PHẦN 3:<br />
PHẦ<br />
QUẢN TRỊ HÀNH VI CẤP ĐỘ NHÓM<br />
QUẢ TRỊ<br />
CẤ ĐỘ NHÓ<br />
<br />
CHƯƠNG 5<br />
HÀNH VI TRONG NHÓM VÀ<br />
NHÓ VÀ<br />
XUNG ĐỘT<br />
ĐỘ<br />
<br />
YÊU CẦU<br />
CẦ<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Nắm được các hành vi trong nhóm và ảnh<br />
đượ cá hà<br />
nhó và<br />
hưởng của nó đến hiệu quả công việc.<br />
hưở củ nó đế hiệ quả<br />
việ<br />
Phân biệt các học thuyết nghiên cứu về hành vi<br />
Phân biệ cá họ thuyế<br />
cứ về<br />
trong nhóm với các học thuyết nghiên cứu về<br />
nhó vớ cá họ thuyế<br />
cứ về<br />
hành vi cá nhân, nhận ra tính tích cực và hạn<br />
cá<br />
nhậ<br />
tí tí cự và<br />
chế của nó.<br />
chế<br />
nó<br />
Thấy được các xung đột có thể xảy ra trong<br />
Thấ đượ cá<br />
độ có thể<br />
nhóm, lý giải nguyên nhân xảy ra xung đột đó<br />
nhó<br />
giả<br />
xả<br />
độ đó<br />
và cách giải quyết xung đột giửa các nhóm.<br />
giả quyế<br />
độ giử cá nhó<br />
Nắm được các chiến lược giải quyết xung đột<br />
đượ cá chiế lượ giả quyế<br />
độ<br />
nhóm và các biện pháp khuyến khích xung đột<br />
nhó và<br />
biệ phá khuyế khí<br />
độ<br />
chức năng.<br />
chứ năng.<br />
<br />
I. HÀNH VI TRONG NHÓM<br />
HÀ<br />
NHÓ<br />
<br />
1.1. Cạnh tranh và hợp tác<br />
1.2. Sự vị tha<br />
1.3. Hình thành liên minh<br />
<br />
1.1. Cạnh tranh và hợp tác<br />
1.1.1. Khác biệt giửa cạnh tranh và hợp tác<br />
- Sự cạnh tranh: Cạnh tranh xảy ra khi 2 hay nhiều cá<br />
nhân hoặc nhóm theo đuổi mục tiêu này có thể được đạt tới chỉ<br />
bởi 1 phía. Những nguồn lực giới hạn hoặc cố định là một trong<br />
những đặc tính cơ bản của tình huống cạnh tranh.<br />
- 3 dạng khác nhau của cạnh tranh có thể được tạo ra<br />
bởi sự thay đổi những cấu trúc phần thưởng:<br />
+ Cạnh tranh giửa các nhóm tồn tại khi một nhóm cạnh<br />
tranh với nhóm khác vì phần thưởng.<br />
+ Cạnh tranh trong nhóm tồn tại khi các thành viên<br />
trong nhóm cạnh tranh lẫn nhau vì phần thưởng.<br />
+ Cạnh tranh cá nhân xảy ra khi các cá nhân làm việc<br />
với các tiêu chuẩn bên ngoài một cách độc lập.<br />
<br />
1.1. Cạnh tranh và hợp tác tt<br />
1.1.1. Khác biệt giửa cạnh tranh và hợp tác<br />
- Xung đột: Xung đột xảy ra khi một bên nhận thức<br />
rằng phía bên kia phá hủy hoặc chống lại nổ lực của họ<br />
trong việc đạt tới kết quả mong muốn.<br />
<br />
1.1.2. Tác động của cạnh tranh và hợp tác<br />
<br />
- Hợp tác tạo ra mức độ cao hơn về thỏa mãn và<br />
năng suất trong các nhóm thực nghiệm.<br />
- Cạnh tranh làm tăng lên sự khuấy động, sự thức tỉnh<br />
và sự động viên - điều này làm tăng năng suất.<br />
- Ảnh hưởng của sự cạnh tranh đối với thỏa mãn phụ<br />
thuộc lớn vào kết cục của tình thế và cạnh tranh có<br />
căng thẳng tới mức phá hủy mối quan hệ thân thiện<br />
hay không.<br />
<br />
1.2. Sự vị tha<br />
Sự vị tha là những hành vi được động viên trong<br />
là nhữ hà<br />
đượ độ<br />
việc hướng tới những người khác mà người<br />
việ hướ tớ nhữ ngườ khá mà ngườ<br />
giúp đở không màng tới những sự đền bù cho<br />
giú đở<br />
mà tớ nhữ sự đề bù<br />
mình. Bao gồm:<br />
gồ<br />
- Hành vi bổn phận tổ chức<br />
bổ phậ tổ chứ<br />
- Sự công bằng của người lãnh đạo và những<br />
bằ củ ngườ<br />
đạ và nhữ<br />
đặc tính nhiệm vụ<br />
tí nhiệ vụ<br />
- Trách nhiệm cá nhân<br />
Trá nhiệ cá<br />
- Sự phát triển của tính cách<br />
phá triể củ tí cá<br />
- Sự gương mẫu<br />
mẫ<br />
- Nhận thức về nhu cầu<br />
Nhậ thứ về<br />
cầ<br />
- Giống nhau tương đồng<br />
Giố<br />
đồ<br />
<br />
1.2. Sự vị tha tt<br />
Hành vi bổn phận tổ chức<br />
bổ phậ tổ chứ<br />
Khi một người lao động tự nguyện giúp đở<br />
mộ ngườ<br />
độ tự nguyệ giú đở<br />
một người lao động khác- không có lời hứa<br />
ngườ<br />
độ khá<br />
có<br />
hứ<br />
hẹn hoặc cam kết về phần thưởng- thì hành<br />
hoặ<br />
kế về phầ thưởng- thì<br />
vi này gọi là hành vi bổn phận tổ chức. Bao<br />
nà gọ là<br />
bổ phậ tổ chứ<br />
gồm:<br />
+ Đòi hỏi vai trò<br />
hỏ<br />
+ Sự tuân thủ<br />
Sự<br />
thủ<br />
+ Sự vị tha<br />
Sự<br />
-<br />
<br />
1.3. Hình thành liên minh<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Sự liên minh cho phép các cá nhân hay các<br />
phé cá cá<br />
cá<br />
nhóm sử dụng ảnh hưởng lớn hơn khả năng<br />
nhó sử<br />
hưở lớ<br />
khả<br />
của họ nếu họ đứng riêng lẻ, độc lập.<br />
họ<br />
họ đứ<br />
lẻ<br />
lậ<br />
Mục đích của liên minh là nhằm đạt tới những<br />
đí củ<br />
là nhằ đạ tớ nhữ<br />
lợi ích ngắn hạn bằng việc đồng ý hợp tác.<br />
ngắ hạ bằ việ đồ<br />
hợ tá<br />
Trong một nhóm một số thành viên có thể hình<br />
mộ nhó mộ số thà<br />
có thể<br />
thành liên minh để kiểm soát và chi phối nhóm.<br />
thà<br />
để kiể soá và<br />
phố nhó<br />
Phần lớn các nghiên cứu về hình thành liên<br />
Phầ lớ cá<br />
cứ về<br />
thà<br />
minh cố gắng dự đoán loại liên minh nào sẽ<br />
cố<br />
dự đoá loạ<br />
nà sẽ<br />
hình thành và tại sao nó hình thành.<br />
thà và<br />
nó<br />
thà<br />
Có 2 thuyết về vấn đề này là thuyết về nguồn<br />
thuyế về<br />
đề<br />
là thuyế về nguồ<br />
lực tối thiểu và thuyết thỏa thuận về liên minh<br />
tố thiể và thuyế thỏ thuậ về<br />
<br />
1.3. Hình thành liên minh tt<br />
<br />
<br />
Thuyết về nguồn lực tối thiểu:<br />
Thuyế về nguồ lự tố thiể<br />
– Thuyết về nguồn lực tối thiểu được đưa ra bởi<br />
Thuyế về nguồ lự tố thiể đượ<br />
bở<br />
W.A.A. Gamson năm 1961.<br />
– Thuyết này tập trung chú ý vào nguồn lực mà<br />
Thuyế nà tậ<br />
chú và nguồ lự mà<br />
các bên đóng góp vào liên minh và dự đoán việc<br />
đó gó và<br />
và<br />
đoá việ<br />
cá nhân tham gia vào liên minh để tối đa hóa lợi<br />
và<br />
để<br />
hó lợ<br />
ích của họ.<br />
củ họ<br />
– Thuýêt này cho rằng khi các bên tham gia liên<br />
nà<br />
rằ<br />
cá<br />
minh thắng lợi, phần thưởng của liên minh sẽ<br />
thắ lợ phầ thưở củ<br />
sẽ<br />
được chia trên cơ sở nguồn lực mà mỗi bên<br />
đượ<br />
sở nguồ lự mà<br />
đóng góp.<br />
gó<br />
<br />
1.3. Hình thành liên minh tt<br />
<br />
<br />
Thuyết thỏa thuận về liên minh:<br />
Thuyế thỏ thuậ về<br />
– Thuyết này được phát triển bởi: J.M. Chertkoff năm<br />
Thuyế nà đượ phá triể bở<br />
1973.<br />
– Thuyết này cho rằng con người hình thành liên minh<br />
Thuyế nà<br />
rằ<br />
ngườ hì thà<br />
để đạt tới phần thưởng cao nhất được mong đợi.<br />
đạ tớ phầ thưở<br />
nhấ đượ<br />
đợ<br />
Tuy nhiên, phần thưởng không nhất thiết được phân<br />
phầ thưở<br />
nhấ thiế đượ<br />
phối trên cơ sở đóng góp của mỗi bên vào liên minh.<br />
phố<br />
sở đó gó củ mỗ<br />
và<br />
Trái lại, phần thưởng có thể được phân phối điều<br />
Trá lạ phầ thưở có thể đượ<br />
phố điề<br />
nhau.<br />
<br />
<br />
<br />
Việc hình thành liên minh cũng còn bị ảnh<br />
Việ hì thà<br />
cũ<br />
bị<br />
hưởng của 2 đặc tính nữa là sự đồng ý về triết<br />
hưở củ<br />
đặ tí nữ là<br />
đồ<br />
về triế<br />
lý và sự hội nhập.<br />
và<br />
nhậ<br />
– Con người luôn thích hình thành liên minh với người<br />
ngườ<br />
thí hì thà<br />
vớ ngườ<br />
khác nếu họ tin rằng vị trí của họ là hợp lý và họ<br />
khá nế họ<br />
rằ vị trí<br />
họ<br />
và<br />
thấy sự phù hợp về triết lý hoặc lý tưởng.<br />
thấ sự phù<br />
về triế<br />
hoặ<br />
tưở<br />
<br />
II. XUNG ĐỘT VÀ VIỆC<br />
XUNG ĐỘ VÀ VIỆ<br />
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ<br />
THỰ HIỆ NHIỆ VỤ<br />
2.1. Xung đột chức năng và xung đột phi<br />
độ chứ<br />
và<br />
độ<br />
chức năng.<br />
chứ năng.<br />
2.2. Nguyên nhân của xung đột giửa các<br />
củ<br />
độ giử cá<br />
nhóm<br />
nhó<br />
2.3. Kết cục của xung đột giửa các nhóm<br />
Kế cụ củ<br />
độ giử cá nhó<br />
2.4. Giải quyết xung đột giửa các nhóm<br />
Giả quyế<br />
độ giử cá nhó<br />
2.5. Khuyến khích các xung đột chức năng<br />
Khuyế khí cá<br />
độ chứ<br />
<br />
2.1. Xung đột chức năng và<br />
độ chứ<br />
và<br />
xung đột phi chức năng.<br />
độ<br />
chứ năng.<br />
<br />
<br />
Xung đột chức năng:<br />
độ chứ năng:<br />
– Xung đột chức năng là sự đối đầu giửa 2 phía mà sự<br />
độ chứ<br />
là<br />
đố đầ giử<br />
phí mà<br />
đối đầu này hoàn thiện hoặc mang lại lợi ích cho<br />
đầ nà hoà thiệ hoặ<br />
lạ lợ<br />
việc thực hiện nhiệm vụ của tổ chức.<br />
việ thự hiệ nhiệ vụ<br />
tổ chứ<br />
– Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng xung đột không chỉ hỗ<br />
Nhiề<br />
cứ chỉ<br />
rằ<br />
độ<br />
chỉ<br />
trợ mà còn tạo ra sự sáng tạo.<br />
trợ<br />
tạ<br />
sự<br />
tạ<br />
– Những nghiên cứu về việc ra quyết định nhóm đã<br />
Nhữ<br />
cứ về việ<br />
quyế đị nhó<br />
dẫn các nhà lý luận đi đến kết luận là xung đột có<br />
cá nhà luậ<br />
đế kế luậ là<br />
độ có<br />
thể tạo ra rất nhiều những lợi ích tích cực cho tổ<br />
thể<br />
rấ nhiề nhữ lợ<br />
tí cự<br />
tổ<br />
chức nếu nó được quản lý một cách đúng đắn.<br />
chứ nế nó đượ quả<br />
mộ cá đú đắ<br />
<br />
2.1. Xung đột chức năng và<br />
độ chứ<br />
và<br />
xung đột phi chức năng tt.<br />
độ<br />
chứ<br />
tt.<br />
<br />
<br />
Xung đột phi chức năng:<br />
độ<br />
chứ năng:<br />
– Xung đột phi chức năng là bất kỳ sự<br />
độ<br />
chứ<br />
là<br />
kỳ<br />
tương tác nào giửa 2 phía mà nó cản trở<br />
tá nà giử<br />
phí mà<br />
trở<br />
hoặc tàn phá việc đạt tới mục tiêu của<br />
hoặ tà phá việ đạ tớ mụ<br />
củ<br />
nhóm hay của tổ chức.<br />
nhó<br />
củ tổ chứ<br />
– Quan hệ giửa xung đột và việc thực hiện<br />
hệ giử<br />
độ và việ thự hiệ<br />
nhiệm vụ của tổ chức được thể hiện trên<br />
nhiệ vụ<br />
tổ chứ đượ thể hiệ<br />
sơ đồ về quan hệ giửa xung đột và việc<br />
đồ<br />
hệ giử<br />
độ và việ<br />
thực hiện nhiệm vụ của tổ chức.<br />
thự hiệ nhiệ vụ<br />
tổ chứ<br />
<br />
sơ đồ về quan hệ giửa xung đột và<br />
đồ<br />
hệ giử<br />
độ và<br />
việc thực hiện nhiệm vụ của tổ<br />
việ thự hiệ nhiệ vụ<br />
tổ<br />
chức.<br />
chứ<br />
B<br />
<br />
CAO<br />
Năng<br />
suất<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
THẤP<br />
<br />
CAO<br />
<br />
Mức độ xung đột giửa các nhóm<br />
<br />
2.2. Nguyên nhân của<br />
củ<br />
xung đột giửa các nhóm<br />
độ giử cá nhó<br />
<br />
<br />
Nguyên nhân quan trọng nhất bao<br />
trọ nhấ<br />
gồm:<br />
– Sự phụ thuộc lẫn nhau đối với nhiệm vụ<br />
phụ thuộ lẫ<br />
đố vớ nhiệ vụ<br />
– Mục tiêu không giống nhau<br />
giố<br />
– Sử dụng đe dọa<br />
dọ<br />
– Sự gắn bó của nhóm<br />
bó<br />
nhó<br />
– Thái độ thắng thua<br />
Thá độ thắ<br />
<br />