intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế tại các bệnh viện tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:314

41
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung nghiên cứu của luận án này là tìm hiểu thực trạng chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh bằng bhyt tại các bệnh viện tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế tại các bệnh huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế tại các bệnh viện tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ NGUYỄN THỊ THU CHÂT L ́ ƯỢNG DICH VU KHÁM CH ̣ ̣ ỮA BỆNH  BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ TAI CAC BÊNH VIÊN TUYÊN HUYÊN ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
  2. THÁI NGUYÊN ­ 2021 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ NGUYỄN THỊ THU CHÂT L ́ ƯỢNG DICH VU KHÁM CH ̣ ̣ ỮA BỆNH  BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ TAI CAC BÊNH VIÊN TUYÊN HUYÊN ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 9 34 04 10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
  3. Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS Nguyễn Thị Gấm THÁI NGUYÊN ­ 2021
  4. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu   nêu trong Luận án là trung thực, mọi trích dẫn đều đượ c chỉ  rõ nguồ n gốc.   Những kết quả  nghiên cứu của   Luận án đã đượ c tác giả  công bố  trên các   tạp chí khoa học, không trùng với bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Luận án   Nguyễn Thị Thu
  5. ii LỜI CẢM ƠN Luận án này đượ c thực hiện và hoàn thành tại Khoa Quản lý ­ Luật kinh   tế, Trườ ng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên. Tôi xin bày tỏ lòng biết  ơn sâu sắc nhất tới  PGS.TS. Nguy ễn Thị G ấm  ­  ngườ i hướng dẫn khoa h ọc  đã tận tình giúp đỡ  và định hướ ng để  tôi hoàn   thiện Luận án. Trong quá trình học tập và nghiên cứu, tôi cũng đã nhận được sự hỗ trợ và   giúp đỡ tận tình từ Ban Giám hiệu, Lãnh đạo Khoa Quản lý ­ Luật kinh tế cùng   toàn thể  các thầy cô giáo tại Trường Đại học Kinh tế  và Quản trị  kinh doanh ­   Đại học Thái Nguyên, tôi xin ghi nhận và chân thành cảm ơn. Tôi xin trân trọng cám  ơn lãnh đạo và nhân viên của Sở  y tế  tỉnh Thái   Nguyên, lãnh đạo, nhân viên và người bệnh tại các Bệnh viện tuyến huyện trên   địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã nhiệt tình hợp tác và giúp đỡ tôi thực hiện Luận án. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ  lòng biết  ơn tới đồng nghiệp, bạn bè và gia đình   đã luôn kịp thời động viên, chia sẻ và tạo điều kiện tốt nhất giúp tôi hoàn thành   Luận án của mình. Thái Nguyên, ngày     tháng    năm 20…. Tác giả Luận án Nguyễn Thị Thu
  6. iii MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU................................................................................................................................. 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...................................................................................... 10 CHƯƠNG 2..................................................................................................................................... 27 CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ ........................................................................................................................................................ 27 2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN..................................................................................................................... 27 B. CÁC ĐẶC TRƯNG .................................................................................................................... 30 DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ MANG ĐẶC TRƯNG CỦA DỊCH VỤ NÓI CHUNG, THEO NGUYỄN THƯỢNG THÁI (2007), DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BHYT CÓ CÁC ĐẶC TRƯNG SAU: ........................................................................................................................ 30 2.1.2.4. CÁC MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BHYT............................................................................................................................................... 41 2.2.1.3. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ BỆNH VIỆN KHÁC VỀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ.......................................................................... 65 CÁC KINH NGHIỆM ĐÃ ĐƯỢC ÁP DỤNG VÀ KIỂM CHỨNG TRÊN CÓ THỂ ÁP DỤNG ĐỂ CẢI TIẾN VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KCB BẰNG BHYT TẠI CÁC BỆN VIỆN ĐA KHOA TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN THEO CÁC ĐỊNH HƯỚNG SAU: 67 BÀI HỌC SỐ 1: ỨNG DỤNG MÔ HÌNH RBF................................................................................. 67 CHƯƠNG 3..................................................................................................................................... 70 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................................................................................................... 70 CHI TIẾT VỀ NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ TẠI PHỤ LỤC 2 ........................ 71 3.6.1.2. THU THẬP THÔNG TIN SƠ CẤP...................................................................................... 75 N: TỔNG SỐ BỆNH NHÂN BHYT ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI CÁC BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN............................................................................................ 77 E: SAI SỐ CHO PHÉP (THƯỜNG LẤY BẰNG 0,05)..................................................................... 77 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHO BỆNH NHÂN BHYT TẠI CÁC BỆNH VIỆN.......................................... 96 B.CƠ CẤU BỆNH NHÂN KCB BHYT TẠI CÁC BỆNH VIỆN....................................................... 121 C. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHO BỆNH NHÂN BHYT TẠI CÁC BỆNH VIỆN.................................... 122 CHẤT LƯỢNG KẾT QUẢ ĐƯỢC COI LÀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỊCH VỤ (DONABEDIAN, 1988). ...................................................................................................................................................... 122 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHO BỆNH NHÂN BHYT ĐẶC BIỆT LÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ LÀ MỘT TRONG NHỮNG CHỈ TIÊU QUAN TRỌNG NHẤT ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KCB BẰNG BHYT. KẾT QUẢ ĐẦU RA TỐT, PHẢN ÁNH ĐƯỢC ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH TỐT. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHO BỆNH NHÂN BHYT TẠI CÁC BỆNH VIỆN ĐƯỢC PHẢN ÁNH QUA CÁC TIÊU CHÍ VỀ SỐ LƯỢNG VÀ TỶ LỆ BỆNH NHÂN ĐƯỢC CHỮA KHỎI, BỆNH NHÂN ĐỠ GIẢM, BỆNH NHÂN KHÔNG THAY ĐỔI VỀ TRÌNH TRẠNG BỆNH TẬT, BỆNH NHÂN NẶNG HƠN, BỆNH NHÂN CHUYỂN VIỆN VÀ BỆNH NHÂN TỬ VONG................................... 122 ................................................................................................................................................... 122 VIỆC TÍNH TOÁN ĐỘ TIN CẬY CHO CÁC THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ ALPHA VỚI THỦ TỤC LOẠI BỎ BIẾN CHO PHÉP ĐÁNH GIÁ ĐƯỢC ĐỘ TỐT CỦA CÁC THANG ĐO BƯỚC ĐẦU,
  7. iv CŨNG NHƯ ĐÁNH GIÁ SỰ ĐÓNG GÓP CỦA TỪNG CHỈ BÁO VÀO THANG ĐO LƯỜNG LÀ CÓ ĐÁNG KỂ HAY KHÔNG. TRONG NGHIÊN CỨU NÀY, CÁC CHỈ BÁO CÓ HỆ SỐ TƯƠNG QUAN BIẾN – TỔNG NHỎ HƠN 0,4 SẼ BỊ LOẠI VÀ TIÊU CHUẨN CHỌN THANG ĐO KHI CRONBACH’S ALPHA TỪ 0,6 TRỞ LÊN.................................................................................... 134 4.3.2.2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA........................................................................ 136 4.3.4. SỰ TÍN NHIỆM CỦA BỆNH NHÂN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN........153 5.1. QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG VỀ NÂNG CAO CHẤT KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ............................................................................................................................................... 164 5.1.1. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO CỦA ĐẢNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NHÀ NƯỚC CHO VẤN ĐỀ BẢO HIỂM Y TẾ............................................................................................................................ 164 5.1.1.1. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO CỦA ĐẢNG................................................................................. 164 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................. 192 PHỤ LỤC 2. NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ.................................................. 204 CĂN CỨ THEO LUẬT BẢO HIỂM Y TẾ SỬA ĐỔI BỔ SUNG 2014, NGHỊ ĐỊNH 105/2014/NĐ- CP CÓ QUY ĐỊNH CHI TIẾT NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ NHƯ SAU [35]: ...................................................................................................................................................... 204
  8. v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT STT Viết tắt Viết nguyên văn 1 BHYT Bảo hiểm y tế 2 BHXH Bảo hiểm xã hội 3 BQ Bình quân 4 BYT Bộ Y tế 5 BTC Bộ tài chính 6 BNV Bộ nội vụ 7 BVH Bệnh viện huyện 8 CBVC Cán bộ viên chức 9 CLDV Chất lượng dịch vụ 1 CNTT Công nghệ thông tin 0 1 CP Chính phủ 1 1 CS Chính sách 2 1 CTr Chương trình 3 1 CQ Chính quy 4 1 CSSKBĐ Chăm sóc sức khỏe ban đầu
  9. vi 1 ĐD Điều dưỡng 6 1 KCB Khám chữa bệnh 7 1 KH Kế hoạch 8 1 KTV Kỹ thuật viên 9 2 KTVTC Kỹ thuật viên trung cấp 0 2 NB Người bệnh 1 2 NĐ Nghị định 2 2 NQ Nghị quyết 3 2 NNLYT Nguồn nhân lực y tế 4 2 NVYT Nhân viên y tế 5 2 PL Phụ lục 6 2 QĐ Quyết định 7
  10. vii 2 QH Quốc hội 8 2 SL Số lượng 9 3 TC Tài chính 0 3 TH Trung học 1 3 TTYTH Trung tâm y tế huyện 2 3 TSCĐ Tài sản cố định 3 3 TX Thị xã 4 3 TTLT Thông tư liên tịch 5 3 TP Thành phố 6 3 UBND Ủy ban nhân dân 7 TIẾNG ANH STT Viết tắt Viết nguyên văn Nghĩa đầy đủ tiếng Việt 38 RBF Result Based Financing Tài trợ dựa trên kết quả Exploratory   Factor  Phân tích nhân tố khám phá 39 EFA Analysis 4 CFA Confirmatory   factor  Phân   tích   nhân   tố   khẳng 
  11. viii analysis định 4 Structural Equation Mo Mô hình phương trình cấu  1 SEM deling trúc  4 International Labor  2 ILO Tổ chức Lao động Quốc tế Organization 4 Service quality Mô   hình   chất   lượng   dịch  3 SERVQUAL vụ 4 Mô   hình   chất   lượng   dịch  4 SERVPERF Service performance vụ thực hiện 4 World Health  5 WHO Tổ chức y tế thế giới Organization
  12. ix DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU RESULT BASED FINANCING............................................................................................................... VII PHẦN MỞ ĐẦU................................................................................................................................. 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...................................................................................... 10 CHƯƠNG 2..................................................................................................................................... 27 CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ ........................................................................................................................................................ 27 2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN..................................................................................................................... 27 2.1.1. DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ....................................................................... 27 2.1.1.1. KHÁI NIỆM VỀ DỊCH VỤ......................................................................................................... 27 B. CÁC ĐẶC TRƯNG .................................................................................................................... 30 DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ MANG ĐẶC TRƯNG CỦA DỊCH VỤ NÓI CHUNG, THEO NGUYỄN THƯỢNG THÁI (2007), DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BHYT CÓ CÁC ĐẶC TRƯNG SAU: ........................................................................................................................ 30 2.1.2.4. CÁC MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BHYT............................................................................................................................................... 41 2.2.1.3. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ BỆNH VIỆN KHÁC VỀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ.......................................................................... 65 A. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI..................... 65 B. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN K.................................. 66 C. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ TẠI TP HỒ CHÍ MINH........................... 66 CÁC KINH NGHIỆM ĐÃ ĐƯỢC ÁP DỤNG VÀ KIỂM CHỨNG TRÊN CÓ THỂ ÁP DỤNG ĐỂ CẢI TIẾN VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KCB BẰNG BHYT TẠI CÁC BỆN VIỆN ĐA KHOA TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN THEO CÁC ĐỊNH HƯỚNG SAU: 67 BÀI HỌC SỐ 1: ỨNG DỤNG MÔ HÌNH RBF................................................................................. 67 CHƯƠNG 3..................................................................................................................................... 70 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................................................................................................... 70 3.2.1. TIẾP CẬN TỪ PHÍA NHÀ QUẢN LÝ VÀ CƠ SỞ Y TẾ........................................................................ 70 CHI TIẾT VỀ NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ TẠI PHỤ LỤC 2 ........................ 71 3.6.1.2. THU THẬP THÔNG TIN SƠ CẤP...................................................................................... 75 3.6.1.2. THU THẬP THÔNG TIN SƠ CẤP...................................................................................... 75 N: TỔNG SỐ BỆNH NHÂN BHYT ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI CÁC BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN............................................................................................ 77 N: TỔNG SỐ BỆNH NHÂN BHYT ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI CÁC BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN............................................................................................ 77 E: SAI SỐ CHO PHÉP (THƯỜNG LẤY BẰNG 0,05)..................................................................... 77 E: SAI SỐ CHO PHÉP (THƯỜNG LẤY BẰNG 0,05)..................................................................... 77 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHO BỆNH NHÂN BHYT TẠI CÁC BỆNH VIỆN.......................................... 96
  13. x - NHÓM DO QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐÓNG: TÙY THEO ĐỐI TƯỢNG, MỨC ĐÓNG HÀNG THÁNG CỦA NHÓM ĐỐI TƯỢNG NÀY BẰNG 4,5% MỨC LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP HÀNG THÁNG, HAY MỨC LƯƠNG CƠ SỞ LÀM CĂN CỨ ĐÓNG THEO TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG................................................................................................ 115 - NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ MỨC ĐÓNG:.................................................................... 115 B.CƠ CẤU BỆNH NHÂN KCB BHYT TẠI CÁC BỆNH VIỆN....................................................... 121 C. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHO BỆNH NHÂN BHYT TẠI CÁC BỆNH VIỆN.................................... 122 CHẤT LƯỢNG KẾT QUẢ ĐƯỢC COI LÀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỊCH VỤ (DONABEDIAN, 1988). ...................................................................................................................................................... 122 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHO BỆNH NHÂN BHYT ĐẶC BIỆT LÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ LÀ MỘT TRONG NHỮNG CHỈ TIÊU QUAN TRỌNG NHẤT ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KCB BẰNG BHYT. KẾT QUẢ ĐẦU RA TỐT, PHẢN ÁNH ĐƯỢC ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH TỐT. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHO BỆNH NHÂN BHYT TẠI CÁC BỆNH VIỆN ĐƯỢC PHẢN ÁNH QUA CÁC TIÊU CHÍ VỀ SỐ LƯỢNG VÀ TỶ LỆ BỆNH NHÂN ĐƯỢC CHỮA KHỎI, BỆNH NHÂN ĐỠ GIẢM, BỆNH NHÂN KHÔNG THAY ĐỔI VỀ TRÌNH TRẠNG BỆNH TẬT, BỆNH NHÂN NẶNG HƠN, BỆNH NHÂN CHUYỂN VIỆN VÀ BỆNH NHÂN TỬ VONG................................... 122 ................................................................................................................................................... 122 VIỆC TÍNH TOÁN ĐỘ TIN CẬY CHO CÁC THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ ALPHA VỚI THỦ TỤC LOẠI BỎ BIẾN CHO PHÉP ĐÁNH GIÁ ĐƯỢC ĐỘ TỐT CỦA CÁC THANG ĐO BƯỚC ĐẦU, CŨNG NHƯ ĐÁNH GIÁ SỰ ĐÓNG GÓP CỦA TỪNG CHỈ BÁO VÀO THANG ĐO LƯỜNG LÀ CÓ ĐÁNG KỂ HAY KHÔNG. TRONG NGHIÊN CỨU NÀY, CÁC CHỈ BÁO CÓ HỆ SỐ TƯƠNG QUAN BIẾN – TỔNG NHỎ HƠN 0,4 SẼ BỊ LOẠI VÀ TIÊU CHUẨN CHỌN THANG ĐO KHI CRONBACH’S ALPHA TỪ 0,6 TRỞ LÊN.................................................................................... 134 4.3.2.2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA........................................................................ 136 4.3.2.3. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ....................................................................................... 140 4.3.4. SỰ TÍN NHIỆM CỦA BỆNH NHÂN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN........153 5.1. QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG VỀ NÂNG CAO CHẤT KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ............................................................................................................................................... 164 5.1.1. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO CỦA ĐẢNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NHÀ NƯỚC CHO VẤN ĐỀ BẢO HIỂM Y TẾ............................................................................................................................ 164 5.1.1.1. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO CỦA ĐẢNG................................................................................. 164 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................. 192 PHỤ LỤC................................................................................................................................... 195 PHỤ LỤC................................................................................................................................... 195 PHỤ LỤC 1. TÓM TẮT PHƯƠNG PHAṔ VÀ KẾT QUẢ CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM GIAI ĐOẠN 2002-2017 195 PHỤ LỤC 1. TÓM TẮT PHƯƠNG PHAṔ VÀ KẾT QUẢ CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM GIAI ĐOẠN 2002-2017 195 STT............................................................................................................................................ 196 STT............................................................................................................................................ 196 NĂM............................................................................................................................................ 196 NĂM............................................................................................................................................ 196 TÁC GIẢ....................................................................................................................................... 196 TÁC GIẢ....................................................................................................................................... 196 I.................................................................................................................................................. 196 I.................................................................................................................................................. 196 CÁC NGHIÊN CỨU VỀ CHẤT LƯỢNG KHÁM CHỮA BỆNH........................................................................ 196 CÁC NGHIÊN CỨU VỀ CHẤT LƯỢNG KHÁM CHỮA BỆNH........................................................................ 196
  14. xi 1................................................................................................................................................. 196 1................................................................................................................................................. 196 2002........................................................................................................................................... 196 2002........................................................................................................................................... 196 2................................................................................................................................................. 196 2................................................................................................................................................. 196 2011........................................................................................................................................... 196 2011........................................................................................................................................... 196 3................................................................................................................................................. 197 3................................................................................................................................................. 197 2012........................................................................................................................................... 197 2012........................................................................................................................................... 197 4................................................................................................................................................. 197 4................................................................................................................................................. 197 2013........................................................................................................................................... 197 2013........................................................................................................................................... 197 5................................................................................................................................................. 197 5................................................................................................................................................. 197 2017........................................................................................................................................... 197 2017........................................................................................................................................... 197 II................................................................................................................................................. 198 II................................................................................................................................................. 198 1................................................................................................................................................. 198 1................................................................................................................................................. 198 2002........................................................................................................................................... 198 2002........................................................................................................................................... 198 2................................................................................................................................................. 198 2................................................................................................................................................. 198 2005........................................................................................................................................... 198 2005........................................................................................................................................... 198 3................................................................................................................................................. 199 3................................................................................................................................................. 199 2006........................................................................................................................................... 199 2006........................................................................................................................................... 199 4................................................................................................................................................. 199 4................................................................................................................................................. 199 2006........................................................................................................................................... 199 2006........................................................................................................................................... 199 5................................................................................................................................................. 200 5................................................................................................................................................. 200 2006........................................................................................................................................... 200 2006........................................................................................................................................... 200 6................................................................................................................................................. 200 6................................................................................................................................................. 200 2008........................................................................................................................................... 200 2008........................................................................................................................................... 200 7................................................................................................................................................. 201 7................................................................................................................................................. 201 2008........................................................................................................................................... 201 2008........................................................................................................................................... 201 8................................................................................................................................................. 201 8................................................................................................................................................. 201 2011........................................................................................................................................... 201
  15. xii 2011........................................................................................................................................... 201 9................................................................................................................................................. 202 9................................................................................................................................................. 202 2011........................................................................................................................................... 202 2011........................................................................................................................................... 202 10............................................................................................................................................... 202 10............................................................................................................................................... 202 2012........................................................................................................................................... 202 2012........................................................................................................................................... 202 11............................................................................................................................................... 203 11............................................................................................................................................... 203 2013........................................................................................................................................... 203 2013........................................................................................................................................... 203 12............................................................................................................................................... 203 12............................................................................................................................................... 203 2014........................................................................................................................................... 203 2014........................................................................................................................................... 203 13............................................................................................................................................... 203 13............................................................................................................................................... 203 2014........................................................................................................................................... 203 2014........................................................................................................................................... 203 14............................................................................................................................................... 204 14............................................................................................................................................... 204 2014........................................................................................................................................... 204 2014........................................................................................................................................... 204 15............................................................................................................................................... 204 15............................................................................................................................................... 204 2015........................................................................................................................................... 204 2015........................................................................................................................................... 204 16............................................................................................................................................... 204 16............................................................................................................................................... 204 2015........................................................................................................................................... 204 2015........................................................................................................................................... 204 17............................................................................................................................................... 205 17............................................................................................................................................... 205 2016........................................................................................................................................... 205 2016........................................................................................................................................... 205 18............................................................................................................................................... 205 18............................................................................................................................................... 205 2017........................................................................................................................................... 205 2017........................................................................................................................................... 205 III................................................................................................................................................ 205 III................................................................................................................................................ 205 1................................................................................................................................................. 206 1................................................................................................................................................. 206 2015........................................................................................................................................... 206 2015........................................................................................................................................... 206 2................................................................................................................................................. 206 2................................................................................................................................................. 206 2016........................................................................................................................................... 206 2016........................................................................................................................................... 206 PHỤ LỤC 2. NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ.................................................. 204
  16. xiii CĂN CỨ THEO LUẬT BẢO HIỂM Y TẾ SỬA ĐỔI BỔ SUNG 2014, NGHỊ ĐỊNH 105/2014/NĐ- CP CÓ QUY ĐỊNH CHI TIẾT NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ NHƯ SAU [35]: ...................................................................................................................................................... 204 1. NHÓM DO NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐÓNG................................................... 204 2. NHÓM DO QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐÓNG........................................................................................ 204 3. NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐÓNG ..................................................................................... 205 4. NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ MỨC ĐÓNG................................................................... 205 5. NHÓM THỨ NĂM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA THEO HỘ GIA ĐÌNH............................................................... 206 NHÓM DO NLĐ VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐÓNG........................................................................ 215 NHÓM DO QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐÓNG............................................................................................ 215 NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐÓNG.......................................................................................... 215 NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ MỨC ĐÓNG....................................................................... 215 NHÓM THỨ NĂM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA THEO HỘ GIA ĐÌNH................................................................... 215 1. NHÓM DO NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐÓNG................................................... 247 2. NHÓM DO QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐÓNG........................................................................................ 247 3. NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐÓNG...................................................................................... 247 4. NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ MỨC ĐÓNG................................................................... 247 5. NHÓM THỨ NĂM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA THEO HỘ GIA ĐÌNH............................................................... 247 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ RESULT BASED FINANCING............................................................................................................... VII PHẦN MỞ ĐẦU................................................................................................................................. 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...................................................................................... 10 CHƯƠNG 2..................................................................................................................................... 27 CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ ........................................................................................................................................................ 27 2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN..................................................................................................................... 27 2.1.1. DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ....................................................................... 27 2.1.1.1. KHÁI NIỆM VỀ DỊCH VỤ......................................................................................................... 27 B. CÁC ĐẶC TRƯNG .................................................................................................................... 30 DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ MANG ĐẶC TRƯNG CỦA DỊCH VỤ NÓI CHUNG, THEO NGUYỄN THƯỢNG THÁI (2007), DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BHYT CÓ CÁC ĐẶC TRƯNG SAU: ........................................................................................................................ 30 2.1.2.4. CÁC MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BHYT............................................................................................................................................... 41 2.2.1.3. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ BỆNH VIỆN KHÁC VỀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ.......................................................................... 65 A. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI..................... 65 B. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN K.................................. 66 C. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ TẠI TP HỒ CHÍ MINH........................... 66
  17. xiv CÁC KINH NGHIỆM ĐÃ ĐƯỢC ÁP DỤNG VÀ KIỂM CHỨNG TRÊN CÓ THỂ ÁP DỤNG ĐỂ CẢI TIẾN VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KCB BẰNG BHYT TẠI CÁC BỆN VIỆN ĐA KHOA TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN THEO CÁC ĐỊNH HƯỚNG SAU: 67 BÀI HỌC SỐ 1: ỨNG DỤNG MÔ HÌNH RBF................................................................................. 67 CHƯƠNG 3..................................................................................................................................... 70 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................................................................................................... 70 3.2.1. TIẾP CẬN TỪ PHÍA NHÀ QUẢN LÝ VÀ CƠ SỞ Y TẾ........................................................................ 70 CHI TIẾT VỀ NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ TẠI PHỤ LỤC 2 ........................ 71 3.6.1.2. THU THẬP THÔNG TIN SƠ CẤP...................................................................................... 75 3.6.1.2. THU THẬP THÔNG TIN SƠ CẤP...................................................................................... 75 N: TỔNG SỐ BỆNH NHÂN BHYT ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI CÁC BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN............................................................................................ 77 N: TỔNG SỐ BỆNH NHÂN BHYT ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI CÁC BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN............................................................................................ 77 E: SAI SỐ CHO PHÉP (THƯỜNG LẤY BẰNG 0,05)..................................................................... 77 E: SAI SỐ CHO PHÉP (THƯỜNG LẤY BẰNG 0,05)..................................................................... 77 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHO BỆNH NHÂN BHYT TẠI CÁC BỆNH VIỆN.......................................... 96 - NHÓM DO QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐÓNG: TÙY THEO ĐỐI TƯỢNG, MỨC ĐÓNG HÀNG THÁNG CỦA NHÓM ĐỐI TƯỢNG NÀY BẰNG 4,5% MỨC LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP HÀNG THÁNG, HAY MỨC LƯƠNG CƠ SỞ LÀM CĂN CỨ ĐÓNG THEO TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG................................................................................................ 115 - NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ MỨC ĐÓNG:.................................................................... 115 B.CƠ CẤU BỆNH NHÂN KCB BHYT TẠI CÁC BỆNH VIỆN....................................................... 121 C. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHO BỆNH NHÂN BHYT TẠI CÁC BỆNH VIỆN.................................... 122 CHẤT LƯỢNG KẾT QUẢ ĐƯỢC COI LÀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỊCH VỤ (DONABEDIAN, 1988). ...................................................................................................................................................... 122 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHO BỆNH NHÂN BHYT ĐẶC BIỆT LÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ LÀ MỘT TRONG NHỮNG CHỈ TIÊU QUAN TRỌNG NHẤT ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KCB BẰNG BHYT. KẾT QUẢ ĐẦU RA TỐT, PHẢN ÁNH ĐƯỢC ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH TỐT. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHO BỆNH NHÂN BHYT TẠI CÁC BỆNH VIỆN ĐƯỢC PHẢN ÁNH QUA CÁC TIÊU CHÍ VỀ SỐ LƯỢNG VÀ TỶ LỆ BỆNH NHÂN ĐƯỢC CHỮA KHỎI, BỆNH NHÂN ĐỠ GIẢM, BỆNH NHÂN KHÔNG THAY ĐỔI VỀ TRÌNH TRẠNG BỆNH TẬT, BỆNH NHÂN NẶNG HƠN, BỆNH NHÂN CHUYỂN VIỆN VÀ BỆNH NHÂN TỬ VONG................................... 122 ................................................................................................................................................... 122 VIỆC TÍNH TOÁN ĐỘ TIN CẬY CHO CÁC THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ ALPHA VỚI THỦ TỤC LOẠI BỎ BIẾN CHO PHÉP ĐÁNH GIÁ ĐƯỢC ĐỘ TỐT CỦA CÁC THANG ĐO BƯỚC ĐẦU, CŨNG NHƯ ĐÁNH GIÁ SỰ ĐÓNG GÓP CỦA TỪNG CHỈ BÁO VÀO THANG ĐO LƯỜNG LÀ CÓ ĐÁNG KỂ HAY KHÔNG. TRONG NGHIÊN CỨU NÀY, CÁC CHỈ BÁO CÓ HỆ SỐ TƯƠNG QUAN BIẾN – TỔNG NHỎ HƠN 0,4 SẼ BỊ LOẠI VÀ TIÊU CHUẨN CHỌN THANG ĐO KHI CRONBACH’S ALPHA TỪ 0,6 TRỞ LÊN.................................................................................... 134 4.3.2.2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA........................................................................ 136 4.3.2.3. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ....................................................................................... 140 4.3.4. SỰ TÍN NHIỆM CỦA BỆNH NHÂN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN........153
  18. xv 5.1. QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG VỀ NÂNG CAO CHẤT KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ............................................................................................................................................... 164 5.1.1. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO CỦA ĐẢNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NHÀ NƯỚC CHO VẤN ĐỀ BẢO HIỂM Y TẾ............................................................................................................................ 164 5.1.1.1. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO CỦA ĐẢNG................................................................................. 164 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................. 192 PHỤ LỤC................................................................................................................................... 195 PHỤ LỤC................................................................................................................................... 195 PHỤ LỤC 1. TÓM TẮT PHƯƠNG PHAṔ VÀ KẾT QUẢ CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM GIAI ĐOẠN 2002-2017 195 PHỤ LỤC 1. TÓM TẮT PHƯƠNG PHAṔ VÀ KẾT QUẢ CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM GIAI ĐOẠN 2002-2017 195 STT............................................................................................................................................ 196 STT............................................................................................................................................ 196 NĂM............................................................................................................................................ 196 NĂM............................................................................................................................................ 196 TÁC GIẢ....................................................................................................................................... 196 TÁC GIẢ....................................................................................................................................... 196 I.................................................................................................................................................. 196 I.................................................................................................................................................. 196 CÁC NGHIÊN CỨU VỀ CHẤT LƯỢNG KHÁM CHỮA BỆNH........................................................................ 196 CÁC NGHIÊN CỨU VỀ CHẤT LƯỢNG KHÁM CHỮA BỆNH........................................................................ 196 1................................................................................................................................................. 196 1................................................................................................................................................. 196 2002........................................................................................................................................... 196 2002........................................................................................................................................... 196 2................................................................................................................................................. 196 2................................................................................................................................................. 196 2011........................................................................................................................................... 196 2011........................................................................................................................................... 196 3................................................................................................................................................. 197 3................................................................................................................................................. 197 2012........................................................................................................................................... 197 2012........................................................................................................................................... 197 4................................................................................................................................................. 197 4................................................................................................................................................. 197 2013........................................................................................................................................... 197 2013........................................................................................................................................... 197 5................................................................................................................................................. 197 5................................................................................................................................................. 197 2017........................................................................................................................................... 197 2017........................................................................................................................................... 197 II................................................................................................................................................. 198 II................................................................................................................................................. 198 1................................................................................................................................................. 198 1................................................................................................................................................. 198 2002........................................................................................................................................... 198 2002........................................................................................................................................... 198 2................................................................................................................................................. 198 2................................................................................................................................................. 198 2005........................................................................................................................................... 198 2005........................................................................................................................................... 198 3................................................................................................................................................. 199
  19. xvi 3................................................................................................................................................. 199 2006........................................................................................................................................... 199 2006........................................................................................................................................... 199 4................................................................................................................................................. 199 4................................................................................................................................................. 199 2006........................................................................................................................................... 199 2006........................................................................................................................................... 199 5................................................................................................................................................. 200 5................................................................................................................................................. 200 2006........................................................................................................................................... 200 2006........................................................................................................................................... 200 6................................................................................................................................................. 200 6................................................................................................................................................. 200 2008........................................................................................................................................... 200 2008........................................................................................................................................... 200 7................................................................................................................................................. 201 7................................................................................................................................................. 201 2008........................................................................................................................................... 201 2008........................................................................................................................................... 201 8................................................................................................................................................. 201 8................................................................................................................................................. 201 2011........................................................................................................................................... 201 2011........................................................................................................................................... 201 9................................................................................................................................................. 202 9................................................................................................................................................. 202 2011........................................................................................................................................... 202 2011........................................................................................................................................... 202 10............................................................................................................................................... 202 10............................................................................................................................................... 202 2012........................................................................................................................................... 202 2012........................................................................................................................................... 202 11............................................................................................................................................... 203 11............................................................................................................................................... 203 2013........................................................................................................................................... 203 2013........................................................................................................................................... 203 12............................................................................................................................................... 203 12............................................................................................................................................... 203 2014........................................................................................................................................... 203 2014........................................................................................................................................... 203 13............................................................................................................................................... 203 13............................................................................................................................................... 203 2014........................................................................................................................................... 203 2014........................................................................................................................................... 203 14............................................................................................................................................... 204 14............................................................................................................................................... 204 2014........................................................................................................................................... 204 2014........................................................................................................................................... 204 15............................................................................................................................................... 204 15............................................................................................................................................... 204 2015........................................................................................................................................... 204 2015........................................................................................................................................... 204 16............................................................................................................................................... 204 16............................................................................................................................................... 204
  20. xvii 2015........................................................................................................................................... 204 2015........................................................................................................................................... 204 17............................................................................................................................................... 205 17............................................................................................................................................... 205 2016........................................................................................................................................... 205 2016........................................................................................................................................... 205 18............................................................................................................................................... 205 18............................................................................................................................................... 205 2017........................................................................................................................................... 205 2017........................................................................................................................................... 205 III................................................................................................................................................ 205 III................................................................................................................................................ 205 1................................................................................................................................................. 206 1................................................................................................................................................. 206 2015........................................................................................................................................... 206 2015........................................................................................................................................... 206 2................................................................................................................................................. 206 2................................................................................................................................................. 206 2016........................................................................................................................................... 206 2016........................................................................................................................................... 206 PHỤ LỤC 2. NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ.................................................. 204 CĂN CỨ THEO LUẬT BẢO HIỂM Y TẾ SỬA ĐỔI BỔ SUNG 2014, NGHỊ ĐỊNH 105/2014/NĐ- CP CÓ QUY ĐỊNH CHI TIẾT NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ NHƯ SAU [35]: ...................................................................................................................................................... 204 1. NHÓM DO NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐÓNG................................................... 204 2. NHÓM DO QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐÓNG........................................................................................ 204 3. NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐÓNG ..................................................................................... 205 4. NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ MỨC ĐÓNG................................................................... 205 5. NHÓM THỨ NĂM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA THEO HỘ GIA ĐÌNH............................................................... 206 NHÓM DO NLĐ VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐÓNG........................................................................ 215 NHÓM DO QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐÓNG............................................................................................ 215 NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐÓNG.......................................................................................... 215 NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ MỨC ĐÓNG....................................................................... 215 NHÓM THỨ NĂM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA THEO HỘ GIA ĐÌNH................................................................... 215 1. NHÓM DO NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐÓNG................................................... 247 2. NHÓM DO QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐÓNG........................................................................................ 247 3. NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐÓNG...................................................................................... 247 4. NHÓM DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ MỨC ĐÓNG................................................................... 247 5. NHÓM THỨ NĂM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA THEO HỘ GIA ĐÌNH............................................................... 247
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2