intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 7 - Hoàng Thị Diễm Hương

Chia sẻ: Dat Dat | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:18

150
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 7 là về ước lượng các số đặc trưng của tổng thể. Bài giảng được biên soạn nhằm cung cấp cho các bạn những kiến thức về ước lượng điểm; ước lượng khoảng; xác định độ tin cậy; xác định kích thước mẫu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 7 - Hoàng Thị Diễm Hương

  1. Chương 7 ƯỚC LƯỢNG CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA TỔNG THỂ
  2. I. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
  3. I. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM Các tiêu chuẩn lựa chọn hàm ước lượng: ( lim Pθ ­  n    ) ˆ θ  
  4. I. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM Các kết quả: v Tỷ lệ mẫu F là ước lượng không chệch, hiệu quả, vững, hợp lý tối đa của tỷ lệ tổng thể p. v Phương sai mẫu điều chỉnh S2 là ước lượng không chệch, hiệu quả, vững của phương sai tổng thể 2.
  5. II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
  6. II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
  7. II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG Ước lượng tỷ lệ: Dựa vào tính chất: 1 n pq F =  X i  ~ N(p;  )   (n 30) n i = 1 n F ­ p Z =   ~ N(0,1) pq 12 n 10 Với độ tin cậy (1 - ), 8 6 vì Z ~ N(0,1) nên ta 4 /2 /2 tìm được 1 số z /2 2 0 sao cho: 0 2 4 6 8 10 12 ­ z /
  8. II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG Ước lượng tỷ lệ: F ­ p P(­ z α/2 z α/2 ) = 1 ­ α pq n � pq pq � � P�F ­ z α/2 . p F + z α/2 .  = 1 ­ α � � n n � Khi n lớn và với một 12 10 mẫu cụ thể thì ta có 8 thể xấp xỉ pq bằng 6 4 /2 /2 f(1–f). 2 (z /2) = 0,5 - 0 0 ­ 2 4 6 8 z / 10 12
  9. II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG Ước lượng tỷ lệ: Vậy khoảng ước lượng (khoảng tin cậy) của tỷ lệ tổng thể p tương ứng với 1 mẫu cụ thể có dạng: (f - ; f + ), trong đó: f(1 ­ f) đgl độ chính xác ε = z α/2 . n của ước lượng. Suy ra ước 12 10 lượng khoảng 8 phía trái & ước 6 4 /2 /2 lượng khoảng 2 phía phải? 0 ­ z / 0 2 4 6 8 10 12
  10. II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG Ước lượng trung bình: Dựa vào tính chất: 2 1σ n X =  X i  ~ N(μ;  )   (n 30) n i = 1 n Ta có các trường hợp: v n ≥ 30, đã biết. v n ≥ 30, chưa biết. 12 10 v n < 30, đã biết. 8 6 v n < 30, chưa biết. 4 /2 /2 2 0 0 2 4 6 8 10 12 ­ z /
  11. II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG Ước lượng trung bình: 12 v n ≥ 30, đã biết : 10 8 X ­ μ 6 Z =   ~ N(0,1) 4 /2 /2 σ 2 0 n ­ 0 2 4 z / 6 8 10 12 Với độ tin cậy (1 - ), vì Z z~ N(0,1) / nên 2ta tìm được 1 số z /2 sao cho: 2 X ­ μ P(­ z α/2 z α/2 ) = 1 ­ α σ n
  12. II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG Ước lượng trung bình: v n ≥ 30, đã biết : � σ σ � � P�X ­ z α/2 .μ X + z . α/2 = 1 ­ α � � n n� σ 12 ε = z α/2 . 10 n 8 đgl độ chính xác 6 4 /2 /2 của ước lượng. 2 0 0 ­ 2 4 6 8 z / 10 12
  13. II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG Ước lượng trung bình: 12 v n ≥ 30, chưa biết : 10 8 X ­ μ 6 Z =   ~ T(n ­ 1) 4 /2 /2 S 2 0 n 0 ­ 2 4 6 8 10 z / 12 z / 2 2 s ε = z α/2 . n
  14. II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG Ước lượng trung bình: 12 v n < 30, đã biết và 10 8 ĐLNN gốc X có 6 phân phối chuẩn: 4 /2 /2 2 X ­ μ Z =   ~ N(0,1) 0 0 2 4 6 8 10 12 σ ­ z / z / 2 n 2 σ ε = z α/2 . n
  15. II. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG Ước lượng trung bình: 12 v n < 30, chưa biết và 10 ĐLNN gốc X có phân phối 8 chuẩn: 6 X ­ μ 4 /2 /2 Z =   ~ T(n ­ 1) 2 S 0 0 2 4 6 8 10 12 n ­ t /2 t /2 s ε = t α/2 . n
  16. III. XÁC ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY Ước lượng tỷ lệ: f(1 ­ f) Từ công thức: ε = z α/2 . n ε. n z α/2  =  Độ tin cậy (1 - ). f(1 ­ f) Ước lượng trung bình: s Từ công thức: ε = z α/2 . n ε. n z α/2  =  Độ tin cậy (1 - ). s
  17. IV. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẪU Ước lượng tỷ lệ: f(1 ­ f) Từ công thức: ε = z α/2 . n 2 f(1 ­ f) n = (z α/2 ) . 2 ε Ước lượng trung bình: s Từ công thức: ε = z α/2 . n 2 2 s n = (z α/2 ) . 2 ε
  18. Tổng kết chương 7 • Ước lượng điểm của trung bình, phương sai, tỷ lệ tổng thể? • Khoảng ước lượng của trung bình, tỷ lệ tổng thể? • Xác định độ tin cậy? • Xác định kích thước mẫu?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2