intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu xây dựng chiến lược phát triển Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:193

41
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trên cơ sở hệ thống hóa, bổ sung và làm rõ cơ sở lý luận về xây dựng CLPT và tham khảo kinh nghiệm trong và ngoài nước, đồng thời dựa vào kết quả phân tích, đánh giá môi trường SXKD của SARATRANS, luận án đề xuất CLPT Công ty cổ phần Vận tải đường sắt Sài Gòn cho giai đoạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu xây dựng chiến lược phát triển Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI PHẠM QUANG TÚ NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT SÀI GÒN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Hà Nội - 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI PHẠM QUANG TÚ NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT SÀI GÒN Chuyên ngành: Tổ chức và Quản lý vận tải Mã số: 9.84.01.03 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TSKH. Nguyễn Hữu Hà 2. PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh Hà Nội - 2020
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tác giả luận án xin cam đoan bản luận án này là công trình khoa học độc lập của cá nhân tác giả. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả Phạm Quang Tú
  4. ii LỜI CẢM ƠN Luận án được thực hiện dưới sự hướng dẫn trực tiếp của NGƯT.GS.TSKH Nguyễn Hữu Hà và PGS.TS Nguyễn Thị Hồng Hạnh. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô hướng dẫn đã chỉ dẫn tận tình và đóng góp các ý kiến quý báu để giúp tôi thực hiện luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám Hiệu Trường Đại học Giao Thông Vận tải, Lãnh đạo khoa Vận tải - Kinh tế, Phòng Đào tạo Sau đại học, Bộ môn Vận tải & kinh tế đường sắt, các nhà khoa học và cán bộ quản lý; Lãnh đạo, các cơ quan Tổng công ty Đường sắt Việt Nam; Lãnh đạo, các cơ quan Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập nghiên cứu. Cuối cùng tôi bày tỏ cảm ơn các đồng nghiệp, gia đình người thân đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. Tác giả Phạm Quang Tú
  5. iii MỤC LỤC Trang Lời cam đoan ............................................................................................................................. i Lời cảm ơn ................................................................................................................................ ii Mục lục ..................................................................................................................................... iii Danh mục các chữ viết tắt .................................................................................................. viii Danh mục các bảng ................................................................................................................ xi Danh mục các hình............................................................................................................... xiii MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1 Chương 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ....................................................................................................... 6 1.1. Tổng quan các vấn đề nghiên cứu về chiến lược phát triển ở ngoài nước ......... 6 1.1.1. Các nghiên cứu về khái niệm chiến lược ...................................................... 6 1.1.2. Các nghiên cứu về vai trò của chiến lược ..................................................... 7 1.1.3. Các nghiên cứu liên quan đến quản trị chiến lược ....................................... 8 1.1.4. Các nghiên cứu liên quan đến xây dựng, sử dụng công cụ và quản lý, điều hành chiến lược ....................................................................................................... 9 1.1.5. Các nghiên cứu liên quan đến xây dựng chiến lược phát triển ngành giao thông vận tải.......................................................................................................... 10 1.2. Tổng quan các vấn đề nghiên cứu về chiến lược ở trong nước ............................ 11 1.2.1. Các nghiên cứu về khái niệm, xây dựng, điều hành chiến lược ................. 11 1.2.2. Các nghiên cứu về vai trò của chiến lược ................................................... 12 1.2.3. Các nghiên cứu liên quan đến quản trị chiến lược ..................................... 12 1.2.4. Các nghiên cứu liên quan đến ngành vận tải đường sắt ............................. 13 1.3. Khoảng trống của các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài ..................... 14 1.3.1. Một số nhận xét từ nghiên cứu tổng quan .................................................. 14 1.3.2. Khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu ........................................................ 14 1.4. Xác định vấn đề cần giải quyết trong luận án .......................................................... 15 1.5. Những nhiệm vụ cơ bản cần giải quyết ..................................................................... 15 1.6. Khung lý thuyết nghiên cứu......................................................................................... 16 1.7. Quy trình nghiên cứu .................................................................................................... 16 Kết luận chương 1 ................................................................................................................. 17
  6. iv Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP.................................................................................................................................. 18 2.1. Tổng quan về chiến lược phát triển doanh nghiệp.................................................. 18 2.1.1. Khái niệm về chiến lược phát triển doanh nghiệp ...................................... 18 2.1.2. Vai trò của chiến lược phát triển ................................................................ 20 2.1.3. Các đặc trưng cơ bản của chiến lược phát triển .......................................... 20 2.1.4. Các thuộc tính cơ bản của chiến lược phát triển ......................................... 21 2.1.5. Lợi ích của chiến lược phát triển ................................................................ 21 2.2. Cơ sở khoa học để xây dựng chiến lược phát triển doanh nghiệp ....................... 22 2.2.1. Tính tất yếu khách quan phải xây dựng chiến lược phát triển cho doanh nghiệp.................................................................................................................... 22 2.2.2. Các yêu cầu khi xây dựng chiến lược phát triển của doanh nghiệp ........... 23 2.3. Các công cụ xây dựng chiến lược................................................................................ 23 2.3.1. Mô hình phân tích môi trường của doanh nghiệp ....................................... 23 2.3.2. Mô hình xây dựng các phương án chiến lược ............................................ 28 2.3.3. Mô hình lựa chọn chiến lược tối ưu............................................................ 30 2.3.4. Phương pháp dự báo sản lượng, doanh thu của doanh nghiệp vận tải đường sắt .............................................................................................................. 33 2.4. Doanh nghiệp vận tải đường sắt và vấn đề xây dựng chiến lược phát triển ... 36 2.4.1. Đặc thù của vận tải đường sắt ..................................................................... 36 2.4.2. Các nguyên tắc xây dựng chiến lược phát triển của doanh nghiệp vận tải đường sắt ............................................................................................................... 37 2.4.3. Đề xuất áp dụng bài toán xác định chỉ số kết nối vận tải cho doanh nghiệp vận tải Đường sắt Việt Nam ................................................................................. 42 2.4.4. Các căn cứ xây dựng chiến lược phát triển doanh nghiệp vận tải đường sắt .. 45 2.4.5. Xác định cấp chiến lược của doanh nghiệp vận tải đường sắt.................... 47 2.4.6. Phân cấp chiến lược của doanh nghiệp vận tải đường sắt .......................... 47 2.4.7. Những chiến lược thành phần của chiến lược phát triển doanh nghiệp vận tải đường sắt .......................................................................................................... 47 2.4.8. Những nội dung cơ bản của chiến lược phát triển doanh nghiệp vận tải đường sắt .............................................................................................................. 48 2.4.9. Quy trình, nội dung xây dựng chiến lược phát triển doanh nghiệp vận tải đường sắt (cấp công ty)......................................................................................... 49
  7. v 2.5. Đề xuất mô hình đo lường mối quan hệ của cơ sở xây dựng chiến lược phát triển với tính thực thi của chiến lược phát triển doanh nghiệp vận tải đường sắt .............. 52 2.5.1. Các yếu tố môi trường - Cơ sở xây dựng chiến lược phát triển doanh nghiệp vận tải đường sắt ................................................................................................... 53 2.5.2. Mô hình đo lường mối quan hệ của cơ sở xây dựng với tính thực thi của chiến lược phát triển doanh nghiệp vận tải đường sắt .......................................... 57 2.6. Một số kinh nghiệm xây dựng chiến lược phát triển của doanh nghiệp Việt Nam .. 60 Kết luận chương 2 ................................................................................................................. 61 Chương 3: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT SÀI GÒN GIAI ĐOẠN 2016 - 2019............................................... 62 3.1. Khái quát về Tổng công ty Đường sắt Việt Nam..................................................... 62 3.1.1. Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển ............................................. 62 3.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam ............... 63 3.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam .............. 64 3.1.4. Chiến lược và quy hoạch phát triển ngành Giao thông vận tải Đường sắt Việt Nam ....................................................................................................................... 65 3.1.5. Mối quan hệ giữa Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn và Tổng công ty Đường sắt Việt Nam ......................................................................................... 66 3.2. Khái quát về Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ................................... 67 3.2.1. Quá trình hình thành và phát triển .............................................................. 67 3.2.2. Tài sản chủ yếu của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ............. 68 3.2.3. Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ................................................................................................................. 69 3.2.4. Tình hình đặc điểm của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn giai đoạn trước cổ phần hóa (trước 02/2016) .............................................................. 70 3.2.5. Tình hình đặc điểm công ty giai đoạn sau cổ phần hóa (sau 02/2016) ...... 71 3.3. Đánh giá công tác xây dựng chiến lược phát triển .................................................. 73 3.3.1. Giai đoạn trước 01/01/2015 ........................................................................ 73 3.3.2. Giai đoạn từ 01/01/2015 - 31/12/2015........................................................ 75 3.3.3. Giai đoạn từ 01/01/2016 đến nay của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ................................................................................................................. 75 3.3.4. Đánh giá chung công tác xây dựng chiến lược phát triển .......................... 75
  8. vi 3.4. Phân tích môi trường sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn .............................................................................................................................. 75 3.4.1. Phân tích môi trường vĩ mô ........................................................................ 76 3.4.2. Phân tích, đánh giá môi trường vi mô (môi trường ngành) ........................ 81 3.4.3. Đánh giá mức độ phản ứng của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn đối với các yếu tố môi trường bên ngoài .............................................................. 88 3.4.4. Phân tích, đánh giá môi trường nội bộ (bên trong) của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ........................................................................................... 91 3.4.5. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của các yếu tố môi trường bên trong của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ...................................................... 106 Kết luận chương 3 ............................................................................................................... 108 Chương 4: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT SÀI GÒN ........................................................................................... 109 4.1. Xác định sứ mệnh, tầm nhìn của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn... 109 4.1.1. Sứ mệnh .................................................................................................... 109 4.1.2. Tầm nhìn ................................................................................................... 109 4.2. Giá trị cốt lõi.................................................................................................................. 109 4.3. Mục tiêu chiến lược phát triển của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn 110 4.3.1. Mục tiêu tổng quát .................................................................................... 110 4.3.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 110 4.3.3. Dự báo sản lượng vận tải của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn đến năm 2025 ...................................................................................................... 112 4.4. Xác định các phương án chiến lược của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ......................................................................................................................................... 116 4.5. Lựa chọn chiến lược phát triển tối ưu cho Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn .................................................................................................................................. 118 4.5.1. Lựa chọn CLPT theo ma trận hoạch định chiến lược có định lượng QSPM.................................................................................................................. 118 4.5.2. Định hướng trọng tâm chiến lược phát triển Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn .......................................................................................................... 119 4.5.3. Các trọng tâm chiến lược phát triển Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ................................................................................................... 120
  9. vii 4.5.4. Lựa chọn chiến lược tối ưu cho Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ..................................................................................................................... 121 4.6. Các giải pháp thực hiện chiến lược phát triển Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ............................................................................................................................ 121 4.6.1. Nhóm giải pháp chủ yếu về kinh doanh vận tải ....................................... 122 4.6.2. Tái cấu trúc một số lĩnh vực trọng yếu của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn .......................................................................................................... 129 4.6.3. Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược khoa học công nghệ ...................... 130 4.6.4. Nhóm giải pháp phát triển nguồn nhân lực .............................................. 133 4.6.5. Nhóm giải pháp về đầu tư và tạo nguồn vốn ............................................ 134 4.6.6. Giải pháp về bảo vệ môi trường ............................................................... 137 4.6.7. Giải pháp thực hiện trách nhiệm xã hội .................................................... 137 4.6.8. Các giải pháp khác .................................................................................... 138 4.7. Kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh chiến lược ......................................................... 140 Kết luận chương 4 ............................................................................................................... 141 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 142 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  10. viii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT A. TIẾNG VIỆT Từ viết tắt Chữ viết đầy đủ BGTVT : Bộ Giao thông vận tải BTGĐ : Ban Tổng giám đốc BVMT : Bảo vệ môi trường CBCNV : Cán bộ công nhân viên CLPT : Chiến lược phát triển CLSXKD : Chiến lược sản xuất kinh doanh CMCN 4.0 : Cách mạng công nghiệp lần thứ tư CNTT : Công nghệ thông tin DN : Doanh nghiệp ĐMTX : Đầu máy toa xe ĐSVN : Đường sắt Việt Nam ĐSĐT : Đường sắt đô thị ĐSQG : Đường sắt quốc gia Việt Nam GTVT : Giao thông vận tải GTVTĐS : Giao thông vận tải đường sắt HK : Hàng không Haratour : Công ty Cổ phần dịch vụ du lịch Đường sắt Hà Nội HĐQT : Hội đồng quản trị KCHT : Kết cấu hạ tầng KCHTĐS : Kết cấu hạ tầng đường sắt LVQT : Liên vận quốc tế NCS : Nghiên cứu sinh NXB : Nhà xuất bản PEST : Mô hình phân tích vĩ mô RATRACO : Công ty cổ phần vận tải và thương mại đường sắt Saigontourist : Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn - TNHH Một Thành Viên
  11. ix Từ viết tắt Chữ viết đầy đủ SARATRANS : Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn SRT : Mã chứng khoán của Công ty cổ phần vận tải đường sắt Sài Gòn SXKD : Sản xuất kinh doanh SXKDVT : Sản xuất kinh doanh vận tải TNHHMTV : Trách nhiệm hữu hạn một thành viên TP HCM : Thành phố Hồ Chí Minh VCHKCC : Vận chuyển hành khách công cộng VCKT : Vật chất kỹ thuật VN : Việt Nam VNĐ : Việt Nam đồng VTĐS : Vận tải đường sắt VTHK ĐSSG : Vận tải hành khách đường sắt Sài Gòn XNK : Xuất nhập khẩu B. IẾNG ANH Từ viết Tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt tắt AFTA ASEAN Free Trade Area Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN ASEAN Association of Southeast Asian Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Nations Á BCG Boston Consulting Group Nhóm nghiên cứu Boston GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội GPS Global Positioning System Hệ thống định vị toàn cầu EFE External Factor Evaluation Ma trận đánh giá yếu tố bên ngoài Matrix IFE Internal Factor Evaluation Ma trận đánh giá yếu tố bên trong Matrix. OSZD International organization of Tổ chức đường sắt quốc tế Railways
  12. x UIC International Union of Railways Hiệp hội đường sắt quốc tế PEST P (Politics) E (Economics) Mô hình phân tích vĩ mô: Chính trị, S (Social)T (Technology) kinh tế, xã hội, công nghệ QSPM Quantity strategic planning Ma trận hoạch định chiến lược matrix trên cơ sở định lượng SWOT Strength wekness oportunity Ma trận đánh giá điểm mạnh, yếu, threat cơ hội, thách thức WTO World trade organization Tổ chức thương mại thế giới
  13. xi DANH MỤC CÁC BẢNG TT Tên bảng Trang Bảng 2.1: Bảng mẫu ma trận EFE đánh giá các yếu tố bên ngoài ............................24 Bảng 2.2: Bảng mẫu xin ý kiến đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài chủ yếu .......................................................................................................25 Bảng 2.3: Bảng mẫu xin ý kiến đánh giá mức độ phản ứng, đáp ứng (mức độ ảnh hưởng tới doanh nghiệp) của doanh nghiệp với các yếu tố môi trường bên ngoài chủ yếu .............................................................................................25 Bảng 2.4: Bảng mẫu ma trận IFE đánh giá các yếu tố bên trong chủ yếu ................27 Bảng 2.5: Bảng mẫu ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng - QSPM .....30 Bảng 3.1: Kết quả thực hiện sản lượng vận tải toàn ngành ĐSVN các năm 2015- 2019............................................................................................................64 Bảng 3.2: Tình hình tài sản cố định của công ty cổ phần VTĐS Sài Gòn năm 2016 - 2019............................................................................................................68 Bảng 3.3: Sản lượng kinh doanh vận tải của SARATRANS 2016 - 2019 ...............69 Bảng 3.4: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến hoạt động của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn (Đơn vị: %) ........................81 Bảng 3.5: So sánh các đối thủ cạnh tranh chủ yếu trong vận tải hành khách với Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ......................................................83 Bảng 3.6: So sánh các đối thủ cạnh tranh chủ yếu trong vận tải hàng hóa ...............85 Bảng 3.7. Kết quả tính điểm trung bình và trọng số các yếu tố môi trường bên ngoài của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ......................................89 Bảng 3.8. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài chủ yếu EFE ...............................90 Bảng 3.9: Thống kê lao động của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn đến 31/12/2019 .................................................................................................93 Bảng 3.10: Tổng hợp một số chỉ tiêu tài chính và lao động tiền lương của Công ty cổ phần Vận tải đường sắt Sài Gòn 2016 - 2019 ............................................96 Bảng 3.11: Bảng cân đối kế toán các năm 2016 - 2019 của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn .....................................................................................96 Bảng 3.12: Đánh giá năng lực tài chính của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn .............................................................................................................98 Bảng 3.13: Tổng hợp tiêu chuẩn kỹ thuật của các tuyến đường sắt Việt Nam .........99
  14. xii Bảng 3.14. Kết quả tính điểm trung bình và trọng số các yếu tố môi trường bên trong của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ....................................107 Bảng 3.15: Ma trận đánh giá điểm mạnh, điểm yếu các yếu tố môi trường bên trong của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ....................................107 Bảng 4.1: Một số chỉ tiêu kế hoạch hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn giai đoạn 2021 - 2025 ..........................................111 Bảng 4.2: Một số chỉ tiêu dự báo sản lượng và doanh thu vận tải của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn 2021 - 2025 ..................................................116 Bảng 4.3: Ma trận SWOT hình thành các định hướng chiến lược cho SARATRANS ...117 Bảng 4.4: Ma trận QSPM lựa chọn CLPT tối ưu cho SARATRANS ....................118 Bảng 4.5: Thay đổi về trọng tâm trong chiến lược phát triển .................................119
  15. xiii DANH MỤC CÁC HÌNH TT Tên hình Trang Hình 2.1: Ma trận SWOT ..........................................................................................28 Hình 2.2: Ma trận BCG (Boston Consulting Group) ................................................29 Hình 2.3: Mô hình dự báo sản lượng, doanh thu vận tải đường sắt ..........................36 Hình 2.4: Quy trình xây dựng chiến lược phát triển .................................................49 Hình 2.5: Mô hình nghiên cứu các nhân tố cơ sở bên trong và bên ngoài doanh nghiệp vận tải đường sắt ........................................................................................57 Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam .............................63 Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ..............68 Hình 3.3: Biểu tỷ lệ sản lượng vận tải hành khách năm 2019 của các công ty vận tải đường sắt (HK.km) ....................................................................................69 Hình 3.4: Biểu tỷ lệ sản lượng vận tải hàng hóa năm 2019 của các công ty vận tải đường sắt (Tkm).........................................................................................70 Hình 3.5: Tốc độ tăng trưởng GDP giai đoạn 2015 - 2019 (%)................................77 Hình 3.6: Biểu đồ vốn đầu tư toàn xã hội giai đoạn 2015 - 2019, nghìn tỷ VNĐ ....77 Hình 3.7: Biểu đồ tốc độ giá tiêu dùng của Việt Nam 2014 - 2019, tỷ lệ% .............78 Hình 4.1: Mô hình trung tâm dữ liệu thông minh của Công ty cp VTĐS Sài Gòn ..................................................................................................................131 Hình 4.2: Mô hình hệ thống thông tin trực tuyến và tương tác trong điều hành, vận dụng toa xe hàng ......................................................................................132 Hình 4.3: Mô hình sàn giao dịch vận tải hàng hóa trực tuyến của Công ty cổ phần VTĐS Sài Gòn .........................................................................................133
  16. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Có thể khẳng định rằng mỗi quốc gia, mỗi ngành, mỗi doanh nghiệp đều phải có chiến lược phát triển của riêng mình; chiến lược phát triển như kim chỉ nam định hướng đi cho thời gian dài, thường là trên 5 năm và nó được lấy làm nền tảng, làm cơ sở để xây dựng các quy hoạch phát triển và kế hoạch dài hạn, trung hạn. Ở tầm vĩ mô, hiện nay nước ta đang thực hiện Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ năm 2011 đến 2020 được quyết nghị tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI [17]. Đối với từng ngành đều có chiến lược phát triển được Chính phủ phê duyệt. Ngành Đường sắt Việt Nam đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược phát triển đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050. Công ty cổ phần Vận tải đường sắt Sài Gòn (SARATRANS) đã hoạt động theo mô hình công ty cổ phần nhưng tiền thân trước đây là Công ty vận tải hành khách đường sắt Sài Gòn hoạt động phụ thuộc chưa có CLPT riêng. Trong điều kiện đã cổ phần hoá, việc xây dựng CLPT của doanh nghiệp VTĐS là hết sức cần thiết: Thứ nhất, từ khi Ngành Đường sắt Việt Nam được duyệt CLPT đến nay chưa có doanh nghiệp VTĐS nào có CLPT; thứ hai, chủ sở hữu doanh nghiệp VTĐS thay đổi nên “những ông chủ mới” cần có CLPT mới cho doanh nghiệp của mình; thứ ba, sản xuất kinh doanh ngành VTĐS đang gặp rất nhiều khó khăn, sản lượng, doanh thu, thị phần ngày càng giảm, do đó, doanh nghiệp VTĐS, trong đó có SARATRANS cần phải khẩn trương tập trung ổn định sản xuất, duy trì các cách thức kinh doanh vận tải truyền thống và phải tìm ra được hướng đi đúng cho sự phát triển của mình. Hiện nay, trên thế giới và ở Việt Nam, cơ sở lý luận để xây dựng CLPT cho một doanh nghiệp nói chung đã được nghiên cứu khá đầy đủ nhưng cơ sở lý luận để xây dựng CLPT của doanh nghiệp VTĐS Việt Nam còn chưa hoàn chỉnh, hơn nữa, do CLPT phụ thuộc vào môi trường hoạt động mà môi trường hoạt động luôn biến động nên CLPT phải điều chỉnh theo, đặc biệt trong điều kiện mới khi cả thế giới bước vào cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 và kết nối toàn diện. Vì vậy, việc nghiên cứu xây dựng CLPT của doanh nghiệp VTĐS Việt Nam, trong đó có SARATRANS là cấp thiết, đáp ứng nhu cầu của thực tiễn và nghiên cứu khoa học. 2. Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở hệ thống hóa, bổ sung và làm rõ cơ sở lý luận về xây dựng CLPT và tham khảo kinh nghiệm trong và ngoài nước, đồng thời dựa vào kết quả phân tích, đánh giá môi trường SXKD của SARATRANS, luận án đề xuất CLPT Công ty cổ phần Vận tải đường sắt Sài Gòn cho giai đoạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
  17. 2 Từ việc xác định các khoảng trống và sự cần thiết nghiên cứu trên đây, phù hợp với mục đích nghiên cứu của mình, luận án tập trung nghiên cứu xây dựng CLPT SARATRANS theo các mục tiêu cụ thể sau đây: Thứ nhất, tiếp tục nghiên cứu, bổ sung làm rõ cơ sở lý luận xây dựng CLPT cho doanh nghiệp VTĐS đã cổ phần. Thứ hai, phân tích, đánh giá một cách đầy đủ, khách quan và có cơ sở khoa học về môi trường SXKD của Công ty cổ phần Vận tải đường sắt Sài Gòn. Thứ ba, trên cơ sở khoa học và thực tiễn, đề xuất lựa chọn CLPT Công ty cổ phần Vận tải đường sắt Sài Gòn cho giai đoạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030. 3. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của luận án là các vấn đề liên quan đến xây dựng chiến lược phát triển của doanh nghiệp vận tải đường sắt Việt Nam và trên thế giới. 4. Phạm vi nghiên cứu Về nội dung: Luận án tập trung nghiên cứu luận cứ khoa học cơ bản để xây dựng CLPT doanh nghiệp VTĐS. Trong đó: nghiên cứu cơ sở lý luận, chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách của Nhà nước có liên quan; CLPT chung của toàn ngành GTVT, của ngành ĐSVN; các văn bản và bộ luật liên quan; phân tích và đánh giá thực trạng môi trường SXKD, các hoạt động khác của SARATRANS. Về không gian: Luận án tập trung nghiên cứu xây dựng CLPT của SARATRANS gắn với môi trường hoạt động và bối cảnh doanh nghiệp mới cổ phần trong thời đại cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 và trong thế giới kết nối toàn diện hiện nay. Nghiên cứu kinh nghiệm xây dựng CLPT của một số doanh nghiệp để rút ra bài học kinh nghiệm cho SARATRANS. Về thời gian: SARATRANS hoạt động theo mô hình công ty cổ phần từ 01/01/2016 nên trong luận án, tác giả tập trung nghiên cứu, đánh giá thực trạng các yếu tố của môi trường bên trong, môi trường bên ngoài của giai đoạn 2016-2019; xây dựng luận cứ khoa học xác định CLPT của SARATRANS và đề xuất các giải pháp thực hiện chiến lược cho giai đoạn đến 2025 định hướng đến 2030. 5. Câu hỏi nghiên cứu Để đạt được mục đích nghiên cứu nêu trên, nội dung của luận án phải trả lời được các câu hỏi sau: Cơ sở lý luận về xây dựng CLPT của doanh nghiệp VTĐS còn những vấn đề gì cần làm rõ, bổ sung và hoàn thiện để phù hợp với môi trường SXKD hiện nay. Các nguyên tắc, các căn cứ, làm cơ sở cho việc xây dựng CLPT của doanh nghiệp VTĐS là gì? Trình tự và nội dung các bước xây dựng CLPT của doanh nghiệp là gì? Các phương pháp, công cụ phù hợp để xây dựng CLPT là gì?
  18. 3 Môi trường SXKD của doanh nghiệp trong giai đoạn nghiên cứu như thế nào? Mức độ ảnh hưởng tới CLPT của doanh nghiệp? Nội dung cơ bản của bản CLPT đề xuất cho SARATRANS như thế nào? 6. Phương pháp nghiên cứu Trên cơ sở phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử, luận án sử dụng một số phương pháp chủ yếu sau: - Phương pháp kế thừa: Là phương pháp tham khảo, kế thừa sử dụng các tài liệu, các công trình của các tác giả, văn bản của Nhà nước và các công trình nghiên cứu khoa học có liên quan đến nội dung nghiên cứu của Luận án để bổ sung vào luận điểm, vận dụng để làm rõ các cơ sở lý luận, ý nghĩa thực tiễn về xây dựng CLPT doanh nghiệp VTĐS Việt Nam. - Phương pháp định tính: Đề tài sử dụng phương pháp nghiên cứu này nhằm kết hợp giữa lý luận và thực tiễn trên cơ sở nghiên cứu các quy luật khách quan về kinh tế - xã hội với vận dụng các quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước vào hệ thống hóa, phát triển cơ sở lý luận của việc xây dựng CLPT SARATRANS. - Phương pháp nghiên cứu tài liệu được tiến hành đối với các công trình khoa học, cơ sở lý luận về CLPT của các tác giả trong và ngoài nước đã công bố. Phương pháp này được sử dụng nhằm hệ thống hóa, bổ sung, làm sâu sắc hơn cơ sở lý luận về CLPT và xây dựng CLPT doanh nghiệp. Đây chính là những lý thuyết cơ sở đánh giá các kết quả khảo sát thực tế và đưa ra những giải pháp khoa học cho vấn đề nghiên cứu. - Phương pháp thống kê - so sánh: Đây là phương pháp được sử dụng nhằm thu thập và xử lý các số liệu về quá khứ nhằm đưa ra các kết luận đánh giá thực trạng sự ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến quá trình xây dựng chiến lược của SARATRANS; thực trạng hoạt động sản xuất - kinh doanh của SARATRANST trong thời gian qua, được dựa chủ yếu vào các báo cáo thống kê định kỳ như các báo cáo về tài chính, nhân sự... của SARATRANS trong các năm từ 2016 đến năm 2019. - Phương pháp phân tích - tổng hợp được dùng để phân tích, đánh giá và tổng hợp những kết quả nghiên cứu nhằm chỉ ra những thời cơ, thách thức; chỉ ra những điểm mạnh, điểm yếu của SARATRANS đó chính là những căn cứ xây dựng CLPT. - Phương pháp nghiên cứu định hướng: Dựa trên kết quả phân tích, đánh giá môi trường, sử dụng công cụ và mô hình tính toán để xây dựng và lựa chọn phương án CLPT tối ưu. Đồng thời, luận án đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm thực hiện thành công chiến lược phát triển đã đề xuất.
  19. 4 - Phương pháp chuyên gia và điều tra mẫu: Phương pháp này dùng để thu thập thêm thông tin thứ cấp nhằm làm sáng tỏ hơn nữa các nội dung nghiên cứu, đặc biệt là ý kiến của các chuyên gia về cho điểm trọng số đánh giá các ma trận trong luận án (như: ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài - EFE; ma trận đánh giá các yếu tố bên trong - IFE…) và để đánh giá mức độ phù hợp của các phương án chiến lược được đề xuất trong luận án. Thời gian tiến hành điều tra, khảo sát, lấy ý kiến chuyên gia được thực hiện làm 3 giai đoạn trong các năm 2017, 2019 và 2020. Phương pháp điều tra được thực hiện chủ yếu bằng cách phát phiếu điều tra, khảo sát với các đối tượng là: - Lãnh đạo các cấp của SARATRANS: Hội đồng quản trị, ban tổng giám đốc, ban kiểm soát, kế toán trưởng, trưởng, phó phòng, chuyên viên SARATRANS, giám đốc, phó giám đốc, trưởng phó phòng, lãnh đạo trạm vận tải và các chuyên viên các chi nhánh trực thuộc SARATRANS; - Đại diện chủ sở hữu SARATRANS; - Đại diện lãnh đạo, chuyên viên các ban thuộc Tổng công ty ĐSVN; - Đại diện lãnh đạo Công ty, các phòng thuộc Công ty cổ phần VTĐS Hà Nội Tổng số là 145 người, trong đó về thâm niên công tác trong ngành đường sắt: 13% dưới 10 năm, 40% từ 10 đến 20 năm, 40% từ 20 đến 30 năm và 7% trên 30 năm; về trình độ chuyên môn nghiệp vụ: 100% đại học trở lên; về chức vụ: 86% là lãnh đạo cấp phòng của chi nhánh trở lên, 14 % là chuyên gia, chuyên viên liên quan; Tổng số phiếu phát ra: 190, trong đó có 45 phiếu khảo sát lần 2 để điều chỉnh cho đồng nhất số thành tố đánh giá trong phiếu, do vậy số phiếu phù hợp với mẫu mới là 145 (mẫu phiếu điều tra tại phụ lục 1 kèm theo luận án). Do CLPT của doanh nghiệp rất quan trọng, quyết định đến sự phát triển của doanh nghiệp và là chiến lược của riêng doanh nghiệp, một số nội dung mang tính “bí mật” cao nên công tác xây dựng mang tính chất nội bộ, chỉ do chính doanh nghiệp đó tự thực hiện. Chính vì vậy, việc lấy mẫu khảo sát chủ yếu lấy trong nội bộ doanh nghiệp VTĐS và với đặc điểm về quy mô, tổ chức, ngành nghề của SARATRANS thì với 145 mẫu điều tra của các đối tượng nêu trên, theo tác giả là đáp ứng được yêu cầu nghiên cứu xây dựng CLPT của SARATRANS. Nguồn thông tin thứ cấp: Thu thập từ Niên giám thống kê của Tổng cục thống kê; Niên giám thống kê của Ngành Đường sắt, của báo chí, ti vi, các tài liệu hội thảo, internet v.v…có liên quan đến nghiên cứu đề tài. Nguồn thông tin sơ cấp: Thu thập từ điều tra thực địa.
  20. 5 7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án * Về mặt khoa học: Luận án đã tiến hành hệ thống hóa, làm sâu sắc hơn và phát triển cơ sở lý luận về xây dựng chiến lược phát triển cho các doanh nghiệp vận tải đường sắt trong bối cảnh đã cổ phần hóa, bao gồm: Khái niệm về CLPT doanh nghiệp; các nguyên tắc, các căn cứ, quy trình, cấp chiến lược và các chiến lược thành phần, các nội dung nguyên tắc phát triển bền vững; các lĩnh vực ứng dụng công nghệ theo hướng CMCN 4.0, các phương pháp, công cụ khoa học trong đánh giá thực trạng, nghiên cứu xây dựng CLPT cho doanh nghiệp vận tải đường sắt. * Về mặt thực tiễn: Ý nghĩa thực tiễn của luận án thể hiện ở chỗ: - Luận án đã phân tích, đánh giá thực trạng công tác xây dựng CLPT và môi trường hoạt động của doanh nghiệp vận tải đường sắt và của SARATRANS, chỉ ra những kết quả đạt được, những tồn tại, hạn chế trong công tác xây dựng CLPT cũng như những cơ hội và nguy cơ chủ yếu của môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới quá trình hoạt động của doanh nghiệp, mặt mạnh, mặt yếu của doanh nghiệp. - Đề xuất chiến lược phát triển cho SARATRANS và các giải pháp thực hiện CLPT đã được lựa chọn với phương pháp khoa học có độ tin cậy cao về sự cần thiết và tính khả thi của các giải pháp này, phù hợp với SARATRANS trong bối cảnh mới được chuyển từ doanh nghiệp nhà nước, hạch toán phụ thuộc sang là doanh nghiệp cổ phần vẫn còn mang nặng tính “bao cấp”. - Luận cứ khoa học để xây dựng chiến lược phát triển và kết quả nghiên cứu của luận án cũng sẽ là tư liệu tham khảo tích cực cho các doanh nghiệp VTĐS. 8. Kết cấu luận án Ngoài phần mở đầu, phần kết luận, danh mục tài liệu tham khảo và phụ lục kèm theo, luận án được chia làm 4 chương: Chương 1: Tổng quan các vấn đề nghiên cứu ở trong và ngoài nước. Chương 2: Cơ sở lý luận xây dựng chiến lược phát triển doanh nghiệp. Chương 3: Phân tích, đánh giá thực trạng Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn giai đoạn 2016 -2019 Chương 4: Xây dựng chiến lược phát triển Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2