Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Tiết 24: Rút gọn phân thức
lượt xem 3
download
Bài giảng môn "Đại số lớp 8 - Tiết 24: Rút gọn phân thức" giúp học sinh nắm được cách rút gọn một phân thức, hiểu được khi rút gọn phân thức phải rút gọn triệt để (đưa về phân thức tối giản). Chú ý đổi dấu ở tử hoặc mẫu nếu cần; Nắm được phải rút gọn phân thức ở dạng tích, không rút gọn từng hạng tử. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết giáo án tại đây nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Tiết 24: Rút gọn phân thức
- KIỂỂM TRA BÀI KI M TRA BÀI 1. Phát bi ểu tính ch 1. Tính ch ất cơ bảấn c t củơ b CŨ ức: CŨ ản của phân th a phân th ức? A A.M = (M là một đa thức khác đa thức 0). B B.M A A : N (N là một nhân tử chung của tử và mẫu). = B B:N 2. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì 4x 3 2x sao có thể viết: = 10x 2 y 5y Giải Cách 1: 4x 3 4x 3 : 2x 2 2x = = 10x 2 y 10x 2 y : 2x 2 5y 2x 2x.2x 2 4x 3 Cách 2: = 2 = 5y 5y.2x 10x 2 y
- 4x 3 4x 3 : 2x 2 2x 2 = 2 2 = 10x y 10x y : 2x 5y Rút gọn phân thức
- Tiết 24
- TIẾT 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC I. Rút gọn phân thức 4x 3 4x 3 : 2x 2 2x (2x 2 là nhân tử chung của tử và mẫu). = = 10x 2 y 10x 2 y : 2x 2 5y Rút gọn phân thức *KN: Rút gọn phân thức là biến đổi phân thức đó thành phân thức mới đơn giản hơn và bằng phân thức đã cho. 3 4x Để rút gọn phân thức ta đã làm như sau: 2 10x y + Tìm nhân tử chung của tử và mẫu + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. :2x2 4x 3 2x 2 .2x 2x = = 10x 2 y 2x 2 .5y 5y :2x2
- TIẾT 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC I. Rút gọn phân thức 4x 3 5x + 10 Bài toán 1. Rút gọn phân thức: Bài toán 2: Rút gọn phân thức: 10x 2 y 25x 2 + 50x 4x 3 5x + 10 Để rút gọn phân thức : Để rút gọn phân thức : 10x 2 y 25x 2 + 50x + Tìm nhân tử chung của tử và mẫu + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. rồi tìm nhân tử chung. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức đại số ta có thể: + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
- TIẾT 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC Rút gọn phân số Rút gọn phân thức * Muốn rút gọn một phân thức ta có thể : Tìm ước chung Tìm nhân tử chung Phân tích tử và mẫu G ( ƯCLN ) thành nhân t ử (nếu ciảần) đ ể tìm nhân t Chia c ả tử và mửẫ u Chia cả tử và mẫu i chung; cho ước chung cho nhân tử chung Chia cả tử và mẫu ( ƯCLN ) cho nhân tử chung.
- TIẾT 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC I. Rút gọn phân thức Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức đại số ta có thể: + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Bài toán 3: Rút gọn phân thức (x + 1) 2 − (x 2 + 1) x2 −1 Giải : (x + 1) 2 − (x 2 + 1) x 2 + 2x + 1 − x 2 − 1 2x = = x2 −1 x2 −1 x2 −1
- TIẾT 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC 2 2 6x y Bài toán 4: Khi rút gọn phân thức có ba b 5 ạn giải như sau: 8xy 6x 2 y 2 6x 3x Bạn An: = 3 = 8xy 5 8y 4 y3 6x 2 y 2 3x 2 y 2 3x Bạn Bình: 5 = 5 = 8xy 4xy 4 y3 6x 2 y 2 3x Bạn Đức: 5 = 3 8xy 4y Chú ý: Khi rút g Em có nh ận xét gì v ọn phân th ề lời giả ứi c c ph ủa các b ải rút g ạọn?n triệt để (đưa về phân thức tối giản).
- TIẾT 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC I. Rút gọn phân thức Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức đại số ta có thể: + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. x 3 − 4x 2 + 4x Ví dụ 1: Rút gọn phân thức x2 − 4 Giải : x − 4x + 4x 3 2 = x ( x 2 − 4x + 4 ) = x ( x − 2) 2 = x ( x − 2) x −4 2 ( x − 2) ( x + 2) ( x − 2) ( x + 2) x+2 Chia cả tử và mẫu Phân tích tử và mẫu thành nhân tử, tìm cho nhân tử chung. nhân tử chung.
- TIẾT 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC x 2 + 2x + 1 ?3. Rút gọn phân thức 5x 3 + 5x 2 3(x − y) ?4. Rút gọn phân thức y−x Chú ý: có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu. Lưu ý tới tính chất: (A – B) = (B – A).
- TIẾT 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC II. Luyện tập. Bài tập 1. Rút gọn các phân thức sau: 12x 3 y 2 10xy 2 (x + y) 2x 2 + 2x x 2 − xy a) b) c) x +1 d) 2 5y − 5xy 18xy5 15xy(x + y)3 Giải: 12x 3 y 2 6xy 2 .2x 2 2x 2 a) 5 = 2 3 = 3 18xy 6xy .3y 3y 10xy 2 (x + y) 5xy(x + y).2y 2y b) = = 15xy(x + y) 3 5xy(x + y).3(x + y) 2 3(x + y) 2
- TIẾT 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC Bài tập 2. Trong tờ nháp của 1 học sinh có ghi một phép rút gọn phân thức như sau: 3 xy + 3 x = 9y + 3 3 Theo em, học sinh đó làm đúng hay sai? Em hãy giải thích. Sửa lại: 3xy + 3 3 ( xy + 1) xy + 1 = = 9 y + 3 3 ( 3 y + 1) 3 y + 1 Lưu ý: Khi tử và mẫu là đa thức, không được rút gọn các hạng tử cho nhau mà phải đưa về dạng tích rồi mới rút gọn.
- TIẾT 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC Bài tập 3. Bài tập trắc nghiệm: Bài tập 4. Chứng minh đẳng thức: x 2 − xy − x + y x − y = x + xy − x − y x + y 2 Hướng dẫn: Phân tích vế trái thành nhân tử rồi rút gọn.
- TIẾT 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC Trong bài học này chúng ta cần nhớ: 1. Cách rút gọn một phân thức. 2. Khi rút gọn phân thức phải rút gọn triệt để (đưa về phân thức tối giản). 3. Chú ý đổi dấu ở tử hoặc mẫu nếu cần; lưu ý: (AB) = (B – A). 4. Phải rút gọn phân thức ở dạng tích, không rút gọn từng hạng tử.
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Đọc kỹ SGK, các nhận xét và chú ý khi rút gọn phân thức. Xem lại các bài tập đã giải trên lớp. Làm bài: 9, 10, 11, 12/ sgktr 40. Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập.
- 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax+b (a≠0) - Luyện tập
15 p | 35 | 8
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài luyện tập: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
13 p | 31 | 6
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax+b (a≠0)
12 p | 34 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập chương 2
14 p | 28 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
22 p | 29 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
12 p | 26 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
14 p | 24 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 10: Làm tròn số
11 p | 18 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 1+2: Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của phân thức đại số
17 p | 29 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7: Ôn tập học kì 1
15 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
16 p | 22 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ (Tiếp theo)
15 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 11+12: Số vô tỉ. Số thực
16 p | 20 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5: Hàm số
22 p | 12 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 33 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
15 p | 16 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5+6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
17 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn