intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 2 - ThS. Phan Quốc Tuấn

Chia sẻ: Ghdrfg Ghdrfg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

728
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi học xong chương 2 Hành vi cá nhân thuộc bài giảng Hành vi cá nhân nhằm giúp sinh viên nhận nhận biết được những cơ sở của hành vi cá nhân, ảnh hưởng của các yếu tố chủ yếu đến hành vi cá nhân trong tổ chức, giải thích được các hành vi và thái độ của cá nhân trong tổ chức, thể hiện được quá trình động viên, thảo luận về các thuyết động viên và các đặc điểm của nó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 2 - ThS. Phan Quốc Tuấn

  1. Th.S Phan Quốc LOGO Tấn www.themegallery.com HÀNH VI CÁ NHÂN HÀNH CÁ Khi học xong phần này, SV sẽ: Nhận biết được những cơ sở của hành vi cá nhân, ảnh hưởng 1 của các yếu tố chủ yếu đến hành vi cá nhân trong tổ chức. 2 Giải thích được các hành vi và thái độ của cá nhân trong tổ chức. 3 Thể hiện được quá trình động viên. 4 Thảo luận về các thuyết động viên và các đặc điểm của nó. 5 Thảo luận về một số ứng dụng các thuyết động viên. www.thmemgallery.com Company Logo 1
  2. Nội dung Hành vi cá nhân: 3 I Những cơ sở của hành vi cá nhân II Giá trị, thái độ và sự thỏa mãn đối với công việc III 3 Động viên www.thmemgallery.com Company Logo HÀNH VI CÁ CLOGO www.themegallery.com Á NHÂN CHƯƠNG 2: NHỮNG CƠ SỞ CỦA HÀNH VI CÁ NHÂN NHỮNG SỞ CỦA HÀNH CÁ 2
  3. XEM XÉT ĐẶC TÍNH TIỂU SỬ Năng suất lao động TÍNH CÁCH ảnh Sự vắng mặt hưởng hưở đến Sự thuyên chuyển NHẬN THỨC Sự thỏa mãn của NLĐ HỌC TẬP www.thmemgallery.com Company Logo 1.1- Những đặc tính tiểu sử: Thường có sẵn trong hồ sơ cá nhân của người lao động như: ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. www.thmemgallery.com Company Logo 3
  4. 1.1- Những đặc tính tiểu sử (tt): Tuổi tác : Tuổi tác càng cao, con người càng ít muốn nghỉ việc Hệ số vắng mặt có khả năng tránh được ở những người lao động lớn tuổi là thấp hơn so với những người trẻ, tuy nhiên họ lại có hệ số vắng mặt không tránh được cao hơn. Quan hệ giữa tuổi tác với năng suất phụ thuộc vào nhu cầu công việc cụ thể. www.thmemgallery.com Company Logo 1.1- Những đặc tính tiểu sử (tt): Giới tính: Không có sự khác biệt giữa nam và nữ trong năng lực nói chung về lãnh đạo, trong hoạt động xã hội, năng lực học tập và trong năng suất lao động. Trong những năm gần đây, khi môi trường kinh doanh thay đổi thì kiểu lãnh đạo với những đặc điểm nữ tính lại thành công cho những nhà lãnh đạo nữ. www.thmemgallery.com Company Logo 4
  5. 1.1- Những đặc tính tiểu sử (tt): Khuyến khích sự tham gia và đóng góp ý kiến Kiểu lãnh Kiểu đạo với đạo với Chia sẻ quyền lực và thông tin những đặc những đặc điểm điểm Nâng cao ý thức tự giác của mọi người nữ tính nữ tính Làm cho mọi người trở nên năng động hơn www.thmemgallery.com Company Logo 1.1- Những đặc tính tiểu sử (tt): Tình trạng gia đình: Một số nghiên cứu chỉ ra rằng những người có gia đình có hệ số vắng mặt thấp hơn, hệ số thuyên chuyển thấp hơn và sự thỏa mãn với công việc cao hơn. www.thmemgallery.com Company Logo 5
  6. 1.1- Những đặc tính tiểu sử (tt): Số người phải nuôi dưỡng: Có chứng cứ chỉ ra rằng tương quan đồng biến giữa số lượng người phải nuôi dưỡng với hệ số vắng mặt, nhất là phụ nữ và sự thỏa mãn đối với công việc. www.thmemgallery.com Company Logo 1.1- Những đặc tính tiểu sử (tt): Thâm niên công tác trong một tổ chức: Việc thực hiện nhiệm vụ trong quá khứ có xu hướng liên quan đến kết quả của vị trí công tác mới. Không có cơ sở tin rằng người có thâm niên là có năng suất cao hơn người ít thâm niên. Có sự tương quan nghịch biến giữa thâm niên và sự vắng mặt. Người có thâm niên cao thường ít chuyển công tác www.thmemgallery.com Company Logo 6
  7. 1.2- Tính cách: Là ……………… cá nhân phản ánh nhận thức của con người về thế giới xung quanh và được thể hiện qua ……………… của họ. Tính cách mô tả các đặc điểm, khuynh hướng và tính khí ổn định của từng cá nhân. www.thmemgallery.com Company Logo 1.2- Tính cách (tt): Tác động đến hình thành Môi Bẩm trường sinh sống và làm việc Sự nỗ lực thay TÍNH CÁCH đổi TÍNH CÁCH Học tập Kinh nghiệm www.thmemgallery.com Company Logo 7
  8. Đặc điểm của tính cách 1 2 3 www.thmemgallery.com Company Logo 16 nhân tố trong phân tích tính cách của Cattell: www.thmemgallery.com Company Logo 8
  9. Các loại tính cách: A- Theo phẩm chất cá nhân (Hans Eysenck) Không ổn định Ổn định Hướng Căng thẳng, dễ bị kích Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin, Hướ động, không ổn định, nồng tin cậy, thích ứng, nồng ngoại ngoạ hậu, xã hội, phụ thuộc hậu, xã hội, phụ thuộc Hướng Căng thẳng, dễ bị kích Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin, Hướ động, không ổn định, lạnh tin cậy, thích ứng, lạnh nội nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn. nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn. www.thmemgallery.com Company Logo 1.2- Tính cách (tt): độ tự chủ Các loại tính cách: B- Mức Người nội thuộc Người ngoại thuộc Quan điểm Cho rằng họ có thể kiểm soát số phận Cho rằng cuộc sống của họ bị kiểm soát bởi các lực lượng bên ngoài Mức độ thỏa Nhiều Ít mãn công việc Hệ số vắng mặt Thấp Cao Mức độ tự đề Nhiều Ít ra nhiệm vụ Mức độ gắn bó Nhiều Ít với công việc Nhận dạng Chủ động hơn trong việc tìm kiếm thông tin Dễ tuân thủ và sẵn lòng phục tùng các trong công việc trước khi ra quyết định, nỗ lực hơn trong việc quy định, các chỉ dẫn. kiểm soát môi trường làm việc, được động viên cao hơn cho thành tựu Công việc phù Làm việc tốt với những việc phức tạp, đòi hỏi Rất phù hợp các công việc được quy hợp học tập và xử lý nhiều thông tin phức tạp. Rất định rõ ràng, nhịp điệu công việc thoải phù hợp các công việc mở đầu hoặc các công mái, những công việc đòi hỏi sự tuân việc đòi hỏi hành động một cách độc lập. thủ các chỉ dẫn của cấp trên. www.thmemgallery.com Company Logo 9
  10. Các loại tính cách (tt) C- Định hướng thành tựu: người có nhu cầu thành tựu cao là người luôn theo đuổi việc giải quyết công việc tốt hơn. Họ muốn vượt qua các khó khăn, trở ngại. Họ muốn cảm thấy rằng thành công hay thất bại của họ là do kết quả của những hành động của họ. D- Độc đoán: những người độc đoán làm rất tốt những việc là rõ ràng và sự thành công dựa trên sự tuân thủ chặt chẽ các luật lệ. www.thmemgallery.com Company Logo Các loại tính cách (tt) E- Thực dụng: người thực dụng là người biết vận dụng nhiều, thắng nhiều, ít bị thuyết phục và thuyết phục người khác nhiều hơn là bị người khác thuyết phục. F- Chấp nhận rủi ro: những người có mức độ chấp nhận rủi ro cao thường hoạt động có hiệu quả ở những công việc như môi giới chứng khoán, buôn bán bất động sản… nơi nhu cầu công việc đòi hỏi phải ra những quyết định nhanh. www.thmemgallery.com Company Logo 10
  11. 1.3- Năng lực: Năng lực: Mức độ khả năng của cá nhân để thực hiện các nhiệm vụ khác nhau trong một công việc. Năng lực trí tuệ: Mức độ khả năng của cá nhân để thực hiện hành động thần kinh. www.thmemgallery.com Company Logo Năng lực trí tuệ: thể hiện 4 loại Trí tuệ nhận thức: qua các bài trắc nghiệm truyền thống. Trí tuệ xã hội: khả năng giao tiếp. Trí tuệ tình cảm: khả năng xác định, hiểu và làm chủ được tình cảm, cảm xúc. Trí tuệ văn hóa: nhận biết sự dị biệt giữa các nền văn hóa và hành động sao cho thành công trong một môi trường đa văn hóa. www.thmemgallery.com Company Logo 11
  12. Năng lực thể chất: Khả năng để thực hiện các nhiệm vụ đòi hỏi sức chịu đựng, sự dẻo dai, sức mạnh và những đặc tính tương tự. Sức bật Bền bỉ Chân tay khéo léo Mạnh chân mạnh tay www.thmemgallery.com Company Logo Phù hợp giữa năng lực và công việc (The Ability-Job fit) Năng lực của Ability-Job fit Yêu cầu của nhân viên công việc www.thmemgallery.com Company Logo 12
  13. www.themegallery.com LOGO NHẬN THỨC Khái niệm: Nhận thức được xem là …………… trong đó cá nhân tổ chức và diễn đạt những ấn tượng mang tính ………… để giải thích về môi trường của họ. Nhận thức là quan trọng trong việc nghiên cứu …………... Vì ………….. của con người dựa trên nhận thức của họ về ………, về …………. chứ không phải dựa trên ………………………………. www.thmemgallery.com Company Logo 13
  14. Quá trình nhận thức: Thế giới Thế giới được khách quan nhận thức (thực tế) Các Cảm Chú Nhận tín hiệu giác ý thức www.thmemgallery.com Company Logo Con người có xu hướng nhìn thế giới như con người muốn nhận thức về nó. Có nghĩa là chúng ta không nhìn thấy ………………….. mà là chúng ta diễn đạt cái mà chúng ta nhận thức về thế giới đó và gọi nó là ………... www.thmemgallery.com Company Logo 14
  15. Các nhân tố ảnh hưởng tới nhận thức Đối tượng nhận thức Tình huống trong đó Người quá trình nhận thức nhận thức diễn ra www.thmemgallery.com Company Logo Đối tượng nhận thức: Tương quan vật nền: Khi diễn ra bất kỳ một quá trình nhận thức nào thì đều có một cái gì đó chính yếu nổi bật lên (đối tượng nhận thức), còn tất cả những gì còn lại (bối cảnh hay nền) thì được phản ánh ít rõ nét hơn hoặc hoàn toàn không được để ý tới. www.thmemgallery.com Company Logo 15
  16. Đối tượng nhận thức (tt): Tương tự, tương đồng: những gì tương tự nhau thì sẽ gom lại với nhau. Gần nhau: những gì gần nhau thì sẽ nhóm lại với nhau. www.thmemgallery.com Company Logo Đối tượng nhận thức (tt): Kết thúc: tín hiệu luôn luôn thiếu, phải giả định, bổ sung thông tin để nhanh chóng kết thúc. www.thmemgallery.com Company Logo 16
  17. Người nhận thức: Khi con người nhìn một đối tượng và diễn đạt cái mà anh ta thấy, sự diễn đạt đó bị ảnh hưởng mạnh bởi những đặc tính cá nhân của người đó. Những đặc tính cá nhân ảnh hưởng rất mạnh đến nhận thức là: ……….. ……….. ……….. ……….. ………… www.thmemgallery.com Company Logo Các nhân tố ảnh hưởng tới nhận thức (tt): Tình huống trong đó quá trình nhận thức diễn ra: Cùng một vấn đề nhưng trong hoàn cảnh khác nhau, vấn đề được nhận thức rất khác nhau bởi cùng một người nhận thức. www.thmemgallery.com Company Logo 17
  18. Nhận thức về con người: Phán quyết về người khác Thuyết quy kết: Khi chúng ta quan sát con người, chúng ta không hiểu các nguyên nhân của hành vi của họ, song chúng ta lại cố gắng giải thích tại sao họ lại cư xử theo những cách nào đó. www.thmemgallery.com Company Logo Nhận thức về con người: phán quyết về người khác Thuyết quy kết (tt): Thuyết quy kết cho rằng: khi chúng ta quan sát hành vi của một cá nhân, chúng ta cố gắng xác định nguyên nhân của hành vi của họ là từ …………… hay ……………. Tuy nhiên, sự xác định đó phụ thuộc vào ba nhân tố: • ……….. • ……….. • ……….. www.thmemgallery.com Company Logo 18
  19. Nhận thức về con người: phán quyết về người khác (tt): Các ứng dụng cụ thể trong tổ chức: Khi 1 người gia nhập một tổ chức, anh ta ngay lập tức được đánh giá bởi các thành viên của tổ chức đó. www.thmemgallery.com Company Logo 1.4.4- Nhận thức về con người: phán quyết về người khác (tt): Các ứng dụng cụ thể trong tổ chức: Con người trong các tổ chức luôn phán quyết về người khác và những phán quyết này lại có một tầm quan trọng đặc biệt đối với sự phát triển của tổ chức, như các quyết định về tuyển chọn NV, bố trí, đề bạt, đào tạo và phát triển, đánh giá về NV và trả công lao động, đánh giá thực hiện nhiệm vụ, nỗ lực, đánh giá về sự trung thành với tổ chức. www.thmemgallery.com Company Logo 19
  20. Nhận thức về con người: phán quyết về người khác (tt) Sai lầm và thiên vị trong quy kết: Khi thực hiện phán quyết về những người khác: xu hướng trong việc hạ thấp ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài và đề cao ảnh hưởng các nhân tố bên trong. www.thmemgallery.com Company Logo Nhận thức về con người: phán quyết về người khác (tt) Sai lầm và thiên vị trong quy kết (tt): Xu hướng của các cá nhân trong việc quy thành công của họ cho các nhân tố bên trong trong khi đổ lỗi cho các thất bại của họ là do các nhân tố bên ngoài. www.thmemgallery.com Company Logo 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2