BM DLS 2016<br />
<br />
SỬ DỤNG THUỐC TRONG ĐIỀU<br />
TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP<br />
ThS. Nguyễn Thị Mai Hoàng<br />
<br />
Mục tiêu<br />
Sau khi học xong bài này, sinh viên có thể:<br />
1. Trình bày được nguyên nhân và phân loại THA<br />
2. Trình bày được mục tiêu điều trị THA<br />
3. Phân tích đặc điểm và chọn lựa thuốc điều trị THA<br />
4. Vận dụng được kiến thức để giải quyết các tình huống lâm<br />
sàng bệnh THA và hướng dẫn bệnh nhân<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
BM DLS 2016<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
<br />
Đại cương về tăng huyết áp<br />
<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn điều trị tăng huyết áp vô căn<br />
<br />
<br />
<br />
Các thuốc hạ huyết áp<br />
<br />
<br />
<br />
Chọn lựa thuốc hạ huyết áp<br />
<br />
<br />
<br />
Đối tượng đặc biệt<br />
<br />
<br />
<br />
Tình huống lâm sàng minh họa<br />
<br />
3<br />
<br />
ĐẠI CƯƠNG VỀ TĂNG HUYẾT ÁP<br />
<br />
<br />
Định nghĩa<br />
<br />
<br />
<br />
Các yếu tố ảnh hưởng<br />
<br />
<br />
<br />
Phân loại<br />
<br />
<br />
<br />
Tăng huyết áp vô căn<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
BM DLS 2016<br />
<br />
ĐẠI CƯƠNG VỀ TĂNG HUYẾT ÁP<br />
<br />
5<br />
<br />
Định nghĩa<br />
Huyết áp = áp lực máu tác động lên thành động mạch<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Thì tâm thu huyết áp tâm thu (SBP)<br />
<br />
<br />
<br />
Thì tâm trương huyết áp tâm trương (DBP)<br />
<br />
<br />
<br />
Bình thường ~ 120 / 80 mmHg<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
BM DLS 2016<br />
<br />
Định nghĩa<br />
Tăng huyết áp<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Là tình trạng tăng dai dẳng huyết áp động mạch<br />
<br />
<br />
<br />
Ngưỡng chẩn đoán<br />
<br />
<br />
Tại phòng khám:<br />
<br />
SBP > 140 mmHg HOẶC DBP > 90 mmHg<br />
<br />
<br />
Tại nhà (ban ngày)<br />
<br />
SBP > 135 mmHg HOẶC DBP > 85 mmHg<br />
<br />
<br />
7<br />
<br />
Các yếu tố ảnh hưởng<br />
<br />
Thể tích nhát bóp<br />
<br />
Cung lượng tim<br />
Nhịp tim<br />
<br />
Huyết áp<br />
<br />
Thể tích tuần hoàn<br />
Đường kính mạch máu<br />
<br />
Kháng lực ngoại biên<br />
<br />
Khả năng đàn hồi mạch máu<br />
<br />
Độ nhớt máu<br />
<br />
8<br />
<br />
4<br />
<br />
BM DLS 2016<br />
<br />
Phân loại – theo nguyên nhân<br />
THA nguyên phát<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
THA thứ phát<br />
<br />
<br />
<br />
> 90%<br />
<br />
<br />
<br />
< 10%<br />
<br />
<br />
<br />
Không rõ nguyên nhân (Vô<br />
<br />
<br />
<br />
Do một bệnh lý cụ thể<br />
<br />
căn)<br />
<br />
<br />
<br />
Thường gặp ở trẻ em<br />
<br />
9<br />
<br />
Tăng huyết áp vô căn<br />
<br />
<br />
Phân loại (JNC)<br />
<br />
<br />
Người lớn (> 18 tuổi)<br />
<br />
<br />
<br />
Chưa dùng thuốc hạ huyết áp<br />
<br />
10<br />
<br />
5<br />
<br />