Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Ảnh hưởng của mối quan hệ giữa công nghệ thông tin và quản lý tinh gọn đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp - Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh
lượt xem 9
download
Luận án tiến hành nghiên cứu nhằm xác định chiều hướng tác động và mức độ tác động của công nghệ thông tin, quản lý tinh gọn đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; các thành phần của công nghệ thông tin và quản lý tinh gọn từ đó đề xuất các hàm ý quản trị nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Ảnh hưởng của mối quan hệ giữa công nghệ thông tin và quản lý tinh gọn đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp - Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh
- 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG --------------------------- VĂN HỮU QUANG NHẬT ẢNH HƯỞNG CỦA MỐI QUAN HỆ GIỮA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ QUẢN LÝ TINH GỌN ĐẾN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Đồng Nai – 2020
- 2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG ***** VĂN HỮU QUANG NHẬT ẢNH HƯỞNG CỦA MỐI QUAN HỆ GIỮA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ QUẢN LÝ TINH GỌN ĐẾN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số:9340101 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. HUỲNH ĐỨC LỘNG TS. NGUYỄN THANH LÂM Đồng Nai – 2020
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi là Văn Hữu Quang Nhật, xin cam đoan nội dung luận án tiến sĩ chuyên ngành Quản Trị Kinh Doanh: “Ảnh hưởng của mối quan hệ giữa công nghệ thông tin và quản lý tinh gọn đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh” là công trình nghiên cứu của riêng tôi, được hướng dẫn khoa học bởi giảng viên hướng dẫn PGS. TS. Huỳnh Đức Lộng và TS. Nguyễn Thanh Lâm. Các nội dung trình bày trong luận án là đúng sự thật và chưa bao giờ công bố trên bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Tất cả những nội dung trích dẫn, tham khảo và kế thừa đều được dẫn nguồn một cách rõ ràng, trung thực, đầy đủ trong danh sách các tài liệu tham khảo. Nghiên cứu sinh Văn Hữu Quang Nhật
- ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu, tác giả đã nhận được rất nhiều sự động viên, hỗ trợ giúp đỡ, góp ý chân thành và khoa học từ quý Thầy/Cô tại trường Đại học Lạc Hồng. Đồng thời, tác giả cũng nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ các doanh nghiệp trong việc điều tra và thu thập dữ liệu nghiên cứu. Tác giả cũng xin cảm ơn các chuyên gia trong lĩnh vực quản lý tinh gọn, công nghệ thông tin đã dành thời gian cho các buổi phỏng vấn, góp ý hỗ trợ tác giả xây dựng mô hình, thang đo, bảng hỏi và thảo luận kết quả trong quá trình nghiên cứu định lượng sơ bộ cũng như chính thức. Bên cạnh đó, tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn đến các giảng viên hướng dẫn PGS. TS. Huỳnh Đức Lộng và TS. Nguyễn Thanh Lâm đã định hướng nghiên cứu, theo dõi, động viên và hướng dẫn tận tình để tác giả hoàn thành nghiên cứu. Với tất cả sự kính trọng, tác giả kính gửi quý Thầy/Cô, bạn bè, đồng nghiệp và gia đình lòng biết ơn sâu sắc. Trân trọng cảm ơn! Đồng Nai, ngày.... tháng…. năm 2020 Văn Hữu Quang Nhật
- iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ..............................................................................................................ii DANH MỤC HÌNH ................................................................................................. viii DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... ix DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................................... xi TÓM TẮT LUẬN ÁN ............................................................................................. xiii CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................... 1 Giới thiệu ...................................................................................................................... 1 1.1 Bối cảnh nghiên cứu .............................................................................................. 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 1 1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu tổng quát ............................................................................. 3 1.2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể .................................................................................. 3 1.3 Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................................ 4 1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 4 1.4.1 Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 4 1.4.2 Đối tượng khảo sát ................................................................................................ 4 1.4.3 Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 5 1.5 Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 6 1.5.1 Phương pháp định tính .......................................................................................... 8 1.5.2 Phương pháp định lượng ...................................................................................... 8 1.6 Đóng góp của nghiên cứu ...................................................................................... 9 1.6.1 Đóng góp lý luận của nghiên cứu ......................................................................... 9 1.6.2 Đóng góp thực tiễn của nghiên cứu .................................................................... 13 1.7 Kết cấu của luận án ............................................................................................. 14 Tóm tắt chương 1 ....................................................................................................... 14 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................... 15 Giới thiệu .................................................................................................................... 15 2.1 Tổng quan các nghiên cứu trước ........................................................................ 15
- iv 2.1.1 Các nghiên cứu về quản lý tinh gọn ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................................................................................ 15 2.1.2 Các nghiên cứu về công nghệ thông tin ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................................................................................ 22 2.1.3 Các nghiên cứu về công nghệ thông tin ảnh hưởng đến quản lý tinh gọn ......... 29 2.1.4 Các nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến công nghệ thông tin và quản lý trên nền lý thuyết chấp nhận và sử dụng công nghệ .................................................... 32 2.1.5 Tổng kết các nghiên cứu liên quan ..................................................................... 34 2.1.6 Khoảng trống nghiên cứu và định hướng nghiên cứu ........................................ 36 2.2 Các khái niệm nghiên cứu liên quan đến luận án............................................. 37 2.2.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................... 37 2.2.2 Công nghệ ........................................................................................................... 41 2.2.3 Quản lý tinh gọn ................................................................................................. 43 2.2.4 Công nghệ thông tin ........................................................................................... 48 2.2.5 Các nhân tố tác động đến công nghệ thông tin và quản lý tinh gọn ................... 52 2.3 Các lý thuyết liên quan ........................................................................................ 58 2.3.1 Lý thuyết cạnh tranh (Theory of Competition) .................................................. 58 2.3.2 Lý thuyết chấp nhận và sử dụng công nghệ (Unified Theory of Acceptance and Use of Technology) ..................................................................................................... 64 2.3.3 Lý thuyết quản lý (Stewardship Theory) ............................................................ 66 2.4 Giả thuyết và mô hình nghiên cứu ..................................................................... 67 2.4.1 Giả thuyết nghiên cứu ......................................................................................... 67 2.4.2 Mô hình nghiên cứu ............................................................................................ 77 Tóm tắt chương 2 ....................................................................................................... 77 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................................................... 79 Giới thiệu .................................................................................................................... 79 3.1 Lựa chọn phương pháp nghiên cứu ................................................................... 79 3.2 Quy trình nghiên cứu .......................................................................................... 80 3.3 Phương pháp nghiên cứu định tính ................................................................... 84 3.3.1 Phỏng vấn chuyên gia để xác định mô hình và giả thuyết nghiên cứu .............. 84 3.3.2 Phỏng vấn chuyên gia để xác định thang đo các nhân tố ................................... 85
- v 3.3.3 Thảo luận nhóm để xác định thang đo các nhân tố ............................................ 87 3.4 Phương pháp nghiên cứu định lượng ................................................................ 88 3.4.1 Kiểm định thang đo với cỡ mẫu nhỏ .................................................................. 88 3.4.2 Thang đo chính thức các nhân tố ........................................................................ 89 3.4.3 Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát ........................................................................... 96 3.4.4 Mẫu sử dụng trong nghiên cứu ........................................................................... 97 3.4.5 Phương pháp và các chỉ tiêu định lượng .......................................................... 100 Tóm tắt chương 3 ..................................................................................................... 106 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 107 Giới thiệu .................................................................................................................. 107 4.1 Kết quả thống kê mô tả mẫu khảo sát ............................................................. 107 4.1.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu ................................................................................ 107 4.1.2 Thống kê mô tả biến quan sát ........................................................................... 109 4.2 Kiểm định độ tin cậy thang đo chính thức bằng công cụ Cronbach’s Alpha ................................................................................................................................... 112 4.3 Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) .................................................. 114 4.4 Kết quả phân tích nhân tố khẳng định (CFA) ................................................ 117 4.4.1 Kiểm định mô hình đo lường ............................................................................ 117 4.4.2 Kiểm định độ tin cậy, độ hội tụ và giá trị phân biệt ......................................... 119 4.5 Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) ................................. 121 4.6 Kiểm định khác biệt trung bình các nhân tố .................................................. 126 4.6.1 Kiểm định khác biệt trung bình theo loại hình doanh nghiệp .......................... 126 4.6.2 Kiểm định khác biệt trung bình theo số năm hoạt động của doanh nghiệp...... 131 4.6.3 Kiểm định khác biệt trung bình theo quy mô của doanh nghiệp ...................... 132 4.7 Thảo luận kết quả .............................................................................................. 136 4.7.1 Sự ảnh hưởng tích cực của quản lý tính gọn đối với kết quả hoạt động kinh doanh .......................................................................................................................... 136 4.7.2 Sự ảnh hưởng tích cực của công nghệ thông tin đối với kết quả hoạt động kinh doanh .......................................................................................................................... 138 4.7.3 Sự ảnh hưởng tích cực của công nghệ thông tin đối với quản lý tinh gọn ....... 139 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 .......................................................................................... 140
- vi CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ............................................ 141 Giới thiệu .................................................................................................................. 141 5.1 Kết luận............................................................................................................... 141 5.2 Hàm ý quản trị nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ................................................................................................................................... 143 5.2.1 Hàm ý quản trị tác động đến các thành phần kết quả hoạt động kinh doanh ... 143 5.2.2 Hàm ý quản trị dựa trên sự khác biệt kết quả hoạt động kinh doanh giữa loại hình và quy mô doanh nghiệp .................................................................................... 144 5.2.3 Hàm ý quản trị dựa trên các nhân tố tác động trực tiếp đến kết quả hoạt động kinh doanh.................................................................................................................. 145 5.3 Hàm ý quản trị nâng cao quản lý tinh gọn trong doanh nghiệp ................... 146 5.3.1 Hàm ý quản trị tác động đến các thành phần của quản lý tinh gọn .................. 146 5.3.2 Hàm ý quản trị dựa trên sự khác biệt quản lý tinh gọn giữa loại hình và quy mô doanh nghiệp .............................................................................................................. 148 5.3.3 Hàm ý quản trị dựa trên các nhân tố tác động trực tiếp đến quản lý tinh gọn .. 148 5.4 Hàm ý quản trị nâng cao công nghệ thông tin trong doanh nghiệp ............. 161 5.4.1 Hàm ý quản trị tác động đến các thành phần của công nghệ thông tin ............ 161 5.4.2 Hàm ý quản trị dựa trên sự khác biệt công nghệ thông tin giữa loại hình và quy mô doanh nghiệp........................................................................................................ 164 5.4.3 Hàm ý quản trị dựa trên các nhân tố tác động trực tiếp đến công nghệ thông tin ................................................................................................................................... 165 5.5 Hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu đề xuất ................................. 171 5.5.1 Hạn chế của nghiên cứu.................................................................................... 171 5.5.2 Hướng nghiên cứu đề xuất................................................................................ 172 TÓM TẮT CHƯƠNG 5 .......................................................................................... 173 Tài liệu tham khảo Phụ lục 1: Tổng hợp thang đo gốc và thang đo việt hóa của các nhân tố Phụ lục 1A: Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo về quản lý tinh gọn Phụ lục 1B: Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo về công nghệ thông tin Phụ lục 1C: Tổng hợp các giới hạn và hướng nghiên cứu tiếp theo của mô hình chấp nhận và sử dụng công nghệ
- vii Phụ lục 1D: Tổng hợp thang đo gốc và thang đo việt hóa của các nhân tố Phụ lục 2: Kịch bản phỏng vấn chuyên gia Phụ lục 3: Kết quả phỏng vấn chuyên gia Phụ lục 4: Kịch bản thảo luận nhóm Phụ lục 5: Kết quả thảo luận nhóm Phụ lục 6: Danh sách chuyên gia tham gia nghiên cứu định tính Phụ lục 7: Bảng khảo sát định lượng cỡ mẫu nhỏ Phụ lục 8: Bảng khảo sát định lượng chính thức Phụ lục 9: Kết quả nghiên cứu định lượng với cỡ mẫu nhỏ Phụ lục 10: Kết quả nghiên cứu định lượng chính thức Phụ lục 10A: Thống kê mô tả mẫu khảo sát Phụ lục 10B: Kiểm định thang đo bằng Cronbach's Alpha nghiên cứu chính thức Phụ lục 10C: Phân tích nhân tố khám phá Phụ lục 10D: Phân tích nhân tố khẳng định Phụ lục 10E: Kiểm định mô hình SEM Phụ lục 10F: Kiểm định khác biệt trung bình theo loại hình doanh nghiệp Phụ lục 10G: Kiểm định khác biệt trung bình theo số năm hoạt động Phụ lục 10H: Khác biệt trị trunh bình theo quy mô doanh nghiệp Phụ lục 11: Kiểm đinh Bootstrap với cỡ mẫu 1.000
- viii DANH MỤC HÌNH Hình 2.1: Mô hình 5 tác lực ......................................................................................... 60 Hình 2.2: Mô hình chấp nhận và sử dụng công nghệ .................................................. 64 Hình 2.3: Mô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................ 77 Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu ................................................................................... 81 Hình 3.2: Mô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................ 84 Hình 4.1: Mô hình đo lường tới hạn chuẩn hóa......................................................... 118 Hình 4.2: Phân tính SEM với mô hình nghiên cứu chuẩn hóa .................................. 122 Hình 5.1: Mô hình nghiên cứu ................................................................................... 142
- ix DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Tổng hợp các giả thuyết nghiên cứu ........................................................... 76 Bảng 3.1: Thang đo của nhân tố kết quả hoạt động .................................................... 89 Bảng 3.2: Thang đo của nhân tố quản lý tinh gọn ....................................................... 90 Bảng 3.1: Thang đo của nhân tố kết quả hoạt động .................................................... 89 Bảng 3.2: Thang đo của nhân tố quản lý tinh gọn ....................................................... 90 Bảng 3.3: Thang đo của nhân tố công nghệ thông tin ................................................. 91 Bảng 3.4: Thang đo của nhân tố điều kiện thuận lợi ................................................... 93 Bảng 3.5: Thang đo của nhân tố kỳ vọng kết quả ....................................................... 94 Bảng 3.6: Thang đo của nhân tố kỳ vọng nỗ lực ......................................................... 95 Bảng 3.7: Thang đo của nhân tố ảnh hưởng xã hội ..................................................... 96 Bảng 3.8: Lựa chọn hệ số tải nhân tố theo cỡ mẫu.................................................... 102 Bảng 3.9: Các thước đo kiểm định mức độ phù hợp ................................................. 103 Bảng 3.10: Chỉ tiêu đánh giá độ tin cậy, độ hội tụ và giá trị phân biệt ..................... 104 Bảng 3.11: Các hệ số kiểm định sử dụng trong phân tích cấu trúc tuyến tính .......... 105 Bảng 4.1: Đặc điểm mẫu nghiên cứu ........................................................................ 107 Bảng 4.2: Thống kê kết quả hoạt động kinh doanh và các biến tác động ................. 109 Bảng 4.3: Thống kê biến tác động của công nghệ thông tin ..................................... 110 Bảng 4.4: Thống kê các biến tác động của quản lý tinh gọn ..................................... 111 Bảng 4.5: Kiểm định độ tin cậy của thang đo ........................................................... 113 Bảng 4.6: Kết quả KMO và Bartlett .......................................................................... 114 Bảng 4.7: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................ 115 Bảng 4.8: Bảng tổng hợp kết quả kiểm định CFA .................................................... 117 Bảng 4.9: Hệ số tải chuẩn hóa ................................................................................... 120 Bảng 4.10: Kết quả phân tích độ hội tụ và giá trị phân biệt ...................................... 121 Bảng 4.11: Bảng tổng hợp kết quả kiểm định sự phù hợp của mô hình ................... 121 Bảng 4.12: Hệ số hồi quy của các mối quan hệ chưa chuẩn hóa .............................. 123 Bảng 4.13: Hệ số hồi quy của các mối quan hệ chuẩn hóa ....................................... 124 Bảng 4.14: Tổng hợp kết quả kiểm định các giả thuyết ............................................ 125
- x Bảng 4.15: Tổng hợp kiểm định Homogeneity và ANOVA đối với loại hình doanh nghiệp......................................................................................................................... 126 Bảng 4.16: So sánh khác biệt kết quả hoạt động kinh doanh giữa các loại hình doanh nghiệp......................................................................................................................... 127 Bảng 4.17: So sánh khác biệt quản lý tinh gọn giữa các loại hình doanh nghiệp ..... 128 Bảng 4.18 : So sánh khác biệt công nghệ thông tin giữa các loại hình doanh nghiệp ................................................................................................................................... 129 Bảng 4.19: So sánh khác biệt kỳ vọng kết quả giữa các loại hình doanh nghiệp ...... 130 Bảng 4.20: So sánh khác biệt ảnh hưởng xã hội giữa các loại hình doanh nghiệp ... 131 Bảng 4.21: Tổng hợp kiểm định Homogeneity và ANOVA đối với số năm hoạt động ................................................................................................................................... 131 Bảng 4.22: Tổng hợp kiểm định Homogeneity và ANOVA đối với quy mô doanh nghiệp......................................................................................................................... 132 Bảng 4.23: So sánh khác biệt kết quả hoạt động kinh doanh giữa các quy mô doanh nghiệp......................................................................................................................... 133 Bảng 4.24: So sánh khác biệt quản lý tinh gọn giữa các quy mô doanh nghiệp ....... 134 Bảng 4.25: So sánh khác biệt công nghệ thông tin giữa các quy mô doanh nghiệp . 135 Bảng 4.26: So sánh khác biệt kỳ vọng kết quả giữa các quy mô doanh nghiệp........ 135 Bảng 5.1: Thống kê mô tả chi tiết nhân tố kết quả hoạt động kinh doanh ................ 143 Bảng 5.2: Tổng hợp các nhân tố tác động trực tiếp đến kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................................................................................... 146 Bảng 5.3: Thống kê mô tả chi tiết nhân tố kết quả hoạt động kinh doanh ................ 147 Bảng 5.4: Tổng hợp các nhân tố tác động trực tiếp đến quản lý tinh gọn ................. 149 Bảng 5.5: Thống kê mô tả chi tiết nhân tố ảnh hưởng xã hội ................................... 150 Bảng 5.6: Thống kê mô tả chi tiết nhân tố kỳ vọng kết quả ...................................... 157 Bảng 5.7: Thống kê mô tả chi tiết nhân tố công nghệ thông tin................................ 161 Bảng 5.8: Thống kê mô tả chi tiết nhân tố điều kiện thuận lợi ................................. 165
- xi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT Viết tắt Tiếng Việt Tiếng Anh 1 AVE Phương sai trung bình được trích Average Variance Extracted 2 Confirmatory Factor CFA Phân tích nhân tố khẳng định Analysis 3 CFI Chỉ số thích hợp so sánh Comparative fit index 4 CMIN Chi bình phương Chi Square Chi square/degree of 5 CMIN/df Chi-bình phương/bậc tự do freedom ratio 6 CNTT Công nghệ thông tin Information Technology 7 ctg Các tác giả 8 CR Độ tin cậy tổng hợp Composite Reliability Database Management 9 DBMS Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu System 10 EFA Phân tích nhân tố khám phá Exploratory Factor Analysis Hệ thống thông tin hoạch định Enterprise Resource 11 ERP nguồn lực doanh nghiệp Planning Hệ thống thông tin quản lý môi Environmental Management 12 EMIS trường Information System 13 GFI Chỉ số thích hợp tốt Good of Fitness Index Công nghệ thông tin và truyền Information & 14 ICT thông Communication Technology Diffusion Of Innovations 15 IDT Lý thuyết khuếch tán đổi mới Theory Information technology risk 16 ITRM Hệ thống thông tin quản trị rủi ro management 17 JIT Sản xuất liên tục Just In Time 18 MSV Phương sai chung lớn nhất Maximum Share Variance 19 MBV Quan điểm tiếp cận thị trường Market-Based View
- xii 20 QLTG Quản lý tinh gọn Lean Management Căn bậc hai sai số trung bình của Root mean square error 21 RMSEA giá trị gần đúng approximation 22 RBV Quan điểm tiếp cận nguồn lực Resource-Based View 23 SCT Lý thuyết nhận thức xã hội Social cognitive theory Structure – Conduct - SCP Cấu trúc – Hành vi – Kết quả Performance 24 SEM Mô hình cấu trúc tuyến tính Structure Model Căn bậc hai của phương sai trung 25 SQRTAVE Square Root of AVE bình được trích 26 TLI Chỉ số của Tucker và Liwis Tucker & Liwis index 27 TNHH Trách nhiệm hữu han 28 TPS Hệ thống sản xuất Toyota Toyota Production System 29 Tp. Thành phố
- xiii TÓM TẮT LUẬN ÁN Trong bối cảnh nghiên cứu, đặc thù của các doanh nghiệp Việt Nam đại đa số là những doanh nghiệp nhỏ và vừa nên nhận thức, nguồn lực, khả năng triển khai áp dụng công nghệ thông tin và quản lý tinh gọn đang ở mức độ rất thấp, chưa phổ biến. Nghiên cứu này, mục tiêu nghiên cứu chính là xác định vai trò của quản lý tinh gọn và công nghệ thông tin đối với việc nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó, tạo cơ sở khoa học để giúp các doanh nghiệp có nhận thức rõ ràng hơn về vấn đề này và đưa ra những hàm ý quản trị phù hợp. Để thực hiện được mục tiêu đã đề ra này, thiết kế nghiên cứu kết hợp giữa phương pháp nghiên cứu định tính và phương pháp nghiên cứu định lượng được lựa chọn. Với phương pháp nghiên cứu định tính, nghiên cứu trải qua các bước lược khảo tài liệu, lược khảo lý thuyết, phỏng vấn chuyên gia và thảo luận nhóm. Thông qua khảo lược lý thuyết, các nghiên cứu trước và phỏng vấn chuyên gia, nghiên cứu đã xác định được các khái niệm và mô hình nghiên lý thuyết dự kiến. Đồng thời, kết hợp với thảo luận nhóm, các thang đo nghiên cứu được điều chỉnh và bổ sung nhằm phù hợp với bối cảnh nghiên cứu và đối tượng khảo sát. Phương pháp nghiên cứu định tính còn được thực hiện sau khi kết quả nghiên cứu định lượng, nhằm đánh giá kết quả và góp ý xây dựng các hàm ý quản trị. Với phương pháp nghiên cứu định lượng, nghiên cứu trải qua bước định lượng với cỡ mẫu nhỏ và định lượng chính thức. Trong đó, định lượng với cỡ mẫu nhỏ giúp đánh giá thang đo để xây dựng bảng khảo sát chính thức. Nghiên cứu định chính thức thu thập được 556 phiếu khảo sát hợp lệ. Kết quả phân tích cho thấy các giả thuyết nghiên cứu đều được chấp nhận, xác nhận vai trò của các nhân tố đối với kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Các hàm ý quản trị liên quan đến được đề xuất, bao gồm: nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; nâng cao quản lý tinh gọn của doanh nghiệp; nâng cao công nghệ thông tin trong doanh nghiệp. Giới hạn của nghiên cứu cũng như hướng nghiên cứu tiếp theo cũng được đề cập.
- 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU Giới thiệu Chương 1 của luận án, tác giả tập trung mô tả các vấn đề liên quan đến lý do chọn đề tài như bối cảnh nghiên cứu, bao gồm bối cảnh lý thuyết và thực tiễn, câu hỏi nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, bối cảnh và phương pháp nghiên cứu. Đồng thời tác giả cũng mô tả các đóng góp mới của luận án đối với lý thuyết và thực tiễn; giới thiệu thêm bố cục các chương của luận án. 1.1 Bối cảnh nghiên cứu Với tiêu chí tối giản quy trình và loại bỏ các hao phí không đáng có, quản lý tinh gọn (QLTG) trở thành một định hướng quản lý quan trọng, đóng vai trò như một giải pháp hướng đến kết quả hoạt động kinh doanh tốt hơn trong điều kiện hạn hẹp tài nguyên. Các phương pháp sản xuất tinh gọn sử dụng một số kỹ thuật như Just In Time (JIT), cải tiến liên tục, giảm thời gian và hàng tồn kho, cải tiến quy trình và loại bỏ chất thải để cải thiện sự hài lòng của khách hàng, nâng cao chất lượng, hiệu quả, và tính linh hoạt của tổ chức (Garza-Reyes, 2015). Nhiều nhà khoa học đã đưa ra các quan điểm và hướng tiếp cận với khái niệm này (Krafcik, 1988; Ballard và Tommelein, 2012; Garza-Reyes, 2015; Rafique và ctg, 2017; Jing và ctg, 2020). Tuy nhiên, việc tiếp cận quản lý tinh gọn ở khía cạnh sản xuất lại hoàn toàn khác biệt. Ở bối cảnh sản xuất, việc tinh gọn hệ thống sản xuất hướng đến giảm thiểu hao phí phát sinh (Womack và ctg, 1990; Martı´nez-Jurado và Moyano-Fuentes, 2014). Ngược lại, với hoạt động ngoài sản xuất, QLTG lại được đặt trọng tâm vào khía cạnh chất lượng thay vì chi phí (Shah và Ward 2003, 2007). Đây là hạn chế về mặt lý thuyết mà nghiên cứu cần giải quyết để xác định một hướng tiếp cận tổng thể đối với khái niệm này. Song song với QLTG, công nghệ hiện đang được phổ biến rộng rãi đến tất cả các cấp tổ chức (Nordin và Othman, 2014). Các phương pháp, hệ thống QLTG hiện tại phụ thuộc và chịu nhiều chi phối bởi các ứng dụng trên nền công nghệ thông tin (CNTT). Nhiều nghiên cứu đã nhận định rằng kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nên được giải quyết thông qua một quá trình điều chỉnh liên tục (một khía cạnh của triết lý tinh gọn), có thể được tạo điều kiện bởi các khả năng thích nghi (Eikelenboom và de Jong, 2019) vốn có thể được tạo nên dựa vào việc áp dụng các
- 2 công nghệ hiện đại vào hoạt động. Các bằng chứng về mối quan hệ giữa CNTT, QLTG và hoạt động của doanh nghiệp được tìm thấy một cách rời rạc trong nhiều bối cảnh (Riezebos và Klingenberg, 2009; Li và ctg ,2019; Cai và ctg, 2019; Melián- Alzola, 2020). Sự rời rạc này chính là hạn chế chính của chủ đề nghiên cứu về CNTT, tạo nên sự phân tán của cơ sở lý thuyết. Những nghiên cứu không liên kết về CNTT trong tổ chức đã phân mảng khái niệm này theo những hướng tiếp cận khác nhau, không có điểm chung. Điển hình như Cai và ctg (2019) đưa ra 5 thành phần CNTT trong một tổ chức, trong khi Melián-Alzola (2020) chỉ quan tâm đến hai thành phần. Từ đó, việc so sánh các hệ thống CNTT, đánh giá chung về CNTT trong tổ chức cần được xây dựng một nền tảng lý thuyết vững chắc hơn. Về mặt thực tiễn, sự thành công của QLTG đã là chủ đề nghiên cứu gây tranh cãi khi vẫn tồn tại nhiều trường hợp triển khai thất bại mô hình hoạt động kinh doanh dựa trên triết lý này. Theo thống kê, có từ 60- 90% chương trình cải tiến quản lý theo hướng tinh gọn tại New Zealand thất bại (Pearce, 2019). Điều này đặt ra câu hỏi về việc QLTG có thể thành công hay không, phụ thuộc và chịu tác động bởi những yếu tố nào. Nghiên cứu về vấn đề thành công của triết lý tinh gọn, hầu hết các nhà nghiên cứu tin rằng sự thất bại của việc áp dụng QLTG là do các rào cản về văn hóa, quản lý, kỹ thuật và quá trình thực hiện thực tế (Rafique và ctg, 2017). Mặt khác, dù nhận được sự ủng hộ từ nhiều nghiên cứu về sự tác động của các phương pháp tinh gọn đối với hoạt động thực tiễn nhưng lợi ích thực sự của tinh gọn vẫn rất khó có thể được định lượng (Bhasin, 2008). Đồng thời, trong bối cảnh của nền kinh tế chuyển đổi, hội nhập khu vực và thế giới, các lý thuyết về phát triển kinh tế nói chung và quản trị nói riêng có những đặc điểm riêng. Đặc biệt là bối cảnh khủng hoảng Covid - 19, những đổi thay sau khủng hoảng y tế, giãn cách xã hội, vai trò của CNTT trong kết nối sản xuất kinh doanh và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Quản trị điều hành doanh nghiệp có sự thay đổi và phát triển nhanh chóng trong giai đoạn vừa qua, sản xuất từ quy mô lớn sang quy mô nhỏ, linh hoạt, từ tập trung quy mô lớn sang phân tán tận dụng ưu thế cạnh tranh ở từng mắt xích của chuỗi giá trị của quy trình sản xuất kinh doanh trên quy mô toàn cầu. Tuy nhiên, quản trị điều hành của các doanh nghiệp tại Việt Nam nói chung và Tp. Hồ Chí Minh nói riêng còn bộc lộ nhiều hạn chế. Việc ứng dụng CNTT trong kết
- 3 nối, điều hành và quan điểm sản xuất tinh gọn vẫn chưa phổ biến... dẫn tới hiệu quả hoạt động, tính bền vững của các doanh nghiệp còn nhiều bất cập. Bằng chứng là riêng trong năm 2019, có đến gần 90 ngàn doanh nghiệp rút lui khỏi thị trường, tăng 20,2% so với năm 2018 (Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2019). Theo Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2019) cả nước có 714.000 doanh nghiệp đang hoạt động, trong đó Tp. Hồ Chí Minh dẫn đầu với 228.267 doanh nghiệp (chiếm 32% tổng số doanh nghiệp trong cả nước). Đồng thời, thành phố luôn là địa phương có nền kinh tế sôi động, phát triển bậc nhất. Bằng chứng là năm 2019, tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) Tp. Hồ Chí Minh đạt mức tăng trưởng lên đến 7,86% và đóng góp đến 22,27% cho GDP cả nước. Đây là một mức tăng trưởng và đóng góp cao khi mà tăng trưởng của cả nước chỉ đạt đến con số 7,02%. Với vị thế dẫn đầu của nền kinh tế, việc thực hiện các nghiên cứu tại bối cảnh Tp. Hồ Chí Minh sẽ mang ý nghĩa khoa học và thực tế cao, mở rộng khả năng áp dụng và tính khái quát của kết quả nghiên cứu. Những lý do thực tiễn và lý luận đó đã nêu bật sự cần thiết đối với việc thực hiện nghiên cứu “Ảnh hưởng của mối quan hệ giữa công nghệ thông tin và quản lý tinh gọn đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh” nhằm giải quyết các mục tiêu nghiên cứu tổng quát và cụ thể được trình bày tiếp theo sau đây. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu tổng quát Mục tiêu nghiên cứu tổng quát của luận án là tìm hiểu mối quan hệ giữa CNTT, QLTG và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Dựa trên kết quả xác định mối quan hệ giữa các thành phần này, nghiên cứu sẽ đưa ra các hàm ý quản trị tương ứng nhằm hỗ trợ cho hoạt động của doanh nghiệp để cải thiện kết quả hoạt động kinh doanh. 1.2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể Dựa trên mục tiêu tổng quát, nghiên cứu xác định các mục tiêu cụ thể như sau: Xác định chiều hướng tác động và mức độ tác động của công nghệ thông tin, quản lý tinh gọn đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Xác định các nhân tố và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố này đến công nghệ thông tin, quản lý tinh gọn.
- 4 Xác định các thành phần của công nghệ thông tin và quản lý tinh gọn. Đề xuất các hàm ý quản trị nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. 1.3 Câu hỏi nghiên cứu Để giải quyết các mục tiêu nghiên cứu đã được đặt ra, nghiên cứu tập trung trả lời các câu hỏi nghiên cứu tương ứng. Cụ thể như sau: Hướng tác động và mức độ tác động của công nghệ thông tin và quản lý tinh gọn đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp như thế nào? Các nhân tố nào tác động đến công nghệ thông tin và quản lý tinh gọn và mức độ tác động của các nhân tố này như thế nào? Công nghệ thông tin và quản lý tinh gọn cấu thành bởi những thành phần nào? Những hàm ý quản trị nào là phù hợp để các doanh nghiệp có thể cải thiện kết quả hoạt động kinh doanh? Toàn bộ quy trình nghiên cứu được thực hiện nhằm trả lời các câu hỏi nghiên cứu đã được đặt ra. Từ đó, tác giả cũng đồng thời đạt được mục tiêu nghiên cứu chính của luận án. 1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 1.4.1 Đối tượng nghiên cứu Để giải quyết mục tiêu nghiên cứu cũng như trả lời một cách đầy đủ và thỏa đáng các câu hỏi nghiên cứu được đề ra, nghiên cứu xác định đối tượng nghiên cứu một cách cụ thể bao gồm: Kết quả hoạt động kinh doanh, Công nghệ thông tin, Quản lý tinh gọn và mối quan hệ giữa các nhân tố này. 1.4.2 Đối tượng khảo sát Thông qua việc xác định đối tượng nghiên cứu, tác giả cũng đồng thời xác định được đối tượng khảo sát để thực hiện quá trình thu thập dữ liệu phục vụ cho giai đoạn nghiên cứu định lượng cụ thể là: Quản lý cấp trung đang làm việc tại các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh. 1.4.3. Đối tượng phỏng vấn Phương pháp phỏng vấn được tác giả sử dụng trong một số bước của quy trình nghiên cứu. Phương pháp này được sử dụng với mục tiêu điều chỉnh mô hình và giả
- 5 thuyết nghiên cứu, đồng thời xác định thành phần thang đo các nhân tố tương ứng với hướng tiếp cận các khái niệm. Các chuyên gia được chọn mời phỏng vấn là các nhà quản lý cấp cao tại các doanh nghiệp, có kinh nghiệm làm việc và sẵn lòng chia sẻ quan điểm, sẵn lòng hỗ trợ thực hiện nghiên cứu. Các chuyên gia được ưu tiên lựa chọn cho bước nghiên cứu phỏng vấn chỉ hướng đến các nhà quản lý doanh nghiệp, đang làm việc thực tế. Điều này giúp cho các phát hiện của giai đoạn nghiên cứu này mang tính thời sự và phù hợp với bối cảnh thực tiễn nghiên cứu. 1.4.4. Đối tượng thảo luận nhóm Nhằm mục tiêu hoàn chỉnh thang đo trước khi thực hiện giai đoạn nghiên cứu định lượng, phương pháp thảo luận nhóm được luận án sử dụng để thực hiện mục tiêu này. Đối tượng được mời thảo luận nhóm trong giai đoạn này chỉ bao gồm quản lý cấp trung tại các doanh nghiệp. Do mục tiêu của bước này là đồng nhất cách hiểu các mục hỏi giữa đối tượng khảo sát (quản lý cấp trung đang làm việc tại các doanh nghiệp) và nội dung mục hỏi mà nghiên cứu muốn hướng đến nên các đối tượng chuyên gia khác (như giảng viên, nhà nghiên cứu, quản lý cấp cao…) không được mời trong thảo luận này. 1.4.5 Phạm vi nghiên cứu 1.4.5.1 Phạm vi không gian Với những luận điểm đã được phân tích ở bối cảnh nghiên cứu của luân án, Tp. Hồ Chí Minh như là địa phương luôn dẫn đầu với nền kinh tế sôi động và phát triển bậc nhất, có với số lượng doanh nghiệp lớn và tỷ lệ đóng góp cao cho tổng sản phẩm quốc nội. Nghiên cứu lựa chọn pham vi không gian là Tp. Hồ Chí Minh, từ đó tập trung nghiên cứu các doanh nghiệp đang hoạt động trong phạm vi không gian này. 1.4.5.2 Phạm vi thời gian Để thực hiện và hoàn tất quy trình nghiên cứu, phạm vi thời gian của luận án được bắt đầu từ 2017 đến 2020. Đây là giai đoạn Tp. Hồ Chí Minh triển khai thực hiện phát triển ngành công nghệ cao, công nghệ mới, công nghệ cơ bản của cuộc cách mạng công nghệ 4.0 và ngành công nghiệp hỗ trợ. Quá trình khảo sát được thực hiện trong khoảng thời gian từ tháng 3/2019 đến tháng 9/2019.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Hợp đồng thương mại dịch vụ và giải quyết tranh chấp về hợp đồng thương mại dịch vụ ở Việt Nam
239 p | 163 | 29
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu phát triển thương mại điện tử trong các doanh nghiệp dịch vụ vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
54 p | 159 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu ảnh hưởng của marketing xanh đến ý định mua xanh của người tiêu dùng Việt Nam
249 p | 42 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Động lực làm việc của giảng viên các trường đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại Hà Nội trong bối cảnh mới
175 p | 27 | 14
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh: Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định mua sản phẩm thân thiện với môi trường của khách hàng - Nghiên cứu trường hợp xe ô tô điện tại Việt Nam
236 p | 17 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Tác động của stress đến kết quả thực hiện công việc của giảng viên tại các trường đại học trên địa bàn Hà Nội
221 p | 14 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu hoàn thiện các tiêu chí xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước trong lĩnh vực sản xuất lâm nghiệp
188 p | 49 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Ảnh hưởng của tích hợp chuỗi cung ứng xanh tới hiệu suất bền vững của các doanh nghiệp nông nghiệp Việt Nam
237 p | 16 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Tác động của văn hóa tổ chức, chia sẻ tri thức đến đổi mới sáng tạo trong các doanh nghiệp Việt Nam
156 p | 31 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Mối quan hệ giữa thực tiên quản trị nguồn nhân lực thành tích cao và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam
228 p | 15 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến cam kết với tổ chức của công nhân sản xuất tại các doanh nghiệp khai thác than hầm lò Việt Nam
220 p | 16 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Mối quan hệ giữa lợi thế cạnh tranh bền vững và kết quả hoạt động của các doanh nghiệp bất động sản tại khu vực Bắc Trung bộ
206 p | 11 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị nhân lực: Ảnh hưởng của thực hành quản trị nhân lực đến hành vi đổi mới của người lao động trong các Công ty thuộc Bộ Công an
282 p | 11 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị nhân lực: Sinh kế cho người khuyết tật vùng Đồng bằng sông Hồng
184 p | 15 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh: Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào - Nghiên cứu từ phía cung
263 p | 9 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Ảnh hưởng của môi trường làm việc đến hành vi đổi mới sáng tạo của nhân viên trong doanh nghiệp xây dựng ở Việt Nam
233 p | 16 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Mối quan hệ giữa nguồn lực và sự cảm nhận hiệu quả của khách hàng trong ngành công nghiệp dịch vụ logistics
214 p | 10 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh: Tác động của so sánh xã hội đến tâm lý tiêu cực của khách hàng và hành vi mua sắm bốc đồng tại Việt Nam - Nghiên cứu với biến điều tiết hiệu quả bản thân
258 p | 15 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn