intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Phát triển nhân lực kiểm toán viên nhà nước tại Kiểm toán nhà nước chuyên ngành III

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:107

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn "Phát triển nhân lực kiểm toán viên nhà nước tại Kiểm toán nhà nước chuyên ngành III" được hoàn thành với mục tiêu nhằm hệ thống hoá một số vấn đề cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển nhân lực kiểm toán viên nhà nước; Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển nhân lực kiểm toán viên nhà nước tại Kiểm toán nhà nước chuyên ngành III giai đoạn 2019-2023; Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác phát triển nhân lực kiểm toán viên nhà nước tại Kiểm toán nhà nước chuyên ngành III trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Phát triển nhân lực kiểm toán viên nhà nước tại Kiểm toán nhà nước chuyên ngành III

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ --------------------- LÊ HỒNG PHƯƠNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC TẠI KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG Hà Nội – 2025
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ --------------------- LÊ HỒNG PHƯƠNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC TẠI KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 8 340410 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. HOÀNG KHẮC LỊCH Hà Nội – Năm 2025
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sĩ “Phát triển nhân lực kiểm toán viên nhà nước tại Kiểm toán nhà nước chuyên ngành III” hoàn toàn được xây dựng và phát triển từ những quan điểm của bản thân tôi, dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Hoàng Khắc Lịch. Số liệu và các kết quả trong luận văn là hoàn toàn trung thực. Các nội dung trích dẫn và tham khảo tài liệu, sách báo, thông tin được đăng tải trên các tác phẩm, tạp chí và trang web theo danh mục tài liệu tham khảo của luận văn. Hà Nội, ngày tháng năm 2025 Tác giả Luận văn
  4. LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu, tôi đã nỗ lực hết mình để hoàn thiện luận văn. Tôi nhận được sự giúp đỡ từ bạn bè, đồng nghiệp và gia đình trong và ngoài Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban giám hiệu nhà trường cùng toàn thể thầy cô Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội và đặc biệt là PGS.TS. Hoàng Khắc Lịch - người đã hướng dẫn trực tiếp tôi tận tình trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện đề tài. Đồng thời, tôi cũng gửi lời cảm ơn tới Lãnh đạo và cán bộ công chức tại Kiểm toán nhà nước đã tạo điều kiện giúp đỡ để tôi hoàn thiện đề tài nghiên cứu. Cuối cùng tôi rất mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của thầy cô để tôi có điều kiện bổ sung và hoàn thiện kiến thức, phục vụ tốt hơn cho công việc thực tế sau này. Tôi xin gửi lời chúc sức khoẻ, hạnh phúc và thành đạt tới các thầy cô cùng toàn thể quý vị và các bạn. Tôi xin chân thành cảm ơn!
  5. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT............................................................................. I DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................ II LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC...................5 1.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU........................................................ 5 1.2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC TRONG TỔ CHỨC.............9 1.2.1. CÁC KHÁI NIỆM VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC........................ 9 1.2.2. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC........................................................ 15 1.2.3. NỘI DUNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC....................................................... 16 1.2.4. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC ...........21 1.2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC................. 23 1.3. KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN KIỂM TOÁN VIÊN CỦA MỘT SỐ CƠ QUAN VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III............................................................................................................ 26 1.3.1. KINH NGHIỆM CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC NHẬT BẢN...................... 26 1.3.2. KINH NGHIỆM CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC LIÊN BANG ÚC...............28 1.3.3. KINH NGHIỆM CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC VƯƠNG QUỐC THÁI LAN ............................................................................................................................. 30 1.3.4. KINH NGHIỆM CỦA CƠ QUAN KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CANADA.......32 1.3.5. KINH NGHIỆM CỦA CƠ QUAN KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC HÀN QUỐC...33
  6. 1.3.6. BÀI HỌC KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC VIỆT NAM............................... 34 1.3.7. BÀI HỌC KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III............... 35 CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................................................... 37 2.1. PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU......................................................... 37 2.2. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU................................................................ 38 2.2.1. PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP – PHÂN TÍCH............................................. 38 2.2.2. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH....................................................................... 39 2.2.3. PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ MÔ TẢ........................................................ 39 CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC TẠI KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III................................ 40 3.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC VÀ KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III................................................................................ 40 3.1.1. VỀ KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC..................................................................... 40 3.1.2. VỀ KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III................................... 41 3.1.3. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA KTNN CHUYÊN NGÀNH III ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC..................................................... 43 3.2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC TẠI KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III............................................ 45 3.2.1. LẬP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC ............................................................................................................................. 45 3.2.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN.............................................................................. 55 3.2.3. KIỂM TRA, GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH.................. 65
  7. 3.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC TẠI KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III....................... 67 3.3.1. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC............................................................................... 67 3.3.2. HẠN CHẾ................................................................................................... 71 3.3.3. NGUYÊN NHÂN CỦA CÁC TỒN TẠI, HẠN CHẾ...................................... 74 CHƯƠNG 4. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC TẠI KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC..................................... 76 CHUYÊN NGÀNH III............................................................................................ 76 4.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III................................................... 76 4.1.1. SỰ CẦN THIẾT PHÁT TRIỂN CHẤT LƯỢNG NHÂN LỰC KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC TẠI KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III..............76 4.1.2. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CHẤT LƯỢNG NHÂN LỰC KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC TẠI KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III GIAI ĐOẠN 2024-2030................................................................................................. 79 4.2. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC TẠI KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III................................................... 80 4.2.1. HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC..................................................................................................................... 80 4.2.2. HOÀN THIỆN CÔNG TÁC SỬ DỤNG, ĐÁNH GIÁ NHÂN LỰC................ 80 4.2.3. HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BỐ TRÍ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC....................................................................................................... 81 4.2.4. HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT ................................... 82 4.3. KIẾN NGHỊ.................................................................................................... 83 4.3.1. VỀ CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG.................................................................. 83 4.3.2. VỀ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG ................................................. 83
  8. 4.3.3. VỀ CÔNG TÁC QUY HOẠCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC............................. 84 4.3.4. VỀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NHÂN LỰC KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC ............................................................................................................................. 85 KẾT LUẬN........................................................................................................... 87 TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................ 89
  9. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TT Ký hiệu Nguyên nghĩa 1 ACCA Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh 2 ANAO Cơ quan Kiểm toán Quốc gia Liên bang Úc 3 ASOSAI Tổ chức các Cơ quan Kiểm toán tối cao châu Á 4 CBBC Cán bộ, công chức 5 CMKTNN Chuẩn mực kiểm toán nhà nước 6 CNTT Công nghệ thông tin 7 CPA Hiệp hội Kế toán Công chứng Úc 8 CSDL Cơ sở dữ liệu 9 INTOSAI Tổ chức quốc tế các Cơ quan Kiểm toán tối cao 10 ISSAI Chuẩn mực kiểm toán quốc tế 11 KTNN Kiểm toán nhà nước 12 KTV Kiểm toán viên 13 KTVNN Kiểm toán viên nhà nước 14 NSNN Ngân sách nhà nước i
  10. DANH MỤC CÁC BẢNG BẢNG 3.1. TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CÁC CUỘC KIỂM TOÁN DO KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH III THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2019-2023 45 BẢNG 3.2. TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN CỦA KTNN CHUYÊN NGÀNH III ............................................................................................................................. 46 TRONG GIAI ĐOẠN 2019-2023........................................................................... 46 BẢNG 3.3. CƠ CẤU NHÂN LỰC CỦA KTNN CHUYÊN NGÀNH III................... 48 BẢNG 3.4. KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG TẠI KTNN CHUYÊN NGÀNH III GIAI ĐOẠN 2019-2023................................................................................................. 53 ĐƠN VỊ TÍNH: NGƯỜI......................................................................................... 53 STT...................................................................................................................... 53 NỘI DUNG........................................................................................................... 53 2019..................................................................................................................... 53 2020..................................................................................................................... 53 2021..................................................................................................................... 53 2022..................................................................................................................... 53 2023..................................................................................................................... 53 1........................................................................................................................... 53 KẾ TOÁN; KIỂM TOÁN; TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG; QUẢN TRỊ KINH DOANH ............................................................................................................................. 53 3........................................................................................................................... 53 8........................................................................................................................... 53 ii
  11. 12......................................................................................................................... 53 2........................................................................................................................... 53 KIẾN TRÚC; XÂY DỰNG; QUẢN LÝ XÂY DỰNG; CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG........................................................ 53 1........................................................................................................................... 53 3........................................................................................................................... 53 4........................................................................................................................... 53 3........................................................................................................................... 53 MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN; CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VÀ VIỄN THÔNG; KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG.................................... 53 1........................................................................................................................... 53 1........................................................................................................................... 53 4........................................................................................................................... 53 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG; KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG; QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG............................................................................................... 53 3........................................................................................................................... 53 5........................................................................................................................... 53 TỔNG................................................................................................................... 54 4........................................................................................................................... 54 15......................................................................................................................... 54 22......................................................................................................................... 54 BẢNG 3.5. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG TẠI KTNN CHUYÊN NGÀNH III ............................................................................................................................. 54 iii
  12. GIAI ĐOẠN 2019-2023........................................................................................ 54 ĐƠN VỊ TÍNH: NGƯỜI......................................................................................... 54 STT...................................................................................................................... 54 NỘI DUNG........................................................................................................... 54 2019..................................................................................................................... 54 2020..................................................................................................................... 54 2021..................................................................................................................... 54 2022..................................................................................................................... 54 2023..................................................................................................................... 54 1........................................................................................................................... 54 CHUYÊN MÔN NGẠCH KTVNN (TIỀN KTV, KTV, KTV CHÍNH, KTV CAO CẤP) ............................................................................................................................. 54 18......................................................................................................................... 54 22......................................................................................................................... 54 25......................................................................................................................... 54 31......................................................................................................................... 54 46......................................................................................................................... 54 2........................................................................................................................... 54 KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN NGÀNH......................................................... 54 65......................................................................................................................... 54 72......................................................................................................................... 54 iv
  13. 80......................................................................................................................... 54 95......................................................................................................................... 54 110....................................................................................................................... 54 3........................................................................................................................... 55 CNTT................................................................................................................... 55 11......................................................................................................................... 55 17......................................................................................................................... 55 22......................................................................................................................... 55 37......................................................................................................................... 55 44......................................................................................................................... 55 4........................................................................................................................... 55 BỒI DƯỠNG LÃNH ĐẠO CẤP PHÒNG, CẤP VỤ, TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM TOÁN ............................................................................................................................. 55 31......................................................................................................................... 55 36......................................................................................................................... 55 40......................................................................................................................... 55 40......................................................................................................................... 55 45......................................................................................................................... 55 5........................................................................................................................... 55 LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ (TRUNG CẤP, CAO CẤP)................................................ 55 10......................................................................................................................... 55 v
  14. 14......................................................................................................................... 55 23......................................................................................................................... 55 25......................................................................................................................... 55 30......................................................................................................................... 55 6........................................................................................................................... 55 AN NINH QUỐC PHÒNG (ĐỐI TƯỢNG 2, 3, 4).................................................. 55 5........................................................................................................................... 55 8........................................................................................................................... 55 13......................................................................................................................... 55 19......................................................................................................................... 55 25......................................................................................................................... 55 TỔNG................................................................................................................... 55 140....................................................................................................................... 55 169....................................................................................................................... 55 203....................................................................................................................... 55 247....................................................................................................................... 55 300....................................................................................................................... 55 BẢNG 3.6. KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC TẠI KTNN CHUYÊN NGÀNH III ......................................................................................................................... 56 GIAI ĐOẠN 2019-2023........................................................................................ 56 ĐƠN VỊ TÍNH: NGƯỜI......................................................................................... 56 vi
  15. STT...................................................................................................................... 56 NỘI DUNG........................................................................................................... 56 2019..................................................................................................................... 56 2020..................................................................................................................... 56 2021..................................................................................................................... 56 2022..................................................................................................................... 56 2023..................................................................................................................... 56 1........................................................................................................................... 56 KẾ TOÁN; KIỂM TOÁN; TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG; QUẢN TRỊ KINH DOANH ............................................................................................................................. 56 1........................................................................................................................... 56 7........................................................................................................................... 56 9........................................................................................................................... 56 2........................................................................................................................... 56 KIẾN TRÚC; XÂY DỰNG; QUẢN LÝ XÂY DỰNG; CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG........................................................ 56 1........................................................................................................................... 56 2........................................................................................................................... 56 3........................................................................................................................... 56 3........................................................................................................................... 56 MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN; CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VÀ VIỄN THÔNG; KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG.................................... 56 vii
  16. 1........................................................................................................................... 56 4........................................................................................................................... 56 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG; KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG; QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG............................................................................................... 56 2........................................................................................................................... 56 2........................................................................................................................... 56 TỔNG................................................................................................................... 56 2........................................................................................................................... 56 11......................................................................................................................... 56 15......................................................................................................................... 56 BẢNG 3.7. BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG ĐÀO TẠO NHÂN LỰC QUA CÁC NĂM..................................................................................................................... 58 ĐƠN VỊ TÍNH: NGƯỜI......................................................................................... 58 BẢNG 3.8. ĐÁNH GIÁ CÔNG CHỨC KTNN CHUYÊN NGÀNH III GIAI ĐOẠN 2019-2023............................................................................................................ 62 BẢNG 3.7. CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP THEO NGHỀ DỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC KTNN................................................................................................................... 64 viii
  17. LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Như một xu thế tất yếu, khi nền kinh tế - xã hội càng phát triển, thì yêu cầu một nền tài chính công minh bạch, lành mạnh, bền vững phải được nâng cao và là việc làm cấp thiết đối với nhà nước. Trong đó, vị trí, vai trò của các cơ quan kiểm tra tài chính công đối với việc nâng cao trách nhiệm giải trình của Chính phủ về quản lý tài chính, tài sản công, phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, thực hiện cải cách tài chính công, hội nhập quốc tế, công khai minh bạch và đẩy mạnh cải cách hành chính ngày càng được chú trọng và nâng cao. Với địa vị pháp lý được khẳng định trong Hiến pháp năm 2013, KTNN đã có bước phát triển quan trọng về quy mô, chất lượng, hiệu quả và tác động của hoạt động kiểm toán đối với nền tài chính quốc gia, từng bước xứng đáng với sự tin tưởng và kỳ vọng của Đảng, Quốc hội và nhân dân. Là cơ quan có chức năng kiểm tra, đánh giá, xác nhận và đưa ra kết luận, kiến nghị đối với các vấn đề được kiểm toán, KTNN ý thức rất rõ yêu cầu về tính đúng đắn, trung thực, khách quan đối với các ý kiến kiểm toán. Để đạt được yêu cầu đó, đội ngũ nhân lực kiểm toán viên nhà nước (KTVNN) của KTNN phải không ngừng nâng cao cả chất và lượng. KTNN chuyên ngành III được thành lập năm 2006, là đơn vị trực thuộc KTNN có chức năng thực hiện kiểm toán việc quản lý, sử dụng ngân sách của các bộ, ngành trung ương thuộc khối khoa học - công nghệ, giáo dục - đào tạo, y tế, văn hóa - xã hội, thể dục, thể thao, thông tin - tuyên truyền; khối tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp; các hội, liên hiệp hội, tổng hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí. Trong hơn 16 năm hình thành và phát triển, KTNN chuyên ngành III luôn chú trọng nâng cao trình độ, năng lực, nghiệp vụ chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp của KTVNN. Tuy nhiên trước xu thế phát triển và hội nhập cũng như sự bùng nổ về công nghệ thông tin (CNTT), chất lượng nhân lực KTVNN của KTNN chuyên ngành III còn không ít hạn chế: ý thức tự nghiên cứu, học tập nâng cao trình độ, kiến thức chưa cao; kỹ năng làm việc chưa bắt nhịp kịp xu thế phát triển của xã hội và đơn vị được kiểm toán; tác phong làm việc và tính chuyên nghiệp chưa cao; vận dụng 1
  18. các chuẩn mực KTNN (CMKTNN) theo hướng tuân thủ chuẩn mực kiểm toán quốc tế (ISSAI) chưa thuần thục, kiểm toán trong môi trường CNTT còn nhiều bất cập... Trong khi đó, một trong ba trụ cột phát triển quan trọng đã được xác định rõ trong Chiến lược phát triển KTNN đến năm 2030 “Nâng cao chất lượng nhân lực toàn diện, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu, nhiệm vụ trong từng thời kỳ, trong đó tập trung phát triển đội ngũ công chức, KTVNN đủ về số lượng, cơ cấu hợp lý, có bản lĩnh chính trị vững vàng, đạo đức nghề nghiệp trong sáng, chuyên nghiệp, tinh thông nghiệp vụ chuyên môn, tương xứng với chuẩn mực quốc tế và đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới”. Xuất phát từ thực tế trên, công tác phát triển nhân lực của KTNN chuyên ngành III là một yêu cầu cấp thiết trên tất cả các mặt: quy mô và chất lượng; đảm bảo cơ cấu hợp lý, bản lĩnh vững vàng, đạo đức nghề nghiệp trong sáng, tinh thông về nghiệp vụ, chuyên nghiệp, hiện đại đáp ứng yêu cầu Hiến định, mục đích, tầm nhìn chiến lược phát triển KTNN giai đoạn 2020-2030 cũng như yêu cầu phát triển và hội nhập quốc tế của KTNN. Để tìm ra giải pháp trong công tác phát triển nhân lực nhằm nâng cao năng lực, thúc đẩy KTV làm việc có hiệu quả, đáp ứng với yêu cầu phát triển của xã hội trong giai đoạn hiện nay, tôi - hiện là KTV đang công tác tại KTNN chuyên ngành III - đã lựa chọn nghiên cứu đề tài “Phát triển nhân lực KTVNN tại KTNN chuyên ngành III” làm đề tài luận văn thạc sĩ chuyên ngành Quản lý kinh tế. 2. Câu hỏi nghiên cứu - Thực trạng công tác phát triển nhân lực KTVNN tại KTNN chuyên ngành III hiện nay như thế nào? - KTNN chuyên ngành III cần có giải pháp gì để hoàn thiện công tác phát triển nhân lực KTVNN trong thời gian tới? 3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 3.1. Mục tiêu nghiên cứu Phân tích thực trạng công tác phát triển nhân lực KTVNN tại KTNN chuyên ngành III, từ đó chỉ ra những tồn tại, hạn chế nhằm đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác phát triển nhân lực KTVNN tại KTNN chuyên ngành III trong thời gian tới. 2
  19. 3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu - Hệ thống hoá một số vấn đề cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển nhân lực KTVNN. - Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển nhân lực KTVNN tại KTNN chuyên ngành III giai đoạn 2019-2023. - Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác phát triển nhân lực KTVNN tại KTNN chuyên ngành III trong thời gian tới. 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4.1. Đối tượng nghiên cứu: Luận văn tập trung nghiên cứu phát triển nhân lực KTVNN tại KTNN chuyên ngành III 4.2. Phạm vi nghiên cứu: - Phạm vi thời gian: Luận văn tập trung nghiên cứu các thông tin, thu thập tài liệu liên quan tới phát triển nhân lực KTVNN tại KTNN chuyên ngành III giai đoạn 2019-2023 và đề xuất một số giải pháp góp phần đẩy mạnh phát triển nhân lực KTVNN tại KTNN chuyên ngành III giai đoạn 2024-2030. - Phạm vi không gian: Nghiên cứu, phân tích công tác phát triển nhân lực KTVNN tại KTNN chuyên ngành III. - Phạm vi nội dung: Luận văn tiếp cận theo khung nội dung quản lý gồm Lập kế hoạch phát triển nhân lực; Tổ chức thực hiện kế hoạch (tuyển dụng, bố trí nhân lực; đào tạo, bồi dưỡng; quy hoạch, bổ nhệm; lương và chế độ đãi ngộ); Kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch. 5. Kết cấu của luận văn Ngoài phần bìa, mở đầu, kết luận, mục lục, danh mục bảng biểu, danh mục viết tắt, danh mục tài liệu tham khảo, các phụ lục, nội dung chính của Luận văn được kết cấu thành 04 chương: - Chương 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu, cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển nhân lực KTVNN. - Chương 2: Phương pháp nghiên cứu. - Chương 3: Phân tích thực trạng phát triển nhân lực KTVNN tại KTNN 3
  20. chuyên ngành III. - Chương 4: Định hướng và đề xuất một số giải pháp phát triển nhân lực KTVNN tại KTNN chuyên ngành III. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
233=>2