intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hành vi khách hàng: Chương 3 - ThS. Nguyễn Nguyên Phong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hành vi khách hàng - Chương 3: Cá nhân và hành vi khách hàng, cung cấp những kiến thức như Bản chất của tính cách; quan niệm bản thân; lối sống;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hành vi khách hàng: Chương 3 - ThS. Nguyễn Nguyên Phong

  1. Hành vi khách hàng ThS.Nguyễn Nguyên Phong Khoa Quản trị Kinh doanh
  2. Tài liệu Lê Phúc Loan và Nguyễn Thị Bích Trâm, (2015). Hành vi Khách hàng. Tài liệu lưu hành nội bộ, số PL 658.834. Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh. 2
  3. Mục tiêu 01 Phân tích hành vi khách hàng Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến 02 hành vi khách hàng 03 Mô tả mô hình qui trình ra quyết định của khách hàng 04 Phân tích ứng dụng hành vi khách hàng trong hoạt động Marketing 3
  4. Nội dung 1. Khái quát hành vi khách hàng 2. Văn hóa, xã hội và hành vi khách hàng 3. Cá nhân và hàng vi khách hàng 4. Tâm lý và hành vi khách hàng 5. Qui trình ra quyết định của khách hàng 4
  5. 3. Cá nhân và hành vi khách hàng
  6. 3.1 Tuổi Chúng ta có nhiều điểm chung với những người khác vì bằng tuổi nhau. ● Thế hệ Z ● Thế hệ Y ● Thế hệ X 6
  7. 3.1 Tuổi Thế hệ Z (dưới 23 tuổi) ● Có khả năng chi tiêu và thói quen mua hàng độc đáo, có kiến thức và yêu thích công nghệ ● Không tin tưởng quảng cáo mà có xu hướng bị thu hút bởi sự chứng thực của đồng nghiệp người xung quanh hay các nhân vật có tầm ảnh hưởng khác -> Marketing với bằng chứng xác thực, sử dụng influencer marketing và kết hợp đa nền tảng MXH 7
  8. 3.1 Tuổi Thế hệ Y - Millennials (23-35 tuổi) ● Nhóm chi tiêu nhiều nhất, đặc biệt sau khi kết hôn. ● thích tương tác với các thương hiệu trên mạng xã hội ● Vẫn mua sắm tại siêu thị ● Hình thức sp rất quan trọng ● thích tham gia hoạt động hội nhóm 8
  9. 3.1 Tuổi Thế hệ Y - Millennials (23-35 tuổi) -> Marketing tận dụng nền tảng xã hội không chỉ là các kênh truyền thông mà còn là kênh dịch vụ, tương tác cộng đồng để lôi kéo họ. 9
  10. 3.1 Tuổi Thế hệ X (36-55 tuổi) ● Bận rộn với sự nghiệp và gia đình. Áp lực công việc và con cái khiến họ không có thời gian đọc quảng cáo dài. ● Email được họ ưa thích khi tiếp nhận thông tin. ● Xu hướng trung thành hơn thế hệ khác ● Ưa thích các chương trình quà tặng và phiếu giảm giá. ● Facebook là nền tảng xã hội yêu thích của GenX và họ thường bị lôi cuốn bởi nội dung hấp dẫn, có tính giải trí cao. 10
  11. 3.1 Tuổi Thế hệ X (36-55 tuổi) -> Marketing cá nhân hóa với nội dung ngắn gọn và lời kêu gọi mua sắm rõ ràng. ->Email marketing, các chương trình khuyến mãi, quà tặng, giảm giá sẽ tạo nên lượng khách hàng GenX trung thành đáng kể. -> Marketing sản phẩm với những loại hình mang tính giải trí như video ca nhạc, phim ngắn, hài. 11
  12. 3.2 Tính cách Tính cách Bản chất của tính cách Các đặc điểm tâm lý ● Tính cách phản ánh bên trong mà xác định sự khác biệt cá nhân và phản ánh cách một ● Tính cách là nhất người phản ứng với quán và bền bỉ môi trường xung ● Tính cách có thể quanh. thay đổi 12
  13. 3.2 Tính cách Ứng dụng trong Marketing ● Xác định các đặc điểm tính cách có liên quan ● Nhắm mục tiêu người tiêu dùng với những đặc điểm tính cách có liên quan ● Phát triển các thông điệp quảng cáo thu hút người tiêu dùng với những đặc điểm tính cách cụ thể ● Phát triển tính cách cho thương hiệu 13
  14. 3.3 Quan niệm bản thân Quan niệm bản thân nhận thức của một người về các thuộc tính của chính mình và cách tự đánh giá bản thân về những phẩm chất này. 14
  15. 3.3 Quan niệm bản thân ● Tự quan niệm thực tế (Real Self): đánh giá thực tế về những phẩm chất của chính mình ● Tự quan niệm lý tưởng (Ideal Self): hình ảnh về một người theo ước muốn của chính mình. ● Tự quan niệm của người khác (looking-glass self):việc một người nghĩ người khác thấy mình như thế nào 15
  16. 3.3 Quan niệm bản thân ● Người tiêu dùng thể hiện giá trị của họ thông qua hành vi mua hàng của họ ● Các mô hình phù hợp với hình ảnh bản thân: chúng ta chọn sản phẩm khi các thuộc tính khớp với chính mình Sử dụng sản phẩm = Hình ảnh bản thân 16
  17. 3.3 Quan niệm bản thân Ứng dụng trong marketing ● Sử dụng khái niệm bản thân để phân khúc và định vị ● Tiếp thị hình ảnh thực tế hoặc lý tưởng của người tiêu dùng ● Phụ thuộc vào bản chất của sản phẩm ● Quảng bá sản phẩm như một cách để thay đổi hoặc mở rộng hình ảnh bản thân 17
  18. 3.4 Lối sống ● Lối sống xác định mô hình tiêu dùng mà phản ánh sự lựa chọn của một người về cách sử dụng thời gian và tiền bạc của họ. ● Sử dụng lối sống để phân khúc và định vị ● Phát triển các chiến dịch truyền thông dựa trên phong cách sống của người tiêu dùng 18
  19. 3.4 Lối sống 19
  20. Kết thúc 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0