MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG VI<br />
üBiết cách triển khai mục tiêu dài hạn thành các<br />
mục tiêu ngắn hạn<br />
üBiết cách xây dựng các chính sách hỗ trợ mục<br />
tiêu<br />
üBiết cách áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức phù<br />
hợp<br />
üBiết cách xây dựng ngân sách tài chính<br />
<br />
I. Các vấn đề về quản trị.<br />
1. Thiết lập mục tiêu hàng năm.<br />
Mục tiêu: là những thành quả xác định mà một tổ<br />
chức tìm cách đạt được khi theo đuổi nhiệm vụ<br />
chính của mình (Fred David).<br />
Mục tiêu dài hạn: mục tiêu trên 1 năm.<br />
Mục tiêu hàng năm: là những cái mốc mà tổ chức<br />
phải đạt được để đạt đến mục tiêu dài hạn.<br />
<br />
1<br />
<br />
Yêu cầu của mục tiêu:<br />
Mang tính đo lường được;<br />
Có tính khả thi;<br />
Tính rõ ràng;<br />
Tính thách thức;<br />
Được phổ biến trong tổ chức;<br />
Xác định trong một khoang thời gian phù hợp;<br />
Kèm theo thưởng phạt phân minh.<br />
3<br />
<br />
Vd: nhận xét về mục tiêu năm 2012 của chi cục Hải quan<br />
Nhơn Trạch Đồng Nai?<br />
Thu nộp ngân sách:<br />
Phấn đấu hoàn thành 100% chỉ tiêu nộp ngân sách năm<br />
2012.<br />
Thực hiện tốt quản lý nợ thuế:<br />
tỷ lệ nợ thuế quá hạn chuyên thu không quá 5% trên tổng số<br />
nợ chuyên thu;<br />
Tỷ lệ nợ thuế quá hạn tạm thu không quá 2% trên tổng số nợ<br />
tạm thu; ...<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
Vd: Nhận xét về mục tiêu dưới đây ?<br />
Cục hải quan TP. HCM từng bước xây dựng lực lượng<br />
chuyên nghiệp cao, có chuyên môn sâu và hiện đại, hoạt động<br />
minh bạch, liêm chính và có hiệu quả nhằm đáp ứng yêu cầu<br />
của tình hình và nhiệm vụ phát triển kinh tế đất nước.<br />
Đào tạo đội ngũ cán bộ, công chức có trình độ và chuyên<br />
môn đạt chuẩn quốc tế.<br />
Góp phần đẩy mạnh công tác hiện đại hóa ngành Hải quan<br />
nói chung và Cục Hải quan TP.HCM nói riêng.<br />
Nâng cấp hạ tầng mạng, đường truyền và các thiết bị… 4<br />
<br />
Công ty<br />
2005: Lợi nhuận 2 triệu USD<br />
2006: Lợi nhuận 3,5 triệu USD<br />
Chiến lược: Phát triển thị trường<br />
SBU1<br />
2005: Lợi nhuận 1,5 triệu USD<br />
Mục tiêu tăng 1,0 triệu USD/năm<br />
<br />
R&D 2006<br />
Phát triển hai<br />
sản phẩm mới<br />
<br />
Sản xuất 2006<br />
Tăng sản<br />
lượng 40%<br />
<br />
SBU2<br />
2005: Lợi nhuận 0,5 triệu USD/năm<br />
Mục tiêu tăng 0,5 triệu USD/năm<br />
<br />
Marketing 2006<br />
Chi 0,25 triệu<br />
quảng cáo<br />
<br />
Tài chính<br />
2006<br />
Tăng vốn 0,5<br />
triệu<br />
6<br />
<br />
2. Xây dựng các chính sách<br />
Khái niệm: Chính sách là những luật lệ, nguyên<br />
tắc chỉ đạo, những phương pháp, thủ tục, quy<br />
tắc, hình thức và những công việc hành chính<br />
được thiết lập để hỗ trợ và thúc đẩy công việc<br />
theo những mục tiêu đã đề ra.<br />
Tác dụng<br />
Hướng dẫn nhân viên và quản trị viên biết họ<br />
được mong muốn những gì?<br />
7<br />
<br />
Chúng là cơ sở cho kiểm soát, quản trị, cho<br />
phép sự hợp tác giữa các bộ phận trong tổ chức;<br />
Giúp nhà quản trị giảm bớt thời gian ra quyết<br />
định;<br />
Làm rõ việc gì được làm bởi ai<br />
Khuyến khích việc ủy quyền ra quyết định cho<br />
các cấp quản trị phù hợp nơi các vấn đề thường<br />
xảy ra.<br />
Biểu hiện những phương tiện để thực hiện các<br />
quyết định chiến lược.<br />
8<br />
<br />
VD. Chính sách cấp công ty<br />
Chiến lược công ty<br />
ü Phát triển thị trường để tăng lợi nhuận công ty lên 3,5 tỷ<br />
năm 2007.<br />
Chính sách hỗ trợ<br />
ü Mỗi SBU phải ưu tiên dành ít nhất 1 phân xưởng để sản<br />
xuất hàng phục vụ thị trường mới<br />
ü Ngân sách dành cho quảng cáo ở thị trường mới ít nhất<br />
là 0,5 triệu/ năm<br />
ü Mọi đại lý ở thị trường mới đều được hưởng hoa hồng<br />
là 10% trên doanh số.<br />
<br />
VD. Chính sách cấp SBU<br />
Mục tiêu cấp SBU<br />
ü Tăng lợi nhuận 0,5 triệu USD mỗi năm từ 2005 đến<br />
2007.<br />
Chính sách hỗ trợ<br />
ü Từ tháng 1/2006 phải sản xuất 3 ca/ngày cho tất cả các<br />
ngày trong tháng<br />
ü Từ tháng 1/2006 tổ chức huấn luyện nhân viên bán<br />
hàng ở thị trường mới 2 lần/năm<br />
ü Từ tháng 1/2006\mọi khoản chi trên 10.000 $ phải<br />
được giám đốc duyệt trước khi chi.<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
VD. Chính sách của bộ phận chức năng<br />
Mục tiêu bộ phận sản xuất<br />
ü Năm 2006 tăng sản lượng sản xuất 20% so với năm<br />
2005<br />
Chính sách hỗ trợ<br />
ü Từ 1/2006 tổ sản xuất nào vượt chỉ tiêu sẽ được thưởng<br />
2$/sản phẩm vượt chỉ tiêu<br />
ü Từ 1/2006 công nhân nào không vắng mặt một ngày<br />
trong năm sẽ được thưởng 150$<br />
ü Từ 1/2006 mỗi công nhân phải tăng ca ít nhất 3<br />
lần/tháng<br />
11<br />
<br />
3. Phân bổ nguồn lực.<br />
Nhân tố ảnh hưởng.<br />
Mức độ thay đổi chiến lược và nguồn lực<br />
Mức độ tập<br />
trung quyền<br />
lực<br />
<br />
Ít<br />
<br />
Nhiều<br />
<br />
Công thức<br />
<br />
Những ưu tiên<br />
bắt buộc<br />
<br />
Cao<br />
<br />
Mặc cả tự do<br />
<br />
Cạnh tranh tự<br />
do<br />
<br />
Thấp<br />
12<br />
<br />
Các cách thức phân bổ nguồn lực.<br />
Phân bổ nguồn lực theo công thức.<br />
Căn cứ xác định công thức phân chia: dựa trên<br />
thực trạng hoạt động trong quá khứ và mục tiêu<br />
chiến lược, những kế hoạch được hoạch định.<br />
Vd: ngân sách cho nghiên cứu phát triển 10%<br />
doanh số, quảng cáo 5% doanh số…<br />
Đặc điểm: thường được các doanh nghiệp có<br />
tính tập trung cao sử dụng, đơn giản, dễ áp<br />
dụng.<br />
<br />
Thiếu tính dân chủ, độc đoán, lệ thuộc vào kết<br />
quả trong quá khứ, không tính đến biến động<br />
của môi trường.<br />
Phương thức mặc cả tự do.<br />
Căn cứ: Các bộ phận, phòng ban, đơn vị kinh<br />
doanh chiến lược tự do thương lượng, mặc cả<br />
để quyết định việc phân bổ các nguồn lực.<br />
Đặc điểm:đảm bảo tính dân chủ cao, khó áp<br />
dụng.<br />
<br />
Phương thức phân bổ nguồn lực theo những ưu<br />
tiên bắt buộc.<br />
Căn cứ: mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp của<br />
các dự án, các công trình, các lĩnh vực.<br />
Đặc điểm: thường được sử dụng khi các tổ chức<br />
thay đổi chiến lược đòi hỏi phải phân bổ lại<br />
nguồn lực, cấu trúc tổ chức theo mô hình tập<br />
trung hóa cao.<br />
<br />
Phương thức cạnh tranh tự do.<br />
Căn cứ: các bộ phận, đơn vị kinh doanh chiến<br />
lược sẽ đấu thầu để nhận các công việc và<br />
được phân bổ nguồn lực tăng thêm tương ứng.<br />
Quy trình hoạch định và phân bổ các nguồn<br />
lực.<br />
Xác định những nhân tố cơ bản quyết định sự<br />
thành công của chiến lược và các nhiệm vụ<br />
chủ yếu.<br />
<br />
Khi xác định những nhân tố cơ bản, cần có sự<br />
tập trung nhất trí. Thường tối đa là 6 nhân tố.<br />
Đảm bảo tất cả các nhân tố là thực sự cần thiết<br />
và đủ để hỗ trợ cho chiến lược thành công.<br />
Trên cơ sở các nhân tố, xác định các nhiệm vụ<br />
chủ yếu để thực hiện chiến lược thành công.<br />
Phân công, phân cấp để thực hiện những<br />
nhiệm vụ chủ yếu.<br />
<br />
Hoạch định các ưu tiên.<br />
Căn cứ: dựa vào trình tự các hoạt động:<br />
ü Một số hoạt động phải đứng trước các hoạt động<br />
khác do nó là điều kiện tiên quyết.<br />
ü Các hoạt động giá trị thứ yếu phải xoay quanh và<br />
hỗ trợ cho các nhiệm vụ quan trọng cốt yếu.<br />
ü Những nhiệm vụ chủ yếu được quy định và buộc<br />
phải thi hành sẽ được ưu tiên hơn các nhiệm vụ<br />
mà đơn vị tự tạo ra<br />
<br />
üCác hoạt động có tính thời vụ cần được có<br />
một lịch trình sử dụng các nguồn lực để tránh<br />
các thời kỳ quá căng thẳng.<br />
üMột số hoạt động không thường xuyên phải<br />
xảy ra đúng vào thời điểm nhất định.<br />
Vd: chiến dịch quảng cáo xảy ra phải phù hợp<br />
với điều kiện của thị trường và sự sẵn sàng<br />
của công ty.<br />
üCó thể tiếp cận theo cách JIT(đúng thơi điểm).<br />
<br />
Ngân sách có thể thể hiện theo năm, quý,<br />
tháng và có thể phân chia theo các cấp độ<br />
khác nhau.<br />
Quá trình lập ngân sách luôn gắn với cấu trúc<br />
quyền lực trong tổ chức.<br />
Hoạch định nhu cầu nguồn nhân lực.<br />
Xác định nhu cầu nhân lực: xác định cụ thể số<br />
lượng cán bộ, nhân viên; loại ngành nghề;<br />
mức độ những kỹ năng cần thiết.<br />
<br />
4.Quản trị các mâu thuẫn.<br />
Nguyên nhân:<br />
Do sự phụ thuộc lẫn nhau;<br />
Do sự cạnh tranh những nguồn lực có hạn giữa các<br />
bộ phận;<br />
Do sự đánh đổi khi đề ra mục tiêu…<br />
Giải quyết:<br />
Lảng tránh mâu thuẫn: những hành động như lờ đi<br />
những vấn đề với hy vọng mâu thuẫn sẽ tự giải quyết<br />
hoặc phân chia, tách rời các cá nhân có mâu thuẫn.<br />
23<br />
<br />
Kiểm tra các giả định.<br />
Phân tích điểm hòa vốn<br />
Phân tích bối cảnh.<br />
Hoạch định tài chính và lập ngân sách.<br />
Hoạch định tài chính là chuyển đổi các đòi hỏi<br />
về nguồn lực thành các báo cáo tài chính.<br />
Ngân sách thường trình bày dưới dạng các báo<br />
cáo tổng hợp về những nguồn lực được đòi<br />
hỏi để đạt tới mục tiêu.<br />
<br />
Tuyển dụng: tuyển dụng phải gắn với phương<br />
hướng chiến lược và dạng thay đổi mà tổ chức<br />
đang thực hiện.<br />
Huấn luyện và phát triển: phương pháp huấn<br />
luyện phát triển phải phù hợp với các mục tiêu<br />
chiến lược và mức độ thay đổi chiến lược mà<br />
công ty áp dụng.<br />
Lập sơ đồ mạng: phân chia công việc thành các<br />
hoạt động cấu thành chúng, thể hiện các hoạt<br />
động và các mối quan hệ giữa chúng với nhau<br />
dưới dạng mạng.<br />
<br />
Trung hòa mâu thuẫn: giảm sự khác biệt mỗi bên<br />
bằng cách nêu bật những tương đồng, những lợi<br />
ích chung của các bên, dàn xếp để không có kẻ<br />
thắng người thua, viện đến cấp cao hơn, sắp xếp<br />
lại các vị trí hiện tại.<br />
Đối đầu mâu thuẫn:<br />
đổi chỗ các thành viên trong các bên mâu thuẫn<br />
cho nhau để mỗi bên đánh giá quan điểm của bên<br />
kia;<br />
24<br />
<br />
Nhấn mạnh đến mục tiêu cao cả chung như sự tồn<br />
tại của công ty;<br />
Tổ chức cuộc họp để mỗi bên trình bày quan điểm<br />
của mình và dàn xếp những khác biệt.<br />
<br />
5. Gắn cơ cấu với chiến lược<br />
Sự cần thiết phải gắn cơ cấu với chiến lược:<br />
Cơ cấu tổ chức dàng buộc cách thức các mục tiêu<br />
và chính sách sẽ được thiết lập;<br />
Cơ cấu dàng buộc cách thức các nguồn lực được<br />
phân chia<br />
Các biểu hiện của một cơ cấu tổ chức không hiệu<br />
quả:<br />
Quá nhiều cấp quản trị;<br />
Họp hành quá nhiều, quá đông;<br />
<br />
25<br />
<br />
Các mô hình cơ cấu tổ chức<br />
Mô hình cơ cấu tổ chức chức năng<br />
Sơ đồ<br />
Giám đốc<br />
<br />
26<br />
<br />
Mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm<br />
Sơ đồ<br />
Tổng giám đốc<br />
GĐ. Đồ gỗ<br />
<br />
Marketing<br />
<br />
Nhân sự<br />
<br />
Sản xuất<br />
<br />
GĐ. Máy tính<br />
<br />
GĐ. Nước ngọt<br />
<br />
Tài chính<br />
Marketing<br />
<br />
Nhân sự<br />
<br />
Sản xuất<br />
<br />
Tài chính<br />
<br />
27<br />
<br />
Mô hình tổ chức theo khu vực<br />
Sơ đồ<br />
Tổng giám đốc<br />
GĐ. Miền bắc<br />
<br />
Marketing<br />
<br />
GĐ. Miền nam<br />
<br />
Nhân sự<br />
<br />
Sản xuất<br />
<br />
28<br />
<br />
Cơ cấu tổ chức theo đơn vị kinh doanh chiến<br />
lược<br />
Tổng giám đốc<br />
Sơ đồ<br />
GĐ. Miền trung<br />
<br />
SBU1<br />
<br />
Tài chính<br />
<br />
Marketing<br />
<br />
29<br />
<br />
SBU2<br />
<br />
Nhân sự<br />
<br />
SBU3<br />
<br />
Sản xuất<br />
<br />
Tài chính<br />
<br />
30<br />
<br />