Bài giảng Giải tích 1: Khảo sát hàm số
lượt xem 21
download
Bài giảng "Giải tích 1: Khảo sát hàm số" cung cấp cho người học các kiến thức: Khảo sát sự biến thiên, cực trị; khảo sát tính lồi lõm, điểm uốn; khảo sát tiệm cận; vẽ đồ thị. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 1: Khảo sát hàm số
- KHẢO SÁT HÀM SỐ
- HÀM SỐ y = f(x) 1. Khảo sát sự biến thiên, cực trị. 2. Khảo sát tính lồi lõm, điểm uốn. 3. Khảo sát tiệm cận. 4. Vẽ đồ thị.
- SỰ BiẾN THIÊN f(x) tăng (giảm) trong (a,b) x1,x2 (a,b), x1 0, x (a,b) (Giảm được thay bởi và
- CỰC TRỊ x0 là điểm cực đại của f Tương tự (a,b) x0: f(x) f(x0), x (a,b) cho cực tiểu Điều kiện cần: f ñaït cöïc trò taïi x0 , neáu f coù ñaïo haøm taïi x0 thì f’(x0) = 0. (ñieåm cöïc trò laø ñieåm tôùi haïn). Điều kiện đủ: f lieân tuïc taïi x0 , khaû vi trong laân caän x0 (khoâng caàn kvi taïi x0), neáu khi ñi qua x0 •f’ ñoåi daáu töø (+) sang () thì f ñaït cöïc ñaïi taïi x0. •f’ ñoåi daáu töø () sang (+) thì f ñaït cöïc tieåu taïi x0.
- TÌM CỰC TRỊ NHỜ ĐẠO HÀM CẤP CAO f’’(x0) > 0 f đạt cực tiểu chặt x0 f’(x0) = 0: f’’(x0) < 0 f đạt cực đại chặt tại x0. f’(x0) = f’’(x0) = … = f(n-1)(x0) = 0, f(n)(x0) 0 f(n)(x0) > 0 : CT Nếu n chẵn thì f đạt cực trị tại x0: f(n)(x0) < 0 : CĐ Nếu n lẻ thì f không đạt cực trị tại x0
- Vídụ 2 Tìm cực trị: f ( x ) = ( x + 1)( x − 2) 3 1 ( x − 2) 2 + 2( x + 1)( x − 2) f '( x ) = 3 3� 2 2 �( x + 1)( x − 2) �� x ( x − 2) = (Với x – 1 và x 2 2 2) 3 � ( x + 1)( x − 2) � f’ cùng dấu tử số : g( x ) = x ( x − 2)
- 2 f ( x ) = ( x + 1)( x − 2) 3 Bảng xét dấu g( x ) = x ( x − 2) x − −1 0 2 + g( x ) + | + 0 − 0 + f’ cũng đổi dấu khi đi qua 0 và 2 f đạt cực đại tại x0 = 0 Kết luận: f đạt cực tiểu tại x1 = 2 Khoâng caàn xaùc ñònh f’(1), f’(2) (chæ caàn f lieân tuïc taïi 2)
- Nếu để bảng xét dấu cho f’ x − −1 0 2 + f ( x) + || + 0 − || + f liên tục tại 0, 2 và f’ đổi dấu khi đi qua 0 và 2 nên f đạt cực trị tại đây
- 2 Tìm cực trị: f ( x ) = x.ln x Miền xác định: ( 0,+ ) f ( x ) = ln x + 2ln x = ln x ( ln x + 2 ) 2 f ( x ) = 0 � ln x = 0 �ln x = −2 −2 � x = 1 �x = e 2ln x 2 f (1) = 2 > 0 Cực tiểu f ( x) = + x x −2 −2 f (e ) = −2 < 0 Cực đại e
- Hoặc: lập bảng xét dấu f ( x ) = ln x ( ln x + 2 ) −2 x 0 e 1 + f (x) + 0 − 0 + CĐ CT
- Tìm cực trị: f ( x) = 2x + 2 − 3 3 ( x + 1) 2 Miền xác định: R � 1/3 � 2 ( x + 1) − 1 f ( x) = 2 − = 2� � 1/3 1/3 � ( x + 1) � ( x + 1) � � x − −1 0 + TS MS f
- Tìm cực trị: f ( x) = 2x + 2 − 3 3 ( x + 1) 2 Miền xác định: R � 1/3 � 2 ( x + 1) − 1 f ( x) = 2 − = 2� � 1/3 1/3 � ( x + 1) � ( x + 1) � � x − −1 0 + TS − | − 0 + MS f
- Tìm cực trị: f ( x) = 2x + 2 − 3 3 ( x + 1) 2 Miền xác định: R � 1/3 � 2 ( x + 1) − 1 f ( x) = 2 − = 2� � 1/3 1/3 � ( x + 1) � ( x + 1) � � x − −1 0 + TS − | − 0 + MS − 0 + | + f
- Tìm cực trị: f ( x) = 2x + 2 − 3 3 ( x + 1) 2 Miền xác định: R � 1/3 � 2 ( x + 1) − 1 f ( x) = 2 − = 2� � 1/3 1/3 � ( x + 1) � ( x + 1) � � x − −1 0 + TS − | − 0 + MS − 0 + | + f + || − 0 +
- x3 Tìm cực trị: f (x) = x−2 Miền xác định: -
- −1 2 Tìm cực trị: f (x) = xe , x x 0 0, x=0 1 � 2�− f '( x ) = � 1+ 2 � e x2 >0 (x 0) � x � f’ không đổi dấu khi qua bất kỳ điểm nào trên toàn bộ MXĐ nên không có cực trị.
- TiỆM CẬN y = f(x) lim f ( x ) = Tiệm cận đứng x = x0 x x0 lim f ( x ) = a Tiệm cận ngang y = a x ( ) f (x) lim f ( x ) = , lim = a, lim [ f ( x ) − ax ] = b x ( ) x ( ) x x ( ) Tiệm cận xiên y = ax + b Nếu viết được f(x) = ax + b + (x), (x) là VCB khi x thì TCX là y = ax + b
- Các bước tìm tiệm cận: 1.Tìm miền xác định của hàm số. 2.Tìm TC đứng tại các điểm ngoài MXĐ nhưng dính vào MXĐ 3.Nếu MXĐ có (±) , xét limf(x) từng trường hợp để xét TC ngang và TC xiên
- ln(1 + x ) Tìm tiệm cận hàm số: f ( x ) = + 2x −1 x Miền xác định: ( 1, + )\ {0} x – 1+ : f(x) + : TCĐ x = -1 x + : f(x) + : có thể có TCX ln(1 + x ) x + α ( x) = 0 x f ( x) = 2x − 1 + α ( x) TCX : y =2x – 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 1
38 p | 477 | 61
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 4: Tích phân suy rộng
44 p | 520 | 57
-
Bài giảng Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 2
39 p | 401 | 47
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (P3)
35 p | 176 | 37
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (P2)
62 p | 302 | 26
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 4 - TS. Đặng Văn Vinh
55 p | 125 | 21
-
Bài giảng Giải tích 1: Ứng dụng hình học của tích phân xác định
34 p | 264 | 20
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh
40 p | 126 | 17
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân suy rộng (Phần 2)
22 p | 197 | 15
-
Bài giảng Giải tích 1: Hàm số liên tục
10 p | 479 | 15
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân suy rộng
45 p | 252 | 14
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân bất định
50 p | 299 | 13
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần 1)
11 p | 137 | 11
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 1: Số phức
36 p | 105 | 8
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân xác định
28 p | 107 | 6
-
Bài giảng Giải tích 1: Đạo hàm và vi phân
47 p | 567 | 6
-
Bài giảng Giải tích 1: Quy tắc I’Hospitale
11 p | 90 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn