Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Tạo nguồn nhân lực kỹ thuật tại Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP
lượt xem 8
download
Luận văn tập trung nghiên cứu về tình hình, kết quả tạo nguồn NL kỹ thuật của Tổng công ty để thấy rõ thực trạng, đề xuất các quan điểm, giải pháp tạo nguồn NL kỹ thuật đến năm 2025, góp phần xây dựng và phát triển PV Power trong tương lai.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Tạo nguồn nhân lực kỹ thuật tại Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ---------o0o--------- TRẦN XUÂN HẢI TẠO NGUỒN NHÂN LỰC KỸ THUẬT TẠI TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CTCP LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG Hà Nội – 2019
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ --------o0o--------- TRẦN XUÂN HẢI TẠO NGUỒN NHÂN LỰC KỸ THUẬT TẠI TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CTCP Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 60 34 04 10 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN TRÚC LÊ XÁC NHẬN CỦA XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ CÁN BỘ HƯỚNG DẪN CHẤM LUẬN VĂN Hà Nội - 2019
- CAM KẾT Tôi cam kết rằng luận văn này là công trình nghiên cứu khoa học của bản thân tôi, những kết quả nghiên cứu và số liệu được nêu trong bản luận văn này là trung thực, được trích dẫn nguồn gốc tư liệu rõ ràng và chưa tuyên bố trong các công trình nghiên cứu khác.
- LỜI CẢM ƠN Tôi chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa Kinh tế chính trị thuộc trường Đại học Kinh Tế - Đại học Quốc gia Hà Nội và các thầy cô giáo trong trường đã giúp tôi hoàn thành luận văn này. Tôi xin được bày tỏ sự biết ơn và kính trọng đến PGS.TS. Nguyễn Trúc Lê, người đã tận tình hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn. Những kiến đ ng g p qu báu của thầy cô và bạn b đồng nghiệp sẽ giúp cho luận văn của tôi được hoàn thiện hơn. Tôi xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Tác giả Luận văn
- MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................. i DANH MỤC BẢNG ....................................................................................... ii DANH MỤC HÌNH ........................................................................................iii LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TẠO NGUỒN NHÂN LỰC KỸ THUẬT TRONG DOANH NGHIỆP..... 5 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu............................................................... 5 1.1.1. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài....................................................... 5 1.1.2. Tình hình nghiên cứu ở trong nước ........................................................ 6 1.2. Cơ sở lý luận về tạo nguồn NL kỹ thuật tại các doanh nghiệp .................. 8 1.2.1. Một số khái niệm cơ bản ........................................................................ 8 1.2.2. Nội dung tạo nguồn NL kỹ thuật tại các doanh nghiệp ........................ 15 1.2.3. Tiêu chí đánh giá kết quả tạo nguồn NL kỹ thuật của các doanh nghiệp 19 1.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến tạo nguồn NL kỹ thuật ............................. 20 1.3. Kinh nghiệm tạo nguồn NL tại một số doanh nghiệp và bài học kinh nghiệm cho PV Power ..................................................................................... 24 1.3.2. Bài học kinh nghiệm rút ra cho PV Power ........................................... 27 CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 29 2.1. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................... 29 2.2. Phương pháp phân tích dữ liệu: .............................................................. 30 CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG TẠO NGUỒN NHÂN LỰC KỸ THUẬT TẠI TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CTCP...... 31 3.1. Giới thiệu khái quát về PV Power ............................................................ 31 3.1.1. Thông tin khái quát ............................................................................... 31 3.1.2. Quá trình hình thành và phát triển ........................................................ 31 3.1.3. Đặc điểm hoạt động của PV Power ...................................................... 32 3.1.4. Thông tin các Nhà máy điện đang vận hành (trực thuộc Công ty mẹ) ............. 35
- 3.2. Chiến lược đào tạo và phát triển nhân lực giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến 2025 của PV Power ....................................................................... 36 3.2.1. Các quan điểm cơ bản về công tác đào tạo và phát triển nhân lực ............. 36 3.2.2. Mục tiêu chiến lược............................................................................... 37 3.2.3. Mục tiêu đào tạo và phát triển nhân lực theo từng giai đoạn................ 37 3.3. Tiêu chí đánh giá kết quả tạo nguồn NL kỹ thuật tại Tổng công ty giai đoạn 2014-2018 ............................................................................................... 39 3.3.1. Mục tiêu cụ thể về tạo nguồn NL kỹ thuật trong Chiến lược đào tạo và phát triển nguồn NL của Tổng công ty giai đoạn 2010-2015, định hướng đến 2025 ........................................................................................................... 39 3.3.2. Kế hoạch tuyển dụng và đào tạo NL kỹ thuật của Tổng công ty trong giai đoạn 2014 - 2018 ...................................................................................... 40 3.3.3. Kế hoạch SXKD của Công ty mẹ PV Power giai đoạn 2014 - 2018 .............. 40 3.4. Phân tích thực trạng tạo nguồn NL kỹ thuật Tổng công ty giai đoạn 2014 - 2018 40 3.4.1. Nội dung, phương pháp tạo nguồn NL kỹ thuật tại Tổng công ty.............. 40 3.4.2. Kết quả tạo nguồn NL kỹ thuật của Tổng công ty giai đoạn 2014-2018 ...... 58 3.4.3. Tác động của tạo nguồn nhân lực kỹ thuật đến số lượng, chất lượng NL kỹ thuật tại PV Power giai đoạn 2014-2018 ................................................... 65 3.4.4. Kết quả tạo nguồn NL kỹ thuật đảm bảo cho Tổng công ty hoàn thành kế hoạch SXKD trong giai đoạn 2014-2018 ................................................... 77 3.5. Nhân tố ảnh hưởng đến kết quả tạo nguồn NL kỹ thuật tại PV Power ......... 79 3.5.1. Chiến lược phát triển của Tổng công ty.................................................... 79 3.5.3. Thị trường lao động và nguồn cung NL kỹ thuật cho PV Power ............... 80 3.5.4. Đối thủ cạnh tranh ................................................................................. 81 3.5.5. Hệ thống cơ sở đào tạo .......................................................................... 81 3.5.6. Chính sách, pháp luật của Nhà nước ..................................................... 81 3.5.7. Khoa học công nghệ .............................................................................. 82 3.5.8. Cơ chế, chính sách liên quan đến tạo nguồn NL kỹ thuật của PV Power ............... 82 3.5.9. Bộ máy, nhân sự làm công tác tạo nguồn NL kỹ thuật của PV Power............. 85
- 3.5.10. Môi trường làm việc và văn h a doanh nghiệp của PV Power .......... 87 3.5.11. Tiềm lực tài chính của PV Power ....................................................... 89 3.6. Đánh giá thực trạng công tác tạo nguồn NL kỹ thuật PV Power............. 90 3.6.1. Ưu điểm ................................................................................................ 90 3.6.2 Hạn chế và nguyên nhân ...................................................................... 91 CHƢƠNG 4: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP TẠO NGUỒN NHÂN LỰC KỸ THUẬT TẠI TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CTCP ĐẾN NĂM 2025 .................................................................................. 96 4.1. Định hướng tạo nguồn NL kỹ thuật đến năm 2025 của PV Power ............... 96 4.1.1. Chiến lược phát triển của PV Power ..................................................... 96 4.1.2. Đề xuất định hướng tạo nguồn NL kỹ thuật cho PV Power đến năm 2025 ........................................................................................................... 98 4.2. Giải pháp tạo nguồn NL kỹ thuật của Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP đến năm 2025 .......................................................................... 100 4.2.1. Giải pháp về định hướng tạo nguồn NL cho Tổng công ty ................ 100 4.2.2. Giải pháp về hoàn thiện cơ chế, chính sách, xây dựng văn h a doanh nghiệp ......................................................................................................... 101 4.2.3. Giải pháp về hoàn thiện tổ chức bộ máy tạo nguồn NL kỹ thuật ............. 102 4.2.4. Giải pháp về nâng cao chất lượng nhân sự tham gia tạo nguồn NL............. 103 4.2.5. Giải pháp về nâng cao hiệu quả triển khai tạo nguồn NL cho Tổng công ty 103 4.2.6. Giải pháp ứng dụng công nghệ, phát huy nghiên cứu khoa học, sáng kiến cải tiến kỹ thuật ..................................................................................... 105 4.2.7. Tăng cường công tác đánh giá, kiểm tra, giám sát kết quả tạo nguồn NL kỹ thuật 106 KẾT LUẬN .................................................................................................. 107 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Stt Ký hiệu Nguyên nghĩa 1 CBCNV Cán bộ công nhân viên 2 CNKT Công nhân kỹ thuật 3 CTCP Công ty cổ phần 4 EVN Tập đoàn Điện lực Việt Nam 5 NL Nhân lực Vận hành và bảo dưỡng sửa chữa 6 O&M (Operation and Maintenance) 7 PVN Tập đoàn Dầu khí Việt Nam Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam 8 PV Power - CTCP Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam 9 Tổng công ty - CTCP i
- DANH MỤC BẢNG Stt Bảng Nội dung Trang Kế hoạch tuyển dụng nhân lực kỹ thuật của Tổng 1 Bảng 3.1 40 công ty giai đoạn 2014 - 2018 Kế hoạch đào tạo nhân lực kỹ thuật thường xuyên 2 Bảng 3.2 40 của Tổng công ty giai đoạn 2014 - 2018 Kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty mẹ 3 Bàng 3.3 40 Tổng công ty giai đoạn 2014 – 2018 Kết quả tuyển dụng nhân lực kỹ thuật của Tổng 4 Bảng 3.4 58 công ty giai đoạn 2014 - 2018 Thống kê chi phí đào tạo chuyên ngành kỹ thuật 5 Bảng 3.5 61 của Tổng công ty giai đoạn 2014 - 2018 Các chỉ tiêu thực hiện lao động của Tổng công ty 6 Bảng 3.6 65-66 giai đoạn 2014 - 2018 Thống kê số lượng nhân lực kỹ thuật của Tổng 7 Bảng 3.7 67 công ty giai đoạn 2014 - 2018 Cơ cấu nhân lực kỹ thuật theo giới tính của Tổng 8 Bảng 3.8 69 công ty giai đoạn 2014 - 2018 Bảng 3.9 Cơ cấu nhân lực kỹ thuật theo độ tuổi của TCT giai 9 70 đoạn 2014 – 2018 Bảng 3.10 Cơ cấu nhân lực kỹ thuật theo trình độ đào tạo của 10 73 Tổng công ty giai đoạn 2014 – 2018 Bảng 3.11 Cơ cấu nhân lực kỹ thuật theo nh m ngành đào tạo 11 74 của Tổng công ty giai đoạn 2014 – 2018 Bảng 3.12 Cơ cấu nhân lực kỹ thuật theo mức độ quản l của 12 77 Tổng công ty giai đoạn 2014 - 2018 Bảng 3.13 Kết quả sản xuất kinh doanh của Tổng công ty giai 13 78 đoạn 2014 – 2018 ii
- DANH MỤC HÌNH Stt Hình Nội dung Trang 1 Hình 3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản l của Tổng công ty 34 Quy trình đào tạo chuyên sâu định hướng phát 2 Hình 3.2 46 triển chuyên gia O&M Nhà máy điện Sơ đồ tổ chức sản xuất Nhà máy nhiệt điện và các 3 Hình 3.3 chức danh PV Power cung cấp và đào tạo (đào tạo 51 dự nguồn) Lưu đồ triển khai tạo nguồn nhân lực vận hành, bảo 4 Hình 3.4 dưỡng cho Nhà máy Nhiệt điện Vũng áng 1 năm 54 2010 Thống kê số lượt người đào tạo của Tổng công ty 5 Hình 3.5 59-60 giai đoạn 2014 - 2018 Kết quả thực hiện chi phí đào tạo chuyên sâu của 6 Hình 3.6 63 Tổng công ty giai đoạn 2014 - 2018 Biểu đồ cơ cấu về Hợp đồng lao động của Tổng 7 Hình 3.7 72 công ty iii
- LỜI NÓI ĐẦU 1. Tính cấp thiết và ý nghĩa của đề tài nghiên cứu Từ cuối năm 2008, cuộc khủng hoảng kinh tế nước Mỹ bùng phát, xuất phát từ lĩnh vực bất động sản, lan sang hệ thống tài chính, lĩnh vực lao động việc làm và lan rộng ra toàn thế giới. Cuộc khủng hoảng này đã tác động nghiêm trọng đến sự phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam, tăng trưởng GDP toàn quốc giảm từ 8,48% năm 2007 xuống còn 5,25% vào năm 2012. Từ năm 2013 đến nay nền kinh tế Việt Nam đã c dấu hiệu phục hồi, GDP tăng trưởng tương ứng 5,42%, 5,98% và 6,68% vào các năm 2013, 2014 và 2015. Cùng với sự tăng trưởng ấn tượng của nền kinh tế, sản lượng điện thương phẩm tăng bình quân 10,6%/năm giai đoạn 2011-2015. Theo “Hiệu chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia giai đoạn 2011-2020 c xét đến năm 2030” (QHĐVII HC), trong các giai đoạn tới thì nhu cầu phụ tải điện của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng cao. Cụ thể, dự báo mức tăng trưởng phụ tải bình quân lần lượt đạt 10,6%/năm và 8,5%/năm tại phương án cơ sở, 11,6%/năm và 9,1%/năm tại phương án cao trong các giai đoạn 2016-2020, 2021-2025. Với mức tăng trưởng như trên, ngành điện sẽ phải đối mặt với những thách thức lớn về phát triển nguồn điện để thúc đẩy quá trình phát triển kinh tế - xã hội, đẩy nhanh tiến độ công nghiệp h a, hiện đại h a đất nước. Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP (PV Power) là Công ty con của PVN, được thành lập với mục tiêu trở thành một Tổng công ty Công nghiệp - Thương mại mạnh, sản xuất kinh doanh điện và các sản phẩm dịch vụ liên quan, trong đ lấy sản xuất điện là trọng tâm hàng đầu, xây dựng thương hiệu PV Power thành thương hiệu mạnh, c uy tín trong nước, trong khu vực Đông Nam Á và trên trường quốc tế. 1
- Từ khi thành lập đến nay, PV Power đã tiếp nhận, đầu tư xây dựng và quản l vận hành, bảo dưỡng an toàn, hiệu quả các dự án Nhà máy điện bao gồm: Nhà máy điện khí Cà Mau 1&2, Nhơn Trạch 1, Nhơn Trạch 2; các Nhà máy thủy điện Hủa Na, Đakđrinh, Bắc Kạn; Nhà máy điện than Vũng Áng 1. C được kết quả trên là do PV Power đã thu hút, tuyển dụng và đào tạo được đội ngũ NL kỹ thuật đáp ứng được yêu cầu công tác. Đến thời điểm hiện nay, có thể khẳng định đội ngũ cán bộ quản l , kỹ sư, công nhân vận hành, bảo dưỡng hiện c của PV Power đã làm chủ được công nghệ, vận hành an toàn và hiệu quả các nhà máy điện. Trong thời gian tiếp theo đến năm 2025, căn cứ Chiến lược phát triển đã được các cấp c thẩm quyền phê duyệt, PV Power tiếp tục tiếp nhận, đầu tư, xây dựng và quản l , vận hành nhà máy điện Nhơn Trạch 3, Nhơn Trạch 4, Cà Mau 3... Vì vậy, việc xây dựng đội ngũ NL, đặc biệt là NL kỹ thuật có trình độ năng lực cao, c thái độ làm việc nghiêm túc để quản l vận hành an toàn, hiệu quả các Nhà máy điện hiện tại và trong tương lai là mục tiêu hàng đầu, mang nghĩa quyết định đến sự phát triển bền vững của PV Power. Vì vậy, tác giả lựa chọn đề tài T o nguồn nh n lực kỹ thu t t i Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP” làm đề tài nghiên cứu và trả lời câu hỏi làm thế nào để xây dựng đội ngũ NL kỹ thuật đủ trình độ, năng lực để quản l vận hành bảo dưỡng các nhà máy điện của PV Power đến năm 2025. C u hỏi nghiên cứu - Khái niệm; vai trò; tầm quan trọng; các yếu tố ảnh hưởng, tác động của nguồn NL kỹ thuật đến sự phát triển của doanh nghiệp? - Định hướng và giải pháp để doanh nghiệp tạo nguồn NL kỹ thuật của Tổng công ty đến năm 2025? 2
- 2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu 2.1. Mục đích nghiên cứu Tập trung nghiên cứu về tình hình, kết quả tạo nguồn NL kỹ thuật của Tổng công ty để thấy rõ thực trạng, đề xuất các quan điểm, giải pháp tạo nguồn NL kỹ thuật đến năm 2025, g p phần xây dựng và phát triển PV Power trong tương lai. 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu Hệ thống h a một số vấn đề l luận và thực tiễn về tạo nguồn NL kỹ thuật trong doanh nghiệp. Phân tích thực trạng công tác tạo nguồn NL kỹ thuật của PV Power trong giai đoạn 2014 - 2018. Đề xuất quan điểm và giải pháp nâng cao hiệu quả tạo nguồn NL kỹ thuật của PV Power đến năm 2025. 3. Đối tƣợng nghiên cứu và ph m vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu - Tạo nguồn NL kỹ thuật trong doanh nghiệp. - Tạo nguồn NL kỹ thuật của PV Power. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Về không gian: Tại PV Power. - Về thời gian: Nghiên cứu tình hình, kết quả thực hiện tạo nguồn NL kỹ thuật tại PV Power từ năm 2014 - 2018. 4. Kết cấu lu n văn Luận văn c hai phần như sau: 1. Phần mở đầu; Phần kết luận; Tài liệu tham khảo. 2. Gồm 4 chương: - Chương 1: Tổng quan nghiên cứu và cơ sở l luận về tạo nguồn nhân lực kỹ thuật trong doanh nghiệp. 3
- - Chương 2: Phương pháp nghiên cứu. - Chương 3: Thực trạng công tác tạo nguồn nhân lực kỹ thuật tại Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP. - Chương 4: Định hướng và giải pháp tạo nguồn nhân lực kỹ thuật tại Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP đến năm 2025. 4
- CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TẠO NGUỒN NHÂN LỰC KỸ THUẬT TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu 1.1.1. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài Aaron W.Hughey và Kenneth J. Mussnug, 2007. Thiết kế hiệu quả chương trình đào tạo nhân viên. Tạp chí đào tạo chất lượng, tập 5 – số 2. Tác giả nghiên cứu vấn đề đào tạo nhân viên là điều cần thiết cho tổ chức và sự tiến bộ của tổ chức. Hơn nữa, đào tạo nhân viên sẽ làm tăng sự hài lòng của họ đối với công việc và tạo điều kiện cho nhân viên cập nhật các kỹ năng cần thiết, làm tăng khả năng cạnh tranh của tổ chức. Sự hài lòng trong công việc là một động lực quan trọng cho hiệu suất làm việc của nhân viên và tác động tích cực đến doanh thu của tổ chức. Goldstein và Gilliam, 2000. Các vấn đề về hệ thống đào tạo trong năm 2000. Tạp chí đào tạo chất lượng. Tác giả cho rằng chức năng quản lý nguồn NL đ ng vai trò quan trọng trong việc giúp đỡ các tổ chức duy trì khả năng cạnh tranh. Áp lực cạnh tranh và khách hàng ngày càng đòi hỏi doanh nghiệp phải có những sản phẩm chất lượng cao và những dịch vụ đi k m, việc đổi mới công nghệ cần phải được đào tạo. Nhân viên cần được trang bị các kỹ năng tinh vi hơn trong việc giải quyết các vấn đề. Các tổ chức được cung cấp đội ngũ quản lý có chất lượng và nhân viên phải hiểu làm thế nào để giám sát và nâng cao chất lượng hàng hóa, dịch vụ để theo kịp với mong đợi của người tiêu dùng. Trên thế giới có các nghiên cứu về đào tạo và phát triển nguồn NL trong các tổ chức nhưng các lý thuyết này không đi sâu vào phát triển loại lao động cụ thể nào đ , đặc biệt là tạo nguồn NL kỹ thuật trong doanh nghiệp. Do vậy, luận văn kế thừa những lý thuyết này để vận dụng và phát triển cơ sở lý luận về công tác tạo nguồn NL kỹ thuật trong doanh nghiệp. 5
- 1.1.2. Tình hình nghiên cứu ở trong nước 1.1.2.1. Các công trình nghiên cứu dưới dạng sách tham khảo Trần Kim Dung, 2018. Quản trị Nguồn NL: Nhà xuất bản Tài chính. Cuốn sách được trình bày cô đọng, dễ hiểu và hấp dẫn trong mười hai chương. Tác giả c đề cập đến ba nhóm chức năng quan trọng nhất của quản trị nguồn NL trong các tổ chức: Thu hút nguồn NL, đào tạo và phát triển, duy trì nguồn NL. Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân, 2013: Quản trị nguồn NL. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. Cuốn sách cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản và có hệ thống về quản trị NL trong tổ chức từ khi người lao động bước vào làm việc đến khi ra khỏi quá trình lao động tương ứng với ba giai đoạn: Hình thành nguồn NL; Duy trì (sử dụng) nguồn NL và Phát triển nguồn NL trong tổ chức. 1.1.2.2. Các công trình nghiên cứu dưới dạng các báo cáo nghiên cứu khoa học, các bài viết đăng trên các báo, tạp chí Phạm Trương Hoàng, 2011, Nguồn NL công nghiệp Việt Nam từ góc nhìn của doanh nghiệp. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 165, trang 12 -21. Bài báo nhận định những vấn đề nổi cộm với đào tạo nguồn NL kỹ thuật tại Việt Nam hiện nay là các doanh nghiệp không đánh giá cao chất lượng lao động mới ra trường, xu hướng phát triển theo chiều sâu của doanh nghiệp sản xuất công nghiệp theo nhu cầu về lao động quản l , các trường dạy nghề cần tập trung vào đào tạo các kỹ năng cứng, còn kỹ năng mềm thì doanh nghiệp có thể đào tạo bổ sung sau khi tốt nghiệp. Lê Quang Sơn và Nguyễn Hồng Tây, 2009. Đào tạo công nhân kỹ thuật - kinh nghiệm quốc tế và giải pháp cho khu kinh tế Dung Quất. Tạp chí khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng, số 2, trang 31. Các tác giả đã tổng kết 6
- kinh nghiệm đào tạo CNKT của Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Singapore, phân tích bài học thực tiễn về đào tạo CNKT nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn NL phục vụ phát triển kinh tế Dung Quất. Các tác giả đã đề xuất đánh giá chất lượng sản phẩm đào tạo thông qua đánh giá năng lực chuyên môn nghề nghiệp của người học sau khi học xong một chương trình đào tạo. Các tiêu chí đánh giá năng lực chuyên môn nghề nghiệp này là: kiến thức, kỹ năng và thái độ/hành vi. 1.1.2.3. Các công trình nghiên cứu dưới dạng đề án, luận văn Nguyễn Trí Dũng, 2018. Phát triển Nguồn NL Công nhân kỹ thuật tại CTCP Sơn Tổng hợp Hà Nội. Luận văn Thạc sĩ. Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Luận văn tác giả đã phân tích thực trạng phát triển nguồn NL CNKT tại CTCP Sơn Tổng hợp Hà Nội; chỉ ra ưu điểm, hạn chế và nguyên nhân của công tác phát triển nguồn NL CNKT tại Công ty và đề xuất các giải pháp. Nguyễn Vân Thùy Anh, 2014. Đào tạo và phát triển Công nhân kỹ thuật trong các doanh nghiệp Dệt May Hà Nội. Luận án Tiến sĩ. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Luận án tác giả nghiên cứu về “Đào tạo và phát triển CNKT trong doanh nghiệp”, cụ thể nghiên cứu những hoạt động đào tạo CNKT và phát triển CNKT do doanh nghiệp tự thực hiện nhằm c được lực lượng CNKT đáp ứng các yêu cầu sản xuất và những định hướng phát triển tổ chức. Các tài liệu này nội dung đều tập trung nghiên cứu vấn đề đào tạo và phát triển CNKT, làm rõ cơ sở l luận, phân tích thực trạng, hệ thống các giải pháp, biện pháp, nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ CNKT của doanh nghiệp. Mỗi đề tài c đối tượng nghiên cứu khác nhau, mỗi đề tài nghiên cứu về thực trạng đội ngũ CNKT khác nhau của một loại hình doanh nghiệp (về quy mô, về đặc điểm của doanh nghiệp, về ngành nghề kinh doanh …). 7
- Các nghiên cứu về đào tạo phát triển CNKT tại các công trình nghiên cứu chỉ tập trung vào hướng nghiên cứu một nh m đối tượng cụ thể là CNKT, không bao gồm các đối tượng là nhân lực kỹ thuật khác có vai trò rất quan trọng trong quản l , điều hành và phát triển doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh điện năng như Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP. Vậy nên đề tài này c nghĩa thiết thực với PV Power. Luận văn định hướng nghiên cứu ứng dụng vào thực tế để hoàn thiện công tác tạo nguồn NL kỹ thuật tại Tổng công ty, nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững cho Tổng công ty. 1.2. Cơ sở lý lu n về t o nguồn NL kỹ thu t t i các doanh nghiệp 1.2.1. Một số khái niệm cơ bản 1.2.1.1. Khái niệm nguồn NL a/ Khái niệm chung về nguồn NL Theo tác giả Trần Xuân Cầu và Mai Quốc Chánh, Kinh tế Nguồn NL (2008, Trang 12, 13). “Nguồn NL là nguồn lực con người”. Theo tác giả Nguyễn Tiệp, Nguồn NL (2015, Trang 7-8). “Nguồn NL là nguồn lực con người, yếu tố quan trọng, năng động nhất của tăng trưởng và phát triển kinh tế - xã hội”. Nguồn NL của một quốc gia biểu hiện ở các khía cạnh sau đây: - Trước hết với tư cách là nguồn cung cấp sức lao động cho xã hội, ở nghĩa rộng nhất là “Nguồn nhân lực bao gồm toàn bộ dân cư có khả năng lao động”, không phân biệt người đ đang được phân bố vào ngành nghề, lĩnh vực, khu vực nào và có thể coi đây là NNL xã hội. 8
- - Với tư cách là khả năng đảm đương lao động chính của xã hội thì “Nguồn nhân lực được hiểu theo nghĩa hẹp hơn, bao gồm nhóm dân cư trong độ tuổi lao động có khả năng lao động (do pháp luật lao động quy định)”. b/ Chất lượng nguồn NL Theo tác giả Nguyễn Tiệp, Nguồn NL (2015, Trang 9-10). Chất lượng nguồn NL là khái niệm tổng hợp về những người thuộc nguồn NL được thể hiện ở các mặt sau đây: - Sức khỏe; - Trình độ văn h a; - Trình độ chuyên môn - kỹ thuật (trình độ được đào tạo); - Năng lực thực tế về tri thức, kỹ năng nghề nghiệp (khả năng thực tế về chuyên môn - kỹ thuật); - Tính năng động xã hội (khả năng sáng tạo, thích ứng, linh hoạt, nhanh nhạy với công việc và xã hội; mức độ sẵn sàng tham gia lao động…); - Phẩm chất đạo đức, tác phong, thái độ đối với công việc và môi trường làm việc…; - Thu nhập, mức sống và mức độ thỏa thuận nhu cầu cá nhân (nhu cầu vật chất và tinh thần) của người lao động; Chất lượng nguồn NL là trạng thái nhất định của nguồn NL, là tố chất, bản chất bên trong của nguồn NL, nó luôn có sự vận động và phản ánh trình độ phát triển kinh tế - xã hội cũng như mức sống, dân trí của dân cư. Qua nghiên cứu, luận văn thống nhất khái niệm: Nguồn NL là toàn bộ những người trong độ tuổi lao động và có khả năng lao động. 1.2.1.2. Khái niệm chiến lược nguồn NL a/ Khái niệm chung về chiến lược nguồn NL McKinsey (1978) phát biểu rằng "Chiến lược là một tập hợp của các chuỗi họat động được thiết kế nhằm tạo ra lợi thế cạnh tranh bền vững". 9
- Guest (1987) và Boxall & Dawling (1990) cho rằng “Chiến lược nguồn NL là sự tích hợp các chính sách và hành động Quản trị nguồn NL với chiến lược kinh doanh. Sự tích hợp này được thể hiện ở ba khía cạnh: (1) gắn kết các chính sách nhân sự và chiến lược với nhau; (2) xây dựng các chính sách bổ sung cho nhau đồng thời khuyến khích sự tận tâm, linh hoạt và chất lượng công việc của người lao động, và (3) quốc tế hoá vai trò của các phụ trách khu vực”. b/ Xây dựng và thực hiện Chiến lược nguồn NL Theo Vũ Thị Thu Hiền, Cơ sở lý luận về chiến lược (2012, trang 1-15) cho rằng, quá trình xây dựng và thực hiện chiến lược của doanh nghiệp bao gồm 7 bước cụ thể như sau: - Bước 1: Xác định sứ mệnh, mục tiêu của doanh nghiệp Sứ mệnh phản ánh nhiệm vụ quan trọng của doanh nghiệp đối với môi trường kinh doanh và thường được thể hiện thông qua những triết lý ngắn gọn của doanh nghiệp. Mục tiêu là kết quả mong muốn cuối cùng mà doanh nghiệp cần đạt tới. - Bước 2: Đánh giá môi trường bên ngoài Đánh giá môi trường bên ngoài là thấy được những cơ hội cần nắm bắt, những nguy cơ doanh nghiệp phải đối mặt, có thể gây ra những thách thức cho doanh nghiệp mà có cần phải tránh. - Bước 3: Phân tích nội bộ doanh nghiệp Là việc rà soát, đánh giá các mặt của doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ phận, chỉ ra những điểm mạnh cũng như điểm yếu mà doanh nghiệp còn mắc phải, là cơ sở cho việc xác định mục tiêu và hình thành chiến lược. - Bước 4: Xây dựng các phương án chiến lược Sau khi phân tích, đánh giá doanh nghiệp một cách toàn diện, cần vạch ra các chiến lược dự thảo để lựa chọn một chiến lược thích hợp nhất đối với tổ chức. 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Biện pháp quản lý hoạt động rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên ngành Giáo dục Mầm non - hệ Cao đẳng, Trường Đại học Đồng Nai
126 p | 300 | 56
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý văn bản điện tử tại Ủy ban Nhân dân quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
88 p | 227 | 44
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Phát triền nguồn nhân lực hành chính cấp xã trên địa bàn huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
113 p | 97 | 27
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Chất lượng công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
118 p | 120 | 22
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý nhà nước về di tích lịch sử văn hóa trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
104 p | 149 | 22
-
Tóm tắt Luận văn thạc sĩ Quản lý công: Quản lý nhà nước về kinh tế nông nghiệp ở tỉnh Thanh Hóa
26 p | 127 | 19
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Bồi dưỡng công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
116 p | 97 | 15
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
102 p | 113 | 14
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý di tích lịch sử văn hoá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
21 p | 113 | 14
-
Tóm tắt Luận văn thạc sĩ Quản lý công: Quản lý nhà nước đối với hoạt động tôn giáo bàn huyện Đô Lương, Nghệ An
26 p | 130 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa: Quản lý hoạt động của thư viện tỉnh Bạc Liêu
114 p | 17 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý nhà nước về thuế đối với hộ kinh doanh trên địa bàn thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
100 p | 14 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Hoạt động bồi dưỡng cán bộ quản lý xăng dầu của Cục Trang bị và Kho vận, Bộ Công an
85 p | 61 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa: Quản lý di tích cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
126 p | 16 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa: Quản lý nhà nước về văn hoá trên địa bàn phường Trường Sơn, Thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
127 p | 17 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa: Quản lý hoạt động Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
119 p | 15 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa: Thực thi chính sách văn hóa trong quản lý di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ
195 p | 8 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa: Quản lý nhà nước về công tác gia đình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
145 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn