2/12/2017<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP<br />
.HCM<br />
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ<br />
<br />
KHOA HỌC QUẢN LÝ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Mục tiêu bài học<br />
Mô tả các mục tiêu của quản lý hàng tồn kho<br />
Tính toán các biện pháp duy trì hàng tồn kho<br />
Trình bày được các mô hình quản lý tồn kho<br />
Đánh giá tổng chi phí liên quan các chính sách tồn<br />
kho khác nhau<br />
Tính toán chính sách tồn kho an toàn thích hợp<br />
Tính toán số lượng để hàng tồn kho một thời kỳ<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
CHƯƠNG 4<br />
KỸ THUẬT TỒN KHO<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
Nội dung chính<br />
1. Giới thiệu về quản lý tồn kho<br />
2. Mô hình tồn kho tổng quát<br />
3. Mô hình EOQ cơ bản (Mô hình Wilson)<br />
4. Mô hình EOQ tiếp nhận không đồng thời (Mô hình với q là<br />
không đổi & hữu hạn)<br />
5. Mô hình EOQ chấp nhận có tổn thất (Mô hình Wilson có<br />
sự gián đoạn sản phẩm cung cấp cho khách hàng)<br />
6. Mô hình giảm lượng đặt hàng<br />
7. Vấn đề chiết khấu<br />
8. Chỉ số đặt hàng<br />
9. Xác định tồn kho an toàn theo mức dịch vụ<br />
10. Lượng đặt hàng cho hệ thống tồn kho định kỳ<br />
3<br />
<br />
GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
1. Giới thiệu về quản lý tồn kho<br />
<br />
4<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
1<br />
<br />
2/12/2017<br />
<br />
Các loại hình tồn kho<br />
<br />
Mục tiêu của quản lý tồn kho<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Đáp ứng mức độ dịch vụ mà khách hàng mong muốn.<br />
Đáp ứng hiệu quả chi phí hoạt động.<br />
Duy trì hàng tồn kho tối thiểu.<br />
<br />
Mô<br />
<br />
hình tối ưu để quản lý tồn kho nhằm mục đích xác<br />
định chiến lược tồn trữ hàng thích hợp để cực tiểu giá<br />
thành, chi phí.<br />
<br />
Mục<br />
<br />
đích của việc quản lý hàng tồn kho là để xác định<br />
mức tồn kho bao nhiêu và khi nào đặt hàng.<br />
<br />
Hàng tồn kho (inventory) được lượng xác định hàng<br />
hóa nắm giữ bởi một tổ chức, sử dụng để đáp ứng nhu<br />
cầu khách hàng.<br />
5<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
Vai trò của hàng tồn kho<br />
Hàng tồn kho để đáp ứng nhu cầu của khách hàng đối<br />
với một sản phẩm, đặc biệt là trong một hoạt động<br />
bán lẻ.<br />
Mức độ hàng tồn kho phải đáp ứng được mong đợi và<br />
kỳ vọng nhu cầu khách hàng.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
7<br />
<br />
GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
6<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
Nhu cầu (demand)<br />
Nhu cầu về các mặt hàng tồn kho được phân loại là<br />
phụ thuộc hoặc độc lập.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
8<br />
<br />
Các mặt hàng nhu cầu phụ thuộc được sử dụng trong nội bộ<br />
để sản xuất ra sản phẩm cuối cùng.<br />
Các mặt hàng nhu cầu độc lập là sản phẩm cuối cùng được<br />
sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
2<br />
<br />
2/12/2017<br />
<br />
Chi phí tồn kho (Inventory costs)<br />
Chi phí hàng tồn kho bao gồm vận chuyển, đặt<br />
hàng và chi phí tổn thất.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Chi phí vận chuyển là các chi phí tổ chức, lưu trữ hàng<br />
tồn kho.<br />
Chi phí đặt hàng là chi phí để bổ sung hàng tồn kho.<br />
Chi phí tổn thất phát sinh khi khách hàng đặt hàng<br />
nhưng không có hàng tồn kho để đáp ứng.<br />
<br />
Hệ thống kiểm soát tồn kho<br />
(Inventory Control Systems)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Là một cấu trúc để kiểm soát mức độ hàng tồn kho<br />
bằng cách xác định lượng hàng tồn khi bao nhiêu để<br />
đặt hàng (mức độ bổ sung) và khi nào đặt hàng.<br />
Có hai loại cơ bản của hệ thống:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
9<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
Hệ thống liên tục (hoặc cố định số lượng): một lượng đặt<br />
hàng không đổi khi hàng tồn kho giảm đến một mức độ<br />
nhất định.<br />
Hệ thống tuần hoàn (hoặc cố định thời gian): một đơn hàng<br />
được đặt sau một khoảng thời gian nhất định.<br />
<br />
10<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
Các chi phí ảnh hưởng đến giá thành<br />
Ký hiệu<br />
<br />
Loại chi phí<br />
<br />
Đơn vị tính<br />
<br />
Y<br />
q<br />
<br />
11<br />
<br />
GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
Sản phẩm / Thời gian<br />
<br />
Tiền thuê kho tính theo giá trị sản<br />
phẩm tồn kho trung bình<br />
<br />
K<br />
<br />
Chi phí hành chính cho 1 lần đặt<br />
hàng<br />
<br />
$ / Đơn hàng<br />
<br />
M<br />
<br />
12<br />
<br />
Sản phẩm / Thời gian<br />
<br />
Năng lực tiêu thụ sản phẩm<br />
<br />
b<br />
<br />
Xác định chiến lược quản lý kho tối ưu cho trường hợp<br />
có một loại sản phẩm<br />
<br />
Năng lực sản xuất sản phẩm<br />
<br />
y<br />
<br />
2. Mô hình tồn kho tổng quát<br />
<br />
Tổng lượng hàng sản xuất (tiêu<br />
dùng) trong một chu kỳ tham khảo Sản phẩm<br />
(năm, tháng, tuần)<br />
<br />
Lượng sản phẩm có trong kho tại<br />
1 thời điểm<br />
<br />
Sản phẩm<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
3<br />
<br />
2/12/2017<br />
<br />
Các chi phí ảnh hưởng đến giá thành<br />
Ký hiệu<br />
Q<br />
<br />
Loại chi phí<br />
Số lượng hàng mỗi lần đặt<br />
Số lần đặt hàng trong một<br />
N = Y/Q<br />
chu kỳ tham khảo<br />
R<br />
Chu kỳ đặt hàng<br />
a<br />
Giá trị sản phẩm<br />
Tổn thất khi không có đủ<br />
hàng để cung cấp giao<br />
c<br />
hàng trễ<br />
<br />
13<br />
<br />
Đơn vị tính<br />
Sản phẩm<br />
Sản phẩm<br />
Thời gian<br />
$ / Sản phẩm<br />
$ / Sản phẩm<br />
<br />
Các giả định của mô hình<br />
Các biến là tất định<br />
y = const<br />
q = const<br />
Chi phí lưu kho: đánh giá bằng biến b<br />
Tổn thất do gián đoạn nguồn hàng: đánh giá bằng biến c<br />
Giả định: khi gián đoạn hàng tồn kho, nhu cầu khách hàng<br />
sẽ được đáp ứng sau, doanh nghiệp chịu phạt 1 tỷ lệ với<br />
lượng hàng thiếu<br />
Số lượng hàng sản xuất trong 1 chu kỳ = Số lượng hàng<br />
tiêu thụ (mặc dù có những thời điểm không còn hàng tồn kho<br />
để bán)<br />
<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
Sơ đồ 1 chu kỳ tồn trữ tồn kho<br />
<br />
14<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
Mô hình tổng quát<br />
<br />
<br />
<br />
R: là chu kỳ tồn trữ tồn kho<br />
t1 , t2 , t3 , t4 : các giai đoạn trong chu kỳ<br />
<br />
t1 : lượng hàng được tích trữ vào kho, đường biểu diễn tốc độ<br />
gia tăng hàng hóa nghiêng 1 góc 1 có tg(1) = q – y<br />
t4 : đầu chu kỳ cung cấp hàng hóa, đường biểu diễn tốc độ gia<br />
tăng hàng hóa nghiêng 1 góc 1<br />
t2 và t3 : hàng tồn kho giảm dần theo thời gian do sức mua<br />
của khách hàng, đường biển diễn tốc độ giảm lượng hàng hóa<br />
nghiêng 1 góc 2 có tg(2) = y<br />
Đây là quá trình lặp lại có tính chu kỳ<br />
<br />
15<br />
<br />
GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
16<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
4<br />
<br />
2/12/2017<br />
<br />
Các giả thiết của mô hình trong 1 chu kỳ<br />
<br />
3. Mô hình EOQ cơ bản<br />
Mô hình lượng đặt hàng kinh tế<br />
(Mô hình WILSON)<br />
<br />
<br />
<br />
Mô hình được đề cập lần đầu tiên vào năm 1915 bởi<br />
F.W. Harri, được sử dụng rộng rãi dưới tên mô hình R.H.<br />
Wilson từ năm 1929.<br />
Mục đích mô hình:<br />
- Xác định khi nào đặt hàng ?<br />
- Xác định lượng đặt hàng bao nhiêu là tối ưu ?<br />
<br />
<br />
<br />
23<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
Mô hình EOQ cơ bản<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
24<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
Đồ thị của mô hình<br />
<br />
Tổng chi phí (CT) cho 1 chu kỳ hàng năm:<br />
Lượng hàng tối ưu (<br />
<br />
<br />
<br />
0 ↔ <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Tổng lượng sản phẩm yêu cầu (Y) đã biết trước (tương<br />
lai chắc chắn).<br />
Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm (y) là hằng số.<br />
Không có ràng buộc về số lượng, ngày đặt hàng, khả<br />
năng tồn trữ của kho, khả năng tài chính của công ty.<br />
Chu kỳ sẽ lặp lại tuần hoàn, và không đổi.<br />
a, b, K là hằng số<br />
Lượng hàng yêu cầu (Q) sẽ được chuyển vào kho ngay<br />
khi nhận được đơn đặt hàng.<br />
Không cho phép gián đoạn sản phẩm trong kho<br />
<br />
Chu kỳ tối ưu (<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
) khi hàm CT cực tiểu:<br />
2<br />
<br />
<br />
) để đặt hàng trong 1 năm:<br />
12<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
25<br />
<br />
GV. ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
26<br />
<br />
GV. Huỳnh Đỗ Bảo Châu<br />
<br />
5<br />
<br />