01

Service quality management

Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL

Khoa: Khách sạn – Du lịch

Mục tiêu chung

Trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về QTCLDV, thuộc khối kiến thức ngành trong tạo chuyên ngành QTDNTM, CT đào QTDNKSDL, TCNH.

Mục tiêu cụ thể

Về kiến thức Về kỹ năng

Nội dung học phần

02

Khái quát về quản trị CLDV

1.

Thiết kế, đánh giá và quản trị lỗ hổng CLDV

Hệ thống phân phát DV

Nhân tố con người trong QTCLDV và sự tin cậy của DV

Đảm bảo và cải tiến CLDV

Tiêu chuẩn hệ thống QTCLDV

Tài liệu tham khảo

03

Tài liệu bắt buộc [1]. Phạm Xuân Hậu (2011), Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch, NXB Thống Kê. [2]. Phan Thăng (2009), Quản trị chất lượng, NXB Thống kê. [3]. MikeAsher (1996), Managing Quality in the Service Sector, Kogan Page. [4]. Wiliem F.G. Mastenbroek (1991), Management for Quality in the Service Sector, Blackwell.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu khuyến khích

[5]. Business edge (2003), Tìm hiểu chất lượng, NXB Trẻ. [6]. Business edge (2003), Đánh giá chất lượng, NXB Trẻ. [7]. Website Tổng cục Tiêu chuẩn đo lƣờng và chất lƣợng: www.tcvn.gov.vn

Hƣớng đề tài thảo luận

Nghiên cứu quản trị chất lƣợng dịch vụ …. tại DN

• Khái niệm, đặc điểm, yếu tố cấu thành, quy trình cung

ứng DV

• Khái niệm, chỉ tiêu, yếu tố ảnh hƣởng CLDV

• Đánh giá CLDV tại một DN cụ thể và đƣa ra biện pháp

nhằm nâng cao CLDV tại DN đó.

• DV lữ hành

• DV khách sạn

• DV nhà hàng

• DV siêu thị bán lẻ

• DV vận chuyển hàng không

• DV ngân hàng

• DV vui chơi giải trí

Chƣơng 1: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ

1.1. Khái niệm, đặc điểm và các yếu tố cấu thành DV

1.2. Khái niệm, đặc điểm chất lƣợng DV

1.3. Khái niệm, đặc điểm, nguyên tắc QTCLDV

1.4. Chức năng và chu trình quản trị chất lƣợng DV

1.1. Khái niệm, đặc điểm và các yếu tố cấu thành dịch vụ

1.1.1. Khái niệm, phân loại dịch vụ 1.1.2. Đặc điểm dịch vụ 1.1.3. Các yếu tố cấu thành dịch vụ

1.1.1. Khái niệm dịch vụ

Theo quan điểm truyền thống: Những gì không phải nuôi trồng, không phải sản xuất là dịch vụ: KS, nhà hàng, tiệm sửa chữa, giải trí, bảo tàng, CSSK, bán buôn – bán lẻ, GTVT, phƣơng tiện công cộng, tòa án, quân đội, cứu hỏa…

Dƣới giác độ kinh tế thị trƣờng: Dịch vụ là mọi thứ có giá trị, khác hàng hoá vật chất, mà một ngƣời trong tổ chức cung cấp cho một ngƣời hoặc một tổ chức khác để đổi lấy một thứ gì đó.

1.1.1. Khái niệm dịch vụ

Theo Kotler (1998): DV là bất kỳ HĐ hoặc lợi ích nào mà một nhà cung ứng có thể cung cấp cho KH mà không liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu.

ISO 9004-2: 1991 E: DV là kết quả mang lại nhờ các HĐ tƣơng tác giữa ngƣời cung ứng và KH, cũng nhƣ nhờ các HĐ của ngƣời cung cấp để đáp ứng NC của ngƣời tiêu dùng.

Khái niệm DV... theo tiếp cận ISO THƢƠNG

MẠI

GIẢI TRÍ,

NGÂN

THỂ THAO,

HÀNG

...

DỊCH DỊCH VỤ VỤ

LỮ HÀNH HÀNG KHÔNG

KHÁCH

NHÀ HÀNG

SẠN

Phân loại dịch vụ

• Phân loại các ngành DV theo WTO

1. Các DV kinh doanh 2. DV bƣu chính viễn thông 3. DV xây dựng và các DV kỹ thuật liên quan 4. DV phân phối 5. DV giáo dục 6. DV môi trƣờng 7. DV tài chính 8. Các DV xã hội và liên quan đến y tế 9. Các DV du lịch và DV liên quan đến lữ hành 10. DV giải trí, văn hóa, thể thao 11. DV vận tải 12. Các DV khác

Phân loại dịch vụ

• Căn cứ vào tính chất TM của DV: DV mang tính TM và không TM • Căn cứ vào mức độ SD của KH: cao, thấp • Căn cứ vào mức độ tƣơng tác của KH: cao, thấp • Căn cứ vào bản chất của SPDV: hữu hình, vô hình • Căn cứ vào cơ cấu tiêu dùng: DV cơ bản, bổ sung • Căn cứ vào quá trình tái SX XH: DV tiêu dùng, TM, SX • Căn cứ vào phƣơng thức thực hiện: Con ngƣời, máy móc • Căn cứ vào tần suất mua và sử dụng của KH: thƣờng xuyên,

không thƣờng xuyên

Phân loại dịch vụ

Căn cứ vào tính chất thƣơng mại

Không mang

• Là DV không nhằm mục

• Là DV đƣợc cung cấp nhằm mục đích kinh doanh thu lợi nhuận.

đích kinh doanh. • DV công cộng • DV giáo dục • DV y tế • DV hành chính công • DV của các tổ chức phi lợi

Tính chất TM tính chất TM

nhuận. • DV tài chính • DV tƣ vấn • DV khách sạn • DV ngân hàng • …..

Phân loại dịch vụ

MỨC ĐỘ TƢƠNG TÁC KH

Căn cứ vào mức độ SD lao động và mức độ tƣơng tác KH

Cao

Thấp

- Tƣ vấn pháp luật

- Giáo dục

Cao

- Y tế

- Bán lẻ

MỨC ĐỘ

- Ngƣời làm DL

- Các SPDV đại trà

SD

- Máy rút tiền tự động

- DV lau dọn

LAO ĐỘNG

- Sửa chữa tự động

- Thức ăn nhanh

Thấp

- Nhà nghỉ sang trọng

- Vận tải

- Viễn thông

- Nghỉ trọ bình dân

- Vui chơi giải trí

(Rogre W. Schmanner (1986), Sloan Management)

DV tƣơng tác KH cao - chú ý đáp ứng NC cá nhân riêng biệt DV tƣơng tác KH thấp - chú ý MT VC xung quanh

Phân loại dịch vụ

Căn cứ vào bản chất của SPDV

CÁC DV DÀNH CHO

Con ngƣời Đồ vật

Hữu hình

DV dành cho tài sản - Vận tải - Các DV lau dọn - Các DV sửa chữa BẢN CHẤT DỊCH VỤ DV dành cho cơ thể - Vận chuyển - Khách sạn, Nhà hàng - DV thẩm mỹ - Chăm sóc SK

Vô hình DV dành cho tinh thần

(Christopher H. Lovelock (1983), Journal of Marketing)

- Giáo dục - Truyền thanh - DV DL - Giải trí DV dành cho quyền sở hữu - Ngân hàng - Bảo hiểm - Luật pháp

DV càng vô hình, KH càng quan tâm đến yếu tố hữu hình

Phân loại dịch vụ

Căn cứ vào cơ cấu tiêu dùng

Dịch vụ

- DV tƣ vấn - DV khách hàng

DV cơ bản

DV chính mà DN cung cấp cho KH, nhằm thỏa mãn NC cơ bản, không thể thiếu đƣợc với KH. - KS: DV lƣu trú, ăn uống - Ngân hàng: tƣ vấn, tín dụng, tiết kiệm, - Siêu thị: tƣ vấn, bán, thanh toán

DV bổ sung DV phụ cung cấp cho KH, nhằm thoả mãn các NC không bắt buộc, nhƣng phải có trong KDDV.

Phân loại dịch vụ

Căn cứ vào quá trình tái sản xuất xã hội

Phân loại dịch vụ

Căn cứ vào phương thức thực hiện

1.1.2. Phân loại dịch vụ

Căn cứ vào tần xuất mua và sử dụng của KH

DV ít sử dụng

DV tiêu dùng thƣờng xuyên

• Thƣờng có giá trị lớn • KH cần cân nhắc trƣớc khi

• Thƣờng có giá trị thấp • KH ít cân nhắc

mua

• DV xe bus công cộng • DV điện thoại thẻ

• Đi du lịch nƣớc ngoài • DV theo nhu cầu

1.1.2. Đặc điểm dịch vụ

1. Vô hình

DV

4. Không thể dự trữ

2. Không thể tách rời 3.Không đồng nhất

Các đặc tính khác của DV

- Sự tham gia của khách hàng - Không vận chuyển đƣợc - Không chuyển quyền sở hữu - Khó kiểm tra chất lƣợng trƣớc khi bán

- Dễ hƣ hỏng - Dễ sao chép - Tính thời vụ -Tính trọn gói của sản phẩm dịch vụ - Tính công cộng

1.1.3. Các yếu tố cấu thành DV

Khách hàng Khách hàng

Thông tin phản hồi

Sản phẩm dịch vụ

Nhà cung ứng Nhà cung ứng - Đội ngũ lao động - Đội ngũ lao động - Hệ thống CSVC - Hệ thống CSVC - SP - SP

Khách hàng

Thuyết nhu cầu Maslow

NC hiểu biết ? NC thẩm mỹ ?

NC tự hoàn thiện

NC đƣợc tôn trọng

NC xã hội

NC an toàn

NC sinh lý

Khách hàng

Lý thuyết về sự trông đợi

1. Sự sẵn sàng 2. Cƣ xử tao nhã 3. Sự chú ý cá nhân 4. Sự đồng cảm 5. Kiến thức 6. Tính thống nhất 7. Tính đồng đội

Nhà cung ứng

(MBO: QL theo mục tiêu tài chính)

(MBP: QL theo quá trình)

Mô hình QT truyền thống Mô hình QT hiện đại

Khách hàng Khách hàng

Nhân viên giao tiếp

QT điều hành

Giám sát

QT tầm trung

QT tầm trung

Giám sát

Nhân viên giao tiếp

QT điều hành

Khách hàng Khách hàng

Mô hình công ty DV thành đạt

5 yếu tố tạo sự tuyệt hảo của dịch vụ

4. Giáo dục và đào tạo

4. Cân bằng giữa kỹ năng và công nghệ

3. NV nhận đƣợc sự tôn trọng và vị thế

2. NV giao tiếp đƣợc giao quyền

1. Khách hàng trên hết

Trách nhiệm của công ty

Trách nhiệm cơ bản - Thiết lập chiến lƣợc DV - Chọn lựa và đào tạo những NV có thiên hƣớng về DV - Thiết kế và thực thi những HT tiếp cận KH

Trách nhiệm pháp lý với KH

- Giới thiệu SP với KH một cách chính xác - Thực hiện hợp đồng với KH trên cơ sở pháp lý

Trách nhiệm của CT với NVGT - Trả lƣơng thoả đáng - Tạo MT làm việc hiệu quả - Hỗ trợ kỹ thuật và thu nhận thông tin phản hồi - Tạo cơ hội giáo dục và đào tạo - Tạo bầu KK LV tích cực, trao quyền cho NV

Trách nhiệm của nhân viên GT

Với KH

Đáp ứng 7 trông đợi của KH

Với công ty

- Làm việc trong p.vi chiến lƣợc DV - Tìm kiếm cơ hội GD & ĐT - Đƣa các HT HĐ đúng quy định

Với đồng nghiệp

Phối hợp với đồng nghiệp đảm bảo tính tập thể và sự thống nhất

Với bản thân Giữ trạng thái ổn định về t.lý, sức khỏe và tình cảm

1.2. Khái niệm, đặc điểm chất lƣợng dịch vụ

1.2.1. Khái niệm và chỉ tiêu chất lượng dịch vụ 1.2.2. Đặc điểm chất lượng dịch vụ

S = P - E

1.2.1. Khái niệm chất lƣợng dịch vụ 3. Qđiểm giá trị (value-based) CLDV là quan hệ tỷ lệ giữa kết quả đạt đƣợc và CF bỏ ra, nó phụ thuộc vào khả năng chi trả của ngƣời mua và giá.

2. Qđiểm của ngƣời SX (manufacturing-based approach) CLDV là điều họ phải làm để đáp ứng các quy định và YC do KH đặt ra, để đƣợc KH chấp nhận.

1. Qđiểm của ngƣời SD (user-based definition) CLDV là mức phù hợp của SPDV thỏa mãn các YC đề ra hay định trƣớc của ngƣời mua, là khả năng làm thoả mãn NC của ngƣời SD SPDV đó.

4. TCVN 5814-94 và ISO-9000 CLDV là mức phù hợp của SPDV thỏa mãn các YC đề ra hoặc định trƣớc của ngƣời mua

CLDV

Chất lƣợng dịch vụ

CLDV là sự thỏa mãn của KH đƣợc xác định bởi việc so sánh giữa CL DV cảm nhận và DV trông đợi

NC cá nhân

TT bằng lời, QC KN từ trƣớc

Chỉ tiêu đánh giá CLDV

DV trông đợi (E-Expectation)

- Sự tin cậy - Tinh thần trách nhiệm - Sự đảm bảo - Sự đồng cảm - Tính hữu hình

DV cảm nhận (P-Perception)

CLDV đƣợc cảm nhận 1. CLDV vƣợt quá trông đợi (P>E) 2. CLDV thỏa mãn (P=E) 3. CLDV dƣới mức trông đợi (P

Chỉ tiêu đánh giá CLDV

CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ

1.2.2. Đặc điểm CLDV

Khó đo lƣờng và đánh giá

Đánh giá chính xác qua ngƣời TD trực tiếp DV

CLDV

Phụ thuộc vào

Đòi hỏi

quá trình

tính nhất quán cao

cung cấp DV

Môi trƣờng vật chất xung quanh DV

Là phần chính yếu phản ánh tính hữu hình của DV

Phân loại

Phạm trù

1. MT xung quanh

- CL không khí (nhiệt độ, độ ẩm, thông gió) - Tiếng ồn, mùi thơm, sự sạch sẽ

2.Yếu tố trang trí

- Tính thẩm mỹ (kiểu kiến trúc, màu sắc, kiểu mẫu, vật liệu, phong cách…) - Tính chức năng (cách sắp đặt, sự tiện lợi, sự chỉ dẫn)

3. Yếu tố xã hội

- Các KH khác (số lƣợng, sự xuất hiện, thời gian) - Các KH dịch vụ cá nhân

- Những phƣơng tiện đƣợc thiết kế để truyền thông điệp về DV hoặc hƣớng dẫn KH lựa chọn

4. Phương tiện thông tin

5. Giá cả

- Cấu trúc về giá cả phải thích hợp với mục tiêu bán và thu hút KH đến Công ty

Các yếu tố ảnh hƣởng đến CLDV

 Yếu tố bên ngoài

 Yếu tố bên trong

 Khách hàng (tâm lý,

trình độ nhận thức, hiểu biết)

 Mô hình quản trị  Cơ sở VCKT  Con ngƣời (tâm lý, trình

 Đối tác KD (NCC

độ)

 Uy tín, vị thế DN  Công tác nghiên cứu thị

trƣờng

 Công tác quản lý CLDV

nguyên liệu đầu vào, NCC DV bổ trợ)  Đối thủ cạnh tranh  Yếu tố xã hội  Sự phát triển KHKT  Cơ chế quản lý

1.3. Khái niệm, đặc điểm và nguyên tắc QTCLDV

1.3.1. Khái niệm quản trị chất lượng dịch vụ 1.3.2. Đặc điểm quản trị chất lượng dịch vụ 1.3.3. Nguyên tắc quản trị chất lượng dịch vụ

1.3.1. Khái niệm quản trị chất lƣợng dịch vụ

Quản trị CLDV

Là các PP và HĐ được SD nhằm đảm bảo YC về CLDV (ISO 9000:1994)

Là các chức năng quản trị nhằm xác định và thực hiện chính sách CL

Là các hoạt động có phối hợp để định hướng và kiểm soát một tổ chức về CL, bao gồm: lập chính sách chất lượng và mục tiêu CL; hoạch định CL; kiểm soát CL; đảm bảo và cải tiến CL (ISO 9000: 2000).

1.3.2. Đặc điểm quản trị chất lƣợng DV

QTCL liên quan đến con ngƣời

CL chứ không phải LN là trƣớc hết

Tiến trình tiếp theo là KH

QTCL hƣớng tới KH, không phải ngƣời SX

ĐB TT và KT CL bằng CC thống kê

1.3.3. Nguyên tắc của quản trị CLDV

1

2

3

4

5

NT đồng bộ

NT toàn diện

NT kiểm tra

Coi trọng CL con ngƣời

QTCL dựa trên cơ sở pháp lý

1.4. Chức năng và chu trình

QT CLDV

1.4.1. Chức năng quản trị chất lượng dịch vụ

1.4.2. Chu trình quản trị chất lượng dịch vụ

1.4.1. Chức năng của QT CLDV

Hoạch định CLDV

1

4

Chức năng của quản trị CLDV

2

3

Đảm bảo và cải tiến CLDV

Kiểm soát CLDV

Tổ chức CLDV

1. Hoạch định CLDV

Mục tiêu chất lƣợng (QO - Quality objectives) Là sự thể hiện bằng văn bản các chỉ tiêu, các quyết tâm cụ thể (định lƣợng và định tính) của tổ chức do ban lãnh đạo thiết lập, nhằm thực thi các chính sách CL theo từng giai đoạn.

Chính sách chất lƣợng (QP - Quality policy) Là chủ trƣơng, đƣờng lối nhằm hƣớng mọi ngƣời trong tổ chức đi đúng con đƣờng đã chọn để cung ứng DV có chất lƣợng cho KH.

1. Hoạch định CLDV

Hoạch định CLDV là hoạt động xác định mục tiêu, các phƣơng

tiện, nguồn lực và biện pháp nhằm thực hiện mục tiêu CL.

+ Xác lập những mục tiêu CL tổng quát và chính sách CL. + XĐ KH (hiện tại, tiềm năng). + XĐ NC và đặc điểm NC của KH. + XĐ những đặc tính của SPDV thoả mãn NC của KH. + Chuyển giao kết quả hoạch định cho bộ phận tác nghiệp

2. Tổ chức CLDV

Là quá trình triển khai các nội dung đã hoạch định cho BP tác nghiệp bằng hệ thống chỉ tiêu để thực hiện chiên lƣợc đã hoạch định.

B1: Tổ chức hệ thống chất lƣợng

B2: Triển khai hệ thống CLDV:

- Đào tạo về CL: + Kiến thức về CL + Lợi ích của tăng cƣờng QLCL + Trách nhiệm của mọi ngƣời

- Triển khai tổ chức TH các nội dung đã xác định: + Hệ thống CL + Phạm vi triển khai + Cơ cấu nhân sự cho lực lƣợng triển khai + Nguồn lực + Thời gian thực hiện

3. Kiểm soát CLDV

Là quá trình điều khiển các HĐ tác nghiệp

nhằm đảm bảo CLDV theo đúng YC đề ra.

1

thông qua những KT, phƣơng tiện, PP và HĐ

2 4 3

Đánh giá thực trạng CL Tiến hành hành động khắc phục sai lệch, ĐB đúng YC So sánh CL thực tế với kế hoạch để phát hiện sai lệch.

Tổ chức các hoạt động kiểm soát nhằm tạo ra các SP có CL nhƣ YC

4. Đảm bảo và cải tiến CLDV

Đảm bảo chất lượng

Là những HĐ được tiến hành trong HTCL nhằm đảm bảo một mức chất lượng sản phẩm DV cho phép KH tin tưởng mua và sử dụng nó trong thời gian dài. (ĐBCL tập trung vào các HĐ phòng ngừa sai hỏng ) Cải tiến CLDV

Là những HĐ nhằm đưa CLDV lên mức cao hơn trước nhằm giảm dần khoảng cách giữa trông đợi của KH và CL đạt được thực tế, thỏa mãn NC KH ở mức cao hơn. (Cải tiến chỉ có điểm bắt đầu và không có điểm kết thúc; Đổi mới các quá trình, thiết bị, công nghệ, nguồn nhân lực)

4. Đảm bảo và cải tiến CLDV

Nội dung cải tiến CLDV: - Cải tiến không ngừng sự tin cậy của DV, CLDV nhƣng luôn bám sát mục tiêu của DN. - Đƣa ra chƣơng trình cải tiến CLDV: phát triển và đa dạng hoá SP; đổi mới các thiết bị, công nghệ, nguồn nhân lực. - Đào tạo, đánh giá lại CLDV. - Đổi mới các quá trình nhằm giảm khuyết tật.

1.4.2. Chu trình quản trị CLDV

i

A C D P g n m e D n ò r t g n ò V

P (Plan): Lập kế hoạch D (Do): Thực hiện C (Check): Kiểm tra A (Action): Tác động điều chỉnh

Cụ thể hóa chu trình quản trị CLDV

A

P

6. Thực hiện tác động quản trị thích hợp

1, Xác định mục tiêu, nhiệm vụ

2. Xác định các PP để đạt MT 3. Huấn luyện và đào tạo cán bộ

D

C

5. Kiểm tra các kết quả thực hiện công việc

4. Tổ chức thực hiện công việc

- Lãnh đạo đƣợc đặt ở vị trí trung tâm - Chu trình đi lên theo hình xoắn ốc

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 1

1. Nêu khái niệm, căn cứ phân loại DV và phân tích đặc điểm cơ

bản của DV.

2. Nêu khái niệm, đặc điểm, chỉ tiêu đánh giá và yếu tố ảnh

3.

4.

hƣởng đến CLDV. Phân tích nhu cầu và trông đợi của KH (dƣới giác độ là một yếu tố cấu thành DV Phân tích mô hình quản trị truyền thống và hiện đại của một công ty DV, mô hình công ty DV thành đạt và trách nhiệm của công ty DV, của nhân viên giao tiếp (dƣới giác độ nhà cung ứng là một yếu tố cấu thành DV).

5. Nêu khái niệm, đặc điểm, nguyên tắc cơ bản, chức năng và

chu trình quản trị CLDV.

6. Vẽ mô hình và phân tích nội dung chu trình Deming, vận dụng

vào doanh nghiệp DV.

CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ, ĐÁNH GIÁ VÀ QUẢN TRỊ LỖ HỔNG CLDV

2.1. Thiết kế và đánh giá CLDV

2.2. Quản trị lỗ hổng CL DV

2.1. Thiết kế và đánh giá chất lƣợng DV

2.1.1. Thiết kế chất lượng dịch vụ 2.1.2. Đánh giá chất lượng dịch vụ

2.2.1. Thiết kế chất lượng DV

Là tập hợp các DV và hàng hóa được cung cấp có tính đồng bộ trong những ĐK nhất định

Gói dịch vụ

Cơ sở vật chất hỗ trợ

Hàng hóa, đồ dùng phục vụ

Đặc trƣng cơ bản

Các dịch vụ nổi

Các dịch vụ chìm

Sự đo lƣờng Khôi phục

Đặc điểm Gói DV

Cơ sở vật chất hỗ trợ

2 độ Thuộc tính hoặc yêu cầu - Bề ngoài toà nhà - Mặt đất - Điều hoà nhiệt độ

Bảng 2.1. Thiết kế chất lượng dịch vụ của Butget Hotel - Sơn ve không bong - Cỏ xanh - Nhiệt độ chuẩn

Hàng hoá, đồ dùng Các dịch vụ nổi

Các dịch vụ chìm

- Sơn lại - Tƣới nƣớc - Sửa chữa hoặc thay thế - Bổ sung - Bổ sung - Dầu gặt thảm - Thay đổi bộ lọc - Chỉ dẫn nhân viên - Thay thế đèn hỏng - Chỉ dẫn NV đón tiếp - Xem xét lại phòng - Đào tạo lại, thay thế - Xà phòng - Đá uống - Phòng ở sạch sẽ - Nƣớc bể bơi - Hình thức phòng - Sự an toàn - Sự thoải mái - Việc chờ phòng - Nhân viên

- 2 bánh/giƣờng - 1 thùng/phòng - Thảm không vết bẩn - Nhìn tận đáy bể - Rèm kéo rộng 3ft - Tất cả đèn bảo vệ đều hoạt động - Chào khách vừa đến “Chúc một ngày tốt lành” - Không khách nào phải đợi phòng - Đào tạo

2.1.2. Đánh giá chất lượng DV

KN: Đánh giá chất lượng DV có nghĩa là xem xét một cách kỹ lưỡng các đặc điểm của DV đó để xác định xem nó có đáp ứng các thông số kỹ thuật đã đặt ra hay không.

Đánh giá CL là sự xem xét độc lập và có hệ thống nhằm xác định xem các hoạt động và kết quả liên quan đến CL có đáp ứng đƣợc các quy định đã đề ra và các quy định này có đƣợc thực hiện một cách hiệu quả và thích hợp để đạt đƣợc các mục tiêu hay không. (ISO 9000: 2000).

Các loại hình đánh giá chất lượng DV

Mục đích đánh giá

Tổ chức thực hiện

Loại hình đánh giá

Doanh nghiệp

Đánh giá chất lượng nội bộ

Bên trong

Nhằm cung cấp thông tin để Ban Giám đốc xem xét, từ đó đƣa ra biện pháp cải tiến hay hành động phòng ngừa hoặc khắc phục.

Khách hàng của doanh nghiệp

Đánh giá của bên thứ hai

Nhằm xác định doanh nghiệp có là một nhà cung cấp đáng tin cậy không.

Bên ngoài

Cơ quan đánh giá độc lập

Đánh giá của bên thứ ba

Để doanh nghiệp đạt chứng chỉ hoặc để đƣợc cấp giấy đăng ký, hoặc đƣợc đánh giá dựa theo tiêu chuẩn quy định.

Đánh giá chất lượng nội bộ

Thành lập

Đại diện của BLĐ phụ trách về HTCL của DN lựa chọn các bên đánh giá nội bộ từ những ngƣời quản lý chủ chốt.

Đào tạo

Đại diện của BLĐ lên kế hoạch đào tạo về tiêu chuẩn dùng tham chiếu.

Thực hiện

Các đánh giá viên nội bộ thực hiện công việc đánh giá theo mục tiêu và kế hoạch đã định.

Chọn lọc

Đại diện BLĐ theo dõi, đánh giá HQ và CL đánh giá, chọn ra những đánh giá viên tốt nhất để thu hẹp nhóm đánh giá

ĐG CL nội bộ của DN DL

2. Phê duyệt

1.Lập kế hoạch và chƣơng trình đánh giá

4. Chuẩn bị đánh giá

3. Thông báo cho các phòng ban đánh giá

5. Tiến hành đánh giá

6. Lập báo cáo đánh giá và theo dõi sau đánh giá

7. Kết thúc, lƣu hồ sơ

Đánh giá của bên thứ hai

Các phƣơng pháp điển hình :

a. PP SERVQUAL của A.Parasuraman, Valarie

A.Zeithaml, Leonard L.Berry (1988)

b. PP SERVPERF của Cronin và Taylor (1992)

c. PP của Carvell và Herrin

d. PP đánh giá chất lƣợng kỹ thuật – chức năng của

Gronroos

e. PP đánh giá CL căn cứ vào sự thoả mãn chung

của KH

Đánh giá của bên thứ hai

- PP đo lƣờng mức độ hài lòng/ sự phản hồi của KH dựa vào 5 chỉ tiêu CLDV trên cơ sở lỗ hổng CLDV.

- ĐK áp dụng:

+ DN có những hiểu biết nhất định về DV

+ Phải có cty tƣ vấn hoặc CQ đo lƣờng riêng về CLDV

Chất lƣợng dịch vụ = Mức độ cảm nhận – Giá trị kỳ vọng

Hình 2.1. Các bước của SERVQUAL

B6: Xác định 34 mục đại diện cho 7 mặt CL

B1: Định nghĩa CLDV nhƣ là sự khác biệt giữa trông đợi và cảm nhận của KH về DV

B2: Xác định 10 CT tạo ra p.vi của cấu trúc CL

B3: Tạo ra 97 khoản mục cho 10 TCCL

B7: Thu thập dữ liệu về trông đợi và cảm nhận (sử dụng công cụ 34 mục) từ 4 mẫu độc lập của 200 khách hàng (mỗi mẫu gồm các khách hàng hiện tại của các DN nổi tiếng)

B4: Thu thập các dữ liệu về cảm nhận và trông đợi của 200 KH là đang sử dụng DV của DN

B8: Đánh giá và chắt lọc kỹ hơn của thƣớc đo 34 mục bởi việc sử dụng tính lặp tƣơng tự nhƣ bƣớc 5 trong mỗi hệ 4 dữ liệu

B5: Chắt lọc thông qua diễn trình lặp

B9: Xác định một hệ thống đo 22 mục hẹp hơn tiêu biểu cho năm chỉ tiêu chất lƣợng

Tính toán phân hạng nhất hệ số và các tƣơng tác mục tới tổng thể do mỗi CT

Xoá bỏ các mục, các tƣơng tác mục- tổng thể của chúng thấp và loại bỏ chúng để tăng phần hạng nhất hệ số

B10: Đánh giá sự tin cậy của SERVQUAL và cấu trúc nhân tố,phân tích dữ liệu ban đầu (thu đƣợc ở bƣớc 4) liên quan đến 22 mục

Phân tích nhân tố để xác định chỉ tiêu của hệ thống đo lƣờng

Sắp xếp lại các chỉ tiêu và cấu trúc lại

B11: Đánh giá hiệu lực của SERVQUAL

Đánh giá của bên thứ hai

• Mô hình SERVPERF

• Đƣợc xây dựng dựa trên mô hình SERVQUAL. • Là một dụng cụ đo lƣờng CLDV tin cậy và chính xác • PP loại bỏ phần đánh giá về sự mong đợi và chỉ giữ lại

phần đánh giá về sự cảm nhận của khách hàng.

– Mô hình SERVPERF cũng đo lƣờng CLDV trên cơ sở 5 chỉ tiêu

CLDV

So sánh 2 mô hình

Đánh giá của bên thứ hai

CARVELL & HERRIN

PP sử dụng các học thuyết KT, thống kê, tâm lý học

+ Đo lƣờng các nguyên nhân cũng nhƣ kết quả CLDV

+ Dựa trên giả thuyết: CLDV đƣợc miêu tả bằng sự kích thích các NC sinh lý, xã hội và trí óc.

+ Sự sẵn sàng thanh toán của KH là thƣớc đo nguyên nhân và kết quả

Hình 2.2. Mô hình của Carvell và Herrin

Sự sẵn sàng thanh toán cho CL TĂ và đồ uống

Sự thoả mãn nhu cầu sinh lý

Sự sẵn sàng thanh toán cho dịch vụ tốt

Chất lƣợng bữa ăn

Sự sẵn sàng thanh toán cho tình thân thiện

Sự thoả mãn nhu cầu xã hội

Sự sẵn sàng thanh toán cho môi trƣờng thú vị

Sự thoả mãn nhu cầu trí óc

Sự sẵn sàng thanh toán cho KT CB TĂ

Đánh giá của bên thứ hai

• Mô hình Gronroos

• CLDV của một DN đƣợc xác định bởi 3 thành phần: CL kỹ thuật, CL

• Kỳ vọng của khách hàng còn bị ảnh hƣởng bởi các yếu tố:

• Các hoạt động marketing truyền thống (quảng cáo, quan hệ công chúng, chính

sách giá cả)

• Yếu tố ảnh hƣởng bên ngoài (phong tục, tập quán, ý thức, truyền miệng) • Nhấn mạnh việc nghiên cứu CLDV phải dựa trên quan điểm của ngƣời tiêu

dùng.

chức năng, và hình ảnh.

Hình 2.3. Mô hình Gronroos

Các PP đánh giá CLDV thông qua sự thỏa mãn chung của KH

 Căn cứ: vào sự thoả mãn chung của KH về CLDV  Sử dụng: phổ biến, đơn giản hơn, hiệu quả

 Các đối tƣợng và hình thức đánh giá:  Đánh giá qua KH: Phiếu, phỏng vấn trực

tiếp, sổ góp ý, thƣ góp ý

 Đánh giá qua chuyên gia: phỏng vấn 

quan điểm, nhận xét đánh giá

 Đánh giá qua nhà cung ứng: DN tự đƣa ra

tiêu chuẩn, đánh giá so sánh  So sánh với đối thủ cạnh tranh.  Tham dự các cuộc thi.

PP đánh giá sự thỏa mãn chung của khách hàng Xác định mẫu điều tra

Thiết kế mẫu phiếu điều tra và mức chất lƣợng

Phát phiếu điều tra

Thu phiếu điều tra, cho điểm Thu phiếu điều tra, cho điểm

Xử lý, phân tích số liệu

Kết luận

Đánh giá của bên thứ ba

Một cơ quan chứng nhận đánh giá DN nhằm:

DN đƣợc đánh giá có HT CL thỏa mãn yêu cầu tham chiếu

HT này hỗ trợ một cách hiệu quả cho việc đạt mục tiêu kinh doanh của DN

2.2. Quản trị lỗ hổng CLDV

Lỗ hổng 1

Lỗ hổng 2

Lỗ hổng 5

Lỗ hổng 3

Lỗ hổng 4

2.2.1. Mô hình lỗ hổng CLDV

Khách hàng

Quảng cáo, khuyếch trƣơng

Trải nghiệm Các nhu cầu cá nhân Thông tin truyền miệng

LH5

Dịch vụ trông đợi

LH4

Dịch vụ cảm nhận

LH1

LH3

Cung cấp dịch vụ Cung cấp dịch vụ

Thông tin bên ngoài tới khách hàng

LH2 LH2

Chuyển các cảm nhận thành các Chuyển các cảm nhận thành các đặc điểm chất lƣợng dịch vụ đặc điểm chất lƣợng dịch vụ

Nhà cung ứng

Cảm nhận của lãnh đạo DN về các trông đợi của khách hàng

2.2.2. Quá trình quản trị lỗ hổng CLDV

Khái niệm

Lỗ hổng hiểu biết

Là sự khác biệt giữa các trông đợi của KH và cảm nhận của NCC về các trông đợi này.

Quản trị lỗ hổng 1 + Định hƣớng nghiên cứu marketing và các GD hàng ngày giữa NQT cấp cao, NVGT, KH. + Mở rộng, đảm bảo các TT đi lên. + Giảm bớt các tầng QT.

Nguyên nhân + Thiếu NC TT + Thiếu tƣơng tác với KH + Không chú trọng KH + Thiếu DV CSKH + Khoảng cách giữa NV và KH xa + Thiếu tƣ duy CL

2.2.2. Quá trình quản trị lỗ hổng CLDV

Khái niệm

Lỗ hổng thiết kế

Là sự khác biệt giữa các đặc điểm CLDV đƣợc chuyển tải với cảm nhận của BQL về các trông đợi của KH

Nguyên nhân + Không x.định đƣợc nhiệm vụ TK + Đội ngũ TK không đủ NL + Thiếu động viên, khuyến khích NV + Thiếu cam kết của LĐ

Quản trị lỗ hổng 2 + Cam kết của NQT + Thiết lập mục tiêu CL + Tiêu chuẩn hóa n.vụ + Hỗ trợ CSVC + Động viên, khuyến khích NV

2.2.2. Quá trình quản trị lỗ hổng CLDV

Khái niệm

Lỗ hổng cung cấp

Là khoảng cách hình thành do sự phân phát DV không đáp ứng cụ thể các chỉ tiêu do BQL đặt ra

Nguyên nhân

Do NV không có khả năng hoặc không muốn thực hiện DV ở mức YC

Quản trị lỗ hổng 3 + Tạo lập Teamwork + Tạo sự phù hợp CV cho NV + Tạo sự phù hợp về c.nghệ + Đào tạo NV + Giải quyết xung đột vai trò của NQT + Trao quyền

2.2.2. Quá trình quản trị lỗ hổng CLDV

Khái niệm

Lỗ hổng thông tin

Là sự khác nhau giữa phân phát DV và các TT bên ngoài tới KH

Nguyên nhân

Quản trị lỗ hổng 4 + Mở rộng TT theo chiều ngang giữa NV với các phòng ban đặc biệt là BP quảng cáo. + Tránh khuynh hƣớng hứa hẹn cao hơn so với khả năng cung ứng.

Do hứa quá lời hoặc thiếu TT cung cấp cho các NVGT

2.2.2. Quá trình quản trị lỗ hổng CLDV

Khái niệm

Lỗ hổng CLDV

Là khoảng cách giữa các cảm nhận thực tế và trông đợi của KH về CLDV. Lỗ hổng này thuộc về KH.

Nguyên nhân

Quản trị lỗ hổng 5

Làm tốt các biện pháp quản trị 4 lỗ hổng trên.

Phụ thuộc vào chiều và quy mô của 4 lỗ hổng trên

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2

1. Nêu khái niệm “gói DV”, nội dung phƣơng pháp thiết kế

CLDV theo “gói DV”.

2. Nêu khái niệm và mục đích của đánh giá CL (theo ISO 9000:2000). Hãy cho biết các phƣơng pháp đánh giá CLDV phổ biến. Mục đích và nội dung quy trình đánh giá CL nội bộ, đánh giá CL căn cứ vào sự thoả mãn chung của KH.

3. Nêu khái niệm và mô hình lỗ hổng CLDV; khái niệm, nguyên

nhân và các biện pháp quản trị lỗ hổng CLDV.

01

Service Quality Management

Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL

Khoa: Khách sạn – Du lịch

CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG PHÂN PHÁT DV

3.1. KN và YC khi TK HTPP DV

3.2. Các yếu tố và công cụ của HTPPDV

3.3. Một số

HTPPDV điển hình

3.1. Khái niệm và yêu cầu khi

thiết kế HTPPDV

3.1.1. Khái niệm HTPPDV 3.1.2. Yêu cầu khi thiết kế HTPPDV

3.1.1. Khái niệm HTPPDV

 Là hệ thống được các công ty thiết kế để cung ứng DV cho KH từ khi KH bắt đầu bước vào hệ thống cho đến khi KH ra khỏi hệ thống và quay trở lại.  Gồm các yếu tố về vật chất và con ngƣời, đƣợc tổ chức chặt chẽ theo một hệ thống phối hợp hƣớng tới KH.

 Nhằm đảm bảo thực hiện quá trình SX và tiêu dùng

một cách hiệu quả. (James Fitzsimmons)

 Tất cả các giao dịch cấu thành quy trình phân phát DV • KH trải nghiệm toàn bộ quá trình cung ứng DV • Các NV, các BP, các đối tác phối hợp tham gia

3.1.2. Yêu cầu khi thiết kế HTPPDV

1.Đáp ứng nhu cầu KH 2.Phân định đƣợc các hoạt động 3.Xác định điểm quyết định 4.Xác định biểu thời gian 5.Xác định điểm thất bại 6.Tổ chức phục vụ 7.Tạo sự cân bằng giữa chất lƣợng và lợi nhuận

3.2. Các yếu tố và công cụ của hệ thống phân phát dịch vụ

3.2.1. Các yếu tố của HTPPDV 3.2.2. Công cụ của HTPPDV

3.2.1. Các yếu tố của hệ thống phân phát dịch vụ

Cơ sở vật chất

Tổ chức nội bộ

Dịch vụ

Khách hàng

Ngƣời cung cấp DV

Hiện

Ẩn

Môi trƣờng vật chất

Mô hình hệ thống phân phát dịch vụ SERVUCTION

3.2.1. Các yếu tố của HTPPDV trong doanh nghiệp

- Khách hàng

- Cơ sở vật chất

- Tổ chức nội bộ

- Ngƣời cung cấp dịch vụ

- Dịch vụ

3.2.2. Công cụ của HTPPDV trong doanh nghiệp

Công cụ phần cứng

- Nhà cửa và phƣơng tiện - Máy vi tính - Điện thoại - Thiết bị văn phòng - Các dụng cụ bổ sung - Tài liệu văn phòng

Công cụ phần mềm - Cách thức tiếp xúc với KH - Hệ thống trả lời điện thoại - Xử lý hàng chờ - Tổ chức CV văn phòng - Phục hồi dịch vụ

Công cụ phần cứng

Vật liệu văn phòng

Xác định mối quan hệ hai chiều giữa NV PV và KH

Trang thiết bị văn phòng Điện thoại Máy vi tính

Xác định việc tổ chức CV về mặt vật chất

Nhà cửa, thiết bị và phƣơng tiện Phƣơng tiện cho ngƣời tàn tật

Thể hiện việc tổ chức PV về mặt vật chất

Mối quan hệ giữa các công cụ phần cứng

Công cụ phần mềm

Tiếp xúc: lần đầu - giữa - cuối và tiếp diễn sau

1. Cách thức tiếp xúc với KH

 Trả lời điện thoại, xử lý khi KH chờ đợi  Gọi lại cho KH, sàng lọc  Sự gián đoạn trong CV do các cuộc đ.thoại

2. Hệ thống trả lời điện thoại

8 biện pháp xử lý hàng chờ

3. Xử lý hàng chờ

Là việc tổ chức NV để xử lý lƣu lƣợng KH. Hình thức: Chuyên môn hóa, sự tổng hợp hóa

4. Tổ chức công việc văn phòng

Là việc đính chính lỗi DV của các doanh nghiệp

5. Phục hồi dịch vụ

 Cho KH địa điểm cụ thể  Biến thành cơ hội diễn tả sự quan tâm KH  Nghiên cứu các phàn nàn của KH

3.3. Hệ thống phân phát dịch vụ điển hình

3.3.1. HTPPDV trong siêu thị bán lẻ

 Mô hình

3.3.2. HTPPDV trong khách sạn

 Quá trình

3.3.2. HTPPDV trong nhà hàng

phân phát DV

3.3.3. HTPPDV vận chuyển hàng không

3.3.4. HTPPDV trong ngân hàng TM

3.3.1. Hệ thống phân phát dịch vụ trong siêu thị bán lẻ

Tƣ vấn mua hàng Bán & Marketing

Mua sắm

Lối vào, ra Gửi, nhận đồ Kiểm tra Vào khu vực mua sắm

Khách hàng quay lại

Quá trình tiếp theo Thanh toán

3.3.2 Hệ thống phân phát dịch vụ trong KS

Tiện nghi

C

BP Bán và Marketing

Vào NH

Nhận phòng DV sảnh DV trong phòng

QT đặt chỗ AU trong KS? K K

BP Lễ tân DV trong phòng BP Phòng Các HĐ khác BP Nhà hàng

KH quay lại

Trả phòng

Quá trình tiếp theo

3.3.3 Hệ thống phân phát dịch vụ vận chuyển hàng không

BP Bán và marketing Đội bay; Quy tắc ăn toàn bay; Thời tiết; suất ăn

NV HK (mặt đất)

Kiểm tra an ninh Lên máy bay DV trong khi bay Thủ tục vé và hành lý Hạ cánh Quá trình bán

Đại lý hoặc HT đặt chỗ hàng không

KH quay lại

Quá trình tiếp theo Xuống máy bay và nhận hành lý

BP Chuyển hành lý vào

3.3.4. Hệ thống phân phát dịch vụ trong nhà hàng

BP Bán và Marketing

BP bếp BP bar

C C

Dịch vụ uống

Quá trình định vị

Thức ăn khai vị

? Uống Lối vào Thức ăn chính

Ăn khai vị

BP Bàn Tráng miệng

KH quay lại

Thanh toán Tráng miệng

Quá trình tiếp theo

3.3.5. Hệ thống phân phát dịch vụ cho vay của ngân hàng

Thông báo cho KH

Quyết định cho vay Hƣớng dẫn KH lập hồ sơ vay vốn Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ Thẩm định hiệu quả và khả năng trả nợ

BP kế toán BP tín dụng BP thẩm định KH quay lại

Ký hợp đồng tín dụng

Thu nợ Kiểm tra, giám sát Giải ngân Tất toán, thanh lý hợp đồng

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 3

1. Nêu khái niệm, các yêu cầu khi thiết kế hệ thống phân phát

DV.

2. Nêu khái niệm, vẽ mô hình và trình bày các công cụ của hệ

thống phân phát DV.

3. Thiết kế hệ thống phân phát cho các lĩnh vực DV. Xác định điểm quyết định, chỉ ra điểm thất bại trong mỗi hệ thống phân phát đó.

CHƯƠNG 4: NHÂN TỐ CON NGƯỜI TRONG QTCLDV & SỰ TIN CẬY CỦA DV

4.1 2 Nhân tố con ngƣời

Click to add Title trong QTCL DV

4.2 2

Click to add Title Sự tin cậy của DV

4.1. Văn hóa tổ chức

4.1.1. Văn hóa tổ chức 4.1.2. Văn hóa chất lượng 4.1.3. Lãnh đạo

4.1.1. Văn hóa tổ chức

Tổ chức

Khái niệm

theo cách

Là một tập hợp của 2 hay nhiều người cùng hoạt động trong những hình thái cơ cấu nhất định để đạt mục đích chung.

Đặc trƣng cơ bản - Tính mục đích - Là đơn vị xã hội - Hoạt động thức nhất định - Thu hút, phân bổ nguồn lực - Quan hệ con ngƣời

4.1.1. Văn hóa tổ chức

Khái niệm: Là một hệ thống của sự chia sẻ lòng tin, hành vi và các giá trị của nhóm cá nhân tồn tại trong một tổ chức.

Các giá trị tạo nên văn hóa tổ chức

Mục tiêu của tổ chức

Sự tăng năng suất

5

1

Sự nhất trí

Sự thực nghiệm

6

2

Sự tự chủ

Sự thân mật

3

7

Sự hài hòa

Sự thống nhất

4

8

4.1.1. Văn hóa tổ chức

Những đặc tính quan trọng của văn hóa tổ chức

Những luật lệ

Các g.trị chính thống

Tính hợp thức của h.vi

Các triết lý

Các chuẩn mực

Bầu KK của tổ chức

4.1.1. Văn hóa tổ chức

Quá trình

Ý kiến phản hồi của KH

Kết quả mong muốn

Nhân tố con ngƣời tác động đến văn hóa tổ chức

Làm việc nhƣ thế nào

1. Ngƣời LĐ thấy KQ của họ tham gia vào quá trình

2.Ngƣời LĐ nhận đƣợc sự phản hồi

3.Ngƣời LĐ có quyền lực và khả năng điều chỉnh hành động

Quyền lực và khả năng để điều chỉnh hành động

4.1.1. Văn hóa tổ chức

Sự thống nhất của văn hóa tổ chức

 Quan niệm đúng là:

 Các tổ chức đều có nền VH của riêng nó  VH của mỗi tổ chức đều gắn liền với VH của XH mà

trong đó tổ chức tồn tại.

Trong mỗi TC đều tồn tại VH chính thống và VH nhóm

4.1.1. Văn hóa tổ chức

Văn hóa nhóm

Văn hóa chính thống

trong

Những giá trị đƣợc chia sẻ bởi thiểu số thành viên (1nhóm/1BP) trong tổ chức.  Nếu mâu thuẫn với VHTC sẽ làm xói mòn VHTC

- Giá trị cốt lõi đƣợc chia sẻ bởi đa số các thành viên tổ chức - Chỉ dẫn các hành vi hàng ngày của ngƣời lao động

4.1.1. Văn hóa tổ chức

Tạo ra văn hóa tổ chức

4 bƣớc

4.1.1. Văn hóa tổ chức

Duy trì VHTC

2.Bố trí CV

3.Làm chủ CV

7.Nhận dạng & Thăng tiến

1.Tuyển chọn NS

6.Củng cố truyền thuyết

4.Đánh giá & Khen thƣởng

5.Trung thành

4.1.2. Văn hóa chất lượng

• Theo quan điểm tiêu

chuẩn hóa – VHCL là sự thấm nhuần tƣ tƣởng, phƣơng pháp tiêu chuẩn hóa của QTCL không chỉ trong tƣ duy, trong tập quán làm việc mà còn cả trong công tác đánh giá kết quả công việc của mọi thành viên trong doanh nghiệp.

• Theo Jospeph M.Juran – VHCL là một hệ thống các giá trị, triết lý, niềm tin, phương thức tiếp cận hành động, ra quyết định liên quan đến CL được chia sẻ trong tổ chức tạo nên môi trường thuận lợi cho việc thiết lập và cải tiến liên tục chất lượng để đảm bảo cho tổ chức đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng và luôn thành công trên thị trường dài hạn.

4.1.2. Văn hóa chất lượng

• Bản chất văn hóa chất lƣợng

– Là hệ thống các triết lý, giá trị, niềm tin, nhận thức,

phƣơng pháp tƣ duy liên quan đến cải tiến CL.

– Hình thành trong quá trình tồn tại và phát triển của các DN và đƣợc chấp nhận chia sẻ bởi các thành viên của DN.

– Chi phối tất cả tình cảm, suy nghĩ và hành vi của các

thành viên trƣớc các vấn đề CL.

– Tạo ra MT thuận lợi cho việc cải tiến liên tục CL – Giúp DN gia tăng liên tục sự hài lòng của KH. – Tạo lợi thế cạnh tranh, sự khác biệt hết sức có giá trị

cho DN.

– Đảm bảo sự phát triển bền vững của DN.

4.1.2. Văn hóa chất lượng

Tầng bề mặt

Tầng trung gian

Tầng sâu nhất

- Màu cờ sắc áo: Đồng phục, logo, bài hát, cờ, bài trí… - Nếp hành xử: Cách thức ứng xử với KH, đồng nghiệp, xử lý khiếu nại… Biểu tƣợng Truyền thuyết Giai thoại Tập tục, tập quán…

Tôn chỉ Triết lý Giá trị Cách thức tổ chức…

Cấu trúc văn hóa chất lƣợng theo tầng

4.1.2. Văn hóa chất lượng

• Vai trò của văn hóa chất lƣợng

• Là một phần của văn hóa DN • Nâng cao CL sản phẩm dịch vụ • Dung hòa đƣợc các mối quan hệ bên trong DN • Tạo lập văn hóa cải tiến liên tục • Duy trì mối quan hệ lâu dài với KH • Tạo lợi thế cạnh tranh cho DN thông qua khác biệt hóa,

hình ảnh DN mà mọi ngƣời đều tập trung vào CL

• Giảm chi phí CL • Tăng doanh thu, lợi nhuận • Tạo uy tín, hình ảnh riêng cho DN trong con mắt KH, đối

tác, cộng đồng

• Tạo sự phát triển bền vững

4.1.2. Văn hóa chất lượng

Giá trị 1. Chúng ta “cùng hội cùng thuyền”, KH, NCC, DN là một

Giá trị 2. Xóa bỏ khoảng cách giữa cấp trên và cấp dƣới Giá trị 6. Không có thành công hay thất bại mà là học tập từ những trải nghiệm

Mô hình Văn hóa chất lƣợng

Giá trị 5. Tập trung vào quá trình

Giá trị 3. Giao tiếp cởi mở trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công

Giá trị 4. Mọi thông tin đều mở cho mọi ngƣời

4.1.3. Lãnh đạo

- LĐ giữ vai trò chủ chốt trong việc cải tiến liên tục chất lƣợng.

- LĐ là ngƣời tạo ra nền VHTC.

Cần có nhà LĐ chất lƣợng đáp ứng yêu cầu:  3 tiêu chuẩn hành vi  6 yếu tố chất lƣợng  10 đặc điểm phải có  10 đặc điểm nên có

Để trở thành nhà lãnh đạo

Khả năng nhận biết, thuyết phục

3 tiêu chuẩn

Khả năng đánh giá từng cá nhân

Khả năng động viên mọi ngƣời một cách khéo léo

Để trở thành nhà lãnh đạo

Tính gan dạ

Đáng tin cậy

Tôn trọng ngƣời khác

6 yếu tố CL LĐ

KN phán xét Tính nhạy bén

Tính thống nhất

10 đặc điểm phải có đối với nhà lãnh đạo

1. Tin tƣởng và giữ vững những giá trị chung 2. Xây dựng và truyền đạt thông tin một cách khéo léo 3. Có đầu óc chiến lƣợc 4. Dám chấp nhận rủi ro 5. Có những thành quả đã đƣợc ghi nhận 6. Thúc đẩy những thay đổi 7. Đƣợc tổ chức tín nhiệm 8. Biết lắng nghe và có năng lực 9. Xây dựng đội ngũ vững mạnh 10. Lạc quan và có óc hài ƣớc

10 đặc điểm nên có đối với nhà lãnh đạo

1.Có nhiều kinh nghiệm làm việc 2.Phát triển sự định hƣớng có tính quốc tế 3.Khéo léo về tài chính 4.Nắm vững và biết áp dụng kỹ thuật sao cho có hiệu quả 5.Có thể giải quyết đƣợc những vấn đề không rõ ràng 6.Có kỹ năng quản lý tốt 7.Có lối sống hài hoà, lành mạnh 8.Đóng góp cho cộng đồng ĐP cả về công việc và tài chính 9.Phải tích cực ít nhất trong một HĐ KD bên ngoài c.ty. 10. Phải tích cực ít nhất trong một HĐ KD bên ngoài ĐP.

Lãnh đạo

Tiếp cận tình huống

Tiếp cận theo nhóm

- Không có nhà lãnh đạo

bẩm sinh

- Sự lãnh đạo đƣợc xem xét bằng các chức năng để đáp ứng nhu cầu của nhóm.

-

tình huống sẽ quyết định ai là nhà lãnh đạo.

- Khi tình huống thay đổi cần

- Sự lãnh đạo không đƣợc trao cho một cá nhân mà là cho một chức năng

có sự thay đổi lãnh đạo

Nhiệm vụ của lãnh đạo theo chức năng

XĐ nhiệm vụ: hoàn thành đƣợc n.vụ chung, xây dựng các n.vụ cụ thể.

Đề ra KH: trả lời các câu hỏi: Cái gì? Vì sao? Khi nào? Ở đâu? Ngƣời nào? Ntn?

Giao nhiệm vụ: chỉ dẫn tƣờng tận hai nội dung trên đến tất cả mọi ngƣời.

Điều hành: k.tra và lãnh đạo việc thực hiện nhiệm vụ chung.

Đánh giá: k.tra, đánh giá giữa các g.pháp để quyết định lựa chọn g.pháp tốt nhất.

Khuyến khích: các cá nhân trong TC đƣợc khuyến khích để đạt đc m.tiêu đề ra.

Tổ chức: nhấn mạnh vai trò TC n.sự của ngƣời lãnh đạo vào các vị trí trong cty.

Làm gương: lãnh đạo sống cho tổ chức và là niềm trông đợi của mọi ngƣời.

Sử dụng lãnh đạo như lợi thế cạnh tranh

Nhà lãnh đạo - Động cơ - Sự hiểu biết - Kỹ năng

Nguồn lực Kết quả

+/- Sự nhận thức

Môi trƣờng

Thông tin phản hồi

Hình 4.1. Mô hình quá trình lãnh đạo

Tổ đội

- Mô tả một nhóm ngƣời tƣơng đƣơng với các vị trí công việc của họ trên một cây về các chức vụ của từng ngƣời, những ngƣời này cùng nhau làm việc để đạt đƣợc mục tiêu chung của tổ chức.

- Sự bố trí các chức vụ quản lý trong tổ chức sẽ tƣơng tự nhƣ các đội, đây chính là một nhóm ngƣời giữ các chức vụ khác nhau trong tổ chức.

9 Thành phần của tổ đội

• Nhà kỹ thuật • Nhà nghiên cứu nguồn lực • Nhà điều phối • Ngƣời ƣa tranh luận • Ngƣời đánh giá sự điều hành • Ngƣời kết hợp • Ngƣời thực hiện • Ngƣời hoàn thành • Nhà chuyên gia

4.2. Sự tin cậy của dịch vụ

4.1.1. Sự tin cậy và hàng chờ 4.1.2. Tập hợp thông tin và phân tích 4.2.3. Thiết kế dịch vụ 4.2.4. Phục hồi dịch vụ

4.2.1. Sự tin cậy và hàng chờ

Hàng chờ

Sự tin cậy

Hàng chờ là dòng khách hàng đến công ty, chờ đợi đƣợc phục vụ.

tổ Có nghĩa chức phải cung cấp dịch vụ có thể tin cậy đƣợc và chính xác.

 Giải quyết hàng chờ thế nào cho có hiệu quả?

DV tin cậy

• DV có khả năng thực hiện chính xác các cam kết • Cam kết của ngƣời quản lý • Cam kết của nhân viên phục vụ

• Quản lý các cam kết • Sửa đổi các cam kết khi chúng không đƣợc thực hiện

Hàng chờ

Hàng chờ xuất hiện khi nào?

Khi một công ty hoạt động có hiệu quả:

Khi đó cầu > cung (thường vào thời kì cao điểm)

Khách hàng

Hoạt động DV

Hàng chờ

-Lý thuyết xếp hàng nghiên cứu mối QH giữa 3 yếu tố của hệ thống DV.

Hàng chờ

Hình dạng hàng chờ

Một hàng chờ

Lấy số thứ tự

Nhiều hàng chờ

Điểm tham quan DL

Sân bay

Phòng khám bệnh viện

Nguyên tắc xếp hàng

LIFO (Last in First out):

- Có thể đƣợc dùng trong các NH, HK.

- Thƣờng dành cho những DV đặc biệt.

- Hệ thống này không thật hoàn hảo cho việc xử lý KH.

FIFO (First in First out): - Là hệ thống phổ biến nhất trong các NH, KS, HK. - Thƣờng dành cho KH không đặt trƣớc. - Hiệu quả, công bằng. - Các trƣờng hợp ngoại lệ đƣợc gọi là gián đoạn ƣu tiên, KH phải mua DV với mức giá cao hơn.

Biện pháp xử lý hàng chờ

1. Lấp khoảng trống TG chờ đợi của KH

2. Tránh đến mức tối thiểu TG chờ đợi của KH lần đầu tới c.ty

3. Giảm đến mức thấp nhất nguyên nhân gây căng thẳng

4. Thông báo cho KH biết độ dài của TG chờ đợi

5. Thông báo cho KH lý do chờ đợi

6. Tạo sự công bằng trong chờ đợi

7. Đảm bảo độ dài của TG chờ đợi phù hợp với giá trị của DV

8. Giúp mọi ngƣời hình thành nhóm chờ đợi để giảm cảm giác chờ lâu

4.2.2. Tập hợp thông tin và phân tích

Ai? Tất cả mọi ngƣời ở các cấp độ đều phải tham gia

Thông tin gì? biết cái gì cần phải thu thập và phân tích chúng nhƣ thế nào

c ắ t n ê y u g n 4

Xử lý thông tin? Sử dụng các công cụ thống kê để xử lý số liệu

Nguyên tắc? Thống nhất về ý nghĩa của số liệu trƣớc khi thu thập

4.2.3. Thiết kế dịch vụ

Phân định HĐ giữa các KV thành KV chuyên môn hóa

Phải tối ƣu hóa hoạt động của cơ chế DV

T.kế tổng thể h.chỉnh HTPPDV đến khi KH ra khỏi HTPPDV

c ắ t n ê y u g n 3

4.2.4. Phục hồi dịch vụ

Cho KH 1 địa điểm để KH trao đổi TT khi họ không t.mãn

í

Biến sự phục hồi thành cơ hội diễn tả sự q.tâm đến KH

Nghiên cứu các phàn nàn của KH

h n h c g n u d

i

Thành lập các tổ phục hồi DV

ộ n 4

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 4

2.

1. Nêu khái niệm VHTC, các giá trị và đặc tính của VHTC; tạo ra và duy trì VHTC; nhân tố con ngƣời tác động đến VHTC. Liên hệ tại doanh nghiệp DV. Văn hóa chất lƣợng là gì? Cho biết vai trò của văn hóa chất lƣợng, liên hệ trong các doanh nghiệp DV.

4.

5.

3. Cho biết vai trò của lãnh đạo trong doanh nghiệp. Trình bày ba tiêu chuẩn hành vi, sáu yếu tố CL của nhà lãnh đạo doanh nghiệp DV. Vẽ và phân tích mô hình và nội dung sử dụng vai trò lãnh đạo nhƣ lợi thế cạnh tranh. Trình bày khái niệm hàng chờ, lý thuyết xếp hàng; mục đích và các biện pháp xử lý hàng chờ trong doanh nghiệp DV. Trình bày các yếu tố tạo sự tin cậy của DV, chiến lƣợc đảm bảo sự tin cậy của DV, tập hợp thông tin và phân tích.

6. Trình bày khái niệm, mục đích và nội dung phục hồi DV.

CHƯƠNG 5: ĐẢM BẢO VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG DV

5.2 5.3 5.1

Đảm bảo chất lƣợng DV

Cải tiến chất lƣợng DV

Phát triển các tiêu chuẩn DV

5.1. Đảm bảo chất lượng

5.1.1. Khái niệm đảm bảo chất lượng 5.1.2. Công cụ kiểm soát chất lượng 5.1.3. Mô hình điều khiến chất lượng 5.1.4. Chương trinh nhân sự đảm bảo chất lượng 5.1.5. Bảo hành dịch vụ

5.1. Đảm bảo chất lượng

Theo Kaoru Ishikawa: Đảm bảo CL có nghĩa là đảm bảo một mức CL của SP cho phép ngƣời tiêu dùng tin tƣởng, mua và sử dụng nó trong một thời gian dài, hơn nữa SP đó phải thỏa mãn hoàn toàn ngƣời TD

Theo TCVN ISO 9001:1996: Đảm bảo CL bao gồm tất cả những HĐ đƣợc tiến hành trong hệ thống CL và đƣợc giải thích khi cần thiết, để khẳng định rằng một tổ chức sẽ thực hiện những yêu cầu về CL

Theo ISO 9001: 2000: Đảm bảo CL là một phần của quản trị chất lƣợng tập trung vào cung cấp lòng tin rằng các yêu cầu sẽ đƣợc thực hiện

5.1.1. Đảm bảo chất lượng dịch vụ

ĐBCL DV là việc đảm bảo mức CL thỏa mãn những YC của KH nhất quán nhƣ đã hứa, cho phép KH tin tƣởng mua và sử dụng DV lâu dài.

5.1.2. Công cụ kiểm soát

chất lượng dịch vụ

Kiểm soát CL DV Là quá trình so sánh kết quả CL thực tế với kế hoạch và mục tiêu CL đã đặt ra, đồng thời thiết lập hành động điều chỉnh nhằm đảm bảo CLDV

Kiểm soát quá trình bằng thống kê (SPC: Statiscal Proceess Control): Là việc áp dụng phƣơng pháp thống kê để thu thập, trình bày, phân tích các dữ liệu một cách đúng đắn, chính xác và kịp thời theo dõi, kiểm soát, cải tiến quá trình hoạt động của một đơn vị, một tổ chức bằng cách giảm tính biến động của nó.

Các công cụ kiểm soát quá trình bằng thống kê

Lƣu đồ

Biểu đồ nhân quả

Biểu đồ kiểm soát

Biểu đồ Pareto

Bảng kiểm tra

Biểu đồ tần suất

Biểu đồ quan hệ

STT

Tên công cụ

Ứng dụng

1 Mẫu thu thập dữ liệu

Thu thập dữ liệu một cách hệ thống để có bức tranh rõ ràng về thực tế.

2

Biểu đồ quan hệ

Ghép thành nhóm một số lượng lớn ý kiến, quan điểm hoặc vấn đề có liên quan về một chủ đề cụ thể.

3

So sánh theo chuẩn mức

So sánh một quá trình với các qúa trình được thừa nhận để xác định với các cơ hội cải tiến chất lượng.

4

Tấn công não

Xác định các giải pháp có thể cho các vấn đề và các cơ hội tiềm tàng cho việc cải tiến chất lượng.

5 Biểu đồ nhân quả

Biểu đồ nhân quả còn gọi là biểu đồ xương cá hay biểu đồ KAORU ISHIKAWA thường được dùng để minh hoạ các nguyên nhân của một số vấn đề nhất định.

6

Biểu đồ tiến trình

Mô tả quá trình hiện có. Thiết kế quá trình mới.

7

Biểu đồ cây

Biểu thị mối quan hệ giữa chủ đề và các yếu tố hợp thành.

Phân tích: Đánh giá sự ổn định của quá trình.

8 Biểu đồ kiểm soát

9

Biểu đồ cột

Kiểm soát: Xác định khi nào một quá trình bị điều chỉnh. Xác nhận: Xác nhận sự cải tiến quá trình. Trình bày kiểu biến thiên của dữ liệu.

10 Biểu đồ Pareto

Thông tin dưới dạng hình ảnh về kiểu cách của quá trình. Quyết định nơi cần tập trung nỗ lực giải quyết. Dùng theo tập dữ liệu để phân cấp các nguyên nhân nhằm chỉ ra có thể chỉ ra mức độ ưu tiên, trên cơ sở quy tắc 80-20.

11 Biểu đồ tán xạ

Phát hiện và xác nhận mối quan hệ giữa hai tập số liệu có liên quan với nhau. Xác nhận mối quan hệ dự tính giữa hai bộ số liệu có quan hệ với nhau.

Biểu đồ nhân quả

Biểu đồ nhân quả / biểu đồ xƣơng cá: Là công cụ quan trọng phân tích các nguyên nhân dẫn đến kết quả.

B1. Xác định chỉ tiêu CL cần phân tích

Các chỉ tiêu CL cần phân tích

Trang TB

Con ngƣời

Các chỉ tiêu CL cần phân tích

Quy trình

Nguyên VL

B2. Xác định các nguyên nhân chính, biểu thị trên sơ đồ

Biểu đồ nhân quả

B3. Phát triển biểu đồ: bằng việc liệt kê nguyên nhân cấp tiến theo xung quanh mỗi nguyên nhân chính

B4. Xác định nguyên nhân gây trục trăc đến CTCLCPT: Sau khi phác thảo xong biểu đồ cần tiến hành hội thảo với ngƣời trực tiếp cung ứng để tìm ra nguyên nhân gây nên kết quả đó.

B5. Điều chỉnh các yếu tố và thiết lập biểu đồ nhân quả để xử lý

B6. Chắt lọc để tìm nguyên nhân chính và tìm biện pháp khắc phục

Biểu đồ kiểm soát

Phân tích: Đánh giá sự ổn định của quá trình. Kiểm soát: Xác định khi nào một quá trình bị điều chỉnh Xác nhận: Xác nhận sự cải tiến quá trình

Biểu đồ kiểm soát

1. Lựa chọn một vài thƣớc đo của hệ thống dịch vụ

2. Thu thập dữ liệu đại diện

3. Dùng bảng chuẩn hóa, lựa chọn một mức độ tin cậy trên cơ sở lỗi loại 1

4. Chọn cỡ mẫu và SD CT toán học, tính các g.hạn k.soát trên cơ sở lỗi loại 1

5. Vẽ đồ thị b.đồ k.soát nhƣ là phƣơng trình của các kỳ vọng và phƣơng sai

6. Vẽ các giá trị trung bình mẫu hiện hành lên b.đồ và xem kết quả

7. Cập nhật b.đồ k.soát trong sự phối hợp với các số hiện hành

Biểu đồ kiểm soát biến

Biểu đồ kiểm soát thuộc tính

Ví dụ biểu đồ kiểm soát biến

■ Thời gian đáp lại trung bình

của xe Taxi là 5 phút

T (phút)

■ Độ lệch 1,5 phút

■ Mẫu: 4 xe Taxi

7,25

x UCL

■ Mức độ tin cậy 0,3%

x

■ Giá trị mẫu: 3

x x

■ Theo công thức tính ta có:

5

x

x

x LCL x

2,75

Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8

5.1.3. Mô hình điều khiển

chất lượng dịch vụ

Điều khiển CLDV là kiểm soát và điều khiển TT phản Điều khiển CLDV là kiểm soát và điều khiển TT phản hồi, trong đó tập trung vào quá trình phân phát DV và hồi, trong đó tập trung vào quá trình phân phát DV và công cụ thống kê nhằm đảm bảo CL. công cụ thống kê nhằm đảm bảo CL.

Khái niệm DV

Đầu vào KH

Đầu ra KH

Các nguồn lực

Quá trình dịch vụ

Thực hiện hành động phục hồi

Giám sát việc thực hiện theo yêu cầu

Thiết lập thƣớc đo của sự thực hiện

Xác định nguyên nhân trục trặc

5.1.4. Chương trình nhân sự đảm bảo chất lượng dịch vụ

1. Phát triển cá nhân 2. Đào tạo quản lý 3. Lập kế hoạch nguồn lực 4. Các tiêu chuẩn thực hiện 5. Tiến bộ nghề nghiệp 6. Các điều tra ý kiến 7. Đối xử công bằng 8. Phân chia lợi nhuận

5.1.5. Bảo hành dịch vụ

Đặc điểm

của KH

• Xác lập tiêu chuẩn rõ

ràng

• Vô điều kiện • Rõ ràng, dễ hiểu • Có ý nghĩa • Phản hồi dễ dàng • Giải quyết dễ dàng

• Đảm bảo thông tin phản

hồi

• Cải tiến và thấu hiểu hệ thống phân phát dịch vụ

Tiêu chuẩn • Tập trung vào KH • Xây dựng sự trung nghĩa

5.2. Cải tiến chất lượng dịch vụ

5.2.1. Khái niệm cải tiến CLDV 5.2.2. Cải tiến không ngừng sự tin cậy của DV 5.2.3. Chương trình cải tiến CLDV

5.2.1. Khái niệm cải tiến chất lượng dịch vụ Theo TCVN ISO 9001: 1996: “Cải tiến chất lƣợng là những hoạt động đƣợc tiến hành trong toàn tổ chức nhằm nâng cao hiệu quả và hiệu suất của các hoạt động và quá trình để tạo thêm lợi ích cho cả tổ chức và khách hàng của tổ chức đó”

Theo Masaaki Imai, chủ tịch công ty tƣ vấn quản lý Cambridge: “Cải tiến chất lƣợng có nghĩa là nỗ lực không ngừng nhằm không những duy trì mà còn nâng cao hơn nữa chất lƣợng sản phẩm”

Cải tiến CLDV là toàn bộ những HĐ để đƣa CLDV lên mức cao hơn trƣớc nhằm giảm dần khoảng cách giữa trông đợi của KH và CL thực tế, thoả mãn NC ở mức cao hơn.

5.2.1. Cải tiến chất lượng dịch vụ

NÂNG CAO CLDV ĐỒNG NGHĨA VỚI CẢI TIẾN CLDV ?

Nâng cao CLDV được hiểu là toàn bộ những hoạt động để duy trì và đưa CLDV lên mức cao hơn trước nhằm thoả mãn trông đợi của KH, XH và đem lại hiệu quả cho DN.

Gồm:

DT

 Đảm bảo CLDV

) $ ( u h t h n a o D

 Cải tiến CLDV

Chất lƣợng dịch vụ  100%

5.2.2. Cải tiến không ngừng sự tin cậy của dịch vụ

• Thu thập thông tin phản hồi từ đội ngũ nhân viên • Sử dụng các công cụ kỹ thuật của sự cải tiến quy

trình, điều chỉnh nhanh chóng, đúng phƣơng pháp

• Tiến hành nghiên cứu khách hàng • Thiết lập sự lãnh đạo và tinh thần đồng đội trong tổ

chức

5.2.2. Cải tiến không ngừng sự tin cậy của dịch vụ

Khi lập kế hoạch giới thiệu DV mới, để đảm bảo sự tin cậy

của DV cần chú ý:

■ Sử dụng các điều tra KH đã có, dữ liệu điều tra chuyên về

DV mới.

■ Sử dụng sơ đồ dòng chảy để khám phá những điểm sai sót

có thể và đề ra kế hoạch phục hồi DV.

■ Sử dụng các mô hình khi điều kiện cho phép để dự đoán sự

tin cậy của DV trong các điều kiện dự kiến của cầu.

■ Trƣớc khi giới thiệu DV mới, phải đảm bảo chắc chắn rằng chuyên môn và nhân viên phục hồi đã đƣợc đào tạo thỏa đáng.

■ Duy trì sự phát triển đồng đội sau khi giới thiệu DV mới để điều khiển KH và đáp lại các yêu cầu của nhân viên phục hồi.

5.2.3. Chương trình cải tiến

CLDV

8. Đào tạo, huấn luyện về

1. Cam kết ban quản lý

CL

2. Nhóm cải tiến CL

9. Ngày không sai hỏng

3. Đo lƣờng CL

10. Xác lập mục tiêu

4. Đánh giá chi phí của CL

11. Loại bỏ các nguyên

5. Sự nhận thức CL

nhân sai hỏng

6. Hành động chính xác

12. Sự công nhận

7. Thiết lập một chƣơng trình

13. Thành lập hội đồng CL

không sai sót

14. Sự lặp lại

5.3. Phát triển các tiêu chuẩn DV

5.3.1. Tạo lập sự gần gũi với khách hàng 5.3.2. Soạn thảo tiêu chuẩn DV thích hợp 5.3.3. Xác lập các tiêu chuẩn mở rộng 5.3.3. Đào tạo và đánh giá lại 5.3.4. Xây dựng hệ thống thưởng hợp lý

5.3.1. Tạo lập sự gần gũi với KH

1. Thu thập các t.tin từ NVGT để biết nhu

cầu thực sự từ KH

2. SD các kỹ thuật để tiếp cận KH 3. Xử lý tốt các phàn nàn của KH

Quy trình xử lý phàn nàn của khách

1.Tách riêng

2. Lắng nghe, ghi chép

3. Cảm thông với khách

4. Xin lỗi, cảm ơn khách

khách

7. Theo dõi việc xử lý

5. Giải thích việc sẽ làm

8. Kiểm tra sự hài lòng của khách

6. Liên hệ với ngƣời/BP giải quyết

5.3.2. Soạn thảo TC DV thích hợp

Yêu cầu: rõ ràng, súc tích, ngắn gọn, thực tế và có thể nhìn thấy. + Cho phép NV đặt ra các tiêu chuẩn DV tối thiểu của riêng họ

+ Các tiêu chuẩn này thƣờng cao hơn đòi hỏi của nhà

q.lý.

+ Các tiêu chuẩn của NV sẽ sát với YC của KH và dễ

thực hiện. - Trình tự:

 Căn cứ nhu cầu KH để dự thảo tiêu chuẩn  Thử nghiệm để rút kinh nghiệm  Phổ biến cho mọi thành viên trong Cty.

5.3.3. Xác lập các tiêu chuẩn mở rộng

• Sau khi thu thập yêu cầu KH, DN tập hợp các tiêu chuẩn DV tối

thiểu

• Tiêu chuẩn đƣợc XD phải đảm bảo: rõ ràng, xúc tích, ngắn

gọn, thực tế, nhìn thấy đƣợc.

• Sau khi XD phải thử nghiệm các TC • TC mở rộng chính là xác định các tiêu chuẩ đáp ứng trong

tƣơng lai

5.3.4. Đào tạo và đánh giá lại

• Sau khi XD tiêu chuẩn cần:

• Đào tạo cho NV về tầm quan trọng của TC • Xác định rõ vai trò của NV • Hƣớng dẫn NV cách thực hiện tiêu chuẩn

5.3.5. Xây dựng hệ thống lương, thưởng hợp lý

• Nguyên tắc xây dựng lƣơng, thƣởng:

• Định hƣớng theo KH • Định hƣớng theo nhóm • Đo lƣờng đƣợc • Hội đồng lƣơng cần có sự tham gia của nhân viên

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 5

1. Nêu khái niệm kiểm soát CL bằng thống kê. Trình bày nội dung các bƣớc xây dựng biểu đồ nhân quả, liên hệ cho các lĩnh vực DV.

2. Trình bày khái niệm đảm bảo CLDV, khái niệm, mô hình điều khiển CLDV; khái niệm và nội dung của chƣơng trình nhân sự và bảo hành dịch vụ nhằm đảm bảo CLDV trong doanh nghiệp DV.

3. Trình bày khái niệm, nội dung chƣơng trình cải tiến CLDV.

CHƢƠNG 6: NHỮNG TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG

Quản trị

chất lƣợng đồng bộ (TQM)

Tiêu chuẩn hệ thống quản trị chất lƣợng ISO 9001: 2000

Tiêu chuẩn hệ thống quản trị chất lƣợng ISO 22000: 2005

6.1 6.2 6.3

6.1. Khái quát về ISO 9000

- ISO 9000 là một bộ TC về QTCL, thực chất là chứng nhận HTĐBCL, chứ không phải kiểm định CL.

- ISO 9000 chính là việc thực hiện tốt và kiểm soát chặt chẽ một HTCL đƣợc lập thành văn bản.

Một số khái niệm - HTQTCL là một HT bao gồm cơ cấu tổ chức, trách nhiệm, thủ tục, tiến trình nhằm thực hiện hữu hiệu việc quản lý CL (TCVN ISO 8402: 1999).

 Năm 1979  Năm 1987  Năm 1994

Lịch sử ISO

 Ba bộ tiêu chuẩn về HTQLCL - Các yêu cầu

• •

ISO 9001: 1994: áp dụng DN thiết kế, PT, SX, lắp đặt và DV ISO 9002: 1994: áp dụng cho DN SX, lắp đặt và DV ISO 9003: 1994: áp dụng DN thẩm định đầy đủ sự phù hợp với các YC đã xác định qua HĐ kiểm tra và thử nghiệm SP hoặc DV.

 Tháng 12/2000:  14/11/2008 ISO ban hành ISO 9001:2008 thay ISO

9001:2000.

 Bộ TC ISO 8402: 1994: HTQLCL - Cơ sở và từ vựng.

6.1.1. Khái quát về ISO 9000

Phiên bản

Phiên bản

Phiên bản

Tên tiêu chuẩn

năm 1994

năm 2000

năm 2008

ISO 8402:1994

ISO 9000: 2000

ISO 9000: 2005 HTQLCL - Cơ sở và từ vựng

ISO 9001: 1994

ISO 9001: 2000

ISO 9002: 1994

ISO 9001: 2008

HTQLCL - Các yêu cầu

ISO 9003: 1994

(bao gồm ISO 9001/ 9002/ 9003)

ISO 9004 - 1: 1994

ISO 9004: 2000

Chưa có thay đổi

HTQLCL - Hướng dẫn cải tiến HTQLCL

ISO 19011: 2002 Chưa có thay

ISO 10011 - 1: 1990

đổi

ISO 10011 – 2: 1991

HTQLCL – Hướng dẫn đánh giá các hệ thống QLCL và môi trường

ISO 10011 – 3: 1991

ISO 14010: 1996

ISO 14011: 1996

ISO 14012: 1996

Hệ thống quản trị chất lƣợng Việt Nam

Phiên bản

Tên tiêu chuẩn

TCVN ISO 9001: 2000 HTQLCL - Các yêu cầu

TCVN ISO 9004: 2000 HTQLCL - Hƣớng dẫn cải tiến

TCVN ISO 9000: 2007 HTQLCL - Cơ sở và từ vựng

TCVN ISO 14001: 2004 HTQL môi trƣờng - Các yêu cầu và

hƣớng dẫn sử dụng

TCVN ISO 14001: 2005 HTQL môi trƣờng - Các yêu cầu và

hƣớng dẫn sử dụng

TCVN ISO 14004: 2004 HTQL môi trƣờng – Hƣớng dẫn chung về

nguyên tắc hệ thống và kỹ thuật hỗ trợ

TCVN ISO 14004: 2005 HTQL môi trƣờng – Hƣớng dẫn chung về

nguyên tắc hệ thống và kỹ thuật hỗ trợ

1. HTQTCL quyết định chất lƣợng sản phẩm

2. Quản trị theo quá trình - MBP (Management By Process)

0 0 0 2 : 1 0 0 9 O S

3. Phòng ngừa hơn khắc phục

4. Làm đúng ngay từ đầu là chất lƣợng nhất, hiệu quả nhất

I a ủ c n ả b n ă c ý l t

ế i r T

6.1.2. Triết lý và nguyên tắc căn bản của ISO 9001: 2000

(1). Định hƣớng vào khách hàng

(2). Lãnh đạo

(3). Khuyến khích tham gia của mọi ngƣời

0 0 0 2 :

(4). Quản lý theo quá trình

n ả b n ă c c ắ t

(5). Tiếp cận theo hệ thống đối với quản lý

1 0 0 9 O S

(6). Cải tiến liên tục

I a ủ c

(7). Ra quyết định dựa trên thông tin chuẩn xác

n ê y u g n c á C

(8). Quan hệ hợp tác cùng có lợi với nhà CC

Triết lý và nguyên tắc căn bản của ISO 9001: 2000

Lợi ích khi áp dụng ISO 9001: 2000

STT

CHỈ TIÊU

TỶ LỆ %

100,0

I. Lợi ích bên trong

Quản lý doanh nghiệp tốt hơn

1

33,4

Nhận thức chất lượng tường tận hơn

2

25,8

Văn hoá theo hướng nhân văn hơn

3

15,0

Gia tăng hiệu quả tác nghiệp

9,0

4

Cải tiến thông tin, giao tiếp giữa các bộ phận

7,3

5

Giảm phế phẩm, chi phí làm lại

6,3

6

Các lợi ích khác

3,2

7

100,0

II. Lợi ích bên ngoài

Tăng cảm thụ chất lượng của khách hàng

1

33,5

Cải tiến việc thoả mãn khách hàng

2

26,6

Gia tăng vị thế cạnh tranh

3

21,5

Giảm thiểu bảo dưỡng, bảo hành

4

8,5

Gia tăng thị phần

5

4,5

Các lợi ích khác

6

5,4

6.1.3. Mô hình hệ thống quản trị chất lƣợng ISO 9001: 2000

Cải tiến liên tục QMS

Khách hàng

Khách hàng

Trách nhiệm của LĐ

Quản lý nguồn lực

a ỏ h t

Đo lƣờng, phân tích cải tiến

ự S

n ã m

u ầ c u ê Y

Quá trình SX và cung cấp

Sản phẩm

Đầu ra

Đầu vào

(1) Phạm vi

(2) Tiêu chuẩn trích dẫn

(3) Thuật ngữ và định nghĩa

(4) Hệ thống quản trị chất lƣợng

(5) Trách nhiệm của lãnh đạo

(6) Quản lý nguồn lực

(7) Tạo sản phẩm

(8) Đo lƣờng, phân tích và cải tiến

Yêu cầu hệ thống

6.1.4. Áp dụng ISO 9001: 2000 trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ

• Bƣớc 2: Lập ban chỉ đạo dự án ISO 9000

• Bƣớc 1: Tìm hiểu tiêu chuẩn và xác định phạm vi áp dụng

• Bƣớc 3: Ðánh giá thực trạng của doanh nghiệp so với các yêu cầu

của tiêu chuẩn

• Bƣớc 4: Thiết kế hệ thống và lập văn bản hệ thống chất lƣợng

• Bƣớc 6: Ðánh giá nội bộ và chuẩn bị cho đánh giá chứng nhận

• Bƣớc 5: Áp dụng hệ thống chất lƣợng

• Bƣớc 7: Đánh giá chứng nhận

• Bƣớc 8: Duy trì hệ thống chất lƣợng

Trang 1

Mẫu soạn thảo nghiệp vụ quy trình theo ISO 9001: 2000

Công ty:…..X…. Mã số:………….

Hệ thống quản trị chất lượng dịch vụ...

Quy trình……Y………. Trang: 1/3

Lần ban hành: 02

Người viết Người kiểm tra Người phê duyệt

Nguyễn Văn A Nguyễn Thị B Phạm Văn C

Nội dung Ngày Ngày Ngày

Lần ban hành thay đổi ban hành có hiệu lực hết hiệu lực

Lần 2

15/5/2017

16/5/2017

- Lƣu đồ

Lần 1 1/5/2017 1/5/2017 15/5/2017 - Lƣu đồ

- Tài liệu tham khảo

- Mô tả

Trang 2

Mẫu soạn thảo nghiệp vụ quy trình theo ISO 9001: 2000

Mã số:………….

Hệ thống quản trị chất lượng dịch vụ... Công ty:…..X….

Quy trình……Y………. Trang: 2/3

1. Mục đích: Nhằm hoàn thiện quy trình… hạn chế sai sót. 2. Phạm vi áp dụng: Nhân viên bộ phận…. 3. Tài liệu tham khảo: (Thống kê các tài liệu liên quan) 4. Định nghĩa: (Định nghĩa về tên quy trình, Sử dụng thuật ngữ TCVN 5814) 5. Nội dung: Lƣu đồ quy trình

1

2

3

4

5

Lần ban hành: 02

Trang 3

Mẫu soạn thảo nghiệp vụ quy trình theo ISO 9001: 2000

Mã số:………….

Hệ thống quản trị chất lượng dịch vụ... Công ty:…..X….

Quy trình……Y………. Trang: 3/3

Mô tả: (Mô tả nội dung từng bƣớc hay công đoạn) 1. 2. 3. 3.1. 3.2. 3.2.1 3.2.2. 4. 5. 6. Lƣu trữ: Tại bộ phận… 7. Phụ lục

Lần ban hành: 02

Khái quát: ISO 22000: 2005 đƣợc nhìn nhận nhƣ sự tích hợp giữa HACCP và GMP trong SX TP Bốn yếu tố của ISO 22000: 2005

Trao đổi thông tin (với KH và các nhà cung ứng)  Quản lý hệ thống:  Các chƣơng trình tiên quyết, gồm: Các yêu cầu về sản xuất tốt GMP và Các quy phạm về vệ sinh tốt SSOP  Các nguyên tắc của HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Point: Hệ thống phân tích các mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn)

Tài liêu ISO 22000: 2005 gồm:

 ISO/TS 22004, hệ thống QLATTP hƣớng dẫn áp dụng ISO 22000:2005 hỗ trợ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ;  ISO/TS 22004, hệ thống QLATTP hƣớng dẫn cho việc công nhận các tổ chức chứng nhận ISO 22000:2005 và đánh giá việc tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn;  ISO/TS 22004 truy tìm nguồn gốc trong chuỗi TP - các nguyên lý cơ bản và hƣớng dẫn cho việc thiết kế và PT hệ thống.

6.2. Tiêu chuẩn hệ thống quản trị chất lƣợng ISO 22000: 2005

Tiêu chuẩn hệ thống quản trị chất lƣợng ISO 22000: 2005

Hệ thống ISO 22000 áp dụng ở các tổ chức liên quan

trực tiếp hoặc gián tiếp trong chuỗi thực phẩm:

• Các nông trƣờng, ngƣ trƣờng, trang trại sữa • Các nhà chế biến thịt, cá và thức ăn chăn nuôi • Các nhà SX bánh mỳ, ngũ cốc, nƣớc uống, thực phẩm

đông lạnh, đóng hộp

• Các nhà cung cấp dịch vụ thực phẩm: nhà hàng, bệnh

viện, KS…

• Các dịch vụ hỗ trợ bao gồm lƣu trữ và phân phối thực

phẩm…

• Thoả mãn khách hàng • Các chi phí vận hành đƣợc cắt giảm • Hiệu quả hoạt động • Mối quan hệ với các nhà đầu tƣ đƣợc cải thiện • Phù hợp với luật pháp • Quản lý rủi ro đƣợc cải thiện • Khả năng của doanh nghiệp đƣợc chứng minh • Khả năng tranh thủ cao hơn các doanh nghiệp

Lợi ích của việc đạt chứng nhận ISO 22000: 2005

1: Phân tích mối nguy & XĐ các BP phòng ngừa

2: Xác định các điểm kiểm soát tới hạn (CCP)

3: Thiết lập các ngƣỡng tới hạn

4: Thiết lập hệ thống giám sát CCP

5: Xác định các hành động khắc phục

6: Thiết lập hệ thống tài liệu

7: Xác lập các thủ tục thẩm định

(Theo nguyên tắc HACCP)

Nguyên tắc căn bản của ISO 22000: 2005

Bƣớc 1: Tìm hiểu tiêu chuẩn và xác định phạm vi áp dụng Bƣớc 2: Lập nhóm quản lý an toàn thực phẩm Bƣớc 3: Ðánh giá thực trạng của cơ sở sản xuất thực phẩm so với các yêu cầu của tiêu chuẩn Bƣớc 4: Huấn luyện đào tạo với nhiều CT thích hợp Bƣớc 5: Thiết lập hệ thống tài liệu theo ISO 22000: 2005 Bƣớc 6: Triển khai hệ thống quản lý an toàn thực phẩm Bƣớc 7: Kiểm tra xác nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm và chuẩn bị cho đánh giá chứng nhận Bƣớc 8: Đánh giá chứng nhận Bƣớc 9: Duy trì hệ thống quản lý an toàn thực phẩm sau khi chứng nhận

Áp dụng ISO 22000: 2005 trong doanh nghiệp

Theo ISO 8402: 1994: Quản trị chất lƣợng đồng bộ - TQM (Total Quality Management) là cách quản trị một tổ chức tập trung vào chất lƣợng, dựa vào sự tham gia của các thành viên, nhằm đạt tới sự thành công lâu dài nhờ việc thoả mãn khách hàng và đem lại lợi ích cho các thành viên của tổ chức đó và cho xã hội. 3 yếu tố của TQM

3 thành phần cốt lõi

của TQM

Sự cải tiến liên tục;

 Quản lý cấp cao lãnh đạo;  Tất cả vì CL (đáp ứng mong muốn và kỳ vọng của KH)

Cam kết đạt CL;

Làm việc theo nhóm: sự tin tƣởng và trao quyền

 Sự toàn diện (YC sự cam kết đầy đủ và vô ĐK của mọi ngƣời)

6.3. Quản trị chất lƣợng đồng bộ (TQM)

5. Quản trị chất lƣợng đồng bộ

4. Quản trị chất lƣợng

3. Đảm bảo chất lƣợng

2. Kiểm soát chất lƣợng

1. Kiểm tra sản phẩm

Các bƣớc phát triển của TQM

(1). CL là sự thỏa mãn mọi YC của KH

(2). Mỗi ngƣời trong DN phải thỏa mãn KH nội bộ của mình

(3). Cải tiến liên tục bằng cách áp dụng vòng tròn PDCA

(4). SD phân tích thống kê để xác định tổn thất CL dựa trên

những sự kiện

Nguyên tắc cơ bản của TQM

Biết rõ KH. Biết rõ đối thủ cạnh tranh, tự đánh giá. Biết rõ chi phí không chất lƣợng. Nhân viên hiểu và tự nguyện tham gia vào các mục tiêu chung

của DN.

Lãnh đạo quyết tâm cải tiến liên tục QMS trong DN. Xác định công việc của mỗi đơn vị để thỏa mãn yêu cầu KH

trong/ngoài.

Giúp NV quyết tâm thực hiện các chƣơng trình cải tiến. Thay dần các biện pháp kiểm tra và khắc phục bằng các biện

pháp kiểm soát và phòng ngừa.

Không bao giờ chấp nhận sản phẩm không đạt chất lƣợng với

KH.

Lập kế hoạch tỉ mỉ trƣớc khi thực hiện.

Yêu cầu cơ bản của TQM

B10- Đánh giá hiệu quả của QMS

B1- Xây dựng chính sách chất lƣợng

B2- Xác định mục tiêu của TQM

B9- Kiểm soát chƣơng trình cải tiến

B3- Phân công trách nhiệm

B8- Thực hiện chƣơng trình cải tiến

B4- Xây dựng QMS

B7- Chƣơng trình cải tiến liên tục

B6- Phân tích nguyên nhân

B5- Kiểm soát chất lƣợng bằng thống kê

Lƣu đồ áp dụng TQM trong DN

Hành động khắc phục: là hành động đƣợc tiến hành loại bỏ nguyên nhân của sự không phù hợp đã đƣợc phát hiện hay các tình trạng không mong muốn khác, ngăn chặn sự xuất hiện lại của chúng (ISO 9001: 2000)

Xem xét sự không phù hợp, xác định vấn đề cần khắc phục

Xem xét đánh giá các hành động khắc phục đƣợc thực hiện

Xác định nguyên nhân sự không phù hợp

Phân tích kết quả, lƣu hồ sơ về các hoạt động đã đƣợc thực hiện

Hoạch định và đánh giá các hành động cần thiết đảm bảo không tái diễn sự không phù hợp

Xác định và thực hiện các hoạt động cần thiết để khắc phục

Các bƣớc của hành động khắc phục

Các bƣớc của hành động phòng ngừa

Hoạt động phòng ngừa: là toàn bộ các hoạt động nhằm loại bỏ nguyên nhân của sự không phù hợp tiềm ẩn, ngăn chặn sự xuất hiện của chúng (ISO 9001: 2000).

Xem xét đánh giá các HĐ phòng ngừa đƣợc thực hiện

Xem xét sự không phù hợp tiềm ẩn

Xác định nguyên nhân gây ra sự không phù hợp tiềm ẩn

Phân tích kết quả, lƣu hồ sơ về các HĐ đã đƣợc thực hiện

Xác định và thực hiện các HĐ cần thiết để phòng ngừa

Đánh giá NC thực hiện các HĐ phòng ngừa sự không phù hợp xuất hiện

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 6

1. Trình bày khái niệm, triết lý, lợi ích, nguyên tắc, mô hình, yêu cầu của tiêu chuẩn hệ thống quản trị CLDV ISO 9001: 2000; mô hình các bƣớc áp dụng tiêu chuẩn này trong doanh nghiệp DV.

2. Trình bày khái niệm, nguyên tắc, yêu cầu và lƣu đồ áp dụng hệ thống quản trị CL đồng bộ (TQM) trong doanh nghiệp DV. Cho biết nội dung của hành động khắc phục.