intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sáng kiến kinh nghiệm: Ứng dụng đạo hàm để giải một số phương trình và phương trình chứa tham số

Chia sẻ: YYYY YYYY | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích của nghiên cứu này nhằm giúp học sinh nhận dạng được các phương trình, phương trình chứa tham số có thể sử dụng đạo hàm để giải; bồi dưỡng cho học sinh về phương pháp, kỹ năng giải toán. Qua đó học sinh nâng cao khả năng tư duy, sáng tạo; nâng cao khả năng tự học, tự bồi dưỡng và khả năng giải các bài toán trong kỳ thi tuyển sinh vào Đại học và ôn luyện HSG môn Toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sáng kiến kinh nghiệm: Ứng dụng đạo hàm để giải một số phương trình và phương trình chứa tham số

  1. S Ở  GIÁO D Ụ C VÀ ĐÀO T Ạ O THANH HOÁ                              TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUÁN NHO                                  SÁNG KI Ế N KINH NGHI Ệ M TÊN ĐỀ TÀI Ứ NG D Ụ NG Đ Ạ O HÀM Đ Ể  GI Ả I M Ộ T S Ố  PH ƯƠ NG         TRÌNH VÀ PH ƯƠ NG TRÌNH CH Ứ A THAM S Ố Ng ườ i th ự c hi ệ n:  Nguy ễ n Th ị  Lan Ch ứ c v ụ :  Giáo viên SKKN thu ộ c lĩnh v ự c (môn):  Toán   1
  2.                                              M Ụ C L Ụ C N ộ i dung Trang M Ụ C L Ụ C 2 1. M ở  đ ầ u 3 ­ 4 Lí do ch ọ n đ ề  tài  3 ­ 4 M ụ c đích c ủ a sáng ki ế n kinh nghi ệ m 4 Đ ố i t ượ ng và ph ạ m vi nghiên c ứ u 4 Ph ươ ng pháp nghiên c ứ u 4  2. N ộ i dung sáng ki ế n kinh nghi ệ m 5 ­ 19 2.1. C ơ  s ở  lí lu ậ n c ủ a sáng ki ế n kinh nghi ệ m 5 2.2. Th ự c tr ạ ng v ấ n đ ề  tr ướ c khi áp d ụ ng sáng ki ế n kinh  5 ­ 6 nghi ệ m 2.3. Gi ả i pháp đã s ử  d ụ ng đ ể  gi ả i quy ế t v ấ n đ ề 6 ­ 19 2.4. Hi ệ u qu ả  c ủ a sáng ki ế n kinh nghi ệ m đ ố i v ớ i ho ạ t  19  đ ộ ng giáo d ụ c, v ớ i b ả n thân, đ ồ ng nghi ệ p và nhà tr ườ ng. 3. K ế t lu ậ n, ki ế n ngh ị 19 ­ 20  TÀI LI Ệ U THAM KH Ả O 21   2
  3. 1. M ở  đ ầ u  a. Lí do ch ọ n đ ề  tài 1. Toán h ọ c là môn khoa h ọ c c ơ  b ả n c ủ a các môn h ọ c khác,  đòi  h ỏ i   ng ườ i   h ọ c,   ng ườ i   d ạ y   ph ả i   đam   mê,   tâm   huy ế t,   t ỉ   mĩ   và   kiên  nh ẫ n m ớ i có th ể  n ắ m   đ ượ c. Nó là môn h ọ c khó, tr ừ u t ượ ng v ớ i th ờ i   l ượ ng   và   n ộ i   dung   ch ươ ng   trình   sâu   gây   khó   khăn   cho   ng ườ i   h ọ c   và  ng ườ i   d ạ y.   Th ự c   t ế   cho   th ấ y   nhi ề u   h ọ c   sinh   đam   mê,   yêu   thích   môn  toán   nh ư ng   k ế t   qu ả   thi   HSG,   thi   đ ạ i   h ọ c   không   cao   so   v ớ i   các   môn   khác.            2.  Bài toán tham s ố  là các bài toán th ườ ng g ặ p trong các kì thi   h ọ c   sinh   gi ỏ i,   tuy ể n   sinh   đ ạ i   h ọ c   và   cao   đ ẳ ng.   Đây   là   bài   toán   có  nhi ề u   ph ươ ng   pháp   gi ả i   và   h ọ c   sinh   th ườ ng   lúng   túng   hay   m ắ c   sai  l ầ m khi gi ả i quy ế t. Khi gi ả m t ả i ch ươ ng tr ình thì các d ạ ng toán ph ả i   s ử   d ụ ng   đ ị nh   lí   đ ả o   c ủ a   tam   th ứ c   b ậ c   hai   không   th ể   v ậ n   d ụ ng   đ ượ c  nên h ọ c sinh ph ả i v ậ n d ụ ng ch ủ  y ế u  đ ị nh lý Viét và m ộ t s ố  cách gi ả i  khác   nh ư   hàm   s ố   ho ặ c   “đi ề u   ki ệ n   c ầ n   ­   đ ủ ”   đ ể   gi ả i   quy ế t   các   bài  toán   ch ứ a   tham   s ố   d ẫ n   đ ế n   cách   gi ả i   ph ứ c   t ạ p.   Do   đó   h ọ c   sinh   r ấ t   khó   rèn   luy ệ n   t ố t   ph ầ n   này.   Bên   c ạ nh   đó,   đ ạ o   hàm   là   m ộ t   n ộ i   dung  quan tr ọ ng c ủ a ch ươ ng trình toán THPT. Nó v ừ a là đ ố i t ượ ng, nh ư ng   h ơ n   th ế   nó   v ừ a   là   công   c ụ   h ữ u   hi ệ u   đ ể   gi ả i   quy ế t   nhi ề u   v ấ n   đ ề  ph ứ c   t ạ p   c ủ a   toán   THPT.   Trong   đó   có   vi ệ c   ứ ng   d ụ ng   đ ạ o   hàm   đ ể  gi ả i các bài toán ph ươ ng trình, ph ươ ng trình ch ứ a tham s ố.                    3.  Chúng  ta  bi ế t  r ằ ng  trong  các   đ ề   thi  đ ạ i  h ọ c  và  đ ề   thi  HSG   c ấ p   t ỉ nh   nh ữ ng   năm   g ầ n   đây   bao   gi ờ   cũng   có   ít   nh ấ t   m ộ t   bài   toán  ch ứ a tham s ố .  Đó là nh ữ ng d ạ ng toán khó đ ố i v ớ i h ọ c sinh, có nhi ề u  bài   không   th ể   gi ả i   đ ượ c   b ằ ng   ph ươ ng   pháp   đ ạ i   s ố   thông   th ườ ng,  kinh   đi ể n   ho ặ c   có   th ể   gi ả i   đ ượ c   nh ư ng   g ặ p   nhi ề u   khó   khăn,   ph ứ c  t ạ p. V ớ i   vi ệ c   s ử   d ụ ng   đ ạ o   hàm   đ ể   gi ả i   các   bài   toán   v ề   ph ươ ng   trình,  ph ươ ng trình ch ứ a tham s ố  s ẽ  đ ượ c gi ả i quy ế t m ộ t cách r ấ t t ự  nhiên,  ng ắ n g ọ n và d ễ  hi ể u   3
  4. V ề   v ấ n   đ ề   này,   cũng   đã   có   r ấ t   nhi ề u   tài   li ệ u,   sáng   ki ế n  kinh nghi ệ m (SKKN). Tuy nhi ên tài li ệ u vi ế t chuyên sâu, h ệ  th ố ng v ề  nh ữ ng   ứ ng   d ụ ng   c ủ a   đ ạ o   hàm   đ ể   gi ả i   các   bài   toán   ph ươ ng   trình,  ph ươ ng  trình   ch ứ a tham   s ố   không nhi ề u  và h ọ c  sinh  th ườ ng g ặ p  khó  khăn, lúng túng trong vi ệ c nh ậ n di ệ n, gi ả i quy ế t d ạ ng to án.   Do   đó   vi ệ c   ch ọ n   l ự a   m ộ t   đ ề   tài   SKKN   nh ằ m   góp   ph ầ n   gi ả i  quy ế t   v ấ n   đ ề   trên   là   vi ệ c   làm   phù   h ợ p   v ớ i   th ự c   ti ễ n,   th ể   hi ệ n   tình   yêu   ngh ề   và   trách   nhi ệ m   c ủ a   ng ườ i   cán   b ộ   giáo   viên.   Chính   vì   v ậ y  tôi ch ọ n đ ề  tài SKKN là:    “  Ứ ng d ụ ng  đ ạ o hàm   đ ể  gi ả i m ộ t s ố  ph ươ ng trình và ph ươ ng trình   ch ứ a tham s ố ” b. M ụ c đích c ủ a sáng ki ế n kinh nghi ệ m     ­   Các  v ấ n  đ ề   đ ượ c trình bày trong  đ ề  tài này có th ể  h ỗ  tr ợ  cho các  em   h ọ c   sinh   trung   h ọ c   ph ổ   thông   có   cái   nhìn   toàn   di ệ n   h ơ n   v ề   vi ệ c  s ử   d ụ ng   đ ạ o   hàm   đ ể   gi ả i   m ộ t   s ố   ph ươ ng   trình,   ph ươ ng   trình   ch ứ a   tham s ố .   ­     Giúp   h ọ c   sinh   nh ậ n   d ạ ng   đ ượ c   các   ph ươ ng   trình,   ph ươ ng   trình  ch ứ a tham s ố  có th ể   sử d ụ ng đ ạ o hàm đ ể  gi ả i.  ­     B ồ i   d ưỡ ng   cho   h ọ c   sinh   v ề   ph ươ ng   ph áp,   k ỹ   năng   gi ả i   toán.   Qua   đó h ọ c sinh nâng cao kh ả  năng t ư  duy, sáng t ạ o.  ­   Nâng  cao  kh ả  năng  t ự  h ọ c, t ự   b ồ i  d ưỡ ng  và kh ả   năng gi ả i các  bài   toán trong k ỳ  thi tuy ể n sinh v ào Đ ạ i h ọ c và ôn luy ệ n HSG môn Toán c. Đ ố i t ượ ng và ph ạ m vi nghiên c ứ u Đ ố i   t ượ ng   nghiên   c ứ u:   Đ ề   tài   này   nghiên   c ứ u   trên   các   d ạ ng   toán   v ề  ph ươ ng trình và ph ươ ng trình ch ứ a tham s ố . Ph ạ m   vi   nghiên   c ứ u:   Đ ề   tài   thu ộ c   ch ươ ng   trình   đ ạ i   s ố   và   gi ả i   tích   c ủ a trung h ọ c ph ổ  thông đ ặ c bi ệ t ph ươ ng trình và ph ươ ng trình ch ứ a  tham s ố .  d. Ph ươ ng pháp nghiên c ứ u Trình bày cho h ọ c sinh nh ữ ng ki ế n th ứ c c ơ  b ả n v ề  l ý  thuy ế t v ề   đ ạ o   hàm   c ủ a   hàm   s ố .   Thông   qua   nh ữ ng   ví   d ụ   c ụ   th ể   v ớ i   cách   gi ả i   đ ơ n   gi ả n,   t ự   nhiên   nh ằ m   làm   cho   h ọ c   sinh   th ấ y   đ ượ c   nh ữ ng   th ế   m ạ nh  c ủ a vi ệ c s ử  d ụ ng ph ươ ng pháp trên. Các ví d ụ  minh h ọ a trong  đ ề  tài  này đ ượ c l ọ c t ừ  các tài li ệ u tham kh ả o và các đ ề  thi đ ạ i h ọ c các năm    4
  5. g ầ n đây và s ắ p x ế p t ừ  d ễ   đ ế n khó. Trong các ti ế t h ọ c trên l ớ p tôi ra   cho   h ọ c   sinh   gi ả i   các   vi   d ụ   này   d ướ i   nhi ề u   ph ươ ng   pháp   đ ể   t ừ   đó  đánh giá đ ượ c tính  ư u vi ệ t c ủ a ph ươ ng pháp trên. Đ ể   th ự c   hi ệ n   m ụ c   đích   và   nhi ệ m   v ụ   c ủ a   đ ề   tài,   trong   quá   trình  nghiên c ứ u tôi đã s ử  d ụ ng các ph ươ ng pháp sau: ­   Nghiên   c ứ u   các   lo ạ i   tài   li ệ u   s ư   ph ạ m,   qu ả n   lí   có   liên   quan   đ ế n   đ ề  tài. ­ Ph ươ ng pháp quan sát (công vi ệ c d ạ y ­ h ọ c c ủ a giáo viên và HS). ­ Ph ươ ng pháp đi ề u tra (nghiên c ứ u ch ươ ng trình, h ồ  s ơ  chuyên môn, …). ­ Ph ươ ng pháp đàm tho ạ i ph ỏ ng v ấ n (l ấ y  ý ki ế n c ủ a giáo viên và HS  thông qua trao đ ổ i tr ự c ti ế p). ­ Ph ươ ng pháp th ự c nghi ệ m. 2. N ộ i dung sáng ki ế n kinh nghi ệ m 2.1. C ơ  s ở  lí lu ậ n c ủ a sáng ki ế n kinh nghi ệ m   a. Lí lu ậ n chung: Ch ươ ng trình giáo d ụ c ph ổ  thông ph ả i phát huy tính tích c ự c, t ự  giác,   ch ủ   đ ộ ng   sáng   t ạ o   c ủ a   h ọ c   sinh,   phù   h ợ p   v ớ i   đ ặ c   tr ư ng   môn  h ọ c,   đ ặ c   đi ể m   đ ố i   t ượ ng   h ọ c   sinh,   đi ề u   ki ệ n   c ủ a   t ừ ng   l ớ p   h ọ c,   b ồ i   d ưỡ ng h ọ c sinh ph ươ ng pháp t ự  h ọ c, kh ả  năng h ợ p tác, rèn luy ệ n k ỹ  năng  v ậ n  d ụ ng  ki ế n   th ứ c  vào   th ự c  ti ễ n,  tác   đ ộ ng   đ ế n   tình  c ả m,   đem  l ạ i ni ề m vui, h ứ ng thú và trách nhi ệ m h ọ c t ậ p cho h ọ c sinh.  b. Ki ế n th ứ c v ậ n d ụ ng: +   Đ ị nh   nghĩa   đ ạ o   hàm,   các   quy   t ắ c   tính   đ ạ o   hàm,   các   công   th ứ c   tính  đ ạ o   hàm   c ủ a   các   hàm   s ố   th ườ ng   g ặ p,   công   th ứ c   tính   đ ạ o   hàm   c ủ a  hàm h ợ p. +   Đ ể   gi ả i   các   ph ươ ng   trình   có   ch ứ a   tham   s ố   b ằ ng   ph ươ ng   pháp   đ ạ o  hàm ta c ầ n n ắ m c ầ n n ắ m v ữ ng các m ệ nh đ ề  (MĐ) sau: Cho hàm s ố   y = f ( x)  liên t ụ c trên t ậ p  D MĐ1:   S ố   nghi ệ m   c ủ a   ph ươ ng   trình   f(x)   =   g(x)   b ằ ng   s ố   giao   đi ể m c ủ a hai đ ồ  th ị  hàm s ố   y = f(x) và y = g(x).         MĐ2: Ph ươ ng trình   f ( x) = m  có nghi ệ m  x D � min f ( x ) m max f ( x ) x D x D   5
  6. MĐ3: Cho hàm s ố   y = f ( x)  đ ơ n đi ệ u trên t ậ p  D. Khi đó  f ( u ) = f ( v ) � u = v  (v ớ i m ọ i  u , v D ) 2.2. Th ự c tr ạ ng v ấ n đ ề  tr ướ c khi áp d ụ ng sáng ki ế n kinh nghi ệ m  Qua   th ự c   ti ễ n   h ọ c   t ậ p   và   gi ả ng   d ạ y,   b ả n   thân   nh ậ n   th ấ y   ứ ng   d ụ ng   c ủ a   đ ạ o   hàm   trong   gi ả i   các   bài   toán   c ấ p   THPT   là   r ấ t   đa   d ạ ng,   đ ặ c  bi ệ t   là   trong   gi ả i   các   ph ươ ng   trình   và   ph ươ ng   trình   ch ứ a   tham   s ố .  Nh ư ng h ọ c sinh th ườ ng không m ạ nh d ạ n, t ự  tin s ử  d ụ ng công c ụ  r ấ t  m ạ nh này (hay nói  cách  khác là ch ư a có  k ỹ  năng  s ử  d ụ ng)  trong gi ả i   toán vì: ­ Đ ạ o hàm là ph ầ n ki ế n th ứ c m ớ i v ớ i h ọ c sinh, g ắ n li ề n v ớ i to án h ọ c  hi ệ n   đ ạ i,   h ọ c   sinh   b ắ t   đ ầ u   đ ượ c   làm   quen   ở   cu ố i   ch ươ ng   trình   l ớ p  11.  Trong   khi   đó   t ừ   c ấ p  THCS   đ ế n  c ấ p   THPT   h ọ c   sinh   đã   đ ượ c  ti ế p  xúc v ớ i r ấ t nhi ề u bài toán v ề  gi ả i  ph ươ ng trình  (có tham s ố  và không  có   tham   s ố )   và   đã   quen   s ử   d ụ ng   các   ph ươ ng   pháp   gi ả i   toán   đ ạ i   s ố  kinh đi ể n đ ể  gi ả i. ­   Tài   li ệ u   vi ế t   v ề   ứ ng   d ụ ng   c ủ a   đ ạ o   hàm   gi ả i   các   bài   toán   ph ươ ng  trình,   ph ươ ng   trình   ch ứ a   tham   s ố   không   nhi ề u,   h ọ c   sinh   không   nh ậ n  di ệ n đ ượ c các d ạ ng toán và ch ư a đ ượ c h ướ ng d ẫ n m ộ t cách h ệ  th ố ng  ph ươ ng pháp đ ể  gi ả i quy ế t bài toán tr ọ n v ẹ n. ­ S ố  l ượ ng các bài toán nêu trên xu ấ t hi ệ n ngày càng nhi ề u trong các  đ ề   thi   tuy ể n   sinh   vào   Đ ạ i   h ọ c,   Cao   đ ẳ ng,   trong   các   k ỳ   thi   HSG   c ấ p  t ỉ nh nh ữ ng năm g ầ n đây và ph ươ ng pháp s ử  d ụ ng đ ể  gi ả i ch ủ  y ế u là  s ử  d ụ ng đ ạ o hàm. 2.3. Gi ả i pháp và t ổ  ch ứ c th ự c hi ệ n  Trong   th ự c   ti ễ n   gi ả ng   d ạ y   cho   h ọ c   sinh,   t ác   gi ả   đã   giúp   h ọ c   sinh   nh ậ n d ạ ng bài toán và ph ươ ng pháp gi ả i các d ạ ng toán theo h ệ  th ố ng  bài t ậ p đ ượ c s ắ p x ế p theo m ộ t trình t ự  logic. Ph ươ ng pháp gi ả i D ạ ng 1: Gi ả i ph ươ ng trình không ch ứ a tham s ố T ừ  các tính ch ấ t trên ta có 3 ph ươ ng pháp bi ế n đ ổ i nh ư  sau: Ph ươ ng pháp 1 : Bi ế n đ ổ i ph ươ ng trình v ề  d ạ ng: f(x) = k, nh ẩ m m ộ t   nghi ệ m   r ồ i   ch ứ ng   minh   f(x)   đ ồ ng   bi ế n   (ngh ị ch   bi ế n)   đ ể   suy   ra  ph ươ ng trình có nghi ệ m duy nh ấ t.   6
  7. Ph ươ ng   pháp   2 :   Bi ế n   đ ổ i   ph ươ ng   trình   v ề   d ạ ng:   f(x)   =   g(x),   nh ẩ m   m ộ t   nghi ệ m   r ồ i   dùng   l ậ p   lu ậ n   kh ẳ ng   đ ị nh   f(x)   đ ồ ng   bi ế n   còn   g(x)  ngh ị ch bi ế n ho ặ c hàm h ằ ng suy ra ph ươ ng trình có nghi ệ m duy nh ấ t. Ph ươ ng   pháp   3 :   Bi ế n   đ ổ i   ph ươ ng   trình   v ề   d ạ ng:   f(u)   =   f(v)   ch ứ ng   minh f đ ơ n đi ệ u khi đó ta có: u = v.  Đ ố i   v ớ i   b ấ t   ph ươ ng   trình   thì   bi ế n   đ ổ i   v ề   d ạ ng   f (u ) < f ( v )   r ồ i   ch ứ ng  minh f đ ơ n đi ệ u đ ể  k ế t lu ậ n.  D ạ ng 2: Gi ả i ph ươ ng trình ch ứ a tham s ố   D ạ ng toán th ườ ng g ặ p là tìm giá tr ị  tham s ố  m  đ ể  ph ươ ng trình   có   nghi ệ m   (ho ặ c   có   nghi ệ m   thõa   mãn   đi ề u   ki ệ n   nào   đó).   V ớ i   d ạ ng  toán này ta có th ể  th ự c hi ệ n theo các b ướ c nh ư  sau: B ướ c 1: Bi ế n đ ổ i ph ươ ng trình v ề  d ạ ng:  f ( x ) = g ( m ) B ướ c 2: Tìm t ậ p xác đ ị nh D c ủ a hàm s ố   f ( x ) B ướ c 3: Tính  f ' ( x ) B ướ c 4: L ậ p b ả ng bi ế n thiên c ủ a hàm s ố   f ( x ) B ướ c 5: Xác đ ị nh  min f ( x )  và  max f ( x ) x D x D T ừ   đó   v ậ n   d ụ ng   m ộ t   trong   các   m ệ nh   đ ề   đã   nêu   ở   ph ầ n   ki ế n  th ứ c bên trên rút ra k ế t lu ậ n cho bài toán. L ư u ý: Tr ườ ng h ợ p các ph ươ ng trình ch ứ a các bi ể u th ứ c ph ứ c t ạ p, ta   có th ể  xem xét đ ặ t  ẩ n ph ụ  đ ể  đ ơ n gi ả n chúng. N ế u  đ ượ c ta làm nh ư  sau: + Đ ặ t   t = ϕ ( x )  ( ϕ ( x) là m ộ t bi ể u th ứ c trong ph ươ ng tr ình ) + T ừ  đi ề u ki ệ n ràng bu ộ c c ủ a  ẩ n s ố   x D , tìm đi ề u ki ệ n c ủ a  ẩ n s ố  t,  ví d ụ   t K  (chú ý là ph ả i tìm đ ượ c đi ề u ki ệ n ch ặ t c ủ a t) +   Đ ư a   ph ươ ng   trình   ẩ n   s ố   x   v ề   ph ươ ng   trình   ẩ n   s ố   t   ta   đ ượ c   f ( t ) = h( m) + L ậ p b ả ng bi ế n thiên c ủ a hàm s ố   f ( t )  trên t ậ p K. + T ừ  b ả ng bi ế n thiên rút ra k ế t lu ậ n bài toán.                    Các ví d ụ  minh h ọ a D ạ ng 1: Gi ả i ph ươ ng trình không ch ứ a tham s ố   7
  8. Ví d ụ  1 :  Gi ả i ph ươ ng trình:  4 x − 1 + 4 x 2 − 1 = 1   (1)      Nh ậ n xét:      Quan sát v ế  trái c ủ a ph ươ ng trình (1), ta th ấ y khi x tăng thì giá tr ị  c ủ a bi ể u th ứ c trong căn cũng tăng.T ừ  đó suy ra v ế  trái là hàm đ ồ ng  bi ế n,v ế  ph ả i b ằ ng 1 là hàm h ằ ng, đây là đi ề u ki ệ n thích h ợ p đ ể  s ử   d ụ ng tính đ ơ n đi ệ u.                               H ướ ng d ẫ n gi ả i  1 Đi ề u ki ệ n:  x 2 Đ ặ t  f ( x ) = 4x − 1 + 4x2 − 1 1 1 Ta có:  f ( ) = 0 � x =  là 1 nghi ệ m c ủ a ph ươ ng trình 2 2 2 4x �1 � Ta có   f ' ( x) = + > 0, ∀x �� ; +�� 4x −1 4x −1 2 �2 � 1 � � Do   đó   hàm   s ố   f ( x ) = 4 x − 1 + 4 x 2 − 1     đ ồ ng   bi ế n   trên   ; + ,   nên   ph ươ ng  2 � � trình   f ( x ) = 1  nên n ế u có nghi ệ m thì đó là nghi ệ m duy nh ấ t.  1 V ậ y  x =  là nghi ệ m duy nh ấ t c ủ a ph ươ ng tr ình đã cho. 2 tg2x �π π � Ví d ụ  2  :  Gi ả i ph ươ ng trình:  e + cosx =2 v� � ix � - ; � �2 2 �                           (HSG L ớ p 12 Nam Đ ị nh 2006)                                H ướ ng d ẫ n gi ả i   tg2x �π π � Xét hàm s ố  :   f (x ) = e + cosx v�� ix � - ; �, ta có  �2 2 � 1 tg2x �2etg2x − cos3x � f '(x ) = 2tgx. 2 e − sin x = sin x � � cos x � cos3x � � �  Vì  2etg2x 2 > cos3x > 0 Nên d ấ u c ủ a f’(x) chính là d ấ u c ủ a sinx. T ừ  đây ta có  f (x ) f (0) = 2 V ậ y ph ươ ng trình đã cho có nghi ệ m duy nh ấ t x = 0 Ví d ụ  3  :  Gi ả i ph ươ ng trình:   x3 − 3x 2 + 5 x − sin 2 x = 0                                                                              H ướ ng d ẫn gi ải Đ ặ t  f ( x) = x3 − 3x 2 + 5 x − sin 2 x   8
  9. Ta có:  f (0) = 0 � x = 0  là 1 nghi ệ m c ủ a ph ươ ng trình L ạ i có:  f ' ( x) = 3 x 2 − 6 x + 5 − 2cos 2 x = 3 ( x 2 − 2 x + 1) + 2 ( 1 − cos2 x ) = 3 ( x − 1) + 4sin 2 x > 0 ,  x 2 Nên f(x) luôn đ ồ ng bi ế n v ớ i m ọ i  x Do v ậ y  ph ươ ng trình  có nghi ệ m duy nh ấ t x = 0 Ví d ụ  4 :  Gi ả i ph ươ ng trình   x ( x 2 + 3) + ( 3x − 7 ) 4 − 3x = 0    1                           H ướ ng d ẫ n gi ả i 4 Đi ề u ki ệ n: x 3 Ph ươ ng trình  1 x ( x 2 + 3) = ( 7 − 3 x ) 4 − 3 x � x ( x 2 + 3) = 4 − 3 x � ( 4 − 3 x ) + 3� � � 4 Xét hàm s ố   f t t t 2 3 t 3 3t  v ớ i  0 t 3 Ta có  f ( t ) = 3t + 3 > 0, ∀t R . Nên f(t) đ ồ ng bi ế n trên R 2 x 0 x 0 Do đó  f ( x ) = f ( 4 − 3x ) � x = 4 − 3 x ��� �2 �x = 1 x =1 x = 4 − 3x x = −4 V ậ y ph ươ ng trình đã cho có nghi ệ m là : x = 1   Ví d ụ  5:  G i ả i ph ươ ng trình  : 3 x(2 + 9 x 2 + 3) + (4 x + 2)( 1 + x + x 2 + 1) = 0                         (Olympic 30­4   ĐBSCL 2000)                                H ướ ng d ẫn gi ải 1 Ta th ấ y  ph ươ ng trình  ch ỉ  có nghi ệ m trong  (− ;0) 2 Ph ươ ng trình    � ( −3x ) (2 + (−3x )2 + 3) = (2 x + 1)(2 + (2 x + 1) 2 + 3)    * Đ ặ t  u = ­ 3x, v = 2x + 1; u,v > 0.  Ph ươ ng trình   * � u (2 + u 2 + 3) = v(2 + v 2 + 3)    (1) Xét hàm s ố   f (t ) = 2t + t 4 + 3t 2  v ớ i t>0 2t 3 + 3t Ta có  f '(t ) = 2 + > 0  ∀t > 0 � f (u ) = f (v) � u = v 4 2 t + 3t 1 Ph ươ ng trình   (1) u = v  ­3x = 2x +1 � x = −   5 1 V ậ y  x = −  là nghi ệ m duy nh ấ t c ủ a  ph ươ ng trình    5   9
  10. Ví d ụ  6 : Gi ả i ph ươ ng trình :  −2 x − x + 2 x −1 = ( x − 1)   (1) 2 2                           H ướ ng d ẫ n gi ả i Ph ươ ng trình  ( 1) � −2 x − x + 2 x −1 = x 2 − 2 x + 1 � 2 x −1 + x − 1 = 2 x − x + x 2 − x    2 2 2 Xét hàm s ố   f ( t ) = 2t + t. Ta có  f ( t ) = 1 + 2t ln 2 > 0, ∀t R  nên hàm s ố   f ( t ) = 2t + t  đ ồ ng bi ế n trên R. Do đó  f ( x − 1) = f ( x 2 − x ) � x − 1 = x 2 − x � x = 1 V ậ y ph ươ ng trình đã cho có nghi ệ m là : x = 1 Nh ậ n   xét :   Ở   các   ví   d ụ   1   đ ế n   ví   d ụ   6   đ ề u   s ử   d ụ ng   các   tính   ch ấ t:   N ế u   hai   v ế   c ủ a   ph ươ ng   trình   đ ơ n   đi ệ u   ng ượ c   chi ề u   (v ế   luôn   đ ồ ng   bi ế n,   v ế   kia     luôn   ngh ị ch   bi ế n   trên   cùng   t ậ p   K)   ho ặ c   m ộ t   v ế   đ ơ n   đi ệ u,   v ế   kia   là   h ằ ng   s ố   thì   ph ươ ng   trình   có   t ố i   đa   m ộ t   nghi ệ m   nên   n ế u nh ẩ m đ ượ c m ộ t nghi ệ m thì đó là nghi ệ m duy nh ấ t . x2 + x + 1 Ví d ụ  7 : Gi ả i ph ươ ng trình :  log 3 = x 2 − 3x + 2 2x2 − 2x + 3                                           H ướ ng d ẫ n gi ả i   Đ ặ t   u = x 2 + x + 1; v = 2 x 2 − 2 x + 3 ( u > 0; v > 0 ) � v − u = x 2 − 3x + 2 . Khi đó ph ươ ng  u trình đã cho tr ở  thành   log 3 = v − u � u + log3 u = v + log 3 v   (1) v Xét hàm s ố   f ( t ) = t + log3 t 1 Ta   có     f ( t ) = 1 + > 0, ∀t > 0   nên   hàm   s ố   f ( t ) = t + log 3 t   đ ồ ng   bi ế n   khi   t  t ln 3 >0. x =1 Do đó t ừ  (1) ta có  f ( u ) = f ( v ) � u = v � v − u = 0 � x 2 − 3x + 2 = 0 � x=2 V ậ y nghi ệ m c ủ a ph ươ ng trình đã cho là  x = 1; x = 2 Ví d ụ  8 : Gi ả i ph ươ ng trình : 2 x3 − x 2 + 3 2 x3 − 3x + 1 = 3x + 1 + 3 x 2 + 2   (1)                                            H ướ ng d ẫ n gi ả i  Bi ế n đ ổ i (1)  � 2 x3 − 3x + 1 + 3 2 x3 − 3x + 1 = x 2 + 2 + 3 x 2 + 2    (*) Xét hàm s ố   f ( t ) = t + 3 t .    10
  11. 1 Ta có   f ( t ) = 1 + > 0, ∀t R \ { 0} . Do đó hàm s ố  đ ồ ng bi ế n . 33 t2 T ừ  (*)  � f ( 2 x3 − 3x + 1) = f ( x 2 + 2 ) � 2 x 3 − 3x + 1 = x 2 + 2 � 2 x3 − x 2 − 3x − 1 = 0 1 x=− 2 � ( 2 x + 1) ( x 2 − x − 1) = 0 � 1 5 x= 2 .  1 1 5 V ậ y nghi ệ m c ủ a ph ươ ng trình đã cho là  x = − ; x = 2 2 Ví d ụ  9 :   Gi ả i ph ươ ng trình :  2003x + 2005x = 4006x + 2                                 (HSG Ngh ệ  An 2005)                                 H ướ ng d ẫ n gi ả i x x  Xét hàm s ố  :  f (x ) = 2003 + 2005 − 4006x − 2 Ta có:  f '(x ) = 2003x ln2003+ 2005x ln2005 − 4006 f ''(x ) = 2003x ln2 2003 + 2005x ln2 2005 > 0 ∀x � f "(x ) = 0 vo� nghie�m f'(x) =0 co� nhie� u nha�t la�mo�t nghie� m f(x) =0 co� nhie�u nha� t la�hai nghie�m Mà ta th ấ y f(1) = f(0) = 0 n ên pt đã cho có hai nghi ệ m x = 0 và x = 1 Nh ậ n xét: N ế u   f x 0   có   n   nghi ệ m   thì   f ' x 0   có   không   quá   n 1   nghi ệ m  D ạ ng 2: Gi ả i ph ươ ng trình ch ứ a tham s ố   Ví d ụ  1. ( ĐH kh ố i A – 2007)  Tìm m đ ể  ph ươ ng trình sau có nghi ệ m  th ự c :                3 x − 1 + m x + 1 = 2 4 x 2 − 1                                                                                H ướ ng d ẫ n gi ả i Đi ề u ki ệ n:  x 1 x −1 x −1 Ph ươ ng trình đã cho   � −3 + 24 = m     ( 1 ) x +1 x +1 x −1 Đ ặ t  t = 4 . Khi đó ph ươ ng trình ( 1 ) tr ở  thành :  −3t 2 + 2t = m   x +1   11
  12. x −1 4 2 Vì   t = 4 = 1− x +1 x +1 x −1 Xét hàm s ố   t ( x ) = 4   trên đo ạ n  [ 1; + ) x +1 3 − �x − 1 �4 1 Ta có :  t ( x ) = ' 2 � � > 0, ∀x 1 2 ( x + 1) �x + 1 � x −1 lim t = lim 4 =1  M ặ t khác   x + x + x +1 0> t 1 t ( 1) = 0 Bài toán đã cho tr ở  thành:  f (t ) = −3t 2 + 2t = m Tìm m đ ể  h ệ      có nghi ệ m. 0 t
  13.                   x x + x + 12 = m ( 5− x + 4− x )    (1)                             H ướ ng d ẫ n gi ả i Đi ề u ki ệ n:  0 x 4 Khi đó :  x x + x + 12                      x x + x + 12 = m ( 5 − x + 4 − x ) � m =     ( 2) 5− x + 4− x x x + x + 12 Xét hàm s ố  :  m = f ( x ) =  trên đo ạ n  [ 0; 4] 5− x + 4− x Hàm số f ( x )  liên t ụ c trên đo ạ n  [ 0; 4] � �x+ � x + 1 � ( � 5 − x + 4 − x + x x + x + 12 � 2 x 2 x + 12 � ) ( � 1 + 1 � � �2 5 − x 2 4 − x �> 0 ) ( ) 2 5− x + 4− x v ớ i  ∀x ( 0; 4 ) Hàm s ố   f ( x )  đ ồ ng bi ế n trên đo ạ n  [ 0; 4] Ph ươ ng trình ( 1 ) có nghi ệ m khi và ch ỉ  khi ( 2 ) có nghi ệ m  min f ( x ) �m �max f ( x ) � 2 3 x [ 0;4] x [ 0;4 ] ( ) 5 − 2 �m �12 Nh ậ n xét : Có th ể  gi ả i ph ươ ng trình b ằ ng cách nhân liên h ợ p v ế  ph ả i   c ủ a ( 2) đ ư a v ề  tích và v ậ n d ụ ng ki ế n th ư c sau:  N ế u   các   hàm   s ố   y = f ( x ) ; y = g ( x )   đ ồ ng   bi ế n   trên   D   và   f ( x ) > 0; g ( x ) > 0   v ớ i  ∀x D  thì hàm s ố   y = f ( x ) .g ( x )  đ ồ ng bi ế n trên D Ví d ụ  3. ( ĐH kh ố i B – 2006)   Tìm   m   đ ể   ph ươ ng   trình   x 2 + mx + 2 = 2 x + 1   có   hai   nghi ệ m   th ự c   phân  bi ệ t.                                                                                                       H ướ ng d ẫ n gi ả i 2x +1 0 3x 2 + 4 x − 1 = mx (1) Ph ươ ng trình đã cho  1 .  x 2 + mx + 2 = (2 x + 1) 2 x − (2) 2 Do x = 0 không là nghi ệ m c ủ a (1) v ớ i m ọ i m, nên h ệ  trên  3x 2 4 x 1 f (x) m (3) x 1 x ( 4)   2  . 3x 2 + 1 Ta có f’(x) =   và b ả ng bi ế n thiên  x2   13
  14. 1 x     2                       0                   f’(x)          +        + f(x)                        9   2 9 V ậ y ph ươ ng trình có hai nghi ệ m phân bi ệ t  m . 2 Nh ậ n   xét:   Bài   này   có   th ể   h ướ ng   d ẫ n   h ọ c   sinh   gi ả i   b ằ ng   c ách   s ử  d ụ ng lý Viét  3 x 2 + (4 − m) x − 1 = 0 (1) Tìm m đ ể  h ệ   1   có hai nghi ệ m phân bi ệ t. x − (2) 2 Ví d ụ  4. ( ĐH kh ố i B – 2004)  Tìm m đ ể  ph ươ ng trình sau có nghi ệ m            m ( 1 x 2 1 x 2 2 ) 2 1 x 4 1 x 2 1 x 2      ( 1 )                              H ướ ng d ẫ n gi ả i Đi ề u ki ệ n:  −1 x 1 Đ ặ t    t = 1 + x 2 − 1 − x 2 Ta th ấ y  1 −� x2 + 1 x2 t 0  và t = 0 khi x = 0 T ừ   t �−−1 =x�2 −− +1 = x 2 t 2 2 2 1 x4 2 t 2  và  t = 2  khi  x = 1 Do đó ta có:  0 t 2   −t 2 + t + 2 Ph ươ ng trình ( 1) tr ở  thành:  m ( t + 2 ) = −t 2 + t + 2 � = m   ( 2 )  t+2 −t 2 + t + 2 Xét hàm s ố    f ( t ) =  v ớ i  0 t 2 t+2 Ta có  f ( t )  liên t ụ c trên đo ạ n  � � 0; 2 � � Ph ươ ng   trình   (   1   )   có   nghi ệ m   x   khi   và   ch ỉ   khi   ph ươ ng   trình   (   2   )   có   nghi ệ m  t � 0; 2 � � min f ( t ) m max f ( t ) � �  t � 0; 2 � � � t � 0; 2 � � � −t 2 − 4t Ta có:  f ( t ) = 0, ∀t � 0; 2 � ' � � ( t + 2) 2 f ( t )  ngh ị ch bi ế n trên đo ạ n  � 0; 2 � � � B ả ng bi ế n thiên    14
  15.           0                                       2    t f’(t)                ­ f(t) 1                                                            2 − 1   T ừ   b ả ng   bi ế n   thiên   ta   th ấ y   v ớ i   2 − 1 m 1   thì   ph ươ ng   trình   (   2   )   có  nghi ệ m trong đo ạ n  [ −1;1] V ậ y v ớ i  2 − 1 m 1  thì ph ươ ng trình ( 1 ) có nghi ệ m trong đo ạ n  [ −1;1] Nh ậ n   xét:   Đây   là   ví   d ụ   h ọ c   sinh   d ễ   b ị   sai   l ầ m   trong   vi ệ c   h ạ n   ch ế   đi ề u   ki ệ n   c ủ a   t,   h ọ c   sinh   có   th ể   đánh   giá   đi ề u   ki ệ n   c ủ a   t   b ằ ng   đ ạ o   hàm thay vì dùng b ấ t đ ẳ ng th ứ c Ví d ụ  5. ( ĐH kh ố i B – 2002)   Cho ph ươ ng trình  log32 x + log32 x + 1 − 2m − 1 = 0 .  Tìm m đ ể  ph ươ ng trình có ít nh ấ t m ộ t nghi ệ m thu ộ c đo ạ n  � 1; 3 3 �. � �                                    H ướ ng d ẫ n gi ả i Đ ặ t  t = log32 x + 1 . Khi  1 x 3 3 � 1 t 2 . Bài toán tr ở  thành:  f (t ) = t 2 + t − 2 = 2m (1) Tìm m đ ể  h ệ  ph ươ ng trình    có nghi ệ m 1 t 2 (2) Ta có  f '(t ) = 2t + 1  và có b ả ng bi ế n thiên sau: 1 t 2      1                                     2 f’(t)              + f(t)                                   4         0                  Khi đó:  max f (t ) = f (2) = 4 ;  min f (t ) = f (1) = 0 . 1 t 2 1 t 2 V ậ y các giá tr ị  c ầ n tìm c ủ a tham s ố  m là  0 ��� 2m 4 0 m 2.   15
  16. Ví d ụ  6.  Tìm m đ ể  ph ươ ng trình sau có hai nghi ệ m phân bi ệ t d ươ ng: 11 � 7 �                                     x + + 4� 1 + 2 � = m 2x � x �                                        H ướ ng d ẫ n gi ả i 11 � 7 � 11 28 1 + 2 �  ta có  y = 1 − 2 − 2 ' Đ ặ t y = f(x) =   x + + 4� 2x � x � 2x x 4 x 2 + 28 11 28 y ' = 0 � g ( x) = 2 − =1        2 x x 2 4 x 2 + 28 D ễ  th ấ y g(x) ngh ị ch bi ế n v ớ i x > 0 (v ì g’(x)  0). M ặ t khác g(3) = 1 nên x = 3 là nghi ệ m duy nh ấ t  Mà         x > 3 � g ( x) < 1 � y ' > 0 x < 3 � g ( x) > 1 � y ' < 0 Vì v ậ y ta có b ả ng bi ế n thiên sau  x   0                    3                   +    y’             ­          0        + y   +                                         +       15                        2 S ố   nghi ệ m   c ủ a   ph ươ ng   trình   đã   cho   b ằ ng   s ố   giao   đi ể m   c ủ a   đ ồ   th ị  hàm s ố  y = f(x) và đ ườ ng th ẳ ng y = m. D ự a vào b ả ng bi ế n thiên ta có  15 ph ươ ng trình có hai nghi ệ m d ươ ng phân bi ệ t  m > min y  ( 0; + )  m > 2 Ví d ụ  7:  Cho ph ươ ng trình  log 2 x + log 1 x − 3 = m ( log 2 x − 3) (1) 2 2 2  Tìm m đ ể  ph ươ ng trình có nghi ệ m  x �[ 32; +�)                                H ướ ng d ẫ n gi ả i T ừ  đi ề u ki ệ n:  x �[ 32; +�) log 2 x 5 , suy ra  log 2 x − 3 2  nên  m 0 . Ph ươ ng trình  (1)  � log 22 x − 2log 2 x − 3 = m ( log 2 x − 3) � log 22 x − 2log 2 x − 3 = m 2 ( log 2 x − 3)     (2) 2   16
  17.  Đ ặ t  t = log 2 x, ( t 5 ) . t +1 Ph ươ ng trình  (2) tr ở  thành  t 2 − 2t − 3 = m 2 ( t − 3) � m 2 = 2   (3) t −3 t +1 Xét hàm s ố   f ( t ) =    (v ớ i  t 5 ).  t −3 −4 f '( t ) = < 0, ∀t 5 ( t − 3) 2 Ta có b ả ng bi ế n thiên      t 5                                      +   f '( t )                        − 3                             f ( t)                                             1  Phu ơ ng trình (1) có nghi ệ m  x �[ 32; +�)  khi và ch ỉ  khi phu ơ ng trình (3)  có nghi ệ m  t 5  đi ề u này x ả y ra khi  1 < m 2 3 .  K ế t h ợ p v ớ i  m 0 , ta đ ượ c  1 < m 3     Ví d ụ  8 : Tìm m đ ể  ph ươ ng trình sau có nghi ệ m duy nh ấ t  � � −1                     3 1 − x 2 − 2 x3 + 2 x 2 + 1 = m    (1) trên  � ;1� �2 �                                    H ướ ng d ẫ n gi ả i � � −1 Xét hàm s ố   f ( x ) = 3 1 − x 2 − 2 x3 + 2 x 2 + 1  trên  � ;1�. �2 � −3 x 3x2 + 4 x � 3 3x + 4 � Ta có f ( x) = − = −x� + ' � 1 − x2 x + 2x + 1 3 2 � 1− x 2 x3 + 2 x 2 + 1 � � � −1 Xét hàm s ố     g ( x ) = x3 + 2 x 2 + 1    trên  � ;1�.  �2 � Ta có  g ( x ) = 3x 2 + 4 x = 0 � x = 0 Ta có b ả ng bi ế n thiên          1 −            x    2             0               1                 17
  18. '         g ( x)           +       0      −           g ( x)                                   4 11                   8                                                                  1                                   � � 1 D ự a vào b ả ng bi ế n thiên ta th ấ y   g ( x) �1, ∀x �� − ;1�   �2 � �1 � 1 5 và   ∀x ��− ;1� ta có   3(−+ � ) +4�3+x+ � 4 3.1 4 3x 4 7 . �2 � 2 2 3 3x + 4 �1 � Suy ra  + > 0, ∀x ��− ;1 1 − x2 x3 + 2 x 2 + 1 �2 �� Do đó  f ( x ) = 0 � x = 0 B ả ng bi ế n thiên:  1 −       x         2                 0              1                                  '       f ( x)               +         0     ­                 f ( x)                           1  3 3 − 22               2                            −4                                   Ph ươ ng trình  (1) là ph ươ ng trình hoành đ ộ  giao đi ể m c ủ a  d : y = m  và  (C ) :  f ( x ) = 3 1 − x 2 − 2 x3 + 2 x 2 + 1 3 3 − 22 Ph ươ ng trình có nghi ệ m duy nh ấ t khi  −4 m <  ho ặ c m = 1. 2   Nh ậ n  xét  : Đây là bài toán mà ta không đ ặ t đ ượ c  ẩ n ph ụ , n ế u dùng   phép bi ế n đ ổ i m ấ t căn thì d ẫ n đ ế n m ộ t ph ươ ng trình ph ứ c t ạ p. Cách   gi ả i   trên   đ ư a   v ề   dùng   b ả ng   bi ế n   thiên   r ấ t   đ ơ n   gi ả n.   Đó   là   ư u   đi ể m   c ủ a cách gi ả i trên.                 Bài t ậ p  1. Gi ả i ph ươ ng  trình :   3x(2 + 9 x 2 + 3) + (4 x + 2)(1 + 1 + x + x 2 ) = 0   18
  19. 1                             (   ĐS:  x = −  )    5 2. Gi ả i ph ươ ng trình  3 x + 2 − 3 2 x 2 + 1 = 3 2 x 2 − 3 x + 1 1                            (   ĐS:  x = − ; x = 1  ) 2 3. Gi ả i ph ươ ng trình :   5 x3 − 1 + 3 2 x − 1 + x = 4                           (   ĐS:  x = 1  ) 4. Gi ả i ph ươ ng trình     x 2 + 15 = 3 x − 2 + x 2 + 8                           (   ĐS:  x = 1  ) 5. Gi ả i ph ươ ng trình :  ( 8x 2 + 2 ) x + ( x − 6 ) 5 − x = 0                           (   ĐS:  x = 1  ) 6. Tìm m đ ể  ph ươ ng trình sau có nghi ệ m              6 x 2 (4 x)(2 x 2) m 4 4 x 2 x 2                         (   ĐS:  0 m 1  ) 7. Tìm m đ ể  ph ươ ng trình có hai nghi ệ m phân bi ệ t:                   2 x 2 x 24 6 x 2 6 x m . 4                        (  ĐS:   2( 4 6 + 6) m < 3 2 + 6  ) � � π π − ; � 8. Tìm m đ ể  ph ươ ng trình sau có nghi ệ m trên đo ạ n  � � 2 2� 2 2 sin 2x m(1 cos x ) 2           ( ĐS:  0 m 2 ) 9. Tìm m đ ể  ph ươ ng trình sau có nghi ệ m:   2sin x + 3cos x = m3sin x 2 2 2                            (  ĐS:  1 m 4  ) 10.   Tìm   các   giá   tr ị   c ủ a   tham   s ố   m   đ ể   ph ươ ng   trình   sau   có   2   nghi ệ m  th ự c phân bi ệ t :  x + 1 + 8 − x + ( x + 1)(8 − x) = m . 9                      (  ĐS:  3 m < 3 2 +  ) 2 11. Tìm m đ ể  ph ươ ng trình sau có nghi ệ m th ự c               2 x2 2 x 3 ( m 1)( x 3 1 x) m 1 0 ; −6 + 16 2                      (   ĐS :  3 m   7 12. Tìm các giá tr ị  c ủ a tham s ố  m đ ể  ph ươ ng trình sau có nghi ệ m                       x + 9 − x = − x + 9 x + m 2 9                      (   ĐS :  − m 10  ) 4   19
  20. 13. Tìm m đ ể  ph ươ ng trình  :  6 − x + x + 3 = mx  có nghi ệ m �1 �                      (   ĐS :  m �( −�; −1] � ; +�  ) 2 � � 2.4. Hi ệ u qu ả  c ủ a đ ề  tài. Sau khi các bài toán này đ ượ c th ự c hành trên l ớ p và ki ể m tra, đa  s ố  h ọ c sinh ti ế p thu và v ậ n d ụ ng t ố t. ­ Năm h ọ c 2011 – 2012 r ấ t nhi ề u h ọ c sinh l ớ p 12C8  đ ạ t đi ể m Toán  t ừ   7,25 tr ở  lên trong các kì thi đ ạ i h ọ c, cao đ ẳ ng  ­ Năm h ọ c 2013 – 2014 s ố  h ọ c sinh  đ ạ t đi ể m 8,0 càng nhi ề u trong  môn Toán trong  kì thi đ ạ i h ọ c, cao đ ẳ ng ­ Năm h ọ c 2014 – 2015 có 9 em h ọ c sinh l ớ p 12C3 em đ ạ t đi ể m cao  t ừ  8,25 tr ở  lên  trong kì thi đ ạ i h ọ c, cao đ ẳ ng. 3. K ế t lu ậ n, ki ế n ngh ị + K ế t lu ậ n          Qua th ờ i gian vi ế t SKKN và v ậ n d ụ ng chuyên đ ề  này vào gi ả ng  d ạ y, tôi nh ậ n th ấ y vi ệ c làm này đã thu đ ượ c k ế t qu ả  đáng k ể  t ừ  phía  các em h ọ c sinh. Đây th ự c s ự  là m ộ t công c ụ  h ữ u hi ệ u, giúp h ọ c sinh  gi ả i quy ế t bài toán nhanh, g ọ n và chính xác. Đ ồ ng th ờ i các em đã có  đ ượ c cái nhìn t ổ ng th ể  v ề  cách gi ả i quy ế t bài toán này. Đi ề u này  ph ầ n nào t ạ o cho các em h ọ c sinh có đ ượ c tâm th ế  t ố t khi s ắ p b ướ c  vào các k ỳ  thi quan tr ọ ng. Qua vi ệ c  ứ ng d ụ ng đ ề  tài này vào gi ả ng d ạ y cho h ọ c sinh, t ôi nh ậ n  th ấ y đây là m ộ t chuyên đ ề  có th ể  ti ế p t ụ c áp d ụ ng cho các năm ti ế p  theo, đ ặ c bi ệ t r ấ t phù h ợ p v ớ i đ ố i t ượ ng là h ọ c sinh khá, gi ỏ i. T ấ t  nhiên là ph ả i ti ế p t ụ c hoàn thi ệ n đ ề  tài này h ơ n n ữ a.Bài h ọ c kinh  nghi ệ m đ ượ c rút ra t ừ  quá trình áp d ụ ng SKKN c ủ a tôi là: Ph ả i th ườ ng xuyên h ọ c h ỏ i trau r ồ i chuyên môn đ ể  tìm ra ph ươ ng  pháp d ạ y h ọ c phù h ợ p. +Ki ế n ngh ị     ­   Ng ườ i   Th ầ y   ph ả i   nhi ệ t   tình,   g ươ ng   m ẫ u,   làm   cho   các   em   th ấ y  đ ượ c   tinh   th ầ n   nghiêm   túc   và   hăng   say   nghiên   c ứ u   khoa   h ọ c   c ủ a   mình, có v ậ y h ọ c sinh m ớ i noi g ươ ng Th ầ y quy ế t t âm và ham mê h ọ c  t ậ p, t ừ  đó đ ể  các em không c ả m th ấ y áp l ự c trong h ọ c t ậ p. Ti ế p theo là, th ườ ng xuyên t ạ o ra tình hu ố ng có v ấ n đ ề , kích thích s ự  tìm tòi h ọ c t ậ p  ở  h ọ c sinh.   20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2