Bài giảng Đại số lớp 10: Bài 1 Bất đẳng thức
lượt xem 6
download
Ôn tập về bất đẳng thức, bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân, bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối là những nội dung chính trong chương 4 - Bài 1 "Bất đẳng thức" thuộc bài giảng Đại số lớp 10 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 10: Bài 1 Bất đẳng thức
- Chương IV: Bài 1:BẤT ĐẲNG THỨC
- NỘI DUNG I. ÔN TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC II. BẤT ĐẲNG THỨC GiỮA TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TRUNG BÌNH NHÂN (CÔSI) II. BẤT ĐẲNG THỨC CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
- (Không có vì đầu chương)
- I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: a) 3.25 < 4 (Đúng) 1 b) −5 > −4 (Sai) 4 c) − 2 3 (Đúng)
- I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Chọn dấu thích hợp (=, ) để khi điền vào ô vuông ta được một mệnh đề đúng a) < 3 2 2 b) 4 2 > 3 3 = ( 1+ ) 2 c) 3+ 2 2 2 d) a 2 +1 0 > Với a là một số đã cho
- I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 1. Khái niệm bất đẳng thức: Các mệnh đề dạng "a < b" hoặc "a > b" được gọi là bất đẳng thức
- I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC: 2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đươ ngất đẳng thức hệ quả: a/ .B - Nếu mệnh đề "a < b � c < d" đúng thì ta nói bất đẳng thức c
- I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương Các bất đẳng thức đã học: a < b và b < c a
- I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương Chứng minh a
- I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3. Tính chất của bất đẳng thức: Tính chất Tên gọi Điều kiện Nội dung Cộng hai vế của bđt với a 0, c>0 a < b và c < d � ac < bd Nhân hai bđt cùng chiều n nguyên a < b � a 2n +1 < b 2n +1 Nâng hai vế của bđt lên dương một luỹ thừa 0 < a < b � a 2n < b 2n a>0 a
- ! Chú ý: Các mệnh đề a b hoặc a b cũng được gọi là bất đẳng thức a b hoặc a b : gọi là bất đẳng thức không ngặt a < b hoặc a > b : gọi là bất đẳng thức ngặt
- II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức côsi) 1. Bất đẳng thức Cô-si Trung bình nhân của hai số không âm nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng a+b ab , ∀a, b 0 2 a+b Đẳng thức ab = xảy ra khi và chỉ khi a = b 2
- II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức côsi) 1. Bất đẳng thức Côsi Hãy chứng minh bất đẳng thức cô siNhắc lại: Để chứng minh một bất đẳng thức ta chỉ cần xét dấu của hiệu hai vế bất đẳng thức đó. a+b Như vậy để chứng minh bất đẳng thức ab 2 a+b Ta cần chứng minh ab − 0 2
- II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức cô-si) 1. Bất đẳng thức Cô-si Thật vậy Ta có: a+b 1 1 ab − = − (a + b − 2 ab) = − ( a − b) 2 0 2 2 2 Vậy a+b ab 2 ( ) 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a− b =0 Tức là khi a = b
- II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức côsi) Cho một số dương a và số nghịch đảo của nó 1 là a Hãy áp dTa có ụng bất đẳng th a+ 1c cô si cho 2 s ứ 2 a =2 1 ố dương này a a vậy Tổng của một số dương với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2
- II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức côsi) Hệ quả 1 Tổng của một số dương với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2 1 a+ 2, ∀a > 0 a
- II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức côsi) Hệ quả 2 Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x=y Chứng minh: Đặt S = x + y. Áp dụng bđt côsi ta có: x+y S S2 xy = Do đó xy 2 2 4 S Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = S2 2 S Vậy tích xy đạt giá trị Max bằng Khi và chỉ khi x = y = 4 2
- II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức cô-si) Hệ quả 2 Ý NGHĨA HÌNH HỌC Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất. 1cm 2
- II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức côsi) Hệ quả 3 Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x=y Ý NGHĨA HÌNH HỌC Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất. Hãy chứng minh tương tự
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số lớp 10 chương 2 bài 3: Luyện tập hàm số bậc hai - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 14 | 8
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Hàm số y = ax + b - Trường THPT Bình Chánh
13 p | 10 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 4: Các tập hợp số
17 p | 19 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Tập hợp số và các phép toán trên tập hợp số - Trường THPT Bình Chánh
11 p | 18 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai (Tiết 1) - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 7 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 10 chương 1 bài 2: Tập hợp - Trường THPT Bình Chánh
23 p | 9 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Các phép toán trên tập hợp và tập hợp số - Trường THPT Bình Chánh
28 p | 14 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Hàm số - Trường THPT Bình Chánh
16 p | 13 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 3: Các phép toán trên tập hợp
13 p | 13 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Ôn tập chương 2 - Trường THPT Bình Chánh
12 p | 11 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 chương 3 bài 1: Đại cương về phương trình - Trường THPT Bình Chánh
13 p | 7 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Tiết 1+2) - Trường THPT Bình Chánh
20 p | 10 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Tích vô hướng của hai véc tơ - Trường THPT Bình Chánh
11 p | 11 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Ôn tập tập hợp - Trường THPT Bình Chánh
8 p | 9 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Tiết 3+4) - Trường THPT Bình Chánh
23 p | 6 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 2: Tập hợp
13 p | 15 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 chương 2 bài 1: Hàm số - Trường THPT Bình Chánh
9 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn