intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản lý xây dựng: Nhiên cứu giải pháp nâng cao công tác quản lý chất lượng xây dựng công trình tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dầu khí thành phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:122

32
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn nghiên cứu đánh giá thực trạng công tác quản lý chất lượng xây dựng công trình của chủ đầu tư, đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chất lượng thi công các công trình xây dựng do Công ty TNHH Một thành viên Dầu khí TP. Hồ Chí Minh làm chủ đầu tư, áp dụng cho dự án: Năng suất chứa kho xăng dầu Cát lái thêm 25.000m3.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản lý xây dựng: Nhiên cứu giải pháp nâng cao công tác quản lý chất lượng xây dựng công trình tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dầu khí thành phố Hồ Chí Minh

  1. Ụ TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI : 24QLXD21 – CS2 Mã số học viên: 16-82-20-07 NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN DẦU KHÍ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Quản lý xây dựng Mã số: 8580302 Ƣ Ƣ Ẫ S S ồng Kim Hạnh 2. TS. Võ Công Hoang TP. HỒ C M , ĂM 2019 Trang i
  2. LỜI CAM ĐOAN ọ và tên học viên: u nh un , : 24QLXD21 – CS2 huyên n ành: Quản lý xây dựn ên đề tài luận văn: “ hiên cứu iải h nân c c n t c uản lý chất lƣợn xây dựn c n t nh tại n ty ch nhi h u hạn M t thành viên u h hành hố ồ h Minh” Tôi xin c đ n đây là c n t nh n hiên cứu củ bản thân t c iả c ết uả n hiên cứu và c c ết luận t n luận văn là t un thực. i c th hả c c n uồn tài li u đã đƣợc thực hi n t ch dẫn và hi n uồn tài li u th hả đún uy định, n uồn t ch dẫn õ àn nhằ hẳn định thê sự tin cậy và t nh cấ thiết củ đề tài i h n s ché từ bất n uồn nà h c, nếu vi hạ t i xin chịu t ch nhi . TP. HCM, ngày 19 tháng 05 năm 2019 c iả luận văn Hu n Trun H Trang ii
  3. LỜI CẢM ƠN uận văn hạc sĩ chuyên n ành Quản lý Xây dựn v i đề tài: “ hiên cứu iải h nân c c n t c uản lý chất lƣợn xây dựn c n t nh tại n ty ch nhi h u hạn M t thành viên u h hành hố ồ h Minn” đƣợc h àn thành v i sự iú đỡ củ h n à tạ ại học và S u ại học, h n t nh - ƣờn ại học hủy lợi, cùn c c Th y Cô giáo, bạn bè và đồn n hi ọc viên xin ửi lời c ơn chân thành đến Quý Th y Cô T ƣờn ại học huỷ lợi cùn ãnh đạ Công ty TNHH M t thành viên u h ồ h Minh đã hết l n iú đỡ ch học viên h àn thành uận văn ặc bi t, học viên xin ửi lời c ơn sâu sắc đến PGS.TS. ồn i ạnh, S õ n Hoang đã t ực tiế hƣ n dẫn, iú đỡ tận t nh ch học viên t n u t nh thực hi n uận văn này i thời i n và t nh đ c n hạn chế, luận văn h n thể t nh hỏi nh n thiếu sót, ất mong nhận đƣợc hƣ n dẫn, đón ó ý iến củ Quý Th y Cô giáo, đồn n hi và c c bạn học viên. TP. HCM, ngày 19 tháng 05 năm 2019 Học viên Hu n Trun H Trang iii
  4. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................... ii LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................................iii MỤC LỤC .......................................................................................................................... iv DANH MỤC C C H NH ẢNH ...................................................................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ..................................................................................... ix DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................. ix MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1 1. Tính cấp thiết củ đề tài ....................................................................................................... 1 2. Mục đ ch củ đề tài .............................................................................................................. 2 3. ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 3 3.1. ối tƣợng nghiên cứu .................................................................................................... 3 3.2. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................... 3 4. Cách tiếp cận và hƣơn h n hiên cứu .......................................................................... 3 4.1. Cách tiếp cận ................................................................................................................. 3 4.2. hƣơn h n hiên cứu ............................................................................................... 3 5. Ý n hĩ h học và thực tiễn củ đề tài ............................................................................. 3 5.1. Ý n hĩ h học củ đề tài........................................................................................... 3 5.2. Ý n hĩ thực tiễn củ đề tài ........................................................................................... 4 6. Kết quả dự kiến đạt đƣợc ..................................................................................................... 4 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG THI CÔNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG................................................................................ 4 1.1. Tổng quan về sự phát triển ngành d u, khí ở Vi t Nam và trên Thế gi i ........................ 4 1.1.1. Tổng quan về t m quan trọng và các quá trình phát triển .......................................... 4 1.1.2. Tổng quan về xây dựng công trình khai thác, vận chuyển và tồn tr d u khí ........... 5 1.2. Tổng quan về quản lý chất lƣợng thi công xây dựng ở Vi t Nam và trên Thế gi i ......... 7 1.2.1. Khái ni m về chất lƣợng và chất lƣợng công trình xây dựng .................................... 7 1.2.1.1. Khái niệm về chất lượng...................................................................................... 7 1.2.1.2. Khái niệm về chất lượng công trình xây dựng .................................................... 9 Trang iv
  5. 1.2.2. Tổng quan về quản lý chất lƣợng công trình xây dựng ........................................... 10 1.2.2.1. Quản lý chất lượng ............................................................................................ 10 1.2.2.2. Quản lý chất lượng công trình xây dựng........................................................... 12 1.2.3. Công tác quản lý chất lƣợng xây dựng ở các Nƣ c và Vi t Nam .......................... 14 1.2.3.1. Kinh nghiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng tại một Nước phát triển trên Thế giới ....................................................................................................................... 14 1.2.3.2. Chất lượng và quản lý chất lượng công trình xây dựng ở Việt Nam ................ 16 1.3. H thống quản lý chất lƣợng trong xây dựng ................................................................. 23 1.3.1. Gi i thi u chung về h thống quản lý chất lƣợng trong xây dựng ........................... 23 1.3.2. Quy trình trong quản lý chất lƣợng .......................................................................... 24 1.3.2.1. Quy trình quản lý chất lượng ............................................................................ 24 1.3.2.2. Vai trò của quy trình trong quản lý chất lượng: ............................................ 25 1.3.2.3. Khó khăn trong quá trình thực hiện quy trình quản lý chất lượng ................ 26 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KHOA HỌC VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG TẠI CÁC KHO CHỨA XĂNG DẦU VÀ KHÍ ĐỐT HÓA LỎNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƢ .................................................................................................................. 28 2.1. Quản lý chất lƣợng công trình trong quá trình thi công ................................................. 28 2.1.1. ơ sở khoa học về quản lý chất lƣợng công trình xây dựng .................................. 28 2.1.2. Cơ sở pháp lý Nhà nƣ c về quản lý chất lƣợng công trình xây dựng.................... 29 2.1.2.1. Trách nhiệm của cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình .......... 29 2.1.2.2. Nội dung quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng ..................... 30 2.1.2.3. Các nguyên tắc chung trong quản lý chất lượng công trình xây dựng ............. 31 2.1.3. Mô hình Nhà nƣ c về quản lý chất lƣợng công trình xây dựng ............................. 32 2.2. Quy định pháp luật về quản lý chất lƣợng công trình xây dựng..................................... 34 2.2.1. Luật xây dựng........................................................................................................... 34 2.2.2. Nghị định, Thông tƣ về quản lý chất lƣợng công trình xây dựng .......................... 36 2.2.3. Tiêu chuẩn, Quy chuẩn về quản lý chất lƣợng công trình xây dựng ....................... 38 2.3. Quy định của pháp luật về quản lý đ u tƣ, uản lý chất lƣợng công trình xây dựng tại kho chứa d u mỏ và h đốt hóa lỏng ....................................................................................... 40 2.3.1. Nguyên tắc cơ bản của quản lý dự n đ u tƣ xây dựng ........................................... 40 Trang v
  6. 2.3.2. Quy định pháp luật về Phòng cháy và ch ch y, uy định pháp luật về Bảo v môi t ƣờng 42 2.3.2.1. Luật Phòng cháy và chữa cháy ......................................................................... 42 2.3.2.2. Luật Bảo vệ môi trường ..................................................................................... 44 2.3.2.3. Nghị định và Thông tư hướng dẫn thực hiện Luật Phòng cháy và chữa cháy, Luật Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi nghiên cứu ........................................................... 45 2.3.2.4. Tiêu chuẩn, Quy chuẩn về Phòng cháy và chữa cháy, Bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng công trình ............................................................................................ 48 2.4. Các yếu tố ảnh hƣởn đến chất lƣợng công trình xây dựng ........................................... 50 2.4.1. Các yếu tố khách quan ............................................................................................. 50 2.4.2. Các yếu tố chủ quan ................................................................................................. 51 2.5. Mô hình quản lý chất lƣợng công trình xây dựng tại doanh nghi nhà nƣ c (Công ty TNHH M t thành viên D u khí TP. Hồ Chí Minh) .................................................................. 51 2.5.1. Mô hình quản lý dự n đ u tƣ xây dựng .................................................................. 51 2.5.2. Mô hình quản lý chất lƣợn i i đ ạn khảo sát thiết kế công trình xây dựng ......... 53 2.5.3. Mô hình quản lý chất lƣợn i i đ ạn thi công công trình xây dựng ...................... 55 2.5.4. Quản lý chất lƣợng về bảo hành công trình xây dựng ............................................ 58 2.5.5. Quản lý chất lƣợng công vi c bảo trì công trình xây dựng ...................................... 60 CHƢƠNG 3: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TẠI KHO CHỨA DẦU KHÍ DO CÔNG TY TNHH MTV DẦU KHÍ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LÀM CHỦ ĐẦU TƢ, P DỤNG CHO DỰ ÁN NÂNG SỨC CHỨA KHO XĂNG DẦU CÁT LÁI THÊM 25.000M3............................................................................................................................ 62 3.1. Thực trạng chất lƣợng sử dụn c n t nh đã xây dựng và nh ng yếu tố liên u n đến vi c quản lý chất lƣợng các công trình xây dựng do Công ty TNHH MTV D u khí TP. Hồ Chí Minh làm chủ đ u tƣ ................................................................................................................ 62 3.1.1. Gi i thi u về Kho, Cảng, quy mô các dự n à S i n et đã thực hi n v i vai trò chủ đ u tƣ ......................................................................................................................... 62 3.1.2. Thực trạng chất lƣợng công trình sử dụng và nh ng yếu tố liên u n đến vi c quản lý chất lƣợng công trình xây dựng tại Công ty TNHH MTV D u khí TP. Hồ Chí Minh ..... 63 3.2. Gi i thi u về dự án ...................................................................................................... 70 3.2.1. Tổng quan xây dựng và sự c n thiết đ u tƣ ............................................................. 70 3.2.2. Quy mô của dự n đ u tƣ ......................................................................................... 71 Trang vi
  7. 3.2.3. ặc t ƣn củ c n t nh đ u tƣ tại dự n à đề tài dụn n hiên cứu ............... 72 3.3. Giải pháp hoàn thi n công tác quản lý chất lƣợng thi công các công trình xây dựng tại kho chứ xăn d u và h đốt hóa lỏng, áp dụng cho dự án Nâng sức chứ h xăn d u Cát Lái thêm 25.000 m3 ................................................................................................................ 76 3.3.1. Giải pháp quản lý cho công tác quản lý chất lƣợng thi công công trình xây dựng tại dự án 76 3.3.1.1. hức năng nhiệm v của ông t với việc quản l chất lượng của ự án ....... 76 3.3.1.2. hức năng nhiệm v của tổ chức Tư vấn hảo s t thiết kế ........................... 77 3.3.1.3. hức năng nhiệm v của tổ chức Tư vấn giám sát .......................................... 79 3.3.1.4. hức năng nhiệm v của tổ chức Tư vấn quản lý dự án .................................. 81 3.3.1.5. hức năng nhiệm v quản l chất lượng của Nhà thầu thi công ..................... 81 3.3.1.6. Quản l của Nhà nước tại địa phương .............................................................. 83 3.3.2. Giải pháp kỹ thuật cho công tác quản lý chất lƣợng trong thi công công trình xây dựng tại dự án ........................................................................................................................ 83 3.3.2.1. ông t c quản l chất lượng thi công m ng cọc ............................................... 83 3.3.2.2. uản l chất lượng công t c thi công tông cốt thép móng, nền ................... 88 3.3.2.3. uản l chất lượng cho công t c thi công lắp dựng bồn .................................. 91 3.3.2.4. Giải ph p công t c n toàn lao động h ng ch chữa ch và vệ sinh môi trường trong thi công ......................................................................................................... 95 3.3.2.5. Công tác nghiệm thu........................................................................................ 103 KẾT LUẬ ƢƠ 3........................................................................................................ 109 DANH MỤC C C H NH ẢNH nh : c yếu tố tạ nên chất lƣợn c n t nh .............09 nh 2: ƣợc đồ về các yếu tố của m t u t nh đơn lẻ.................................................12 nh 3: Quy t nh uản lý chất lƣợn c n t nh xây dựn ............13 nh 4: Xây dựn h chứ xăn d u có uy l n ............17 nh 5: Xây dựn c n t nh chứ h d u ỏ hó lỏn hi n đại ............18 Hình 1.6: Sậ i chốn ƣờn sắt t ên c t inh – à n và đƣờn lún, nứt tốc M – un ƣơn .........19 Trang vii
  8. Hình 1.7: ấu t úc củ tiêu chuẩn t n chu t nh và h nh t u t nh t n uản lý chất lƣợn the S 9 ...........24 Hình 1.8: ƣu đồ ẫu uy t nh uản lý ..........25 nh 2 : c n i dun cơ bản củ uản lý chất lƣợn ............29 nh 2 2: Sơ đồ M h nh uản lý chất lƣợn c n t nh xây dựn ở i t Nam.................33 Hình 2.3: Sơ đồ hƣơn thức uản lý hà nƣ c về chất lƣợn c n t nh xây dựn ...34 Hình 2.4: Sơ đồ hủ đ u tƣ t ực tiế uản lý dự n ................52 Hình 2.5: Sơ đồ hủ đ u tƣ thuê tƣ vấn uản lý dự n ...............53 Hình 2.6: Sơ đồ hủ đ u tƣ t ực tiế uản lý dự n ................55 Hình 2 7: Qu n h i bên t n u t nh thi c n xây dựn c n t nh ............56 nh 2 8: Sơ đồ tổ chức và u n h điển h nh t c n t ƣờn ...........57 Hình 3.1: Sơ đồ thực hi n QLCL dự án của C n ty t ƣ c đây ……………………..67 Hình 3.2: Sơ đồ thực hi n khảo sát thiết kế các dự án củ n ty t ƣ c đây …… .67 Hình 3.3: Sơ đồ nhi m vụ của m t kỹ sƣ S tại m t dự án xây dựng bồn chứa của n ty t ƣ c đây ………………………………………………………………… ..69 Hình 3.4: Sơ đồ QLCL của b phận chuyên môn Công ty cho các dự án xây dựng của n ty t ƣ c đây ………………………………………………………………… 70 Hình 3.5: ồn chứ xăn d u tại t h chứ .........................................75 Hình 3.5: Sơ đồ thực hi n quản lý chất lƣợng dự án của Công ty ……………………...76 Hình 3.6: iển h i é cọc đại t à ........................................85 Hình 3.7: Sơ đồ kiểm tra chất lƣợng cho ép m t tim cọc …………………… .88 Hình 3.8: hi c n bê t n cốt thé h n ón bồn ........................................89 Hình 3.9: hi c n lắ dựn bồn .........................................92 Hình 3.10: hi c n lắ dựn t le thành bồn .............................................................93 Hình 3.11: Sơ đồ kiểm tra chất lƣợng cho lắp dựng tole thành bồn……………………...94 Hình 3.12: Sơ đồ QLCL cho công tác nghi m thu công vi c hàn n ày……………….106 Hình 3.13: Sơ đồ QLCL cho công tác nghi m thu chuyển i i đ ạn thi c n …………107 Hình 3.14: Sơ đồ QLCL cho công tác nghi m thu hoàn thành hạng mục c n t nh đƣ vào sử dụn ………………………………………………………………………… … 108 Trang viii
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 3.1: Thống kê bồn chứa và sản phẩm chứa hi n có tại Nhà máy Lọc d u Cát Lái...65 Bảng 3.2: Thống kê tình trạn hƣ hỏng các bồn chứa tại Nhà máy Lọc d u Cát Lái……65 Bảng 3.3: Thống kê các hạng mục công trình của dự án Nâng sức chứa kho xăn d u Cát i thê 25 3………………………………………………………………… ……72 Bảng 3.4: Thông số lựa chọn bồn chứ ………………………………………………… 73 Bảng 3.5: Các yêu c u kiểm tra công tác thi công cốt thé ………………………………91 Bảng 3.6: Thống kê lăn tạo bọt, lƣợng bọt c n thiết và các trạm foam c n thiết phục vụ PCCC cho dự án thi công xây dựn ………………………………………………………99 Bảng 3.7: Thốn ê lƣợng foam c n thiết dự tr cho dự án thi công xây dựn ………….99 Bảng 3.8: Thống kê dụng cụ PCCC c n thiết cho dự án thi công xây dựn ……………100 Bảng 3.9: Thống ê y bơ c n thiết cho dự án thi công xây dựn …………..101 Bảng 3.10: nh t n lƣợn nƣ c c n thiết phục vụ PCCC cho dự án thi công xây dựng…………………………………………………………………………………… .103 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TNHH MTV ch nhi h u hạn t thành viên TP. HCM hành hố ồ h Minh UBND Ủy b n nhân dân QLNN Quản lý nhà nƣ c X u tƣ xây dựn PCCC h n ch y ch ch y QLXD Quản lý xây dựn QLCL Quản lý chất lƣợn CLCT hất lƣợn c n t nh TCXDVN iêu chuẩn xây dựn i t Trang ix
  10. TCVN iêu chuẩn i t QLDA Quản lý dự n hủ đ u tƣ TVGS ƣ vấn i s t TVTK ƣ vấn thiết ế DA ự n LPG h đốt hó lỏn CTTL n t nh thủy lợi CBNV n b nhân viên QL Quản lý SX Sản xuất VT XDCB ật tƣ xây dựn cơ bản Trang x
  11. MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết củ đề tài Công ty Trách nhi m h u hạn M t thành viên D u khí TP. Hồ Chí Minh (Saigon Petro) là doanh nghi p trực thu c ăn h n hành ủy Thành phố Hồ h Minh, đƣợc thành lậ nă 986, là t trong nh n đ u mối xuất nhập khẩu, inh d nh xăn d u, h đốt hóa lỏng LPG l n của cả nƣ c. Saigon Petro có chức năn sản xuất, chế biến các sản phẩm d u khí từ nguyên li u d u thô và Condensate. Ngoài các h thống sản xuất và kho chứa, Saigon Petro còn có các trụ sở Chi nhánh và các h thống Trạm chiết nạp gas (LPG) v tinh đặt tại các Tỉnh, thành trên cả nƣ c, đảm bảo cung ứng kịp thời các sản phẩ xăn d u, h đốt cho sản xuất và tiêu dùng. Sản phẩ xăn d u, h đốt của Saigon Petro n ày càn đ dạn hó đạt tiêu chuẩn Vi t Nam và Quốc tế. V i hƣơn châ “ y tín – chất lƣợng – không ngừng phát triển” thốn cơ sở sản xuất, kinh doanh củ S i n et lu n đƣợc u n tâ đ u tƣ cải tạo sửa ch a và mở r n àn nă , từ nguồn vốn Quỹ đ u tƣ phát triển (vốn nhà nƣ c ngoài ngân sách) S i n et đ u tƣ ch các dự n nhƣ: xây dựng thêm bồn bể và hạng mục phụ trợ nâng sức chứa tại các kho Cát Lái TP. Hồ Chí Minh và Trà Nóc TP. C n hơ, đ u tƣ nân cấp h thống C u cản đ ứng cho tàu có tải trọng l n cập cảng xuất nhập hàng. Bên cạnh đ u tƣ c c hạng mục nâng cấp mở r ng, mấy nă n đây S i n et c n ở r ng đ u tƣ xây dựng m i các Trạm chiết nạp LPG và trụ sở làm vi c Chi nhánh Saigon Petro tại các Tỉnh nhằm nâng sản lƣợng mở r ng thị ph n, đƣ thƣơn hi u ngày m t quen thu c đến n ƣời tiêu dùng. Công tác quản lý chất lƣợng công trình xây dựng tại S i n et đƣợc x c định là vấn đề hết sức quan trọn , nó có t c đ ng trực tiế đến hi u quả kinh tế và sự phát triển bền v ng của m t doanh nghi p. Ngoài vi c thực hi n theo Luật, Nghị định, h n tƣ hƣ ng dẫn, c c cơ sở khoa học chuyên ngành xây dựng hi n hành, đòi hỏi trình đ củ đ i n ũ cán b phải giàu kinh nghi m thi công và quản lý giám sát thi công các công trình chuyên ngành d u khí, đặt bi t là thi công xây dựng các công trình phục vụ chứa và vận chuyển tại các kho chứa xăn d u khí đốt hi n h u, hiểu và nắ õ c c uy định thi công an toàn phòng cháy ch a cháy, bảo v i t ƣờng. Vi c tiếp cận sử dụng vật li u m i có chất lƣợng cao, đ u tƣ thiết bị thi công hi n đại, tiếp cận khoa học kỹ thuật kinh nghi m củ c c nƣ c có nền công nghi p xây dựng phát triển, cùng v i vi c tiếp cận các chính sách m i, c c văn bản pháp quy đã b n hành nhằm tăn cƣờng công tác quản lý chất Trang 1
  12. lƣợng xây dựng. Hi n nay tại Saigon Petro, vi c quản lý đ u tƣ xây dựng công trình đƣợc thực hi n tuân thủ theo Luật xây dựng số 5 /2 4/Q 3 n ày 8 th n 6 nă 2 4, Nghị định số: 59/2 5/ - n ày 8 th n 6 nă 2 5 về quản lý dự n đ u tƣ xây dựng và các văn bản hƣ ng dẫn hi n hành. Cụ thể các hạng mục dự án cải tạo, sửa ch a và nâng cấp tại Công ty có tổng mức đ u tƣ dƣ i 5 tỷ đồng thì chủ đ u tƣ, Saigon Petro sử dụn tƣ cách pháp nhân của mình và b máy chuyên môn trực thu c, để trực tiếp quản lý dự án và giám sát chất lƣợng trong thi công xây dựng theo Nghị định số: 46/2 5/ -CP ngày 2 th n 5 nă 2 5. Các dự án có tổng mức đ u tƣ l n hơn h ặc bằng 5 tỷ, Saigon Petro thuê quản lý dự n the uy định. Chủ đ u tƣ có t ch nhi m giám sát vi c thực hi n hợ đồn tƣ vấn quản lý dự án, xử lý các vấn đề có liên quan gi a tổ chức tƣ vấn quản lý dự án v i các nhà th u và chính quyền đị hƣơn t n u t nh thực hi n dự án. Về quản lý chất lƣợn i i đ ạn thi c n đối v i các dự án có quy mô l n này, chủ đ u tƣ thuê tổ chức, c nhân đủ điều ki n năn lực để giám sát thi công và tham gia nghi m thu hạng mục, công trình hoàn thành. Tuy nhiên, để thực hi n đ u tƣ xây dựng công trình và quản lý chất lƣợng the đún c c uy định hi n hành, đối v i nguồn vốn nhà nƣ c ngoài ngân sách, đ u tƣ h t t iển tại Công ty Trách nhi m h u hạn M t thành viên D u khí TP. Hồ Chí Minh còn tồn tại nhiều vấn đề về trách nhi m quản lý giám sát tại hi n t ƣờng, dẫn đến chất lƣợng và tiến đ thực hi n chƣ đảm bả để nghi thu đƣ c n t nh và sử dụng làm thi t hại về kinh tế và sự phát triển của doanh nghi p. Từ đó nhận thấy, công tác quản lý chất lƣợng thi công công trình xây dựng là yếu tố quan trọn hàn đ u quyết định đến hi u quả đ u tƣ xây dựng, phát triển kinh tế củ đơn vị. Chính vì vậy mà tác giả chọn đề tài: “ hiên cứu giải pháp nâng cao công tác quản lý chất lƣợng xây dựng công trình tại Công ty TNHH M t thành viên D u khí Tp. Hồ h Minh” làm luận văn thạc sỹ chuyên ngành Quản lý xây dựng. 2. Mục đíc củ đề tài Nghiên cứu đ nh i thực trạng công tác quản lý chất lƣợng xây dựng công trình của chủ đ u tƣ, đề xuất giải pháp hoàn thi n công tác quản lý chất lƣợng thi công các công trình xây dựng do Công ty TNHH M t thành viên D u khí TP. Hồ Chí Minh làm chủ đ u tƣ, áp dụng cho dự án: ân sức chứ h xăn d u t i thê 25 000 m 3 . Trang 2
  13. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Công tác quản lý chất lƣợng thi công các dự án xây dựng công nghi p, dân dụng và đƣờng giao thông n i b do Công ty TNHH M t thành viên D u khí TP. Hồ Chí Minh làm chủ đ u tƣ 3.2. Phạm vi nghiên cứu Các hạng mục xây dựng công trình công nghi p, công trình cơ h và c n t nh đƣờng giao thông n i b tại hà y ọc d u t i, số 99 đƣờn uyễn hị ịnh, hƣờn hạnh Mỹ ợi, uận 2, hành hố ồ h Minh. 4. Cách tiếp cận và p ƣơn p áp n iên cứu 4.1. Cách tiếp cận Tìm hiểu công tác thi công xây dựng công trình cơ h bồ bể công nghi p, công trình đƣờng giao thông, công trình phòng cháy ch a cháy, nh ng kinh nghi m về tổ chức, bi n pháp quản lý chất lƣợng trong thi công các công trình chuyên ngành d u khí. - ơ sở lý luận công tác áp dụn c c uy định hi n hành về quản lý chất lƣợng công trình xây dựng. - nh i thực trạng áp dụn c c uy định về quản lý chất lƣợng xây dựng công trình tại tại Saigon Petro. - ề xuất giải pháp nhằm nâng cao hi u quả cho công tác quản lý chất lƣợng xây dựng công trình tại tại Saigon Petro. 4.2. Phương pháp nghiên cứu Luận văn sử dụn c c hƣơn h n hiên cứu hù hợp v i đối tƣợng và n i dung nghiên cứu củ đề tài t n điều ki n Vi t Nam hi n n y, đó là: hƣơn háp kế thừa; hƣơn h đối chiếu v i văn bản h uy; hƣơn h điều tra, khảo sát thực tế; hƣơn h thốn ê; hƣơn h hân t ch, s s nh; và t số hƣơn h ết hợp khác. 5. Ý n ĩ k o ọc và thực tiễn củ đề tài 5.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài V i nh ng kết quả đạt đƣợc the định hƣ ng nghiên cứu đề tài sẽ góp ph n h thống hoá, cập nhật và hoàn thi n cơ sở lý luận về chất lƣợng và công tác quản lý chất lƣợng các dự án xây dựng công trình, làm rõ các khái ni m, nhi m vụ, vai trò trách nhi m của các chủ thể, các bên tham gia vào công tác quản lý chất lƣợng các dự án này. Nh ng kết quả nghiên cứu của luận văn có i t ị tham khảo cho công tác nghiên cứu về quản lý Trang 3
  14. chất lƣợng các dự án xây dựng tại kho chứa d u mỏ và h đốt hóa lỏng. 5.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài Kết quả hân t ch đ nh i và đề xuất giải pháp củ đề tài sẽ là nh ng tài li u tham khảo có giá trị gợi mở trong vi c tăn cƣờn hơn n a hi u quả công tác quản lý chất lƣợng các dự án xây dựng công trình tại đơn vị tác giả đ n c n t c và quản lý chất lƣợng công trình xây dựng tại các kho chứa d u mỏ trên cả nƣ c. 6. Kết quả dự kiến đạt đƣợc nh i đƣợc thực trạng công tác quản lý chất lƣợng thi công các công trình xây dựng tại Công ty TNHH M t thành viên D u khí TP. Hồ Chí Minh. Nghiên cứu, đề ra các bi n h có căn cứ khoa học trong công tác quản lý chất lƣợng các công trình xây dựng mà Công ty TNHH M t thành viên D u khí TP. Hồ Chí Minh làm chủ đ u tƣ ận dụng kết quả nghiên cứu làm tài li u trong công tác quản lý chất lƣợng thi công công trình phục vụ cho nghành d u khí. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG THI CÔNG CÔNG TR NH XÂY DỰNG 1.1. Tổng quan về sự phát triển ngành dầu, khí ở Việt Nam và trên Thế giới 1.1.1. Tổng quan về tầm quan trọng và các quá trình phát triển D u khí có vai trò quan trọn t n đời sống kinh tế toàn c u, cũn nhƣ đối v i từng quốc gia. Ngành d u h lu n là n ành ũi nhọn của các quốc gia, cung cấp nguồn nguyên li u quan trọng nhất cho xã h i hi n đại, đặc bi t là để sản xuất đi n và nhiên li u cho các phƣơn ti n giao thông vận tải. Ngành d u khí còn cung cấ đ u vào cho các ngành công nghi h c nhƣ: c n n hi p hóa chất, phân bón và nhiều ngành khác - trở thành n ành năn lƣợng quan trọng, c n thiết đối v i đời sống xã h i. Ngành d u khí mang lại lợi nhuận siêu ngạch cho các quốc gia sở h u, chi phối và tham gia trực tiếp kinh doanh nguồn tài nguyên d u h ối v i Vi t ,v it và ý n hĩ của ngành d u khí càng trở nên quan trọng trong bối cảnh nƣ c t đẩy mạnh sự nghi p công nghi p hoá, hi n đại hoá. D u khí là m t trong nh ng ngành kinh tế ũi nhọn củ nƣ c ta hi n n y iều ki n tự nhiên của Vi t đã ch thấy ph n nào lợi thế và tiề năn h t t iển của ngành này t n tƣơn l i hi t lƣợn h i th c ƣ c tính của Vi t đứng thứ 4 về d u mỏ và thứ 7 về h đốt t n n ( he ạp chí Tài chính). V i sự phát triển l n mạnh không ngừng củ nó, nhà nƣ c đ n có nhiều kế hoạch thúc đẩy sự phát triển, ƣu tiên nhiều về vốn và nhân lực phục vụ ngành này. Vi t đƣợc xếp thứ ba trong khu Trang 4
  15. vực n và thứ 31 trên thế gi i về sản lƣợng d u th và h đốt. V i sự phát triển l n mạnh không ngừng củ n ành này, nhà nƣ c đ n có nhiều kế hoạch thúc đẩy sự phát triển, ƣu tiên nhiều về vốn và nhân lực phục vụ ngành d u khí. Trên thế gi i, D u mỏ có ý n hĩ u n t n đối v i các ngành công nghi p, và duy trì nền văn inh c n n hi hó , và đây cũn là ối quan tâm của m t số quốc gia. D u chiếm m t tỷ l l n trong tiêu thụ năn lƣợng trên toàn c u, d đ ng trong khoảng thấp nhất là 32% ở châu Âu và châu lên đến mức cao là 53% ở un n c vùn địa lý khác tiêu thụ năn lƣợng này còn có: Nam và Trung Mỹ (44%), châu Phi (41%), và Bắc Mỹ (40%). Thế gi i tiêu thụ 30 tỷ thùng (4,8 km³) d u mỗi nă , t n đó c c nƣ c phát triển tiêu thụ nhiều nhất 24% lƣợng d u sản xuất đƣợc tiêu thụ ở Hoa K Vi t Nam có các vùng biển và thềm lục địa r ng l n và cũn là nơi có t iển vọng d u khí l n. Hoạt đ ng tìm kiế , thă d d u khí ở Vi t đã đƣợc bắt đ u triển khai ở miền võng Hà N i và vùn t ũn n Châu từ nh n nă 96 v i sự iú đỡ của Liên Xô. Ở thềm lục địa phía Nam, công vi c này đƣợc c c c n ty nƣ c n ài nhƣ M bil, ecten, tiến hành từ nh n nă 97 ă 975, ỏ khí Tiền Hải “ ” ( h i nh) đƣợc phát hi n và đƣ và h i th c từ nă 1981. Dựa trên kết quả nghiên cứu địa chất-địa vật lý đã x c định đƣợc 7 bồn tr m tích có triển vọng chứa d u khí ở thềm lục đị nƣ c t ó là bồn t ũn s n ồng, bồn t ũn hú h nh, bồn Cửu Long, bồn n Sơn, bồn Mã Lai - Thổ Chu, bồn ƣ Chính - Vũng Mây và nhóm bồn ƣờng Sa - Hoàng Sa. Các mỏ d u khí ở nƣ c t đƣợc phát hi n và khai thác từ l n đất dƣ i đ y biển khu vực thềm lục đị h , nơi có đ sâu 50 - 2 nƣ c và trong t ng cấu t úc địa chất sâu t ên đến trên 5.000m. M t số mỏ ở bồn t ũn ửu n (đƣợc xem là bồn có chất lƣợng tốt nhất) nhƣ ạch Hổ và mỏ ại Hùng ở bồn t ũn n Sơn là nh ng mỏ có chứa d u cả ở đ ón Mỏ Bạch Hổ cũn đƣợc xe là t ƣờng hợp ngoại l chứa d u t n đ ón (chứa khoảng 80% d u di chuyển từ nơi h c đến trong h thống khe nứt đ ón ) ến nay công tác tìm kiế thă d đã x c định đƣợc tr lƣợng d u khí của Vi t Nam có thể thu hồi và cơ bản đ nh i tiề năn d u khí của Vi t đủ khả năn cân đối bền v ng cho hoạt đ ng khai thác d u h , đảm bả n ninh năn lƣợng củ đất nƣ c trong thời gian t i. 1.1.2. Tổng quan về xây dựng công trình khai thác, vận chuyển và tồn trữ dầu khí Ngành công nghi p d u, h đƣợc cơ cấu rất rõ ràng bởi b lĩnh vực: hƣợng nguồn, Trung nguồn và Hạ nguồn. Trang 5
  16. - hƣợng nguồn, hay còn gọi là “ hâu u”, b ồm toàn b các hoạt đ ng tìm kiếm thă d , h i th c - Hạ nguồn, ở lĩnh vực lọc, hóa d u - Trung nguồn, lĩnh vực vận chuyển, tàng tr và phân phối d u, khí. Cùng v i nh ng khái ni m chức năn nhi m vụ củ c c hâu hƣợng nguồn, Hạ nguồn, Trung nguồn m t cách tổn u n, nhƣn h n hải quốc i nà cũn có t ngành công nghi p d u, khí hoàn chỉnh, bao gồ đủ 3 hâu nhƣ vậy. Nhiều nƣ c có ngành công nghi p d u, khí phát triển nhƣn chỉ ở hai khâu mà thiếu mất m t hâu nà đó, thƣờng nhiều quốc gia thiếu hâu thƣợng nguồn, n hĩ là đất nƣ c họ không có mỏ, thì ngành công nghi p d u h nhƣ vậy gọi là ngành công nghi p d u, khí không hoàn chỉnh. Ở Vi t Nam chúng ta là m t quốc gia có nền công nghi p d u, khí hoàn chỉnh đủ ba lĩnh vực nêu trên. Ở lĩnh vực Trung nguồn – vận chuyển, tàng trữ và phân phối dầu mỏ hí đốt đâ là lĩnh vực c li n quan đến đề tài cần nghiên cứu nên phạm vi Luận văn chỉ đề cập đến vấn đề này. + Hình thức vận chuyển ể đƣ nh ng sản phẩm của d u mỏ, kh đốt đến v i các h tiêu thụ, c n thiết phải tổ chức xây dựng nh ng h thống phân phối, vận chuyển và tàng tr m t cách hợp lý. Vi c vận chuyển d u mỏ, h đốt và nh ng sản phẩm của chúng có thể sử dụng ba hình thức: - ƣờng ống: Có thể t ên đất liền hoặc trên biển - ƣờng b : Xe bồn , đƣờng sắt (tec, bồn) - ƣờng thủy: Sử dụng các tàu chuyên dụng Thậm chí, có thể bằn đƣờng hàng không, qua các máy bay chuyên dụng, tiếp d u trên không, phục vụ cho các máy bay khác hoạt đ ng liên tục, lâu dài trên m t không phận nhất định. + Hình thức tàng trữ ểđ ứng nguồn nhiên li u, thỏa mãn nhu c u năn lƣợng nói chung của các h tiêu thụ trong hoạt đ ng kinh tế, quốc phòng thì khâu hoạt đ ng trung nguồn c n phải tính đến khả năn dự tr , đảm bảo cung cấ năn lƣợng ổn định cho mọi hoạt đ ng của nền kinh tế quốc dân trong mọi tình huống, trong thời b nh cũn nhƣ thời chiến. Chính vì vậy mà các hoạt đ ng tàng tr nhiên li u d u, h đƣợc đặt , thƣờng nhiên li u đƣợc tàng tr trong các dạng: Kho, Bồn, Trạm và Két chứa ng m. Hi n tại ở Vi t chƣ tàng tr ở dạng Két chứa ng m. Trang 6
  17. Từ nh ng n i dung nêu trên về đặc điểm của các hoạt đ ng chuyển tải, tàng tr d u, khí của Vi t đ n ở và i i đ ạn khởi đ u của sự phát triển ơ sở hạ t ng cho vi c phân phối các sản phẩm d u, khí vẫn trong triển khai theo quy hoạch. Các tuyến đƣờng ống dẫn khí từ biển và đất liền m i chỉ tập trung ở ph n thềm lục địa phía Nam và Tây Nam, cung cấp khí cho các cụm công nhi h đi n đạ à M u và h đi n đạm Phú Mỹ. + Hình thức phân phối Nh ng hình thức vận chuyển, tàng tr d u, khí ở trên phản ánh toàn b hạ t n cơ sở, hình thức vận chuyển S n , để đƣ sản phẩm d u, khí t i phục vụ tận nơi, h tiêu thụ. ĩnh vực Trung nguồn c n phải xây dựng h thống phân phối. H thống phân phối thƣờn đƣợc hiểu nhƣ ạn lƣ i c c đại lý ại lý có thể là cấp 1, 2, 3, có thể là đại lý đ c lập hay phụ thu c. Song xây dựng h thốn đại lý nhƣ thế nào hoàn toàn tùy thu c và đặc điểm và nhu c u của các h tiêu thụ. Các h tiêu thụ có thể là h tiêu thụ công nghi p hoặc là giao thông vận tải, hoặc là khí dân sinh (City gas) hoặc h tiêu thụ cá thể. ối v i c c nƣ c có nền kinh tế phát triển, h thống cung cấ h ch c c hu đ thị phục vụ dân sinh, không khác gì vi c xây dựng h thống cung cấ nƣ c sạch, nhƣ t ph n của quy hoạch xây dựng , phát triển tổng thể m i hoặc mở r ng m t đ thị cụ thể. H thống phân phối của họ, đặc bi t khí cho dân sinh, khá hoàn chỉnh và rất ti n ích. * Tóm lại, quá trình vận chuyển, tàng tr và phân phối d u mỏ, h đốt phải đƣợc thực hi n qua quá trình bi n pháp công trình xây dựng, vi c thiết kế xây dựng các Kho bồn, bể chứa tàng tr , đƣờng ống vận chuyển và các thiết bị phụ ki n đi è , đƣợc tuân thủ theo các Tiêu chuẩn đặc thù của Vi t Nam và Quốc tế. Vi c thiết kế bố trí các công trình phụ trợ trong phạm vi Kho chứa, trạm Chiết nạp, phải tuân thủ nghiêm ngặt uy định an toàn Phòng cháy và ch ch y, uy định về bảo v M i t ƣờng hi n hành ể quản lý chất lƣợng trong quá trình thi công xây dựng các công trình chuyên ngành này, hi n nay c c uy định Luật xây dựng, Nghị định, h n tƣ và c c văn bản hƣ ng dẫn đƣợc sử dụng chung cho các chuyên ngành xây dựng khác. 1.2. Tổng quan về quản lý chất lƣợng thi công xây dựng ở Việt Nam và trên Thế giới 1.2.1. Khái niệm về chất lượng và chất lượng công trình xây dựng 1.2.1.1. Khái niệm về chất lượng Theo tiêu chuẩn hà nƣ c iên X ( 5467:7 ): ”Chất lượng sản phẩm là tổng thể những thuộc tính của n qu định tính thích d ng của sản phẩm để thỏa mãn những nhu Trang 7
  18. cầu phù hợp với công d ng của n ”, hoặc m t định n hĩ h c: ” hất lượng là một hệ thống đặc trưng nội tại của sản phẩm được x c định bằng những thông số có thể đo được hoặc so s nh được, những thông số này lấy ngay trong sản phẩm đ hoặc giá trị sử d ng của nó” he u n ni m của các nhà sản xuất thì chất lƣợng là sự hoàn hảo và phù hợp của m t sản phẩm/ dịch vụ v i m t tập hợp các yêu c u hoặc tiêu chuẩn, ui c ch đã đƣợc x c định t ƣ c chẳng hạn: ” hất lượng là tổng hợp những tính chất đặc trưng của sản phẩm thể hiện mức độ thỏa mãn các yêu cầu định trước cho n trong điều kiện kinh tế, xã hội nhất định”. Tổ chức kiểm tra chất lƣợng châu Âu (European Organization for Quality Control) cho rằng: ” hất lượng là mức phù hợp của sản phẩm đối với yêu cầu người tiêu dùng” Theo W.E.Deming: ” hất lượng là mức độ dự đo n trước về tính đồng đều và có thể tin cậ được, tại mức chi phí thấp và được thị trường chấp nhận”. Theo J.M.Juran: ”Chất lượng là sự phù hợp với m c đích hoặc sử d ng”, h c v i định n hĩ thƣờng dùng là ”phù hợp với qu c ch đề ra”. Theo A.Fêignbaum: ” hất lượng là những đặc điểm tổng hợp của sản phẩm, dịch v khi sử d ng sẽ làm cho sản phẩm, dịch v đ p ứng được mong đợi của h ch hàng”. Nh n nă n đây, t khái ni m chất lƣợn đƣợc thống nhất sử dụng khá r ng rãi là định n hĩ tiêu chuẩn quốc tế ISO 8402:1994 do Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa ( S ) đƣ , đã đƣợc đ n đảo các quốc gia chấp nhận (Vi t Nam ban hành thành tiêu chuẩn TCVN ISO 8402:1999): ” hất lượng là tập hợp c c đặc tính của một thực thể (đối tượng) tạo cho thực thể (đối tượng) đ hả năng thỏa mãn nhu cầu đã n u ra hoặc tiềm ẩn”. Thỏa mãn nhu c u là điều quan trọng nhất trong vi c đ nh i chất lƣợng của bất cứ sản phẩm hoặc dịch vụ nào và chất lƣợn là hƣơn di n quan trọng nhất của sức cạnh tranh. Theo ISO 9000:2015, Các khái ni cơ bản về chất lƣợn đƣợc viết: ” hất lượng là mức độ của một tập hợp c c đặc tính vốn có của một sản phẩm, hệ thống hoặc quá trình thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng và các bên có liên quan. Một tổ chức định hướng vào chất lượng sẽ thúc đẩ văn h a giúp ẫn đến hành vi, thái độ, hoạt động và quá trình mang lại giá trị thông qua việc đ p ứng nhu cầu và mong đợi của khách hàng và các bên quan tâm khác có liên quan. Chất lượng sản phẩm và dịch v của tổ chức được x c định bằng khả năng thỏa mãn khách hàng và ảnh hưởng mong muốn và không mong muốn tới các bên quan tâm liên quan. Chất lượng của sản phẩm và dịch v không chỉ bao gồm chức năng và công c dự kiến mà còn bao gồm cả giá trị và lợi ích được cảm nhận đối với h ch hàng”. Trang 8
  19. Yêu c u là nh ng nhu c u h y n đợi đã đƣợc công bố, ng m hiểu chung hay bắt bu c. Các bên có liên quan bao gồm khách hàng n i b – các b nhân viên của tổ chức, nh n n ƣời thƣờng xuyên c ng tác v i tổ chức, nh n n ƣời cung ứng nguyên vật li u, luật pháp. 1.2.1.2. Khái niệm về chất lượng công trình xây dựng K ái niệm về c ất lƣợn c n tr n dựn - Chất lƣợng công trình xây dựng là nh ng yêu c u về an toàn, bền v ng, kỹ thuật và mỹ thuật củ c n t nh nhƣn hải phù hợp v i quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng, các quy định t n văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và hợ đồng kinh tế ể có đƣợc chất lƣợng công trình xây dựn nhƣ n uốn, có nhiều yếu tố ảnh hƣởn , t n đó có yếu tố cơ bản nhất là năn lực quản lý (của chính quyền, của chủ đ u tƣ) và năng lực của các nhà th u tham gia các quá trình hình thành sản phẩm xây dựng. - Chất lƣợng công trình xây dựng không nh ng có liên quan trực tiế đến an toàn sinh mạng, an toàn c n đồng, hi u quả của dự n đ u tƣ xây dựng công trình mà còn là yếu tố quan trọng đảm bảo sự phát triển bền v ng củ đất nƣ c có v i t u n t ọn nhƣ vậy nên luật pháp về xây dựng củ c c nƣ c trên thế gi i đều c i đó là ục đ ch hƣ ng t i. Ở Vi t Nam, Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đƣợc Quốc H i khóa 13 thông qua nă 2 14, t n đó chất lƣợng công trình xây dựn cũn là n i dung trọng tâm, xuyên suốt. Luật Xây dựn và c c văn bản hƣ ng dẫn Luật về quản lý chất lƣợng công trình xây dựn đã đƣợc hoàn thi n the hƣ ng h i nhập quốc tế; nh ng mô hình quản lý chất lƣợng công trình tiên tiến cùng h thống tiêu chí kỹ thuật cũn đƣợc áp dụng m t cách hi u quả. Khái ni m về chất lƣợng công trình xây dựng có thể đƣợc hiểu: ” hất lượng công trình xây dựng là những yêu cầu về an toàn, bền vững, kỹ thuật và mỹ thuật của công trình phù hợp với Quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng, các quy định trong văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và hợp đồng giao nhận thầu xây dựng”. An toàn Quy chuẩn ền v n Tiêu chuẩn Chất lƣợng công = ỹ thuật + Quy phạm trình xây dựng Mỹ thuật pháp luật Hợ đồng Hình 1.1: Các yếu tố tạo nên chất lượng công trình Trang 9
  20. h n và sơ đồ các yếu tố tạo nên chất lƣợn c n t nh đƣợc mô tả trên hình (H.1.1), chất lƣợng công trình xây dựng không chỉ đảm bảo sự an toàn về mặt kỹ thuật mà còn phải thỏa mãn các yêu c u về an toàn sử dụng có chứ đựng yếu tố xã h i và kinh tế. Ví dụ: m t công trình quá an toàn, quá chắc chắn nhƣn h n hù hợp v i quy hoạch, kiến trúc, gây nh ng ảnh hƣởng bất lợi cho c n đồn ( n ninh, n t àn i t ƣờn …), không kinh tế th cũn h n th ả mãn yêu c u về chất lƣợn c n t nh ó đƣợc chất lƣợng công trình xây dựn nhƣ n uốn, có nhiều yếu tố ảnh hƣởn , t n đó có yếu tố cơ bản nhất là năn lực quản lý (của chính quyền, của chủ đ u tƣ) và năn lực của các nhà th u tham gia các quá trình hình thành sản phẩm xây dựng. Xuất phát từ sơ đồ này, vi c phân công quản lý cũn đƣợc các quốc gia luật hóa v i nguyên tắc: Nh ng n i dun “ hù hợ ” (tức là vì lợi ích của xã h i, lợi ích c n đồng) d hà nƣ c kiểm soát và các n i dun “đảm bả ” d c c chủ thể trực tiếp tham gia vào u t nh đ u tƣ xây dựng (chủ đ u tƣ và c c nhà th u) phải có n hĩ vụ kiểm soát. 1.2.2. Tổng quan về quản lý chất lượng công trình xây dựng 1.2.2.1. Quản lý chất lượng Quản lý chất lƣợng có thể đƣợc hiểu là tổng thể các bi n pháp kinh tế, kỹ thuật, hành chính tác đ ng lên toàn b quá trình hoạt đ ng của m t tổ chức hay m t doanh nghi p để đạt hi u quả cao nhất về chất lƣợng v i chi phí thấp nhất. Ngày nay, quản lý chất lƣợng đã mở r ng t i tất cả hoạt đ ng, từ sản xuất đến quản lý, dịch vụ trong toàn b chu trình sản phẩm. iều này đƣợc thể hi n qua m t số định nghĩ nhƣ sau:  “ uản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng tất yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dung. Điều này được thực hiện bằng cách kiểm tra chất lượng một cách hệ thống, cũng như những tác động hướng đích tới các nhân tố và điều kiện ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm” (Tiêu chuẩn Liên Xô – 1970).  “ uản lý chất lượng là ứng d ng các phương pháp, thủ t c và kiến thức khoa học kỹ thuật bảo đảm cho các sản phẩm sẽ hoặc đang sản xuất phù hợp với thiết kế, với yêu cầu trong hợp đồng bằng con đường hiệu quả nhất” (A.Robertson – Anh).  “Đ là một hệ thống hoạt động thống nhất có hiệu quả của những bộ phận khác nhau trong một tổ chức, chịu trách nhiệm triển khai hững tham số chất lượng, duy trì Trang 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2