CHƯƠNG IV: SẢN XUẤT PHOTPHO VÀ AXIT H3PO4<br />
<br />
TÀI LIỆU:<br />
1. Lâm Quốc Dũng, Huỳnh Thị Đúng, Ngô Văn Cờ.<br />
Chuyên đề một số hợp chất vô cơ và điện hóa.<br />
ĐH Bách Khoa Tp.HCM, 1985.<br />
2. Rodney Gilmour. Phosphoric acid: Purification,<br />
uses, technology, and economics. CRC Press,<br />
2014.<br />
3. UNIDO & IFDC. Fertilizer manual, 1979.<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
1<br />
<br />
CHƯƠNG IV: SẢN XUẤT PHOTPHO VÀ AXIT H3PO4<br />
<br />
NỘI DUNG:<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
<br />
Nguyên liệu chứa photpho<br />
Tính chất và ứng dụng của P và H3PO4<br />
Sản xuất photpho<br />
Sản xuất axit photphoric<br />
4.1. Sản xuất H3PO4 bằng phương pháp nhiệt<br />
4.2. Sản xuất H3PO4 bằng phương pháp trích ly<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
2<br />
<br />
CHƯƠNG IV: SẢN XUẤT PHOTPHO VÀ AXIT H3PO4<br />
<br />
1. Nguyên liệu chứa photpho<br />
1.1. Quặng apatit (3Ca3(PO4)2.CaX2)<br />
• Tinh thể apatit thuộc hệ lục giác, có màu sắc khác<br />
nhau (xanh, xám, vàng lục, lam, tím) tuỳ theo loại<br />
quặng.<br />
• Tỷ trọng: 3,18 – 3,21<br />
• Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 15700C<br />
• Khó tan trong nước<br />
• Thành phần hóa học của tinh quặng apatit:<br />
42,22% P2O5; 55,59% CaO; 3,77% F<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
3<br />
<br />
CHƯƠNG IV: SẢN XUẤT PHOTPHO VÀ AXIT H3PO4<br />
<br />
Bảng thành phần của quặng photphat ở các khu vực khác<br />
nhau, sau khi làm giàu: tuyển nổi hoặc nung.<br />
<br />
cacbon hữu cơ; b photphat Hill, tiểu bang Queensland<br />
c khảo sát của công ty British Sulphur Corporation, 1980<br />
d Khourigba;<br />
e Youssoufia–calcined;<br />
f khai thác hiện nay.<br />
a<br />
<br />
Nguồn: Phosphoric Acid: Purification, Uses, Technology, and Economics, 2014<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
4<br />
<br />
CHƯƠNG IV: SẢN XUẤT PHOTPHO VÀ AXIT H3PO4<br />
<br />
Apatit ở Lào Cai: Loại 1: 33 – 38% P2O5 chiếm 12,5%;<br />
Loại 2: 24 – 26% P2O5 chiếm 45,25%;<br />
Loại 3: 12 – 18% P2O5 chiếm 42,25%;<br />
Loại 4: 8 – 12% P2O5<br />
Bảng đặc tính kỹ thuật quặng apatit (Công ty Apatit VN)<br />
Thành phần (%)<br />
<br />
Quặng 1<br />
<br />
Quặng 2<br />
<br />
Tinh quặng tuyển<br />
<br />
Quặng 3<br />
<br />
Quặng 4<br />
<br />
P2O5<br />
<br />
32 34<br />
<br />
22 24<br />
<br />
32 34<br />
<br />
14 18<br />
<br />
10<br />
<br />
CaO<br />
<br />
43 46<br />
<br />
40 44<br />
<br />
37 40<br />
<br />
18 22<br />
<br />
SiO2<br />
<br />
8 16<br />
<br />
5 8<br />
<br />
12 15<br />
<br />
46 50<br />
<br />
Fe2O3<br />
<br />
1,5 2<br />
<br />
1,8 2<br />
<br />
1,5 1,7<br />
<br />
3,5 4<br />
<br />
Al2O3<br />
<br />
2 2,5<br />
<br />
2 2,5<br />
<br />
0,6 1<br />
<br />
3,2 4<br />
<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
18 22<br />
<br />
18<br />
<br />
H2O<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
5<br />
<br />