intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Quản lý chi ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân

Chia sẻ: Hoamaudon | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:187

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án "Quản lý chi ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân" được hoàn thành với mục tiêu nhằm xác lập quan điểm, định hướng và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện quản lý chi NSNN cho đầu tư xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân, Bộ Quốc phòng Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Quản lý chi ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH -------------------- THÁI DOÃN HẠNH QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN Ở QUÂN CHỦNG PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2022
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH -------------------- THÁI DOÃN HẠNH QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN Ở QUÂN CHỦNG PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng Mã số : 9.34.02.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. PHẠM VĂN LIÊN 2. PGS.TS. PHẠM BÍNH NGỌ HÀ NỘI - 2022
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bản luận án là công trình nghiên cứu của riêng tôi, Các số liệu nêu trong luận án là khách quan, trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Những kết luận khoa học của luận án chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. Tác giả luận án Thái Doãn Hạnh
  4. ii MỤC LỤC Trang Lời cam đoan .................................................................................................................... i Mục lục ............................................................................................................................ ii Danh mục các từ viết tắt ................................................................................................ vii Danh mục các bảng ...................................................................................................... viii Danh mục các biểu đồ ..................................................................................................... x Danh mục các sơ đồ ....................................................................................................... xi MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài luận án ........................................................................ 1 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ..................................................................... 2 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 3 4. Phƣơng pháp nghiên cứu.................................................................................... 3 5. Những đóng góp mới của luận án ...................................................................... 4 6. Kết cấu của luận án ............................................................................................ 5 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN VÀ ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN ....................................................................................................................... 6 1.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ...................................................................................................... 6 1.1.1. Các nghiên cứu liên quan đến phân cấp quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản............................................................... 6 1.1.2. Các nghiên cứu liên quan đến lập dự toán chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ........................................................................ 9 1.1.3. Nghiên cứu liên quan tổ chức thực hiện dự toán chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản...................................................... 11 1.1.4. Các nghiên cứu liên quan đến quyết toán chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ...................................................................... 14 1.1.5. Các nghiên cứu liên quan đến kiểm tra, kiểm soát chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản...................................................... 16
  5. iii 1.2. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN VÀ ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN................................................................................................... 17 1.2.1. Đánh giá tổng quan các công trình nghiên cứu đã công bố ...................... 17 1.2.2. Định hƣớng nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu của luận án ..................... 19 TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 ............................................................................................... 21 Chƣơng 2: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN TRONG QUÂN ĐỘI ................. 22 2.1. ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TRONG QUÂN ĐỘI .............................................................................. 22 2.1.1. Khái niệm đầu tƣ xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà nƣớc trong quân đội ........................................................................................... 22 2.1.2. Đặc điểm của đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội.............................. 23 2.1.3. Các giai đoạn đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội.............................. 24 2.2. CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN TRONG QUÂN ĐỘI ................................................................................. 27 2.2.1. Khái niệm, đặc điểm chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội ...................................................................... 27 2.2.2. Nội dung chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội ........................................................................................... 29 2.2.3. Phƣơng thức kiểm soát, thanh toán chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội .................................................... 30 2.3. QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN TRONG QUÂN ĐỘI.............................................................. 31 2.3.1. Khái niệm, đặc điểm quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội ............................................................... 31 2.3.2. Mục tiêu quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội .................................................................................... 36 2.3.3. Nguyên tắc quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội ............................................................................... 37
  6. iv 2.3.4. Nội dung quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội .................................................................................... 39 2.3.5. Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội .................................................... 46 2.3.6. Tiêu chí đánh giá kết quả quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội .................................................... 52 2.4. KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN Ở MỘT SỐ ĐƠN VỊ THUỘC LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG AN NINH VÀ BÀI HỌC RÚT RA CHO QUÂN CHỦNG PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN ..................................... 62 2.4.1. Kinh nghiệm quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở một số đơn vị thuộc lĩnh vực quốc phòng an ninh .......... 62 2.4.2. Bài học cho Quân chủng Phòng không - Không quân.............................. 67 TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ............................................................................................... 70 Chƣơng 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN Ở QUÂN CHỦNG PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN ........................................................................................................... 71 3.1. KHÁI QUÁT VỀ QUÂN CHỦNG PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN .......... 71 3.1.1. Lịch sử hình thành Quân chủng Phòng không - Không quân .................. 71 3.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Quân chủng Phòng không - Không quân ......... 71 3.1.3. Bộ máy quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân ....................................... 72 3.1.4. Đặc điểm quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân .................................. 75 3.2. CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN Ở QUÂN CHỦNG PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN GIAI ĐOẠN 2015 -2020 ............................................................................................... 76 3.2.1. Quy mô, tỷ trọng chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân ....................................... 76 3.2.2. Kết quả chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân ................................................. 78
  7. v 3.3. QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN Ở QUÂN CHỦNG PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN..................... 82 3.3.1. Cơ sở pháp lý về quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân......................... 82 3.3.2. Nội dung quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân ....................................... 87 3.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG ........................................................................................... 109 3.4.1. Những kết quả đạt đƣợc trong quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân ............................................................................................. 109 3.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân trong quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân ............................................................................................. 111 TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ............................................................................................. 124 Chƣơng 4: HOÀN THIỆN QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN Ở QUÂN CHỦNG PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN...................................................................................... 125 4.1. CHIẾN LƢỢC XÂY DỰNG QUÂN CHỦNG, MỤC TIÊU ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ NHU CẦU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN Ở QUÂN CHỦNG PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN ............................................................... 125 4.1.1. Chiến lƣợc xây dựng Quân chủng Phòng không - Không quân ............. 125 4.1.2. Mục tiêu đầu tƣ xây dựng cơ bản và nhu cầu chi ngân sách cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân ............... 126 4.2. QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƢỚNG HOÀN THIỆN QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN Ở QUÂN CHỦNG PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN ................................................ 127 4.2.1. Quan điểm hoàn thiện quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân ............. 127 4.2.2. Định hƣớng hoàn thiện quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân ........... 129
  8. vi 4.3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN Ở QUÂN CHỦNG PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN ............................................................... 132 4.3.1. Nhóm giải pháp hoàn thiện tổ chức bộ máy, nâng cao năng lực, trách nhiệm của các chủ thể tham gia quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản........................................................... 132 4.3.2. Nhóm giải pháp về phân cấp quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ........................................................................... 138 4.3.3. Nhóm giải pháp lập dự toán chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ...................................................................................... 139 4.3.4. Nhóm giải pháp tổ chức thực hiện dự toán chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản........................................................... 146 4.3.5. Nhóm giải pháp về quyết toán chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ...................................................................................... 153 4.3.6. Nhóm giải pháp kiểm tra, kiểm soát chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ........................................................................... 156 4.4. KIẾN NGHỊ VỚI CÁC CƠ QUAN LIÊN QUAN ............................................. 160 4.4.1. Đối với Quốc hội ...................................................................................... 161 4.4.2. Đối với Chính phủ .................................................................................... 161 4.4.3. Đối với Bộ Quốc phòng ........................................................................... 162 TIỂU KẾT CHƢƠNG 4 ............................................................................................. 164 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 165 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ ........................................................... 167 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 168
  9. vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tên đầy đủ Bộ KHĐT Bộ Kế hoạch đầu tƣ BQ Bình quân BQP Bộ Quốc phòng CTC Cục Tài chính DAĐT Dự án đầu tƣ DAHT Dự án hoàn thành ĐT XDCB Đầu tƣ xây dựng cơ bản KBNN Kho bạc Nhà nƣớc KHV Kế hoạch vốn KSNB Kiểm soát nội bộ NCS Nghiên cứu sinh NSĐB Ngân sách đặc biệt NSNN Ngân sách Nhà nƣớc NSQP Ngân sách quốc phòng PK-KQ Phòng không - Không quân KBNN Kho bạc nhà nƣớc SSCĐ Sẵn sàng chiến đấu SXKD Sản xuất kinh doanh QLNN Quản lý nhà nƣớc QT DAHT Quyết toán dự án hoàn thành QUTW Quân ủy trung ƣơng TMĐT Tổng mức đầu tƣ TSCĐ Tài sản cố định TW Trung ƣơng VKTBKT Vũ khí trang bị kỹ thuật VĐT Vốn đầu tƣ XDCB Xây dựng cơ bản
  10. viii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 3.1: Quy mô và tỷ trọng chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân giai đoạn 2015-2020...................................................................................... 76 Bảng 3.2: Cơ cấu chi NSNN cho ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ XDCB theo nguồn hình thành giai đoạn 2015-2020 ......................................... 77 Bảng 3.3: Nội dung chi NSNN cho ĐTXDCB theo hạng mục công trình............ 78 Bảng 3.4: Kết quả chi NSNN cho ĐT XDCB theo giai đoạn đầu tƣ .................... 79 Bảng 3.5: Tổng hợp chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng PK-KQ theo chi phí cấu thành giai đoạn 2015-2020 .............................................................................................. 80 Bảng 3.6: Cơ cấu dự án theo cấp quyết định đầu tƣ ở Quân chủng Phòng không - Không quân giai đoạn 2015-2020............................................ 87 Bảng 3.7: Kết quả phân cấp chủ đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân giai đoạn 2015-2020 ................................ 88 Bảng 3.8: Kết quả lập Kế hoạch đầu tƣ công trung hạn cho đầu tƣ xây dựng cơ bản theo số dự án giai đoạn 2015-2020 .................................. 90 Bảng 3.9: Kết quả lập dự toán chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản giai đoạn 2015-2020 ......................................................... 91 Bảng 3.10: Kết quả phân bổ dự toán chi NSNN cho đầu tƣ xây dựng giai đoạn 2015-2020 ở Quân chủng Phòng không - Không quân ............... 92 Bảng 3.11: Tỷ lệ bố trí dự toán chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ XDCB giai đoạn 2015-2020 ở Quân chủng Phòng không - Không quân ........ 93 Bảng 3.12: Nhu cầu bình quân chi NSNN cho ĐTXDCB hằng năm giai đoạn 2015-2020 ở Quân chủng Phòng không - Không quân ............... 93 Bảng 3.13: Hệ số phân bổ chi NSNN cho ĐT XDCB giai đoạn 2015-2020 ......... 94 Bảng 3.14: Thống kê tỷ lệ tiết kiệm theo các hình thức lựa chọn nhà thầu trong đầu tƣ xây dựng cơ bản giai đoạn 2015-2020 ở Quân chủng PK-KQ ......................................................................................... 96
  11. ix Bảng 3.15: Tổng hợp kết quả từ đấu thầu giai đoạn 2015-2020 ............................ 97 Bảng 3.16: Tình hình thực hiện dự toán chi NSNN cho đầu tƣ xây dựng cơ bản giai đoạn 2015-2020 ở Quân chủng Phòng không - Không quân ............................................................................................ 98 Bảng 3.17: Hệ số hấp thụ dự toán chi NSNN cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân giai đoạn 2015-2020 ......... 100 Bảng 3.18: Tỷ lệ TSCĐ đƣa vào sử dụng giai đoạn 2015-2020........................... 101 Bảng 3.19: Tình hình nợ đọng trong ĐTXDCB ở Quân chủng Phòng không - Không quân giai đoạn 2015-2020.......................................... 102 Bảng 3.20: Kết quả quyết toán chi NSNN cho ĐTXDCB giai đoạn 2015-2020 ...... 103 Bảng 3.21: Kết quả tổng hợp giảm giá trị DAHT giai đoạn 2015-2020 .............. 104 Bảng 3.22: Tổng hợp số dự án QTHT giai đoạn 2015-2020 ................................ 105 Bảng 3.23: Kết quả kiểm tra, kiểm soát trong giai đoạn phê duyệt dự toán - thiết kế của Quân chủng giai đoạn 2015-2020 .................................... 106 Bảng 3.24: Kết quả kiểm soát thanh toán KLHT ở Quân chủng Phòng không - Không quân giai đoạn 2015-2020.......................................... 107 Bảng 3.25: Kết quả xử lý tài chính qua kiểm tra, kiểm soát các dự án xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân.................... 108
  12. x DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 3.1: Cơ cấu bình quân chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản theo nguồn hình thành ở QC PK-KQ giai đoạn 2015-2020 .................................................................................... 77 Biểu đồ 3.2: Cơ cấu chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản bình quân giai đoạn 2015-2020 theo nội dung chi phí cấu thành ......... 80 Biểu đồ 3.3: Cơ cấu chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản theo hình thức kiểm soát, thanh toán .................................................... 81 Biểu đồ 3.4: Tỷ lệ dự án BQP và QC quyết định đầu tƣ ở Quân chủng Phòng không - Không quân giai đoạn 2015-2020 ............................... 88 Biểu đồ 3.5: Tỷ trọng phân cấp chủ đầu tƣ giai đoạn 2015-2020 ở Quân chủng Phòng không - Không quân ....................................................... 89 Biểu đồ 3.6: Tỷ lệ hệ số phân bổ dự toán chi NSNN cho đầu tƣ xây dựng cơ bản giai đoạn 2015-2020 ở Quân chủng Phòng không - Không quân ........................................................................................... 95 Biểu đồ 3.7: Tỷ lệ giải ngân so với dự toán chi NSNN hằng năm ............................ 99 Biểu đồ 3.8: Tỷ lệ hấp thụ dự toán chi NSNN cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng PK-KQ giai đoạn 2015-2020 .........................................100 Biểu đồ 3.9: Tỷ lệ quyết toán chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản theo niên độ năm ......................................................................104
  13. xi DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 2.1: Các giai đoạn đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội ............................. 24 Sơ đồ 2.2: Nội dung chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội ............................................................................................. 29 Sơ đồ 2.3: Quy trình kiểm soát, thanh toán ngân sách cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở quân chủng Phòng không - Không quân ................................... 30 Sơ đồ 2.4: Các nhân tố thuộc về đặc điểm tự nhiên và điều kiện thực hiện dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội........................................... 47 Sơ đồ 4.1: Quy trình lập kế hoạch đầu tƣ công trung hạn và chuẩn bị thực hiện dự án. .................................................................................................140
  14. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài luận án Trong những năm qua, tình hình kinh tế, chính trị trên thế giới có nhiều diễn biến phức tạp, khó lƣờng, sự điều chỉnh và cạnh tranh chiến lƣợc giữa các nƣớc lớn, sự bành trƣớng của các nƣớc lớn và tranh chấp chủ quyền trên biển Đông ảnh hƣởng trực tiếp đến ổn định chính trị, phát triển kinh tế, tiềm ẩn nguy cơ xảy ra xung đột... Trƣớc tình hình đó Đảng ta xác định mục tiêu xây dựng Quân đội nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bƣớc hiện đại một số quân chủng, binh chủng, lực lƣợng tiến thẳng lên hiện đại. Đến năm 2025, cơ bản xây dựng Quân đội tinh, gọn, mạnh, tạo tiền đề vững chắc, phấn đấu năm 2030 xây dựng Quân đội hiện đại. Với vai trò là lực lƣợng nòng cốt trong bảo vệ độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của đất nƣớc, đảm bảo sự ổn định chính trị, phát triển kinh tế, phòng chống và khắc phục hậu quả thiên tai và dịch bệnh, Quân đội đƣợc Đảng và Nhà nƣớc quan tâm, đầu tƣ ngân sách nhà nƣớc cho để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ, trong đó khoản chi ngân sách nhà nƣớc cho xây dựng ở bản trong quân đội chiếm tỷ trọng không nhỏ. Các khoản chi này tập trung cho việc xây dựng các công trình phục vụ cho nhiệm vụ huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, đảm bảo cơ sở vật chất hậu cần, công trình doanh trại của quân đội. Quân chủng Phòng không - Không quân trực thuộc Bộ Quốc phòng là đơn vị quân đội, đƣợc ƣu tiên tiến thẳng lên hiện đại, đƣợc phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản lớn với nhiều loại công trình quan trọng nhƣ: công trình sân bay, công trình chiến đấu, công trình huấn luyện chiến đấu, công trình phổ thông… Trong thời gian qua, dƣới sự lãnh đạo trực tiếp của Bộ Quốc phòng, Quân chủng Phòng không - Không quân đã thực hiện tƣơng đối tốt việc quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản, nhiều công trình xây dựng của Quân chủng đã hoàn thành đƣa vào sử dụng, qua đó nâng cao trình độ huấn luyện, khả năng sẵn sàng chiến đấu, tiềm lực quân sự, quốc phòng, bảo vệ vững chắc chủ quyền của đất nƣớc. Tuy nhiên, đặc thù là đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn rộng, phân tán, địa hình đa dạng, phức tạp, nhiều công
  15. 2 trình có quy mô lớn, đặc thù nhƣ công trình sân bay, công trình đảm bảo kỹ thuật hạ tầng, huấn luyện; quân chủng vừa là cấp có thẩm quyền quyết định đầu tƣ, vừa là đơn vị chủ đầu tƣ, vừa là đơn vị cấp trên chủ đầu tƣ, chính vì vậy việc quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản có những khó khăn, hạn chế nhất định, chƣa đáp ứng đƣợc yêu cầu thực tiễn. Điều đó dẫn tới việc lập dự toán chi NSNN cho các công trình chƣa sát thực còn phải điều chỉnh trong quá trình thực hiện, kiểm tra, kiểm soát cấp phát, thanh toán chi NSNN cho đầu tƣ XDCB có nội dung còn hạn chế dẫn đến tình trạng thất thoát lãng phí trong chi NSNN cho đầu tƣ XDCB. Chính vì vậy, NCS chọn nghiên cứu đề tài: "Quản lý chi ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân" là có ý nghĩa thiết thực cả về lý luận và thực tiễn, có tính thời sự trong giai đoạn hiện nay. 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu Xác lập quan điểm, định hƣớng và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện quản lý chi NSNN cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân, Bộ Quốc phòng Việt Nam. 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu - Nghiên cứu tổng quan các công trình có liên quan đến đề tài luận án, chỉ rõ khoảng trống và định hƣớng nghiên cứu luận án của nghiên cứu sinh. - Xây dựng khung lý thuyết về quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội. Trong đó tập trung luận giải làm rõ và bổ sung lý luận chung về quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội, theo 5 nội dung: Phân cấp quản lý, lập dự toán chi, tổ chức thực hiện dự toán, quyết toán, kiểm tra và kiểm soát chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội. - Phân tích đánh giá thực trạng quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân giai đoạn 2015 - 2020. Từ đó đánh giá những kết quả đã đạt đƣợc, những hạn chế, làm rõ nguyên nhân dẫn đến hạn chế trong công tác quản lý chi NSNN cho đầu tƣ XDCB ở Quân chủng Phòng không - Không quân.
  16. 3 - Đề xuất các quan điểm, định hƣớng và hệ thống giải pháp có căn cứ khoa học mang tính khả thi cũng nhƣ kiến nghị với các cơ quan liên quan để khắc phục những hạn chế trong công tác quản lý chi NSNN cho đầu tƣ XDCB đã nêu nhằm hoàn thiện quản lý chi NSNN cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân trong thời gian tới. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu của luận án là những vấn đề lý luận và thực tiễn về quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi nghiên cứu về nội dung: Luận án tập trung nghiên cứu đến quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản theo năm nội dung mà nhiệm vụ nghiên cứu đã nêu. Chi NSNN cho đầu tƣ XDCB bao gồm NSNN cấp qua KBNN, ngân sách quốc phòng thƣờng xuyên và ngân sách khác có nguồn gốc hình thành từ NSNN. Luận án không đề cập đến các nội dung chi có yếu tố bí mật nhà nƣớc trong quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân. - Phạm vi nghiên cứu về không gian: Quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân, Bộ Quốc phòng Việt Nam; đƣợc thực hiện trên phƣơng diện ngƣời có thẩm quyền quyết định đầu tƣ, chủ đầu tƣ và cấp chủ quản đầu tƣ. Đồng thời luận án có khảo sát thực trạng quản lý chi NSNN cho đầu tƣ XDCB ở Quân chủng Hải quân và Bộ Công an. - Phạm vi nghiên cứu về thời gian: Thực trạng quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân đƣợc nghiên cứu trong giai đoạn 2015-2020, kinh nghiệm thực tiễn của Quân chủng Hải quân và Bộ Công an đƣợc nghiên cứu trong giai đoạn 2015-2020. Các quan điểm, định hƣớng và giải pháp hoàn thiện quản lý chi NSNN cho đầu tƣ XDCB ở Quân chủng Phòng không - Không quân đƣợc đề xuất áp dụng đến 2030 và những năm tiếp theo. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp luận khoa học Phƣơng pháp luận nghiên cứu khoa học là phƣơng pháp duy vật biện chứng và duy vật lịch sử của chủ nghĩa Mác - Lênin.
  17. 4 4.2. Phương pháp nghiên cứu khoa học cụ thể Các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học cụ thể đƣợc sử dụng nhƣ: Thống kê, so sánh, phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa, phƣơng pháp quy nạp, diễn dịch. Phương pháp thống kê: Sử dụng để xử lý tập hơp các số liệu thực tế từ các nguồn khác nhau để đánh giá thực trạng quản lý chi NSNN cho đầu tƣ XDCB ở Quân chủng Phòng không - Không quân giai đoạn 2015 - 2020. Phương pháp so sánh: Sử dụng để so sánh các số liệu chi NSNN cho đầu tƣ XDCB ở Quân chủng PK-KQ giữa các năm trong giai đoạn 2015 - 2020. Phương pháp hệ thống hóa: Sử dụng để nghiên cứu lý luận và thực tiễn về quản lý chi NSNN cho đầu tƣ XDCB; kế thừa chọn lọc các kết quả nghiên cứu đã đƣợc công bố. Phương pháp phân tích, tổng hợp: Sử dụng để nghiên cứu lý luận chung trong chƣơng 1. Phƣơng pháp phân tích, tổng hợp kết hợp sử dụng bảng, biểu và tính toán từ các dữ liệu thu thập đƣợc để phân tích thực trạng, đánh giá kết quả đạt đƣợc của vấn đề nghiên cứu trong chƣơng 2. Ngoài ra, phƣơng pháp này còn đƣợc sử dụng để đề xuất giải pháp, kiến nghị trong chƣơng 4 của luận án. Phương pháp quy nạp, diễn dịch: Sử dụng để phân tích thực trạng quản lý chi NSNN cho đầu tƣ XDCB ở Quân chủng Phòng không - Không quân theo năm nội dung quản lý cụ thể để rút ra nhận xét về kết quả thực hiện. Bên cạnh đó tìm ra những hạn chế, nguyên nhân của những hạn hạn chế. Trên cơ sở những kết luận đƣợc rút ra từ phƣơng pháp quy nạp, tác giả đề xuât các giải pháp, kiến nghị tài chính để hoàn thiện quản lý chi NSNN cho đầu tƣ XDCB ở Quân chủng Phòng không - Không quân. 5. Những đóng góp mới của luận án 5.1. Về mặt lý luận Luận án đã luận giải làm rõ các vấn đề lý luận đầu tƣ xây dựng cơ bản, chi NSNN cho đầu tƣ xây dựng cơ bản và quản lý chi NSNN cho đầu tƣ XDCB. Đặc biệt luận án cũng đã chỉ rõ nét đặc thù trong quản lý chi NSNN cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở quân đội nói chung, ở Quân chủng Phòng không - Không quân nói riêng và tác động của nó đến công tác quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản. NCS đã nghiên cứu xây dựng bổ sung các tiêu chí đo
  18. 5 lƣờng kết quả quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản theo các khâu của chu trình quản lý chi NSNN. Từ đó xây dựng đƣợc khung lý thuyết, dựa vào đó để đánh giá thực trạng quản lý chi NSNN cho đầu tƣ XDCB ở Quân chủng Phòng không - Không quân. 5.2. Về mặt thực tiễn Luận án đã phân tích, đánh giá làm rõ thực trạng quản lý chi NSNN cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân giai đoạn 2015 - 2020, đã chỉ rõ những hạn chế, nguyên nhân dẫn đến hạn chế trong quản lý. Đồng thời, Luận án đã nghiên cứu kinh nghiệm thực tiễn về quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Hải quân và Bộ Công an, rút ra đƣợc sáu bài học kinh nghiệm thực tiễn có thể tham khảo vận dụng để hoàn thiện quản lý chi NSNN cho đầu tƣ XDCB ở Quân chủng Phòng không - Không quân. Luận án đã đề xuất những quan điểm, định hƣớng và các giải pháp, kiến nghị có căn cứ khoa học, mang tính khả thi để hoàn thiện công tác quản lý chi NSNN cho đầu tƣ XDCB ở Quân chủng Phòng không - Không quân. Những giải pháp, kiến nghị này là tài liệu tham khảo hữu ích cho cán bộ quản lý Quân chủng Phòng không - Không quân nói riêng, Bộ Quốc phòng nói chung trong quản lý chi NSNN cho đầu tƣ xây dựng cơ bản phù hợp với yêu cầu phát triển của quân đội. 6. Kết cấu của luận án Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục công trình khoa học liên quan đến đề tài luận án của tác giả đã công bố và danh mục tài liệu tham khảo, luận án đƣợc kết cấu thành 04 chƣơng: Chương 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án và định hƣớng nghiên cứu của luận án; Chương 2: Lý luận cơ bản về quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản trong quân đội; Chương 3: Thực trạng quản lý chi Ngân sách Nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân; Chương 4: Hoàn thiện quản lý chi Ngân sách Nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản ở Quân chủng Phòng không - Không quân.
  19. 6 Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN VÀ ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN 1.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 1.1.1. Các nghiên cứu liên quan đến phân cấp quản lý chi ngân sách nhà nƣớc cho đầu tƣ xây dựng cơ bản (1) Đặng Đức Anh (2013), luận án tiến sĩ kinh kế, Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, nghiên cứu “Đánh giá thực trạng phân cấp quản lý NSNN ở Việt Nam”, [1] đã nêu khái quát về tình hình phân cấp NSNN, những kết quả đạt đƣợc, những tồn tại/hạn chế và đƣa ra phƣơng hƣớng hoàn thiện phân cấp quản lý NSNN ở Việt Nam.“Thực trạng và giải pháp”. Nội dung của luận án bàn về bản chất và nội dung của phân cấp ngân sách, các mô hình quản lý ngân sách, các nguyên tắc, tiêu chí và mức độ phân cấp ngân sách, những lợi ích và rủi ro trong quá trình phân cấp ngân sách, kinh nghiệm phân cấp quản lý ngân sách đối với chính quyền địa phƣơng (ĐP); đánh giá về phân cấp ngân sách đối với chính quyền ĐP trên các nội dung về thu chi ngân sách, quy trình ngân sách, đinh mức phân bổ và chỉ tiêu ngân sách và các định hƣớng, mức độ, nguyên tắc và giải pháp tăng cƣờng phân cấp ngân sách đối với các địa phƣơng. Đây là công trình nghiên cứu quan trọng cho thấy cái nhìn tổng quan phân cấp ngân sách nói chung và đầu tƣ XDCB nói riêng. (2) Luận án tiến sĩ kinh tế của Nguyễn Ngọc Hải (2020) với đề tài “Phân bổ và cấp phát sử dụng vốn ngân sách nhà nước cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn Tỉnh Lai Châu” [58], Đại học Thƣơng mại, Hà Nội, đã phân tích thực trạng phân bổ và cấp phát sử dụng vốn NSNN cho DAĐT XDCB của tỉnh Lai Châu theo nội dung quản lý, tiêu chí đánh giá, chỉ ra ba kết quả đạt đƣợc, bốn hạn chế trong hoạt động phân bổ và cấp phát sử dụng vốn NSNN của tỉnh. Trong đó, “chƣa xác định đƣợc thứ tự ƣu tiên trong hệ thống mục tiêu kế hoạch” dẫn đến công tác xây dựng và điều chỉnh kế hoạch VĐT XDCB còn chậm là một hạn chế, vƣớng mắc cơ bản mà tỉnh Lai Châu cần tập trung, giải quyết trong thời gian tới. Từ kết quả nghiên cứu định lƣợng, luận án cho thấy có
  20. 7 sáu yếu tố tác động đến hoạt động phân bổ và cấp phát sử dụng vốn NSNN cho DAĐT XDCB tại tỉnh Lai Châu và sắp xếp thứ tự các yếu tố theo mức độ tác động từ cao đến thấp đó là: hệ thống pháp luật, môi trƣờng bên ngoài, nguồn vốn thực hiện DA, tính tuân thủ quy định pháp luật, năng lực bộ máy QLNN và năng lực các bên tham gia DA. Từ đó tác giả đề xuất năm nhóm giải pháp đối với tỉnh Lai Châu và bốn kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ, bộ ngành liên quan. Trong đó một số giải pháp trọng tâm đó là: Hoàn thiện cơ chế chính sách thuộc thẩm quyền của tỉnh chặt chẽ, phù hợp thực tế; nâng cao khả năng tự cân đối NSĐP và nâng cao năng lực của các cơ quan QLNN địa phƣơng. (3) Luận án tiến sỹ kinh tế với đề tài “Hoàn thiện phân cấp quản lý đầu tư XDCB sử dụng nguồn vốn ngân sách của Thành phố Hà Nội đến năm 2020”, Nguyễn Thị Thanh (2017), Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội [80]. Luận án đã tập trung nghiên cứu và luận giải về cơ sở lý luận của phân cấp quản lý đầu tƣ XDCB sử dụng nguồn NSNN, cụ thể: luận án đã chỉ ra đƣợc nội dung phân cấp quản lý đầu tƣ XDCB nguồn vốn ngân sách, bao gồm: phân cấp trong công tác quy hoạch; phân cấp trong công tác lập kế hoạch đầu tƣ XDCB; phân cấp trong công tác phân bổ và giao kế hoạch vốn đầu tƣ XDCB; phân cấp trong chuẩn bị đầu tƣ, phê duyệt, thẩm định và quyết định đầu tƣ dự án; phân cấp trong công tác quyết toán, theo dõi, kiểm tra, giám sát công trình đầu tƣ. Trên cơ sở kết quả nghiên cứu về phân cấp quản lý đầu tƣ xây dựng sử dụng nguồn NSNN, tác giả đã chỉ ra rằng khung phân cấp quản lý NS của Nhà nƣớc cũng nhƣ thể chế pháp lý hay các văn bản quy phạm pháp luật về phân cấp đầu tƣ đã chi phối đến các quyết định đầu tƣ, dự toán thu chi và phân bổ NS từ đó tác động mạnh mẽ đến công tác phân cấp quản lý đầu tƣ XDCB sử dụng nguồn NSNN; thêm vào đó, đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức nhà nƣớc cũng nhƣ sự minh bạch của CQĐP cũng tác động lớn đến những chủ trƣơng đầu tƣ của địa phƣơng, và do đó cũng ảnh hƣởng đến công tác phân cấp quản lý đầu tƣ XDCB sử dụng nguồn NSNN. Từ đó, tác giả đã đề ra 4 nhóm giải pháp chính: (1) Hoàn thiện khung phân cấp quản lý đầu tƣ XDCB trong tổng thể phân cấp quản lý NSNN; (2) Tăng cƣờng phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và điều hòa NSNN; (3) Tăng cƣờng phân cấp trong quy trình NS và (4) Tăng cƣờng công tác cán bộ, trách nhiệm giải trình và phối hợp. Bên cạnh đó, luận án
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2