intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu: Chương 3 - ĐH Thương Mại

Chia sẻ: Min Yoen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

59
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu: Chương 3 Chuỗi giá trị và lợi thế cạnh tranh toàn cầu gồm các nội dung chính được trình bày như sau: Chuỗi giá trị, lợi thế cạnh tranh toàn cầu,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu: Chương 3 - ĐH Thương Mại

  1. U TM U T M U T M U TM _ T M _ TM _ DH DH DH CHƯƠNG 3: CHUỖI GIÁ TRỊ VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH TOÀN CẦU U M U M U M U T M_T T M _T T M _T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược U T M U TM U T M U
  2. NỘI DUNG CHƯƠNG 3 U TM U T M U T M U TM _ T M _ TM _ DH DH giá trị 3.1 Chuỗi DH 3.2 Lợi thế cạnh tranh toàn cầu U M U M U M U T M _T T M _T T M_T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M1U
  3. 3.1 Chuỗi giá trị U T M U T M U T M U T M _ ▪ 3.1.1 Khái niệm T M _ và mô hình chuỗi giá trị TM _ D H D H ▪ 3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu D H U M U M U M U T M _T T M _T T M _T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 2
  4. 3.1.1 Khái niệm và mô hình chuỗi giá trị U ▪ Chuỗi giá trị là: TậpM T hợpU một chuỗi các hoạt M động T U có liên kết theo chiều dọc T M U nhằm T M _ T M _ T M _ DH tạo lập và gia tăng giá trị cho DH khách hàng DH U M U M U M U T M _T T M _T T M _T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 3
  5. 3.1.1 Khái niệm và mô hình chuỗi giá trị U T M U T M U T M U ▪ Nội dung_và ý nghĩa của chuỗi giá_trị toàn cầu: _ T M T M TM DH▪ Lợi nhuận đạt được củaD H 1DN phụ thuộc 3 yếu tố: D H ▪ Giá trị (U) mà khách hàng nhận được từ việc sở hữu SP U T ▪ Giá (P) của M U SP mà DN bán cho KH T M U T M U T M _ T M _ T M _ DH SPH ▪ Chi phí (C) để tạo nênD DH U MU M U M U NếuT DNM _T tạo cho KH càng nhiều T M _ T giá trị từ SP/DV củaT M mình _ T thì DH D H D H DN càng có nhiều sự lựa chọn về mức giá chào bán SP/DV U M U Bộ môn Quản trị chiến lược T TM U M U 8/7/2017 T 4
  6. 3.1.1 Khái niệm và mô hình chuỗi giá trị U TM U T M U T M U TM _ T M _ TM _ DH DH DH U M U M U M U T M _T T M_T T M_T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U M U Bộ môn Quản trị chiến lược T TM U M U 8/7/2017 T 5
  7. 3.1.1 Khái niệm và mô hình chuỗi giá trị U TM U T M U T M U TM _ T M _ TM _ DH DH DH U M U M U M U T M _T T M_T T M_T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U M U Bộ môn Quản trị chiến lược T TM U M U 8/7/2017 T 6
  8. 3.1.1 Khái niệm và mô hình chuỗi giá trị U TM U T M U T M U TM _ T M _ TM _ DH DH DH U M U M U M U T M _T T M _T T M_T DH DH DH ▪ Toyota tạo ra nhiều giá trị hơn U T M U T M U T M U T M _ ▪ Toyota có thể chào bán SP với mức T M _giá cao hơn T M _ DH ▪ Toyota có mức lợi DH nhuận cao hơn DH ▪ Toyota có cấu trúc chi phí thấp hơn U M U Bộ môn Quản trị chiến lược T TM U M U 8/7/2017 T 7
  9. 3.1.1 Khái niệm và mô hình chuỗi giá trị U TM U T M U T M U T _ _ Mthác Chuỗi giá trịHcóTthểMđược dựa trên 3 phương T M _ ▪HKhai H thức: D D D ▪ Tối ưu hóa từng chức năng. ▪ Tối ưu hóa sự phối hợp giữa các chức năng. U T M U T M U T M U ▪ Tối ưu_ giữa phối hợp với bên _ _ T M hóa T M ngoài. T M DH DH DH U Hiệu quả hoạt động M của U chuỗi giá trị được cảiU Tmắt xích hoặc cải M M thiện đồng thời bằng cách Tsự liên kết giữa cácMmắt M TxíchU cải thiệnM T _ từng T _ thiện T _ D H D H D H U 8 M U Bộ môn Quản trị chiến lược T TM U T M U 8/7/2017
  10. 3.1 Chuỗi giá trị U T M U M U M U ▪ 3.1.1 Khái niệm_và mô hình chuỗi giá trị _T _ T H T M H T M HTM D D ▪ 3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu D U M U M U M U T M _T T M _T T M _T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 9
  11. 3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu U T M U T M U T M U ▪ Toàn cầu hóa _ mang lại cả cơ hội / thách _ thức mới với DN  DN cần _ chủ động T M T M TM DtếHhóa chuỗi giá trị để nhanh quốc DHchóng chớp lấy thời cơ /Dgiảm H thiểu thách thức. U▪ DN xây dựng chuỗi MgiáU Tlại GTGT lớn nhất choMkhách M U trị trên cơ sở tận dụng LTCT T hàng. T M U từng quốc gia, khu vực, vùng miền để đạtM T _ mang T _ T M _ DH DH DH ▪ Mức độ toàn cầu hóa của DN phụ thuộc vào mức độ quốc tế hóa chuỗi giá trị U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 10
  12. Mô hình chuỗi giá trị toàn cầu của Dell U TM U T M U T Các hoạt động chuỗi giá trị phíaM U Các hoạt động chuỗi giá trị phía dưới TM _ T M _ trên TM _ DH Nghiên cứu thị trường DH R&D DH Nguồn cung Sản xuất Marketing Phân phối Dịch vụ sau bán U Dell kiểm R&D cho phép T M U Những bộ phận cho Notebook T M U Dell bán máy Cho việc bán hàng tại Mỹ, Dell sử dụng vận Dell thực M U _T soát việc Dell phát triển được lắp tính cho hiện những nghiên M _ mẫu notebook notebook có nguồn gốc từ M _ ráp và cài người mua trên khắp thế chuyển hàng không M để chuyển những máy dịch vụ và HT HT T mới và cải tiến notebook từ những hỗ trợ kỹ DH cứu thị những mẫu khắp thế giới, đặt phần giới, nhưng nhà máy công ty tới Dtrường liên tục, hiện có. Những chiếc notebook nhưng chủ yếu từ những nhà cung ứng ở D mềm tại một trong chủ yếu là tại Mỹ, nơi chiếm tới 1/3 công ty chuyển phát nhanh UPS, tại Nashville, Tennessee. thuật tại những thị trường thông qua được thiết kế Châu Á. Ví dụ, sáu nhà thị trường UPS sau đó vận chính của tương tác lại hoàn chỉnh bộ vi xử lý máy của PC của công chuyển những máy công ty, đặc cứ mỗi hai Intel có nguồn ty, và doanh notebook tới khách biệt là Châu với hàng Dell tại U ngàn U tháng. Các kỹ M gốc từ những M Brazil, U M U số trực tuyến hàng cuối cùng. Với việc bán hàng tại các Âu, Nhật _T T T sư của Dell tại nhà máy Intel thông Bản, và khách TM hàng mỗi Hoa Kỳ kiểm soát R&D cùng tại Trung Quốc, Costa TM _ Trung Quốc, T _ thường. M Ngoài nước quốc gia khác, Dell sử dụng các công ty chuyển phát nhanh Mỹ. Công ty thuê DH DH DH Rica và Mỹ, Dell địa phương. Thời gian ngày, trên với những nhà Aixlen, những nhân Malaysia; màn chiếm từ lúc xác nhận đơn toàn thế thiết kế chuyên hình LCD có Malaysia, khoảng 12% viên hỗ trợ hàng cho tới khi vận giới về notebook tại nguồn gốc từ hay Mỹ thị phần thế chuyển đơn hàng cuối kỹ thuật tại Đài Loan những nhà máy giới cùng thông thường Châu Âu, tại Nam Triều dưới hai tuần Ấn Độ, Tiên, Nhật Bản Nhật Bản, U T M U và Đài Loan. TM U và Mỹ. T M U 11
  13. 3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu U▪ Các dạng chuỗi T M U giá trị toàn cầu T M U T M U T M _ T M _ T M _ DHgiá trị do người bán chiDphối ▪ Chuỗi H (Producer-driven commodity DH chain) ▪ Chuỗi giá trị do người mua chi phối (Buyer-driven commodity chain) U ▪ Chuỗi giá trị kếtThợpMsựUchi phối của cả ngườiTbán M U và người mua T M U T M _ T M _ T M _ DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 12
  14. 3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu U▪ Chuỗi giá trị doTngười M Ubán chi phối (Producer-driven T M U T M U T M _ T M _ commodity TM _ chain) DHty toàn cầu đóng vai tròDtrung ▪ Công H tâm trong kết hợp hệ D H sản xuất thống ▪ Thường thấy trong ngành yêu cầu vốn và hàm lượng công nghệ cao U ▪ VD: điện thoại, T M máy U T bay, sản phẩm bán dẫn… M U T M U T M _ T M _ T M _ DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 13
  15. 3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu U▪ Chuỗi giá trị doTngười M Umua chi phối (Buyer-driven T M U T M U T M _ T M _ commodity_ T M chain) DH ▪ Nhà bán lẻ lớn và các nhà sảnD Huy tín đóng vai trò trung xuất H trong thiết lập hệ Dtâm thống sản xuất phi tập trung U ▪ Thường thấy trong T M U ngành M sử dụng nhiều lao động T U địa M phương, không đòi hỏi T U cao về hàm T M _ nghệ T M _ T M _ DH lượng công DH DH ▪ VD: hàng tiêu dùng, đồ gia dụng, đồ thủ công….. U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 14
  16. 3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu U T M U T M U T M U T M ▪ Chuỗi giá trị _ kết hợp sự chi phối M của T _ cả người bán và người T M _ mua D H D H D H ▪ Chịu sự chi phối của cả hai phía ▪ Tùy thuộc vào tư duy chiến lược, mục tiêu và quan điểm của từng DN mà sẽ tập U M U M U M U trung nghiêng_vềT _ sự chi phối của người mua T hay người bán _ T T M T M T M DH ▪ VD: Ford chuỗi do người muaD Hphối; Toyota và các DNDkhác chi H do người bán chi phối U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 15
  17. NỘI DUNG CHƯƠNG 3 U TM U T M U T M U TM _ T M _ TM _ DH 3.1 D H giá trị Chuỗi DH 3.2 Lợi thế cạnh tranh toàn cầu U M U M U M U T M _T T M _T T M_T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 16
  18. 3.2 Lợi thế cạnh tranh toàn cầu U▪ 3.2.1 Khái niệm TvàMcácUdạng thức của lợiTthếMcạnh U tranh toàn cầuTMU T M _ T M _ T M _ H H DXây dựng lợi thế cạnh tranh ▪ 3.2.2 D toàn cầu D H U M U M U M U T M _T T M _T T M _T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 17
  19. 3.2.1 Khái niệm và các dạng thức của lợi thế cạnh tranh toàn cầu U▪ Khái niệm: TMU T M U T M U TM _ T M _ T M _ DH (1991): “Một doanh D ▪ Barney H được cho là có lợiDthếHcạnh tranh khi nghiệp thực hiện được một chiến lược tạo ra giá trị mà không đối thủ hiện tại hay U U U tiềm năng nào có thể thực hiện được sức ép cạnh tranh” M M M U T M _T T M _T T M _T ▪ Besanko, Dranove và Shanley (2000): "Khi một doanh nghiệp có tỉ suất lợi DH DH DH nhuận cao hơn tỉ suất lợi nhuận bình quân của các doanh nghiệp khác trong cùng một thị trường thì doanh nghiệp đó có lợi thế cạnh tranh trong thị U MU M U M U trường đó”. T M _T T M _ T T M _T D H lợi thế được doanhDnghiệp Những H tạo ra và sử dụngD Hcạnh tranh thì cho được gọi là lợi thế cạnh tranh U T M U TM U T M U 8/7/2017 18
  20. 3.2.1 Khái niệm và các dạng thức của lợi thế cạnh tranh toàn cầu U▪ Dạng thức của lợiTM U thế cạnh tranh: T M U T M U T M _ T M _ TM _ H cạnh tranh chi phí thấpDH Dthế ▪ Lợi DH ▪ Lợi thế cạnh tranh khác biệt hóa U M U M U M U T M _T T M_T T M _T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2