intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chiêu thị - Chương 3: Quá trình truyền thông

Chia sẻ: Dạ Du | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:34

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị chiêu thị - Chương 3 trình bày những kiến thức về quá trình truyền thông. Mục tiêu của chương này nhằm giúp người học: Nhận biết các yếu tố cơ bản của quá trình truyền thông và vai trò của chúng; khảo sát các mô hình truyền thông khác nhau; phân tích phản ứng của các đối tượng trong quá trình truyền thông marketing; xem xét tính chất của quá trình nhận thức của người tiêu dùng trong quá trình truyền thông. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chiêu thị - Chương 3: Quá trình truyền thông

  1. 1
  2.  MỤC TIÊU CHƯƠNG   Nhận biết các yếu tố cơ bản của quá trình truyền  thông và vai trò của chúng   Khảo sát các mô hình truyền thông khác nhau   Phân tích phản ứng của các đối tượng trong quá  trình truyền thông marketing   Xem xét tính chất của quá trình nhận thức của  người tiêu dùng trong quá trình truyền thông  2
  3. I.  CÁC HỆ THỐNG  THÔNG TIN TIẾP THỊ 3
  4. I.  CáC HỆ THỐNG  THôNG TIN TIẾP THỊ CHIÊU THỊ  NGƯỜI SẢN XUẤT THỊ TRƯỜNG  PHẢN HỒI Phổbiến trong tiếp thị hàng công nghiệp, Phổ biến trong tiếp thị hàng công nghiệp, số lượng khách hàng không nhiều, giá trị thương vụ lớn. số lượng khách hàng không nhiều, giá trị thương vụ lớn. Trongtiếp thị hàng tiêu dùng, Trong tiếp thị hàng tiêu dùng, hình thức này diễn ra phạm vi cả nước. hình thức này diễn ra phạm vi cả nước. 4
  5. 2  HỆ THỐNG  SỬ DỤNG NGƯỜI TRUNG GIAN CHIÊU THỊ CHIÊU THỊ NGƯỜI SẢN XUẤT NGƯỜI TRUNG GIAN THỊ TRƯỜNG PHẢN HỒI PHẢN HỒI   Sử dụng khi nhà SX thiếu tài lực, thiếu khả năng. Sử dụng khi nhà SX thiếu tài lực, thiếu khả năng.   Điển hình cho cả tiếp thị hàng tiêu dùng và hàng Điển hình cho cả tiếp thị hàng tiêu dùng và hàng công nghiệp không có đặc tính nổi bật so với sản công nghiệp không có đặc tính nổi bật so với sản phẩm cùng lọai. phẩm cùng lọai. 5
  6. 3  HEÄ THOÁNG PHÖÙC HÔÏP   CHIÊU THỊ CHIÊU THỊ CHIEÂU THÒ  NGƯỜI SẢN XUẤT NGƯỜI TRUNG GIAN THỊ RƯỜNG PHẢN HỒI PHẢN HỒI PHẢN HỒI  Là sự kết hợp của cả 2 kiểu hệ thống trên.  Là sự kết hợp của cả 2 kiểu hệ thống trên. 6
  7. CHÚ Ý   Cho dù xuất hiện ở hệ thống nào cũng đều cần sự hợp tác giữa các bên liên quan.  Tại sao? 7
  8. II. QUÁ TRÌNH  TRUYỀN THÔNG 8
  9. 1.  KHAÙI NIEÄM TRUYEÀN  THOÂNG  Là quy trình trao đổi  thông tin, sự trao đổi ý tưởng. Khái niệm  Là quá trình thiết lập sự  truyền thông thông hiểu giữa người gửi và  người nhận thông tin.  Chỉ xảy ra khi có  suy nghĩ chung giữa hai bên. 9
  10.  2. MÔ HÌNH TRUYỀN THÔNG NGƯỜI GỞII PHƯƠNG TIỆN  GIẢI Mà NGƯỜI NHẬN NGƯỜI NHẬN NGƯỜI GỞ MàHÓA THÔNG ĐIỆP NHIỄU PHẢN HỒI  ĐÁP ỨNG  10
  11.  2.1. NGUỒN PHÁT  Nguồn phát có thông tin muốn chia sẻ, phân phát thông tin của mình đến một cá nhân hay nhiều người khác  Người phát ra hay bênh vực cho ý tưởng chứa đựng trong thông điệp theo sự quan sát của người nhận. Người phát có thể là: cá nhân (NV kinh doanh, hoa hậu), tổ chức kinh doanh, phương tiện quảng cáo.  Nguồn phát quan trọng vì để thuyết phục người nghe thì nguồn phát phải có khả năng tin tưởng. 11
  12. 2.2.  MàHÓA THÔNG ĐIỆP   Mã hóa là sự chọn lựa những  từ ngữ, biểu tượng, hình  ảnh… để trình bày thông  điệp, tượng trưng hóa các ý  tưởng hay thông tin  Sử dụng từ ngữ, biểu tượng,  hình ảnh…phù hợp đối tượng  và đối tượng cảm thấy quen  thuộc.   12
  13.  2.3 THÔNG ĐIỆP   Qúa trình mã hóa tạo ra  thông điệp chứa đựng  thông tin có ý nghĩa  Có 2 giai đọan: thông điệp  chủ định và thông điệp mã  hóa 13
  14.  2.4 KÊNH PHÁT   Là phương tiện mà thông tin được truyền đi từ  nguồn phát đến đối tượng nhận  Có 2 lọai kênh truyền thông: trực tiếp và gián  tiếp  Kênh trực tiếp (kênh cá nhân): kênh có tiếp xúc  trực tiếp mặt đối mặt với cá nhân hay nhóm  khách hàng mục tiêu   Kênh gián tiếp (kênh phi cá nhân): không có sự  tiếp xúc trực tiếp giữa người gửi và đối tượng  nhận 14
  15.  2.5 GIẢI MàTHÔNG ĐIỆP   Là quá trình chuyển thông điệp được mã hóa  của người gởi thành ý nghĩa   Quá trình này bị ảnh hưởng mạnh bởi kinh  nghiệm, thái độ, nhận thức của người nhận  Việc giải mã của người nhận phải phù hợp công  đọan mã hóa của nguồn phát. 15
  16.  2.6 NHIỄU   Thông điệp bị ảnh  hưởng bởi các yếu tố  không mong đợi, nó có  thể bóp méo thông  điệp hay cản trở đối  tượng nhận thông điệp 16
  17.  2.7 NGUỒN NHẬN   Đối tượng nhận là người mà nguồn phát muốn  chia sẻ, phân phát các ý tưởng hay thông tin tới  Nhận thức thông điệp  Nhận thức thông điệp   Người nhận  thông điệp   Hiểu thông điệp  Hiểu thông điệp  Lưu giữ thông điệp  Lưu giữ thông điệp  17
  18. 2.8 ĐÁP ỨNG­ PHẢN HỒI   Lưu giữ thông tin trong trí nhớ,  Là tập  Gọi điện thọai hỏi thăm thông  tin, Đi mua sản phẩm được  hợp  quảng cáo những  phản  ứng của  Truyền thông trực tiếp: khách hàng đặt câu hỏi, phê bình, người  phản đối bằng cử chỉ, nét nhận sau  mặt khi thấy  nghe  Truyền thông gián tiếp:số cuộc hoặc đọc  gọi đến đường dây nóng của thông  công ty, số lượt khách hàng điệp ghé thăm cửa hàng, các cuộc nghiên cứu về mức độ… 18
  19. 3.  PHÂN TÍCH   ĐỐI TƯỢNG NHẬN TIN 19
  20. 3.1 ĐỐI TƯỢNG LÀ CÁ NHÂN  Họ có nhu cầu đặc  trưng, đòi hỏi truyền  thông trực tiếp mặt  Sản phẩm như  đối mặt  bảo hiểm,   Có thể sử dụng quảng  cáo để thu hút sự chú  dịch vụ tài chính,  ý của đối tượng  bất động sản 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2