CHƯƠNG III: SẢN XUẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ<br />
<br />
TÀI LIỆU:<br />
1. Nguyễn Hoa Toàn, Lê Thị Mai Hương. Công<br />
nghệ các hợp chất vô cơ của nitơ. NXB Khoa học<br />
và Kỹ thuật, 2005.<br />
2. Max Appl. Ammonia: principles and industrial<br />
practice. Wiley-VCH, 1999.<br />
3. Gary R. Maxwell. Synthetic nitrogen products: A<br />
practical guide to the products and processes.<br />
New York, 2004.<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
1<br />
<br />
CHƯƠNG III: SẢN XUẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ<br />
<br />
NỘI DUNG:<br />
1. Kỹ thuật tổng hợp NH3<br />
1.1. Tính chất và ứng dụng của NH3<br />
1.2. Kỹ thuật tổng hợp NH3<br />
1.2.1. Chế tạo khí nguyên liệu<br />
1.2.2. Tinh chế khí nguyên liệu<br />
1.2.3. Tổng hợp NH3<br />
2. Sản xuất axit nitric<br />
2.1. Tính chất và ứng dụng của HNO3<br />
2.2. Sản xuất HNO3 loãng<br />
2.3. Sản xuất HNO3 đặc (Tự đọc)<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
2<br />
<br />
CHƯƠNG III: SẢN XUẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ<br />
<br />
1. Kỹ thuật tổng hợp NH3<br />
<br />
1.1. Tính chất và ứng dụng của NH3<br />
Các tính chất vật lý của NH3<br />
Nhiệt độ sôi<br />
Nhiệt đông đặc<br />
Nhiệt độ phân hủy<br />
Nhiệt dung riêng, J/kg K<br />
Độ tan trong nước (% khối<br />
lượng)<br />
Giới hạn bắt lửa trong không<br />
khí (% thể tích)<br />
Tỷ trọng dd NH3 (% KL NH3)<br />
ở 150C<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
Giá trị<br />
-33,350C ở 760 mmHg<br />
-77,70C<br />
450-5000C<br />
2097,2 (0°C); 2226,2 (100°C); 2105,6 (200°C)<br />
<br />
42,8 (0°C); 33,1 (20°C); 31,8 (25°C); 23,4<br />
(400C); 14,1 (600C)<br />
<br />
Giới hạn cháy nổ dưới: 15<br />
Giới hạn cháy nổ trên: 28<br />
0,970 (8%); 0,947 (16%); 0,889 (32%);<br />
0,832 (50%); 0,733 (75%); 0,618 (100%)<br />
3<br />
<br />
CHƯƠNG III: SẢN XUẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ<br />
<br />
Ứng dụng<br />
World Ammonia Uses, 2010 – 2013 Average<br />
Source: CRU, Fertecon, Company Reports, PotashCorp<br />
<br />
Công nghiệp<br />
<br />
Sử dụng<br />
<br />
Phân bón (80%)<br />
<br />
Sản xuất: (NH4)2SO4, (NH4)2HPO4, NH4NO3, (NH2)2CO ...<br />
<br />
Hóa chất<br />
<br />
Tổng hợp: HNO3, NaHCO3, Na2CO3, HCN, N2H4<br />
<br />
Chất nổ<br />
<br />
NH4NO3<br />
<br />
Sợi và nhựa<br />
<br />
nylon, -[(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-CO]-, dùng để trung hòa H2SO4 nhằm<br />
duy trì pH7; và các polyamit khác<br />
<br />
Khác<br />
<br />
Chất làm lạnh cho gia đình và công nghiệp, xử lý khí thải SOx, NOx.<br />
<br />
Dược phẩm<br />
<br />
Sản xuất thuốc sulfonamit<br />
<br />
Bột giấy<br />
<br />
NH4HSO3<br />
<br />
Làm sạch<br />
<br />
Làm sạch thủy tinh, sứ, thép không gỉ ở nồng độ dung dịch 5-10%<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
4<br />
<br />
CHƯƠNG III: SẢN XUẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ<br />
<br />
Tình hình sản xuất trên thế giới<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
5<br />
<br />