Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 4: Biến ngẫu nhiên liên tục và phân phối xác suất
lượt xem 1
download
Bài giảng "Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 4: Biến ngẫu nhiên liên tục và phân phối xác suất" trình bày các nội dung: Biến ngẫu nhiên liên tục, hàm phân phối xác suất, hàm mật độ xác suất, các tham số đặc trưng, phân phối đều, phân phối chuẩn, phân phối khác. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 4: Biến ngẫu nhiên liên tục và phân phối xác suất
- BÀI 4 – BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC VÀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT ▪ 4.1. Biến ngẫu nhiên liên tục ▪ 4.2. Hàm phân phối xác suất ▪ 4.3. Hàm mật độ xác suất ▪ 4.4. Các tham số đặc trưng ▪ 4.5. Phân phối Đều ▪ 4.6. Phân phối Chuẩn ▪ 4.7. Phân phối khác [1] Chương 2, trang 79 – 146; Chương 3, tr 167 – 208. [2] Mục 2, trang 5 - 9. [3] Chapter 5, pp. 197 – 244. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 102
- 4.1. BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC ▪ Biến ngẫu nhiên liên tục (Continuous Random Variable) là biến ngẫu nhiên có thể nhận mọi giá trị trong một khoảng 𝑎; 𝑏 , 𝑎, 𝑏 ∈ ℝ. ▪ Ví dụ 4.1. • Thời gian đi từ nhà đến trường của sinh viên • Lợi nhuận của nhà đầu tư cổ phiếu sau một năm • Cân nặng của trẻ sơ sinh ở Việt Nam LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 103
- 4.2. HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT Hàm phân phối xác suất (hàm phân phối tích lũy - Cumulative Distribution Function) của BNN 𝑋 là: 𝐹 𝑥 = 𝑃 𝑋< 𝑥 , 𝑥∈ℝ 1 𝐹 𝑥 = 𝑃(𝑋 < 𝑥) 𝑥 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 104
- Tính chất ▪ 𝑃 𝑎< 𝑋< 𝑏 = 𝐹 𝑏 − 𝐹 𝑎 1 𝐹(𝑏) 𝐹(𝑎) 𝑎 𝑏 ▪ Nếu 𝑋 là biến ngẫu nhiên liên tục thì: 𝑃 𝑋 = 𝑥0 = 0 ⇒ 𝑃 𝑎< 𝑋< 𝑏 = 𝑃 𝑎≤ 𝑋≤ 𝑏 = 𝐹 𝑏 − 𝐹 𝑎 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 105
- Ví dụ Ví dụ 4.2. Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên liên tục (đơn vị:năm) có hàm phân phối xác suất: 0 𝑛ế𝑢 𝑥 < 0 1 2 𝐹 𝑥 = ൞ 𝑥 𝑛ế𝑢 0 ≤ 𝑥 ≤ 2 4 1 𝑛ế𝑢 𝑥 > 2 Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm. Tính xác suất để: a) Sản phẩm có tuổi thọ nhỏ hơn 1 năm. b) Sản phẩm có tuổi thọ từ 1 đến 2 năm. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 106
- 4.3. HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT 𝐹 𝑥 𝑋 là biến ngẫu nhiên 1 liên tục, hàm mật độ xác suất (Probability Density Function) của 𝑋, ký hiệu 𝑓 𝑥 , là: 𝑥 𝑓 𝑥 = 𝐹′ 𝑥 , 𝑥 ∈ ℝ 𝑓 𝑥 𝑥 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 107
- Tính chất ▪ 𝑓 𝑥 ≥ 0 với ∀𝑥 𝑥 ▪ 𝐹 𝑥 = ∞− 𝑓 𝑡 𝑑𝑡 +∞ ▪ ∞− 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 1 𝑏 ▪ 𝑃 𝑎< 𝑋< 𝑏 = 𝑎 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 108
- Ví dụ Ví dụ 4.3. Thời gian để công nhân hoàn thành một sản phẩm là biến ngẫu nhiên liên tục 𝑋 (đơn vị: phút) có hàm mật độ xác suất: 1 𝑥 𝑛ế𝑢 𝑥 ∈ 2; 6 𝑓 𝑥 = ቐ16 0 𝑛ế𝑢 𝑥 ∉ 2; 6 a) Tìm tỷ lệ sản phẩm có thời gian hoàn thành từ 3 đến 5 phút. b) Tính xác suất để trong 5 sản phẩm bất kì có đúng 2 sản phẩm có thời gian hoàn thành nhiều hơn 4 phút. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 109
- 4.4. CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG ▪ Kỳ vọng: +∞ 𝐸 𝑋 =න 𝑥. 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 −∞ ▪ Phương sai: 𝑉 𝑋 = 𝐸 𝑋2 − 𝐸 𝑋 2 +∞ 𝐸 𝑋2 = න 𝑥 2 . 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 −∞ ▪ Độ lệch chuẩn: 𝜎𝑋 = 𝑉 𝑋 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 110
- Trung vị và Mốt ▪ Trung vị (median) của BNN liên tục X, kí hiệu 𝑚 𝑑 , là giá trị chia phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên thành hai phần bằng nhau. 𝑚𝑑 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 0,5 ∞− ▪ Mốt (mode) của BNN liên tục X, kí hiệu 𝑚 𝑜 , là giá trị mà tại đó hàm mật độ xác suất 𝑓 𝑥 đạt giá trị cực đại. 𝑓 𝑥 𝑚𝑑 𝑚0 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 111
- Giá trị tới hạn Giá trị tới hạn mức 𝛼 của biến ngẫu nhiên 𝑋, ký hiệu 𝑥 𝛼 , là giá trị của 𝑋 thỏa mãn: 𝑃 𝑋> 𝑥𝛼 = 𝛼 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 112
- 4.5. PHÂN PHỐI ĐỀU ▪ Biến ngẫu nhiên liên tục 𝑋 có phân phối Đều (Uniform Distribution) trên khoảng 𝑎; 𝑏 nếu hàm mật độ xác suất của 𝑋 có dạng: 1 𝑥 ∈ (𝑎; 𝑏) 𝑓 𝑥 =ቐ𝑏− 𝑎 0 𝑥 ∉ (𝑎; 𝑏) ▪ Ký hiệu: 𝑋 ∼ 𝑈 𝑎; 𝑏 ▪ Đồ thị hàm 𝑓(𝑥) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 113
- Phân phối đều 𝑎+𝑏 ▪ 𝐸 𝑋 = 2 𝑏−𝑎 2 ▪ 𝑉 𝑋 = 12 𝑑−𝑐 ▪ 𝑃 𝑐< 𝑋< 𝑑 = 𝑏−𝑎 a c d b ▪ Ví dụ 4.4. Thống kê cho thấy, thời gian một chuyến xe buýt A đi hết một hành trình ít nhất là 40 phút và nhiều nhất là 60 phút. Tìm hàm mật độ xác suất của thời gian đi hết hành trình của xe buýt A. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 114
- 4.6. PHÂN PHỐI CHUẨN ▪ 𝐵 (𝑛; 𝑝 = 0,5) với 𝑛 = 10; 20; 100 0.25 0.25 0.2 0.2 0.15 0.15 0.1 0.1 0.05 0.05 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 0.025 0.025 0.02 0.02 0.015 0.015 0.01 0.01 0.005 0.005 0 0 1 6 11 16 21 26 31 36 41 46 51 56 61 66 71 76 81 86 91 96 0 20 40 60 80 100 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 115
- Phân phối Chuẩn ▪ Biến ngẫu nhiên liên tục 𝑋 có phân phối Chuẩn (Normal Distribution) nếu hàm mật độ có dạng: 1 𝑥−𝜇 2 − 𝑓 𝑥 = 𝑒 2𝜎2 𝜎 2𝜋 1 𝑓 𝑥 𝜎 2𝜋 ▪ Đồ thị 𝑓 𝑥 dạng quả chuông, đối xứng qua đường 𝑥 = 𝜇 ▪ Ký hiệu: 𝑋 ∼ 𝑁 𝜇, 𝜎 2 0 𝜇 𝑥 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 116
- Các tham số 𝑋 ∼ 𝑁 𝜇, 𝜎 2 ▪ 𝐸 𝑋 = 𝜇 ▪ 𝑉 𝑋 = 𝜎2 Khi 𝜇 tăng thì đồ thị của Khi 𝜎 tăng thì đồ thị của 𝑓(𝑥) 𝑓(𝑥) dịch sang phải thấp xuống và rộng ra LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 117
- Phân phối Chuẩn hóa ▪ Biến 𝑍 phân phối Chuẩn hóa (Standardized Normal), nếu 𝑍 phân phối Chuẩn với 𝜇 = 0 và 𝜎 2 = 1. 𝑍 ∼ 𝑁 0; 1 𝑧2 1 −2 ▪ Hàm mật độ xác suất: 𝜑 𝑧 = 𝑒 2𝜋 ▪ Đồ thị 𝜙(𝑧) đối xứng 𝜑 𝑧 qua trục tung. 0 𝑧 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 118
- Phân phối Chuẩn hóa ▪ Hàm phân phối xác suất: xác suất về bên trái một điểm 𝑧 Φ 𝑧 = 𝑃(𝑍 < 𝑧) = න 𝜑 𝑡 𝑑𝑡 −∞ Tính chất: Φ −𝑧 + Φ 𝑧 = 1 Bảng giá trị Φ(𝑧): bảng số 𝑋−𝜇 ▪ Nếu 𝑋 ∼ 𝑁 𝜇; 𝜎2 thì 𝑍 = ∼ 𝑁(0,1) 𝜎 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 119
- Công thức tính xác suất 𝑋 ∼ 𝑁 𝜇; 𝜎 2 𝑋−𝜇 𝑏−𝜇 𝑏−𝜇 𝑏−𝜇 ▪ 𝑃 𝑋< 𝑏 = 𝑃 < = 𝑃 𝑍< =Φ 𝜎 𝜎 𝜎 𝜎 𝑎−𝜇 ▪ 𝑃 𝑎 < 𝑋 =1−Φ 𝜎 𝑏−𝜇 𝑎−𝜇 ▪ 𝑃 𝑎< 𝑋< 𝑏 =Φ −Φ 𝜎 𝜎 𝜑 𝑧 𝑓 𝑥 𝜇 𝑏 𝑥 𝑏−𝜇 𝜎 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 120
- Công thức tính xác suất Ví dụ 4.5. Lợi nhuận (đv: triệu) của một dự án là biến ngẫu nhiên phân phối Chuẩn, với trung bình bằng 500, phương sai bằng 400. Tính xác suất để: a) Lợi nhuận cao hơn 540. b) Lợi nhuận thấp hơn 570. c) Lợi nhuận từ 480 đến 550. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 121
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Dãy phép thử Bernoulli - Nguyễn Thị Hồng Nhung
16 p | 363 | 43
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 1
32 p | 155 | 10
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Nguyễn Như Quân
32 p | 157 | 9
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Chương 1: Khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
69 p | 31 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 1: Mở đầu
43 p | 2 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 2: Biến cố và xác suất
35 p | 2 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê - TS. Nguyễn Như Lân
8 p | 26 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang
89 p | 62 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 7: Mẫu ngẫu nhiên
20 p | 1 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 5: Biến ngẫu nhiên hai chiều
10 p | 2 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 3: Biến ngẫu nhiên rời rạc và phân phối xác suất
23 p | 1 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 8: Ước lượng tham số
22 p | 2 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 4 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
77 p | 15 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 3 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
94 p | 8 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 2 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
92 p | 15 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 1 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
64 p | 7 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 9: Kiểm định giả thuyết
34 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn