TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
CHƢƠNG 4:<br />
NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU<br />
VÀ BAO THANH TOÁN<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
Nghiệp vụ NHTM<br />
<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
1<br />
<br />
NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU<br />
CHỨNG TỪ CÓ GIÁ<br />
<br />
2<br />
<br />
NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
Nghiệp vụ NHTM<br />
<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
A. NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU<br />
CHỨNG TỪ CÓ GIÁ<br />
<br />
I. KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA.<br />
<br />
KHÁI NIỆM<br />
<br />
–NHTM đứng ra trả tiền cho các hối phiếu hoặc các chứng<br />
từ có giá khác chƣa đến hạn thanh toán theo yêu cầu của<br />
ngƣời thụ hƣởng (ngƣời sở hữu chứng từ) bằng cách khấu<br />
trừ ngay 1 số tiền nhất định (nhỏ hơn trị giá chứng từ) đƣợc<br />
gọi là chiết khấu.<br />
–Ngƣời thụ hƣởng bắt buộc phải làm thủ tục chuyển<br />
nhƣợng quyền hƣởng lợi cho NH chiết khấu đối với các<br />
chứng từ xin chiết khấu<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
Nghiệp vụ NHTM<br />
<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Ý NGHĨA<br />
Giúp ngƣời sở hữu CTCG tiền để đáp ứng<br />
nhu cầu thanh toán SXKD diễn ra bình thƣờng<br />
Giúp các giấy nợ TM, giấy nợ TC phƣơng tiện<br />
lƣu thông, phƣơng tiện thanh toán giao dịch<br />
các giấy nợ trên thị trƣờng CK sôi nổi hơn<br />
CK là NV tín dụng có đảm bảo bằng TS có tính thanh<br />
khoản cao tạo ra TS có tính sinh lời cho NH vừa<br />
tạo ra lực lƣợng dự trữ để đáp ứng nhu cầu thanh toán<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
Nghiệp vụ NHTM<br />
<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
II. ĐỐI TƢỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN CHIẾT KHẤU<br />
Kỳ phiếu (Promissory Note)<br />
1. ĐỐI TƢỢNG<br />
<br />
hối phiếu nhận nợ. Do ngƣời<br />
1.THƢƠNG PHIẾU mua lập cam kết trả nợ ngƣời bán<br />
Hối phiếu (Bill of Exchange)<br />
(Commercial bill)<br />
hối phiếu đòi nợ. Do ngƣời bán lập ra<br />
lệnh cho ngƣời mua phải trả tiền ngƣời<br />
thứ 3 theo 1 số tiền & thời hạn xác định<br />
Trái phiếu chính phủ<br />
2. TRÁI PHIẾU<br />
Trái phiếu ngân hàng<br />
(Bond)<br />
Trái phiếu công ty<br />
Chứng chỉ tiền gửi<br />
3.CÁC GIẤY NỢ KHÁC<br />
Kỳ phiếu ngân hàng<br />
Sổ tiết kiệm định mức …<br />
THU DAU MOT<br />
Môn học:<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Giảng viên:<br />
<br />