Bài giảng Công nghệ thực phẩm - Chương 5: Công nghệ sản xuất nước uống đóng chai
lượt xem 68
download
Bài giảng Công nghệ thực phẩm Chương 5 Công nghệ sản xuất nước uống đóng chai nhằm trình bày về các phương pháp xử lý nước như phương pháp vật lý, phương pháp hóa học, phương pháp hóa lý. Quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ thực phẩm - Chương 5: Công nghệ sản xuất nước uống đóng chai
- Chương 5: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI 1
- NỘI DUNG 5.1. Mở đầu 5.2. Các phương pháp xử lý nước 5.2.1. Phương pháp vật lý 5.2.2. Phương pháp hóa học 5.2.3. Phương pháp hóa lý 5.3. Quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai 5.4. Sản phẩm 2
- 5.1. MỞ ĐẦU Nước uống (potable water): Quy trình công nghệ sản xuất nước uống: 3
- 5.1. MỞ ĐẦU Các phương pháp xử lý nước: Phương pháp vật lý STT Tên phương pháp Mục đích xử lý 1 Lắng 2 Lọc 3 Phân riêng bằng membrane Vi lọc Siêu lọc Lọc nano Thẩm thấu ngược 4 Điện thẩm tích 5 Nhiệt 6 Xử lý chân không 4 7 Xử lý bằng tia UV
- 5.1. MỞ ĐẦU Các phương pháp xử lý nước: Phương pháp hóa học STT Tên phương pháp Mục đích xử lý 8 Phản ứng trao đổi 9 Phản ứng oxy hóa 10 Xử lý bằng kiềm hay acid 11 Xử lý bằng chất ức chế VSV Phương pháp hóa lý 12 Kết lắng 13 Trao đổi ion 14 Hấp phụ 5
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC 5.2.1. Phương pháp vật lý: Phương pháp lắng: - Đặc điểm: - Thiết bị lắng gián đoạn: Hình trụ, đáy côn Hoạt động theo chu kỳ Định luật Stock: 6
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC 5.2.1. Phương pháp vật lý: - Thiết bị lắng liên tục: Hoạt động liên tục Huyền phù vào theo phương nằm ngang, phương đứng hay các phương khác 7
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC 5.2.1. Phương pháp vật lý: Phương pháp lọc: - Đặc điểm: - Hai phương pháp lọc: Lọc bề mặt Lọc bề sâu: 8
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC 5.2.1. Phương pháp vật lý: Phương pháp lọc: - Động lực của quá trình lọc: P 3 giải pháp: 9
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC - Thiết bị lọc cát và sỏi: 1. Van thông khí 2. Bộ phân phối nước 3. Vật liệu lọc 4. Tấm đỡ 10 5. Cửa tháo nước sạch 6. Cửa nước nguyên liệu vào
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC Phân riêng bằng membrane: - Đặc điểm: 11
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC Phân riêng bằng membrane: - Đặc điểm phân riêng: Nước Nước, ion đơn hóa trị, acid không phân ly Nước, ion đơn/đa hóa trị, acid phân ly/ không phân ly, virus Nước, ion đơn/đa hóa trị, acid phân ly/ không phân ly, chất có phân tử lượng lớn, VSV 12
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC Phân riêng bằng membrane: - Thông số kỹ thuật: Đường kính lỗ mao dẫn: Biểu diễn bằng đơn vị đo chiều dài m (hay trọng lượng (Da)) Hàm lượng cấu tử trong dòng ra retentate Độ phân riêng = Hàm lượng cấu tử trong dòng vào Liên hệ giữa đường kính lỗ mao dẫn và độ phân riêng: Thường chọn đường kính lỗ mao dẫn = phân tử lượng của nhóm cấu tử có độ phân riêng 90% 13
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC Phân riêng bằng membrane: - Vi lọc: (microfiltration) Đường kính mao quản 0,1µm - 5,0µm Ứng dụng chủ yếu: tách tế bào vi khuẩn, nấm men, nấm mốc Tách hợp chất hữu cơ và giảm độ đục của nước Kết quả xử lý nước bằng phương pháp vi lọc (Mori và CS, 1993) Chỉ tiêu Đơn vị đo Trước khi xứ lý Sau khi xử lý pH 6,80 – 7,41 6,6 – 7,4 Độ kiềm mg/l 2,1 – 4,5 2,1 – 4,4 Độ đục NTU 0,5 – 12,0 < 2,0 Tổng carbon hữu cơ mg/l 1,3 – 5,4 0,8 – 4,4 Carbon hữu cơ hòa tan mg/l 0,9 – 3,9 0,8 – 3,5 14 Coliform tổng CFU/ml 10 - 100
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC Phân riêng bằng membrane: - Siêu lọc: (ultrafiltration) Đường kính mao quản 0,01µm Ứng dụng chủ yếu: loại được triệt để tế bào vi sinh vật, kể cả virus, và các đại phân tử khác Nước qua siêu lọc đảm bảo vi sinh, độ đục
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC Phân riêng bằng membrane: - Thẩm thấu ngược: (Reverse Osmosis- RO) Đường kính mao quản 10-4-10-5µm Chỉ cho nước đi qua membrane Nếu hiệu quả phân riêng tuyệt đối: Nước tinh khiết Không ứng dụng làm nước uống 16
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC Phương pháp điện thẩm tích (electrodialysis): - Đặc điểm: Dùng điện cực để tách các hợp chất tích điện Theo Kalunhans và cộng sự (1992): độ kiềm giảm 2-3 lần, độ pH giảm 0.5 – 1,5 - Thiết bị điện thẩm tích: Kết luận: ít dùng 17
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC Phương pháp nhiệt: - Đặc điểm: Dùng nhiệt độ cao để phân hủy bicarbonate calcium và bicarbonate magnesium - Ứng dụng: Phương pháp bài khí: - Mục đích: Loại khí hòa tan trong nước như carbon dioxide (CO2), hydrogen sulfite (H2S), metan (CH4) 18 - Ứng dụng: ít dùng
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC Phương pháp xử lý bằng tia UV: - Đặc điểm: Tia UV (Ultra Violet): 260 – 270nm Cơ chế tác dụng: Tia UV có độ đâm xuyên rất kém Nước trong suốt, hệ thống chảy màng - Thiết bị: Công suất họat động của đèn Độ dày của lớp nước Thời gian tiếp xúc tia UV 19
- 5.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC 5.2.2. Phương pháp hóa học: Xử lý hóa chất làm giảm độ cứng của nước: - Đặc điểm: Dùng calcium hydroxyde và sodium carbonate làm giảm độ cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước - Phương trình phản ứng: Dùng Ca(OH)2 Dùng Na2CO3 - Đặc điểm: Hóa chất dạng dung dịch 20 Đảo trộn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI GIẢNG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM - SẢN XUẤT BÁNH MỲ
19 p | 331 | 46
-
Bài giảng Công nghệ sinh học thực phẩm: Cẩm nang tuyên truyền viên để nâng cao hiểu biết
50 p | 182 | 31
-
Bài giảng Công nghệ thực phẩm - Bài: Lên men sữa chua
49 p | 243 | 23
-
Bài giảng Công nghệ thực phẩm - Bài: Công nghệ sản xuất chao
42 p | 127 | 18
-
Bài giảng Chương 2 - Công nghệ sinh học trong tạo nguồn nguyên liệu cho công nghệ thực phẩm
73 p | 128 | 17
-
Bài giảng Công nghệ thực phẩm - Bài: Ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất rượu vang
34 p | 114 | 15
-
Bài giảng Công nghệ thực phẩm - Bài: Vi sinh vật trong sản xuất bánh mì
82 p | 126 | 15
-
Bài giảng Công nghệ thực phẩm - Bài: Vi khuẩn lên men nem chua
67 p | 170 | 13
-
Bài giảng Công nghệ thực phẩm - Bài: Vi sinh vật gây hại rau quả và nông sản
46 p | 91 | 12
-
Bài giảng Công nghệ thực phẩm - Bài: Ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất bánh mỳ
31 p | 113 | 10
-
Bài giảng Công nghệ lạnh thực phẩm: Chương 6 - Ứng dụng lạnh trong chế biến thực phẩm
24 p | 29 | 10
-
Bài giảng Công nghệ thực phẩm - Bài: Nấm men bia
26 p | 103 | 9
-
Bài giảng Công nghệ thực phẩm đại cương: Chương 3.2 - TS. Nguyễn Văn Hưng
59 p | 27 | 8
-
Bài giảng Công nghệ thực phẩm đại cương: Chương 3.3 - TS. Nguyễn Văn Hưng
73 p | 25 | 8
-
Bài giảng Công nghệ thực phẩm đại cương: Chương 3.1 - TS. Nguyễn Văn Hưng
78 p | 13 | 7
-
Bài giảng Công nghệ thực phẩm - Bài: Vi sinh vật trong sản xuất đồ hộp
27 p | 118 | 7
-
Bài giảng Công nghệ sản phẩm lên men và đồ uống
16 p | 11 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn