Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh<br />
Bộ môn Toán Ứng dụng<br />
-------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
Đại số tuyến tính<br />
<br />
Chương 5: Không gian Euclid<br />
<br />
•<br />
<br />
Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (9/2008)<br />
www.tanbachkhoa.edu.vn<br />
<br />
Nội dung<br />
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
5.1 – Tích vô hướng của hai véctơ. Các khái niệm liên quan.<br />
5.2 – Bù vuông góc của không gian con.<br />
5.3 – Quá trình trực giao hóa Gram – Schmidt.<br />
5.4 – Hình chiếu vuông góc, khoảng cách đến không gian con.<br />
<br />
5.1 Tích vô hướng<br />
<br />
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
Định nghĩa tích vô hướng<br />
Tích vô hướng trong R-kgvt V là một hàm thực sao cho<br />
mỗi cặp véctơ u và v thuộc V, tương ứng với một số thực ký<br />
hiệu (u,v) thỏa 4 tiên đề sau:<br />
a. (u , v V ) (u , v) (v, u )<br />
b. (u , v, w V) (u v, w) (u , w) (v, w)<br />
c. ( R, u , v V ) ( u , v) (u , v)<br />
d. (u V ) (u, u ) 0;(u, u ) 0 u 0<br />
Không gian thực hữu hạn chiều cùng với một tích vô<br />
hướng trên đó được gọi là không gian Euclid.<br />
<br />
5.1. Tích vô hướng<br />
-----------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
Ví dụ<br />
Trong không gian R cho qui tắc<br />
2<br />
x ( x1, x2 ) R2 ; y ( y1, y2 ) R2<br />
<br />
( x, y ) (( x1, x2 ),( y1, y2 )) x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 10 x2 y2<br />
1. Chứng tỏ (x,y) là tích vô hướng.<br />
2. Tính tích vô hướng của hai véctơ u (2,1), v (1, 1)<br />
<br />
Giải.<br />
2. Tính tích vô hướng của hai véctơ u (2,1), v (1, 1) là<br />
<br />
(u, v) ((2,1),(1, 1))<br />
2.1 2.2.( 1) 2.1.1 10.1.( 1) 10<br />
<br />
5.1. Tích vô hướng<br />
-----------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
Ví dụ<br />
Trong không gian P [x] cho qui tắc<br />
2<br />
p( x) a1x 2 b1x c1; q ( x) a2 x 2 b2 x c2 P2 [x].<br />
1<br />
<br />
( p, q) p( x)q( x)dx<br />
0<br />
<br />
1. Chứng tỏ (p,q) là tích vô hướng.<br />
2. Tính tích vô hướng của p ( x) 2 x 2 3 x 1, q ( x) x 1<br />
2. Tích vô hướng của hai véctơ (p,q) là<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
( p, q) p( x).q ( x)dx (2 x 2 3 x 1)( x 1)dx 1<br />
0<br />
6<br />
0<br />
<br />