
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 5 - PGS.TS Nguyễn Thông
lượt xem 4
download

Mời các bạn cùng tìm hiểu biến giả; biến định tính; mô tả biến định tính trong hồi quy; thiết lập giá trị biến; vấn đề khi phân tích hồi quy với biến định tính;... được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 5".
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 5 - PGS.TS Nguyễn Thông
- TRƯỜNG CAO ĐẲNGKINHKINH TẾ KỸ THUẬT SÀI GÒN TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương Khoa Kinh tế & Quản giả 5: HQTT với biến & giảdoanh trị Kinh tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1: Thống kê mô tả & Phân phối xác suất cơ bản (ôn). Chương 2: Kiểm định giả thiết thống kê. Chương 3: Hồi quy tuyến tính (HQTT) đơn. Chương 4: Hồi quy tuyến tính bội. Chương 5: Hồi quy tuyến tính với biến giả & giả tuyến tính. Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG Chương 6: Đánh giá chất lượng hồi quy. E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr Chương 7: Phân tích chuỗi thời gian. Web: http://www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/ Chương 8: Giới thiệu phần mềm SPSS áp dụng 1 Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 cho HQTT & Chuỗi thời gian 2 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính HỒI QUY TUYẾ TUY ẾN TÍ TÍNH BỘI NH BỘ ẾN GIẢ BIẾ BI VỚI BIẾN GIẢ & (BIẾN CHỈ BÁO, BIẾ BÁO, HỒI QUY DUMMY) GIẢ TUYẾN TÍNH 3 4 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Dso Promo BIEÁN CHÆ BAÙO Naêm (100tr.) Pub (tr.) (%) Xhoi BiÕn chØ b¸o ®îc sö dông trong trêng hîp 1996 49 41 10 0 1997 40 32 15 0 biÕn gi¶i thÝch cã d¹ng lµ c¸c biÕn côc bé 1998 41 38 10 0 t¸c dông lªn biÕn nghiªn cøu. 1999 46 40 10 0 2000 52 40 5 0 VÝ dô 3: KÕt qu¶ kinh doanh 10 n¨m cuèi 2001 57 42 0 0 cña C«ng ty Z nh sau víi: 2002 53 44 0 0 Dso : doanh thu ; Pub : chi phÝ qu¶ng c¸o ; 2003 35 46 0 1 2004 65 50 5 0 Promo : tû lÖ gi·m gi¸ ; Xhoi : yÕu tè x· 2005 64 55 0 0 héi 5 6 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 1
- KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Dso Pub 70 60 60 50 50 40 40 30 30 20 20 Khả năng yếu tố xã hội 10 năm 2003 ? 10 0 0 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 7 8 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Xét trường hợp bỏ qua yếu tố xã hội. Promo 16 14 12 Kết quả hồi quy tuyến tính bội 10 8 6 “KHÔNG” kể biến yếu tố “Xã 4 2 0 hội”. 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 (Xem ..E / KinhTeLuong / Hoi quy boi – Bien gia.xls) 9 10 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Các hệ số của mô hình đều “KHÔNG” có nghĩa Xét trường hợp có yếu tố xã hội. Kết quả hồi quy tuyến tính bội Coefficie Standard “CÓ” kể biến yếu tố “Xã hội”. nts Error t Stat P-value (Xem ..E / KinhTeLuong / Hoi quy Intercept -1.6672 30.8488 -0.0540 0.95841 boi – Bien gia.xls) Pub (tr.) 1.1832 0.6440 1.8371 0.10880 Promo(%) 0.2233 0.7521 0.2970 0.77512 11 12 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 2
- KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Hệ số của mô hình của Bài tập: Pub & Xhoi có nghĩa Standard Coefficients Error t Stat P-value Intercept 12.877 14.377 0.896 0.405 Pub (tr.) 0.979 0.297 3.295 0.017 Promo(%) -0.414 0.365 -1.136 0.299 Xhoi -22.901 4.369 -5.242 0.002 13 14 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS.Nguyễn PGS. Dr. Nguyễn Thống Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính BIEÁN ÑÒNH TÍNH Cã 2 lo¹i biÕn trong nghiªn cøu håi quy: ẾN ĐỊ BIẾ BI ĐỊNH TÍ TÍNH NH - BiÕn ®Þnh lîng: Thu nhËp, Doanh thu, Sè lîng s¶n phÈm tiªu thô... - BiÕn ®Þnh tÝnh: NghÒ nghiÖp, Tr×nh ®é v¨n hãa, Giíi tÝnh, §ång ý kh«ng ®ång ý, Mµu s¾c, ... 15 16 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính MỖI BIẾN ĐỊNH TÍNH SẼ CÓ CÁC THỂ MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH TÍNH THỨC TRONG HỒI QUY Ví dụ: Ví dụ: Giới tính Giới tính(Nam, Nữ) TT Nam Nữ Có N quan sát 1 0 1 Nghề nghiệp(Công nhân, Trí thức, 2 1 0 Quản lý,…) biến Giới tính 3 1 0 Học vấn(Không học, Cấp I, II, III, Đại có 2 thể thức 4 0 1 học, Sau đại học). Nam & Nữ . 1 0 . 0 1 …… N 1 0 17 18 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 3
- KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính THIẾT LẬP GIÁ TRỊ BIẾN VẤN ĐỀ KHI PHÂN TÍCH HỒI QUY VỚI Từng thể thức, thường quy ước dùng 0 BIẾN ĐỊNH TÍNH và 1 để gán giá trị. “TỔNG” vectơ các thể thức của một biến Ví dụ trước: Cá nhân thức 1 là Nữ, cá định tính LUÔN LUÔN là vectơ [1]. nhân thức 2 là Nam,… Ví dụ: [Nam] + [Nữ] = [1] Khi thực hiện hồi quy, mỗi thể thức sẽ Một vectơ thể thức bất kỳ là tổ hợp có hệ số liên kết (về mặt hình thức nó tuyến tính của các thể thức còn lại. cũng giống như một biến định lượng). 19 20 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Hiện tượng “ĐA CỘNG Trong thực hành, chúng ta có TUYẾN” trong hồi quy bội cần thể chọn phương pháp “loại bỏ” phải LOẠI BỎ khi tiến hành 1 thể thức của biến định tính ước lượng các hệ số mô hình. trong tập dữ liệu dùng để ước lượng các hệ số mô hình. 21 22 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính BIEÁN ÑÒNH TÍNH Bài tập: Một nghiên cứu muốn tìm hiểu có hay i Y Giíi tÝnh Trinh ®é Th©m không sự quan hệ giữa giới tính, trình độ học (t/nhËp) niªn vấn đến thu nhập tháng của nhân viên làm việc văn phòng ở TP. HCM. Số liệu thu thập Nam Nu
- KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Giới tính Trình độ Hướng dẫn: Thu nhập Cấp Đại học Standard TT (tr./month) Nam Nữ I,II,III & > Không Coefficients Error t Stat P-value 1 2.1 0 1 0 0 1 2 2.5 1 0 0 0 1 Intercept 1.995 0.508 3.927 0.008 3 2.0 1 0 0 0 1 4 4.1 0 1 1 0 0 Nữ 0.614 0.539 1.140 0.298 5 4.2 1 0 1 0 0 6 4.5 0 1 1 0 0 Cấp I,II,III 1.898 0.635 2.988 0.024 7 4.0 1 0 1 0 0 8 11.0 0 1 0 1 0 Đại học & > 6.929 0.696 9.958 0.000 9 8.0 1 0 0 1 0 10 9.0 0 1 0 1 25 0 26 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ Trong thực tế các hiện tượng kinh tế, kỹ thuật,… có thể biểu diễn bằng các quan HỒI QUY GIẢ hệ phi tuyến. Trong một số trường hợp, các quan hệ TUYẾN TÍNH phi tuyến này sẽ được biến đổi thích hợp để có dạng một quan hệ tuyến tính với các tham số tương ứng. 27 28 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Đối với loại mô hình logarithme thường hiện MÔ HÌNH hữu dưới các dạng như sau: Ln(Y) = aX+ b + ei DẠNG Ln hoặcY = a Log(X) + b + ei (Logarithme) hoặcLn(Y) = a Log(X) + b + ei với a, b là các thông số của mô hình Chú ý: Ln chỉ Logarithme Neper [Ln(e) = 1] với 29 e=2.71828… 30 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 5
- KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Giả thiết hiện tượng nghiên cứu được mô tả bởi phương trình có dạng sau: Mô hình Ln(Y) =aX + b y K.A x with A 0 Trong đó K & A là 2 tham số phải xác định. Số liệu từng cặp (x,y) đã biết. 31 32 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Biến đổi phương trình nêu trên: 3.0 2.0 y K.A x 1.0 K=2, A=0.8 y K.A x Ln ( y) xLn (A ) Ln ( K ) 0.0 0 2 4 6 8 Gọi: Y Ln ( y) ; a Ln (A ) 40.0 & b Ln (K ) [1] 30.0 K=2, A=1.5 20.0 10.0 Y ax b 0.0 0 2 4 6 8 33 34 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Với Y & x đã biết. Dùng kỹ thuật Bài tập 2: Số liệu quan sát từng cặp (x,y) như sau (xem đồ thị sau). Dự kiến quan hệ giữa x & y như hồi quy tuyến tính xác định a & b. sau: x Xác định A & K theo [1]. Đáp số: y K.A x y …/KinhTeLuong/ 1 2.8 Hoi quy phi tuyen.xls 2 5.6 3 10.4 K= 1.507 4 19.3 A= 1.896 5 37.0 6 70.8 PGS. TS. Nguyễn Thống 35 PGS. TS. Nguyễn Thống 7 134.0 36 6
- KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Dạng đồ thị của số liệu: Bài tập 3: Số liệu quan sát từng cặp (x,y) như sau. Y Dự kiến quan hệ giữa x & y như sau: 150.0 Đáp số: y K.A x 100.0 …/KinhTeLuong/ x y Hoi quy phi tuyen.xls 1 2.50 50.0 2 1.43 K= 4.162 3 0.84 0.0 4 0.54 0 2 4 6 A= 0.595 5 0.32 X 6 0.20 37 7 0.10 38 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Dạng đồ thị của số liệu: Y 3.0 2.5 2.0 Mô hình 1.5 1.0 0.5 Y =aLn(X) + b 0.0 0 2 4 6 X 40 39 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Giả thiết hiện tượng nghiên cứu được mô tả bởi phương trình có dạng sau: e y K.x a 5.0 4.0 e y K.x a with x 0 3.0 K=4, A=1.5 2.0 1.0 Trong đó K & a là 2 tham số phải xác định. 0.0 Số liệu từng cặp (x,y) đã biết. 0 2 4 6 41 42 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 7
- KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Biến đổi phương trình nêu trên: Với y & x đã biết Y biết. Dùng y a e K.x y a.Ln ( x ) Ln (K ) kỹ thuật hồi quy tuyến tính xác định a & b. Gọi: with X Ln ( x ); b Ln (K ) Xác định a & K. Y ax b 43 44 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Bài tập 3: Số liệu quan sát từng cặp (x,y) như sau (xem đồ thị sau). Dự kiến quan hệ giữa x & y như sau: 5.0 y a Đáp số: e K.x 4.0 x y 3.0 …/KinhTeLuong/ 1 1.38 2.0 Hoi quy phi tuyen.xls 2 2.40 1.0 3 3.02 0.0 K= 3.91 4 3.45 0 2 4 6 a= 1.507 5 3.77 6 4.04 PGS. TS. Nguyễn Thống 7 4.35 45 PGS. TS. Nguyễn Thống 46 KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Giả thiết hiện tượng nghiên cứu được mô tả bởi phương trình có dạng sau: Mô hình a b z K.x a y b with x , y 0 z K.x y Trong đó K & a, b là các tham số phải xác định. Số liệu (z,x,y) đã biết. 47 48 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 8
- KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Biến đổi phương trình nêu trên: Bài tập 4: Số liệu quan sát từng cặp (z,x,y) như sau a b z K.x y Ln (z) a.Ln ( x ) b.Ln ( y) Ln (K ) (xem đồ thị sau). Dự kiến quan hệ giữa x & y như sau: z K.x a y b Đáp số: Gọi: Z Ln (z ); X Ln ( x ); z x y …/KinhTeLuong/ 3.53 1.52 0.41 Y Ln ( y); c Ln (K ) Hoi quy phi tuyen.xls 8.74 8.51 3.18 2.05 0.32 0.68 K= 3.999 25.42 3.95 0.73 Z aX bY c b a 1.55 0.854 21.91 9.93 3.52 2.06 0.78 0.85 14.53 2.45 0.88 49 50 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Thông thường q
- KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Biến đổi phương trình nêu trên: Do đó: y y y t max t max 1 br t y max y 1 br yt yt t max 1 br t 1 br yt y Ln max 1 t.Ln ( r ) Ln ( b) Y at b 0 yt Gọi: yt y max y max 1 br t Với Y & t đã có, dùng hồi quy tuyến tính xác t 1 br yt định a & b0 xác định r & b. y Y Ln max 1; a Ln (r ); b 0 Ln (b) PGS. TS. Nguyễn Thống y t 55 PGS. TS. Nguyễn Thống 56 KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Biến đổi phương trình nêu trên: Mô hình t y e br Ln ( y) b.r t Gompertz LnLn ( y) t.Ln (r ) Ln (b) Gọi: Y LnLn ( y ); a Ln (r); b 0 Ln(b) t y e br Y at b 0 57 58 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Với Y & t đã có, dùng hồi quy tuyến tính xác định a & b0 xác định r & b. BẢNG TRA PHÂN PHỐI FISHER 60 59 PGS. TS.Nguyễn PGS. Dr. Nguyễn Thống Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 10
- KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Pr F1 ; 2 F % 2\ν1 1 1 161 2 200 3 216 4 225 5 230 6 234 7 237 8 239 9 241 2 18.5 19 19.2 19.2 19.3 19.3 19.4 19.4 19.4 • Coù giaù trò cuûa α, ν1, ν2 xaùc ñònh giaù trò cuûa F 3 10.1 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81 bôûi: p 4 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6 5 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77 6 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.1 7 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68 Xaùc suaát α% 8 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.5 3.44 3.39 Vuøng giaù trò 9 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18 kieåm ñònh =0 10 4.96 4.1 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02 11 4.84 3.98 3.59 3.36 3.2 3.09 3.01 2.95 2.9 0 Fα t 12 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3 2.91 2.85 2.8 13 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71 PHÂN PHỐI FISHER Vuøng giaù trò 14 4.6 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.7 2.65 PGS. TS. Nguyễn Thống kieåm ñònh khaùc 0 61 PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=5% 62 KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính 15 4.54 3.68 3.29 3.06 2.9 2.79 2.71 2.64 2.59 10 12 15 20 24 30 40 60 120 16 4.49 3.63 3.24 3.01 2.85 2.74 2.66 2.59 2.54 242 244 246 248 249 250 251 252 253 254 17 4.45 3.59 3.2 2.96 2.81 2.7 2.61 2.55 2.48 19.4 19.4 19.4 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 18 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.46 8.79 8.74 8.7 8.66 8.64 8.62 8.59 8.57 8.55 8.53 19 4.38 3.52 3.13 2.9 2.74 2.63 2.54 2.48 2.42 5.96 5.91 5.86 5.8 5.77 5.75 5.72 5.69 5.66 5.63 20 4.35 3.49 3.1 2.87 2.71 2.6 2.51 2.45 2.39 4.74 4.68 4.62 4.56 4.53 4.5 4.46 4.43 4.4 4.37 21 4.32 3.47 3.07 2.84 2.68 2.57 2.49 2.42 2.37 4.06 4 3.94 3.87 3.84 3.81 3.77 3.74 3.7 3.67 22 4.3 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.4 2.34 23 4.28 3.42 3.03 2.8 2.64 2.53 2.44 2.37 2.32 3.64 3.57 3.51 3.44 3.41 3.38 3.34 3.3 3.27 3.23 24 4.26 3.4 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.3 3.35 3.28 3.22 3.15 3.12 3.08 3.04 3.01 2.97 2.93 25 4.24 3.39 2.99 2.76 2.6 2.49 2.4 2.34 2.28 3.14 3.07 3.01 2.94 2.9 2.86 2.83 2.79 2.75 2.71 30 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21 2.98 2.91 2.85 2.77 2.74 2.7 2.66 2.62 2.58 2.54 40 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12 2.85 2.79 2.72 2.65 2.61 2.57 2.53 2.49 2.45 2.4 60 4 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.1 2.04 2.75 2.69 2.62 2.54 2.51 2.47 2.43 2.38 2.34 2.3 120 3.92 3.07 2.68 2.45 2.29 2.18 2.09 2.02 1.96 2.67 2.6 2.53 2.46 2.42 2.38 2.34 2.3 2.25 2.21 3.84 3 2.6 2.37 2.21 2.1 2.01 1.94 1.88 2.6 2.53 2.46 2.39 2.35 2.31 2.27 2.22 2.18 2.13 2.54 2.48 2.4 2.33 2.29 2.25 2.2 2.16 2.11 2.07 PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=5% 63 PGS. TS. Nguyễn Thống 64 KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính 2.49 2.42 2.35 2.28 2.24 2.19 2.15 2.11 2.06 2.01 2.45 2.38 2.31 2.23 2.19 2.15 2.1 2.06 2.01 1.96 2.41 2.39 2.35 2.34 2.31 2.28 2.27 2.23 2.2 2.19 2.16 2.12 2.15 2.11 2.08 2.11 2.07 2.04 2.06 2.03 1.99 2.02 1.98 1.95 1.97 1.93 1.9 1.92 1.88 1.84 HẾT 2.32 2.25 2.18 2.1 2.05 2.01 1.96 1.92 1.87 1.81 2.3 2.23 2.15 2.07 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.78 2.27 2.2 2.13 2.05 2.01 1.96 1.91 1.86 1.81 1.76 2.25 2.18 2.11 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.79 1.73 2.24 2.16 2.09 2.01 1.96 1.92 1.87 1.82 1.77 1.71 2.16 2.09 2.01 1.93 1.89 1.84 1.79 1.74 1.68 1.62 2.08 2 1.92 1.84 1.79 1.74 1.69 1.64 1.58 1.51 1.99 1.92 1.84 1.75 1.7 1.65 1.59 1.53 1.47 1.39 1.91 1.83 1.75 1.66 1.61 1.55 1.5 1.43 1.35 1.25 1.83 1.75 1.67 1.57 1.52 1.46 1.39 1.32 1.22 1 66 65 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 11

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 3 - Nguyễn Văn Vũ An
29 p |
174 |
17
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - Nguễn Văn Vũ An
56 p |
136 |
14
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 2 - Nguễn Văn Vũ An
21 p |
110 |
11
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 4 - Nguyễn Văn Vũ An
24 p |
121 |
9
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 5 - Nguyễn Văn Vũ An
23 p |
125 |
9
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Hồi quy hàm hai biến (Hồi quy đơn)
44 p |
15 |
3
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 6: Kiểm định các khuyết tật của mô hình hồi quy (Khuyết tật 1: Đa cộng tuyến)
108 p |
4 |
2
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Mô hình hồi quy 2 biến và cách đọc bảng Eview
17 p |
3 |
2
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi qui bội
63 p |
7 |
2
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến
44 p |
18 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 0: Giới thiệu
9 p |
7 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Kiểm định giả thiết mô hình
30 p |
11 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Suy diễn thống kê và dự báo từ mô hình hồi quy
41 p |
15 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Ước lượng, kiểm định trong kinh tế lượng
14 p |
2 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Dự báo và dạng hàm logarit
12 p |
1 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Biến giả
11 p |
3 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 5: Những dạng kiểm định trong phân tích hồi quy
17 p |
3 |
1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi quy bội
40 p |
11 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
