tắt tiếng Anh STT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 3PL Third-party logistics Logistics bên thứ ba 2 4PL Fourth-party logistics Logistics bên thứ tư 3 ADB Asian Development Ngân hàng phát triển châu Á Bank 4 AGV Automated guided Xe chuyển hàng tự động vehicle 5 AHP Analytic Hierarchy mô hình phân tích thứ bậc Process 6 AI Artificial intelligence Trí tuệ nhân tạo 7 AIS Automatic Identification Hệ thống nhận diện tự động System 8 ASEAN The Association of Hiệp hội các quốc gia Southeast Asian Nations Đông Nam Á 9 BOT Build – Operate - Hợp đồng xây dựng - kinh Transfer doanh - chuyển giao
  12. x 10 CIF Cost, insurance, and Giá thành, Bảo hiểm và Cước freight 11 CNG Compressed Natural gas Khí thiên nhiên nén 12 COVID-19 Coronavirus Disease Dịch bệnh viêm đường hô hấp 2019 cấp do virút Corona gây ra năm 2019 13 CPS Cyber-physical system Hệ thống không gian mạng thực – ảo 14 CPTPP Comprehensive and Hiệp định Đối tác toàn diện và Progressive Agreement tiến bộ xuyên Thái Bình for Trans-Pacific Dương Partnership 15 CSCMP Council of Supply Chain Hội đồng các chuyên gia quản Management trị chuỗi cung ứng Professionals 16 DRS Data Recording Systems Hệ thống ghi dữ liệu 17 DSS Decision Support Hệ thống hỗ trợ quyết định Systems 18 DWT Deadweight tonnage Trọng tải toàn phần 19 EDI Electronic data Hệ thống trao đổi dữ liệu ở interchange tầm quốc gia 20 EFA Exploratory factor Phân tích yếu tố khám phá analysis 21 ES Expert Systems Hệ thống chuyên gia 22 ETC Electronic Toll Làn thu phí tự động Collection 23 EU European Union Liên minh châu Âu 24 EVFTA European Union– Hiệp định Thương mại tự do Vietnam Free Trade Việt Nam - EU Agreement 25 EWEC East-West Economic Hành lang kinh tế Đông – Tây Corridor 26 FOB Free On Board Miễn trách nhiệm Trên Boong tàu 27 FS Smart factories Nhà máy thông minh 28 FTA Free trade agreement Hiệp định thương mại tự do 29 GCI Global Connectedness Chỉ số Kết nối toàn cầu Index
  13. xi 30 GDP Gross domestic product Tổng sản phẩm nội địa 31 GMS Greater Mekong Tiểu vùng Sông Mekong Subregion Mở rộng 32 IATA International Air Hiệp hội vận tải hàng không Transport Association thế giới 33 ICAO International Civil Tổ chức Hàng không Dân Aviation Organization dụng Quốc tế 34 ICD Inland Container Depot Cảng cạn/ cảng khô/ cảng nội địa 35 ICS International Chamber Phòng Vận tải biển quốc tế of Shipping 36 IMO International Maritime Tổ chức Hàng hải Quốc tế Organization 37 INCOTERMS International Điều khoản thương mại quốc Commercial Terms tế 38 IoS Internet of Services Internet dịch vụ 39 IoT Internet of Things Internet vạn vật 40 IT Information technology Công nghệ thông tin 41 JICA Japan International Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Cooperation Agency Bản 42 KLM Koninklijke Luchtvaart Hãng hàng không Quốc gia Maatschappij Hà Lan 43 LAC The US. Logistics Hội đồng quản trị logistics Administration Council Hoa Kỳ 44 LIS Logistics Information Hệ thống thông tin logistics System 45 LPG Liquefied Petroleum Gas Khí dầu mỏ hóa lỏng 46 LPI Logistics performance Chỉ số Hiệu quả Logistics index 47 MIS Management Hệ thống thông tin quản lý Information Systems 48 MTO Multimodal Transport Người kinh doanh vận tải đa Operator phương thức 49 NAPAS National Payment Công ty Cổ phần Thanh toán Services Quốc gia Việt Nam 50 ODA Official development Hỗ trợ Phát triển Chính thức assistance 51 PEST Political, economic, Chính trị, kinh tế, xã hội, công social and technological nghệ
  14. xii 52 PPP Public–private Quan hệ đối tác công - tư partnership 53 RF Refrigerated container Container bảo ôn 54 RFID Radio frequency Công nghệ định vị bằng sóng indentification radio 55 SEM Structural equation Mô hình hồi quy mạng modeling 56 SWOT Strengths, Weaknesses, Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, Opportunities, and thách thức Threats 57 TEU Twenty-foot equivalent Đơn vị tương đương 20 foot unit 58 The U.S. The United States of Hợp chủng quốc Hoa Kỳ America 59 TIS Top Management Hệ thống thông tin quản lý Information System hàng đầu 60 UCP The Uniform Customs Quy tắc và Thực hành thống and Practice for nhất Tín dụng chứng từ Documentary Credits 61 UN United Nations Liên hợp quốc 62 UNCTAD United Nations Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Conference on Trade Thương mại và Phát triển and Development 63 USD US Dollar Đô la Mỹ 64 VASCO Vietnam Air Services Công ty bay dịch vụ hàng Company không 65 VECOM Vietnam E-commerce Hiệp hội Thương mại điện tử Association Việt Nam 66 VETC Vietnam Electronic Toll Ứng dụng thu phí tự động Collection 67 VIFFAS Vietnam Freight Hiệp hội giao nhận kho vận Forwarders Association Việt Nam 68 VLA Vietnam logistics Hiệp hội logistics Việt Nam business association 69 VNNIC Vietnam National Trung tâm Internet Việt Nam Internet Center 70 VTS Vessel Traffic Service Hệ thống quản lý giao thông tàu biển 71 WB World Bank Ngân hàng thế giới
  15. xiii 72 WMS Warehouse Management Hệ thống quản lý kho bãi System 73 WTO World Trade Tổ chức Thương mại Thế giới Organization
  16. xiv DANH MỤC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ Danh mục bảng Bảng 1.1. Các thách thức mà doanh nghiệp logistics Việt Nam đang gặp phải .......28 Bảng 2.2. Một số chỉ tiêu kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ 2016 – 2020..........57 Bảng 2.3. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải......................58 Bảng 2.4. Khảo sát về mức độ sẵn có của nhân lực logistics lành nghề trong các doanh nghiệp logistics Việt Nam .........................................................................................62 Bảng 2.5. Tình hình ứng dụng công nghệ trong hoạt động logistics tại các doanh nghiệp Việt Nam .......................................................................................................67 Bảng 3.1. Thang đo chính sách luật pháp và thủ tục hành chính ..............................83 Bảng 3.2. Thang đo kết cấu hạ tầng ..........................................................................84 Bảng 3.3. Thang đo nguồn nhân lực và doanh nghiệp logistics ...............................84 Bảng 3.4. Thang đo công nghệ..................................................................................85 Bảng 3.5. Thang đo thương mại hàng hóa ................................................................86 Bảng 3.6. Thang đo phát triển xã hội ........................................................................87 Bảng 3.7. Thang đo phát triển kinh tế .......................................................................87 Bảng 3.8. Thang đo phát triển môi trường ................................................................88 Bảng 3.9. Các tiêu chí đánh giá sự phù hợp của mô hình .........................................96 Bảng 4.1. Đặc điểm nhân khẩu học mẫu khảo sát ..................................................100 Bảng 4.2. Đặc điểm sự nghiệp mẫu khảo sát ..........................................................102 Bảng 4.3. Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha nghiên cứu chính thức các biến độc lập lần 2 ...................................................................................................................105 Bảng 4.4. Kết quả hệ số Cronbach’s Alpha chính thức biến phụ thuộc lần 2 ........107 Bảng 4.5. Kết quả phân tích yếu tố khám phá các biến độc lập .............................109 Bảng 4.6. Kết quả phân tích yếu tố khám phá biến phụ thuộc ...............................110
  17. xv Bảng 4.7. Mức độ phù hợp phân tích yếu tố khẳng định CFA các biến độc lập ...111 Bảng 4.8. Kiểm định độ tin cậy, giá trị hội tụ và giá trị phân biệt biến độc lập .....111 Bảng 4.9. Mức độ phù hợp phân tích CFA bậc 1 biến phụ thuộc ...........................112 Bảng 4.10. Kiểm định độ tin cậy, giá trị hội tụ và giá trị phân biệt biến phụ thuộc .................................................................................................................................112 Bảng 4.11. Mức độ phù hợp phân tích CFA bậc 2 biến phụ thuộc .........................113 Bảng 4.12. Mức độ phù hợp phân tích mô hình mạng SEM ..................................114 Bảng 4.13. Kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu ......................................114 Bảng 4.14. Kết quả kiểm định bootstrap .................................................................116 Bảng 4.15. Kết quả phân tích đa nhóm Multigroup ................................................117 Bảng 5.1. LPI và các chỉ số đánh giá thành phần logistics của Việt Nam giai đoạn 2014 – 2018 .............................................................................................................125 Danh mục biểu đồ Biểu đồ 1. Quy trình nghiên cứu .................................................................................8 Biểu đồ 2.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất .................................................................45 Biểu đồ 4.1. Cơ cấu doanh nghiệp logistics phân theo loại hình doanh nghiệp .....103 Biểu đồ 5.1. Quy mô doanh thu ngành dịch vụ logistics Việt Nam giai đoạn ........125
  18. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong suốt hành trình gần 35 năm đổi mới và hội nhập, Việt Nam đã đạt được những thành tựu đáng tự hào trên các lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội. Một trong số những tiến bộ lớn phải kể đến là sự thay đổi về quan điểm và chính sách kinh tế, góp phần thúc đẩy thị trường hàng hóa, dịch vụ phát triển mạnh mẽ và mang lại nhiều thành quả tích cực. Căn cứ vào số liệu của Tổng cục Thống kê, năm 2019 ghi nhận tốc độ phát triển kinh tế trong nước ổn định với tổng sản phẩm quốc nội (GDP) 9 tháng đầu năm tăng 6,98%, đạt mức kỉ lục so với cùng kỳ của 9 năm gần nhất; lạm phát bình quân 9 tháng cũng được kiểm soát ở mức thấp, đạt 1,91%. Đóng góp vào thành quả tích cực này, phải kể đến sự phát triển không ngừng nghỉ của nhóm ngành dịch vụ. Trong số đó, dịch vụ logistics cũng đang từng bước chuyển mình, ngày càng trở nên đa dạng và phong phú, đáp ứng nhu cầu phát triển của kinh tế Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung. Việc nâng tầm hệ thống logistics là một trong những mục tiêu phát triển quan trọng và nhận được nhiều sự quan tâm từ Chính phủ trong lộ trình phát triển kinh tế đất nước. Gắn liền với sự thành công của sản xuất và thương mại, logistics là điều kiện tiên quyết cho dòng lưu thông hàng hóa nội địa cũng như quốc tế. Một hệ thống logistics phát triển bền vững giúp giảm bớt thời gian lưu thông, giảm chi phí và gia tăng sự an toàn trong suốt quá trình chu chuyển hàng hóa. Hiện nay, trên thế giới đã ghi nhận sự thành công này từ nhiều quốc gia, trong đó có Mỹ, Hà Lan, Singapore hay Trung Quốc. Giai đoạn 2020 – 2022, cả thế giới chứng kiến sự suy thoái kinh tế đột ngột gây ra bởi dịch bệnh COVID-19. Dịch bệnh đã tạo ra các rào cản rất lớn trong logistics hàng hóa, khiến cho khối lượng hàng hoá, dịch vụ được sản xuất và cung ứng ra thị trường bị ách tắc buộc con người phải tập trung hơn vào các yếu tố công nghệ cũng như phát triển hạ tầng kỹ thuật logistics nhiều hơn. Đồng thời, các quan hệ kinh tế cũng đang dần trở nên đa dạng và được cấu thành từ nhiều yếu tố hơn. Nhu cầu mua hàng nhanh chóng và hạn chế tiếp xúc, tuy nhiên vẫn phải đảm bảo về mặt giá cả và chất lượng đã buộc các nhà sản xuất phải chuyển sang cạnh tranh quản lý hàng tồn kho, tốc độ giao hàng, hợp lý hoá quá trình lưu chuyển nguyên liệu và bán thành
  19. 2 phẩm... trong cả hệ thống quản lý, lưu thông, phân phối hàng hoá của doanh nghiệp. Có thể nói, chính dịch bệnh bùng phát đã khiến cho logistics phát triển mạnh hơn, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh. Ban đầu, logistics được xem là một giải pháp mới nhằm hợp lí hoá hơn quy trình sản xuất kinh doanh, mang đến hiệu quả tốt nhất cho các doanh nghiệp. Khi dịch bệnh lan rộng khiến công nghệ thông tin và truyền thông phát triển kết hợp với dịch vụ logistics được coi là một trong các ngành dịch vụ “cơ sở hạ tầng” trong nền kinh tế quốc dân và ngày càng đóng vai trò rất quan trọng trong thúc đẩy tăng trưởng, nâng cao chất lượng, hiệu quả, phát triển nhanh và bền vững trên toàn thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng. Với vị trí địa lý thuận lợi cùng đường bờ biển dài hơn 3000 cây số, Việt Nam đang được kỳ vọng trở thành sự lựa chọn của nhiều hãng vận tải quốc tế. Tuy nhiên, dịch vụ logistics tại Việt Nam lại đang gặp nhiều khó khăn từ cả trong nước lẫn nước ngoài, đặc biệt là trong thời kỳ dịch COVID-19 bùng phát mạnh. Những khó khăn này xuất phát chủ yếu từ năm yếu tố, bao gồm (1) chính sách về logistics, (2) cơ sở hạ tầng logistics, (3) nguồn nhân lực logistics, (4) công nghệ và (5) thương mại hàng hóa. Thứ nhất, hệ thống chính sách đóng vai trò đảm bảo tính ổn định, đồng bộ, minh bạch, khả thi cho hoạt động logistics, giúp giảm bớt thủ tục hành chính và các rào cản để giảm chi phí thực thi cho người dân và doanh nghiệp (Thu Hà, 2020). Trên thực tế, giai đoạn 2020 – 2021 là giai đoạn toàn thế giới, trong đó có Việt Nam, chịu ảnh hưởng nặng nề của đại dịch COVID-19. Bên cạnh những chính sách hiện hành, trong quý II và III năm 2021, hoạt động lưu thông hàng hóa trên tất cả các tuyến cũng như năng lực xử lý hàng hóa tại các cảng nội địa đồng loạt giảm sút do các biện pháp phong tỏa ở mức độ cao và nhiều bất cập trong chính sách như cấp giấy đi đường cho tài xế, quy định xe luồng xanh, các nhóm hàng vận tải; đồng thời vẫn còn tồn tại sự thiếu nhất quan trong điều hành giữa các địa phương dẫn đến sự khó khăn cho vận tải liên tỉnh. Các rào cản về chính sách chính là nguyên nhân làm cho chi phí logistics ngày càng cao và có xu hướng tăng mạnh vào quý III năm 2021 (Báo cáo triển vọng ngành cảng biển – Logistics 2022, 2021). Thứ hai, hạ tầng logistics đóng vai trò đáp ứng các nhu cầu cũng như hoạt động sản xuất thiết yếu của chuỗi cung ứng trong việc vận chuyển nguyên liệu và thành
  20. 3 phẩm, lưu trữ và xử lý hàng hóa cũng như đảm bảo thông tin liên lạc giữa các mắt xích để tạo thành một dây chuyền sản xuất qua các công đoạn (Ngọc Thảo & Thùy Dương, 2021). Trong 6 tháng đầu năm 2021, sản lượng hàng hóa thông qua các cảng biển Việt Nam tăng trưởng mạnh (Báo cáo triển vọng ngành cảng biển – Logistics năm 2022, 2021), đặc biệt là sản lượng hàng container dù logistics nước ta vẫn chịu áp lực không nhỏ từ tình trạng thiếu container trong vài năm qua. Tuy có sự tăng trưởng tích cực về số lượng hàng hóa nhưng Việt Nam vẫn bị đánh giá thấp kém về cơ sở hạ tầng vận chuyển hàng hóa trong số các nền kinh tế trọng điểm ở khu vực ASEAN. Đối với vận tải biển, đa số cảng và cảng biển tại nước ta không được thiết kế đáp ứng nghiệp vụ bốc dỡ hàng cho tàu chuyên dùng, một lượng lớn các cảng nằm ngoài khu vực thành phố Hồ Chí Minh chỉ được thiết kế cho việc bốc xếp hàng rời và không được trang bị container chuyên dụng. Về mặt hành chính, hàng loạt cảng trong nước không có dịch vụ kết nối hàng hải trực tiếp giữa Việt Nam và các nước Âu – Mỹ. Đối với vận tải hàng không, nhiều cảng hàng không nội địa đang thiếu các thiết bị bốc dỡ hàng hóa thích hợp, thiếu sự đầu tư về kho hàng, bãi chứa gần các sân bay hay bến cảng. Mặt khác, hệ thống kho bãi hiện tại trên cả nước lại không phù hợp cho hàng hóa cần bốc dỡ nhanh, thậm chí có nhiều kho bãi đã được đưa vào sử dụng trong gần 40 năm mà vẫn không thể đáp ứng được hệ thống tiêu chuẩn quốc tế. Chưa kể đến tình trạng thiếu điện và dịch vụ viễn thông. Vì thế, việc nghiên cứu và đề xuất giải pháp cho công tác nâng cao cơ sở hạ tầng logistics tại Việt Nam là vô cùng cấp thiết. Thứ ba, trong bất kỳ ngành nghề, lĩnh vực nào, nguồn nhân lực luôn được xem là một trong những yếu tố đóng vai trò then chốt, ảnh hưởng mang tính quyết định đến khả năng thành công của doanh nghiệp trên thương trường nói chung và trong hoạt động quản lý nói riêng (Adeniji & ctg., 2013). Theo công bố của Hiệp hội Doanh nghiệp Dịch vụ logistics Việt Nam (VLA) trong Sách trắng logistics Việt Nam năm 2019, tổng số doanh nghiệp logistics hoạt động chuyên nghiệp và có mạng lưới logistics kết nối quốc tế hiện nay đạt khoảng 4.000 doanh nghiệp trong tổng số hơn 29.000 doanh nghiệp đăng ký mã ngành kinh doanh liên quan đến lĩnh vực logistics (số liệu căn cứ Niên giám thống kê 2019 của Tổng cục Thống kê). Trong đó, các chuyên gia cũng đưa ra nhận định, vấn đề thiếu hụt nhân sự là một trong những khó
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2