Môn học: Khoa học Quản lý<br />
<br />
Man<br />
age<br />
ment<br />
<br />
Chương 8<br />
Quản lý Chiến lược<br />
Câu hỏi ôn tập<br />
– Nền tảng của năng lực cạnh tranh chiến lược là gì?<br />
– Quản lý chiến lược là gì?<br />
– Các loại chiến lược nào được các tổ chức áp dụng?<br />
ế<br />
ổ<br />
– Chiến lược được xây dựng như thế nào?<br />
– Những vấn đề trong việc triển khai thực hiện chiến lược?<br />
<br />
Chương 8<br />
Quản lý chiến lược<br />
ế<br />
<br />
1<br />
<br />
Nền tảng của năng lực cạnh tranh<br />
chiến lược<br />
<br />
2<br />
<br />
Nền tảng của năng lực cạnh tranh chiến lược<br />
Các khái niệm cơ bản về chiến lược<br />
<br />
Các khái niệm cơ bản về chiến lược<br />
<br />
– Lợi thế cạnh tranh bền vững thích ứng một cách kiên định với<br />
<br />
– Lợi thế cạnh tranh nghĩa là vận hành theo một cách thức<br />
<br />
thị trường và các áp lực môi trường tốt hơn đối thủ cạnh tranh<br />
<br />
thành công mà các đối thủ cạnh khó bắt chước được.<br />
<br />
– Ví dụ: Sony luôn giữ vị trí dẫn đầu của mình trong việc thiết kế<br />
<br />
• Tiếp cận tài nguyên thiên nhiên<br />
<br />
p<br />
g ệ<br />
phNm.<br />
sản phNm mới bằng việc đầu tư vào R&D và thiết kế sản p<br />
<br />
• Tiếp cận nhân công rẻ<br />
<br />
– Lợi thế cạnh tranh bền vững có thể đạt được bằng cách áp dụng<br />
<br />
• Tiếp cận nhân lực có kỹ năng và được đào tạo tay nghề cao<br />
<br />
các công nghệ được phát triển trong các ngành khác (IT)<br />
<br />
• Công nghệ mới: công nghệ sản xuất và sản phNm<br />
• Phương pháp quản lý hiện đại<br />
<br />
– Đạt và duy trì lợi thế cạnh tranh là một thách thức với ngay cả<br />
<br />
các công ty lớn.<br />
<br />
3<br />
<br />
Nền tảng của năng lực cạnh tranh chiến lược<br />
<br />
4<br />
<br />
Nền tảng của năng lực cạnh tranh chiến lược<br />
Các khái niệm cơ bản về chiến lược<br />
– Chiến lược –<br />
<br />
Sự bền vững đạt được là nhờ:<br />
<br />
• Một bản kế hoạch hành động toàn diện đưa ra định hướng dài hạn và<br />
<br />
– Mở rộng chu kỳ sản xuất của doanh nghiệp<br />
<br />
hướng dẫn tận dụng các nguồn lực để đạt được các mục tiêu của tổ chức<br />
với lợi thế cạnh tranh bèn vững.<br />
<br />
– Duy trì mức độ đãi ngộ đúng mực<br />
y<br />
ộ<br />
gộ<br />
g ự<br />
<br />
– Mục tiêu chiến l<br />
i<br />
hiế lược – tập trung tất cả năng l của tổ chức vào<br />
ấ<br />
lực<br />
ổ h<br />
một mục tiêu thống nhất và hấp dẫn.<br />
<br />
– Tăng cường khả năng giải quyết vấn đề cho xã hội<br />
– Tăng cường khả năng bảo vệ các loài vật cho trái đất.<br />
<br />
• Coca-Cola: sản phNm Coke phải luôn “trong tầm tay với” của mọi<br />
người tiêu dùng trên toàn thế giới.<br />
<br />
5<br />
<br />
Biên soạn: TS. Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý - Đại học Bách Khoa Hà Nội<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
Môn học: Khoa học Quản lý<br />
<br />
Nền tảng của năng lực cạnh tranh chiến lược<br />
<br />
Nền tảng của năng lực cạnh tranh chiến lược<br />
<br />
Mục tiêu của quản lý chiến lược<br />
<br />
Các khái niệm cơ bản về chiến lược<br />
<br />
– Xây dựng và thực hiện các chiến lược nhằm đạt được mục<br />
tiêu dài hạn và lợi thế cạnh tranh bền vững<br />
<br />
– Quản lý chiến lược –<br />
• Là quá trình xây dựng và thực hiện các chiến lược để đạt được các<br />
h<br />
d<br />
h hi<br />
hiế l<br />
đ đ<br />
<br />
• Quan điểm của Michael Porter:<br />
<br />
mục tiêu dài hạn và duy trì lợi thế cạnh tranh.<br />
<br />
– Quản lý chiến lược tạo ra lợi nhuận cao hơn mức trung bình<br />
cho các nhà đầu tư.<br />
<br />
7<br />
<br />
Nền tảng của năng lực cạnh tranh chiến<br />
lược<br />
<br />
8<br />
<br />
Quản lý chiến lược là gì?<br />
<br />
Môi trường kinh doanh và lợi thế cạnh tranh<br />
– Độc quyền (monopoly)<br />
• Chỉ có một công ty và không có sự cạnh tranh<br />
• Tạo ra lợi thế cạnh tranh tuyệt đối<br />
– Oligopoly<br />
• Có một vài doanh nghiệp lớn, chiếm lĩnh thị trường<br />
• Lợi thế cạnh tranh lâu dài trong một phân khúc thị trường<br />
xác định<br />
– Hypercompetition (Cạnh tranh hoàn hảo)<br />
• Một vài doanh nghiệp cạnh tranh trực tiếp với nhau<br />
• Bất cứ lợi thế cạnh tranh nào cũng chỉ tạm thời.<br />
<br />
Xây dựng chiến lược<br />
– Quá trình tạo ra chiến lược<br />
– Bao hàm việc đánh giá các chiến lược, tổ chức và môi trường<br />
lược<br />
hiện thời để thiết lập các chiến lược mới và kế hoạch chiến<br />
lược có thể đem lại lợi thế cạnh tranh trong tương lai.<br />
<br />
9<br />
<br />
Hình 8.1<br />
<br />
Quá trình quản lý chiến lược<br />
<br />
10<br />
<br />
Quản lý chiến lược là gì?<br />
<br />
Thực hiện chiến lược –<br />
đưa chiến lược vào hành động<br />
<br />
Xây dựng chiến lược –<br />
tạo ra các chiến lược<br />
<br />
Quá trình xây dựng chiến lược (Drucker)<br />
Xác định và<br />
phân tích<br />
thực trạng:<br />
• Sứ mệnh<br />
• Mục tiêu<br />
• Chiến lược<br />
<br />
Phân tích môi<br />
trường bên<br />
ngoài và bên<br />
trong:<br />
• Ngành và môi<br />
trường bên ngoài<br />
(cơ hội và nguye<br />
cơ)<br />
• Các nguồn lực<br />
và năng lực của<br />
tổ chức (điểm<br />
mạnh và điểm<br />
yếu)<br />
<br />
Điều chỉnh<br />
sứ mệnh và<br />
mục tiêu &<br />
lựa chọn<br />
các chiến<br />
lược mới:<br />
• Công ty<br />
• Lĩnh vực<br />
kinh doanh<br />
• Chức năng<br />
<br />
Thực hiện<br />
chiến lược:<br />
• Quản lý<br />
công ty<br />
• Hệ thống<br />
và thực tiễn<br />
quản lý<br />
• Lãnh đạo<br />
chiến lược<br />
<br />
Đánh giá<br />
kết quả:<br />
• Kiểm soát<br />
chiến lược<br />
• Làm mới lại<br />
quá trình<br />
quản lý chiến<br />
lược<br />
<br />
• Sứ mệnh kinh doanh của chúng ta là gì?<br />
• Khách hàng của chúng ta là ai?<br />
• Khách hàng quan tâm đến những giá trị nào?<br />
• Kết quả chúng ta đã từng đạt được là gì?<br />
• Kế hoạch của chúng ta sẽ thế nào?<br />
<br />
11<br />
<br />
Biên soạn: TS. Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý - Đại học Bách Khoa Hà Nội<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
Môn học: Khoa học Quản lý<br />
<br />
Quản lý chiến lược là gì?<br />
<br />
Quản lý chiến lược là gì?<br />
Các nhiệm vụ cơ bản để thực hiện chiến lược<br />
<br />
Thực hiện chiến lược<br />
<br />
– Xác định sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức<br />
<br />
– Quá trình phân bổ các nguồn lực và chuyển hóa các chiến<br />
lược thành hành động<br />
– Tất các các hệ thống tổ chức và quản lý phải được huy động<br />
để hỗ trợ việc hoàn thành các chiến lược.<br />
<br />
– Đánh giá kết quả hoạt động hiện tại trong tương quan với<br />
ệ<br />
ụ<br />
sứ mệnh vè mục tiêu<br />
– Thiết lập các kế hoạch chiến lược để đạt được mục đích<br />
và mục tiêu<br />
– Triển khai các kế hoạch chiến lược<br />
– Đánh giá kết quả; thay đổi các quá trình nếu cần thiết.<br />
<br />
13<br />
<br />
Hình 8.2 Các bên liên đới bên ngoài và sứ<br />
mệnh của tổ chức<br />
Nhân viên<br />
Chúng tôi tôn trọng tính cá<br />
nhân của mỗi nhân viên,…<br />
tính sáng tạo và năng suất<br />
được khích lệ, đánh giá<br />
cao, và khen thưởng.<br />
<br />
Quản lý chiến lược là gì?<br />
<br />
Cộng đồng<br />
Chúng tôi cam kết sẽ là<br />
các công dân luôn chăm<br />
sóc và hỗ trợ cho cộng<br />
đồng ở bất cứ nơi nào<br />
chúng tôi có mặt<br />
<br />
Phân tích sứ mệnh<br />
– Lý do về sự tồn tại của một tổ chức<br />
– Sứ mệnh tốt xác định rõ:<br />
• Khách hàng<br />
• Sản phNm/dịch vụ<br />
• Vị trí<br />
• Triết lý ngầm định<br />
<br />
Sứ mệnh<br />
Tạo ra giá trị cho những<br />
bên liên đới<br />
Cổ đông<br />
Chúng tôi nguyện<br />
thực hiện theo cách<br />
thức tốt nhất có thể<br />
đem lại suất đàu tư<br />
cao<br />
<br />
Khách hàng<br />
Chúng tôi cam kết<br />
cung cấp sản phẩm<br />
và dịch vụ mang giá<br />
trị tuyệt hảo.<br />
<br />
14<br />
<br />
Nhà cung cấp<br />
Chúng tôi xem các<br />
nhà cung cấp là<br />
những đối tác cùng<br />
chia sẻ mục tiêu<br />
chất lượng cao nhất<br />
15<br />
<br />
Quản lý chiến lược là gì?<br />
<br />
16<br />
<br />
Quản lý chiến lược là gì?<br />
Phân tích mục tiêu<br />
– Các mục tiêu tác nghiệp định hướng các hoạt động đến<br />
các kết quả công việc cụ thể và chủ yếu.<br />
– Các mục tiêu tác nghiệp điển hình:<br />
• Lợi nhuận<br />
• Thị phần<br />
• N guồn nhân lực tài năng<br />
• Sức mạnh tài chính<br />
• Hiệu quả chi phí<br />
• Chất lượng sản phNm<br />
• Sáng chế<br />
• Trách nhiệm xã hội.<br />
<br />
Phân tích giá trị<br />
– Giá trị là những niềm tin về những gì phù hợp hoặc không<br />
phù hợp<br />
– Văn hóa tổ chức phản ảnh hệ thống giá trị nổi trội của tổ<br />
chức.<br />
<br />
17<br />
<br />
Biên soạn: TS. Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý - Đại học Bách Khoa Hà Nội<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
Môn học: Khoa học Quản lý<br />
<br />
Quản lý chiến lược tại TOYOTA<br />
<br />
Quản lý chiến lược là gì?<br />
Phân tích các nguồn lực và năng lực của tổ chức<br />
– Đánh giá các điểm mạnh (Strengths) và điểm yếu<br />
(Weaknesses) của tổ chức trong phân tích SWOT<br />
– Xác định các năng lực cốt lõi:<br />
• Công nghệ<br />
• N guồn nhân lực<br />
ồ hâ l<br />
• Phương pháp sản xuất<br />
• Kỹ năng quản lý<br />
• Sức mạnh tài chính.<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Hình 8.3 Phân tích SWOT<br />
<br />
Quản lý chiến lược là gì?<br />
<br />
Đánh giá bên trong tổ<br />
chức<br />
Điểm yếu của chúng ta là<br />
gì?<br />
<br />
Điểm mạnh của chúng ta<br />
là gì?<br />
• Hiệu quả trong sản xuất?<br />
<br />
Phân tích ngành và môi trường bên ngoài<br />
– Đánh giá các cơ hội (Opportunities) và nguy cơ (Threats)<br />
trong phân tích SWOT<br />
– Đánh giá những điề kiện môi trường thực tế và tương lai:<br />
điều<br />
à<br />
• Môi trường vĩ mô<br />
• Môi trường ngành.<br />
<br />
• Lao động có tay nghề?<br />
• Thị phần tốt?<br />
• Huy động vốn mạnh?<br />
• Uy tín rất tốt?<br />
<br />
• Thiết bị lạc hậu?<br />
• R&D không phù hợp?<br />
• Công nghệ lạc hậu?<br />
• Quản lý yếu kém?<br />
• Thất bại trong các kế hoạch trước?<br />
<br />
Phân tích SWOT<br />
<br />
Cơ hội nào dành cho chúng<br />
ta?<br />
<br />
21<br />
<br />
Hình 8.4 Mô hình 5 áp lực ảnh hưởng đến cạnh<br />
tranh trong ngành của M. Porter<br />
<br />
Nguy cơ nào đang chờ đón<br />
chúng ta?<br />
<br />
•Thị trường mới có thể tiếp cận?<br />
• Nền kinh tế mạnh?<br />
• Đối thủ cạnh tranh yếu?<br />
• Công nghệ đang phát triển?<br />
• Tăng trưởng cụa thị trường hiện thời?<br />
<br />
• Đối thủ cạnh tranh mới?<br />
• Khan hiếm nguồn lực?<br />
• Khẩu vị của thị trường thay đổi?<br />
• Luật lệ mới?<br />
•Sản phẩm thay thế?<br />
<br />
Đánh giá môi trường<br />
bên ngoài<br />
<br />
22<br />
<br />
Phân loại chiến lược<br />
<br />
Đối thủ mới<br />
<br />
Theo cấp độ<br />
– Chiến lược công ty đưa ra định hướng dài hạn cho toàn bộ<br />
doanh nghiệp.<br />
<br />
Nguy cơ từ đối thủ<br />
cạnh tranh tiềm năng<br />
<br />
• Chúng ta nên cạnh tranh ở thị trường và lĩnh vực nào?<br />
Nhà cung cấp<br />
Lợi thế đàm phàn<br />
của nhà cung cấp<br />
<br />
Cạnh tranh trong ngành<br />
Cạnh tranh giữa các công ty<br />
đang hoạt động trong ngành<br />
<br />
– Chiến lược bộ phận xây dựng định hướng chiến lược cho<br />
một bộ phận hoặc đơn vị kinh doanh.<br />
<br />
Khách hàng<br />
Lợi thế đàm phán<br />
của khách hàng<br />
<br />
• Mô tả mục tiêu chiến lược để cạnh tranh trong một ngành hoặc thị<br />
trường cụ thể<br />
• Chúng ta sẽ cạnh tranh như thế nào trong ngành hoặc thị trường này?<br />
• Lựa chọn hỗn hợp sản phNm, thiết bị, vị trí, công nghệ mới v.v.<br />
<br />
Sản phẩm thay thế<br />
<br />
– Chiến lược chức năng hướng dẫn các hoạt động trong một<br />
lĩnh vực tác nghiệp cụ thể.<br />
<br />
Nguy cơ từ hàng hóa và<br />
dịch vụ thay thế<br />
23<br />
<br />
Biên soạn: TS. Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý - Đại học Bách Khoa Hà Nội<br />
<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
Môn học: Khoa học Quản lý<br />
<br />
Hình 8.6 Các cấp chiến lược trong tổ chức<br />
Chiến lược cấp<br />
công ty –<br />
Chúng ta sẽ<br />
hoạt động<br />
Chiến lược chức trong lĩnh vực<br />
năng – Cách thức nào?<br />
hỗ trợ từng chiến<br />
g<br />
lược kinh doanh<br />
ở mức độ tốt<br />
BỘ PHẬN 1<br />
nhất<br />
<br />
NGHIÊN CỨU VÀ<br />
TRIỂN KHAI<br />
<br />
Chiến lược<br />
cấp bộ phận Chúng ta sẽ<br />
cạnh tranh<br />
như thế nào<br />
trong từng<br />
lĩnh vực<br />
<br />
CÔNG TY<br />
<br />
BỘ PHẬN 2<br />
<br />
NGUỒN NHÂN<br />
LỰC<br />
<br />
BỘ PHẬN 3<br />
<br />
SẢN XUẤT/<br />
CHẾ TẠO<br />
<br />
Phân loại chiến lược<br />
Chiến lược tăng trưởng và đa dạng hóa<br />
– Chiến lược tăng trưởng tìm kiếm sự mở rộng các hoạt động<br />
hiện thời.<br />
– Chiến lược tập trung: mở rộng được thực hiện trong cùng một<br />
tr ng:<br />
lĩnh vực kinh doanh.<br />
– Chiến lược đa dạng hóa: tăng trưởng có được nhờ việc mua lại<br />
hoặc đầu tư vào những lĩnh vực kinh doanh mới và khác biệt.<br />
<br />
MARKETING<br />
<br />
25<br />
<br />
Phân loại chiến lược<br />
<br />
26<br />
<br />
Phân loại chiến lược<br />
<br />
Chiến lược tái cấu trúc và loại bỏ<br />
– Đóng cửa/bán tháo – hoạt động ngừng do bán tài sản hoặc<br />
phá sản<br />
– Tái cấu trúc – tha đổi về qui mô và/hoặc một phần các hoạt<br />
cấ<br />
thay<br />
ềq i<br />
à/hoặc<br />
động để đạt được hiệu năng và cải tiến hiệu quả<br />
– Loại bỏ - bán đi một vài bộ phận của tổ chức để tập trung vào<br />
những năng lực cốt lõi (N OKIA).<br />
<br />
Chiến lược hợp tác<br />
– Các liên kết chiến lược – hai tổ chức (hoặc nhiều hơn) hợp<br />
tác với nhau để theo đuổi các lợi ích chung<br />
– Các hình thức liên kết chiến lược:<br />
• Liên kết gia công cung ứng (outsourcing)<br />
• Liên kết nhà cung cấp (supplier alliances)<br />
• Liên kết phân phối (distribution alliances).<br />
<br />
27<br />
<br />
Phân loại chiến lược<br />
<br />
28<br />
<br />
Cách thức xây dựng chiến lược<br />
Cơ hội đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững<br />
– Chi phí và chất lượng – chú trọng vào hiệu suất hoạt động<br />
và/hoặc chất lượng sản phNm hoặc dịch vụ<br />
<br />
Chiến lược kinh doanh điện tử<br />
– Sử dụng Internet một cách chiến lược để đạt được lợi thế<br />
cạnh tranh<br />
– Các chiến lược kinh doanh điện tử phổ biến:<br />
• Chiến lược Business-to-business (B2B)<br />
• Chiến lược Business-to-customer (B2C)<br />
<br />
– Tri thức và tốc độ – tập trung vào sáng chế và tốc độ đưa ra thị<br />
g<br />
g<br />
trường ý tưởng mới<br />
– Rào cản gia nhập – tạo ra một pháo đài thị trường ngăn ngừa<br />
sự gia nhập của các đối thủ khác<br />
– Nguồn lực tài chính – đầu tư và/hoặc mất đi tính bền vững mà<br />
đối thủ cạnh tranh không thể tiếp cận<br />
• Coca Cola giảm giá tại Việt N am<br />
29<br />
<br />
Biên soạn: TS. Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý - Đại học Bách Khoa Hà Nội<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />